Khoá học “HSK 1+2 - Tiếng Trung cơ bản” do STUDY4 biên soạn và xây dựng gồm lý thuyết, video bài giảng và video minh họa cách phát âm từ những thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu, biến âm cơ bản nhất; Lý thuyết và bài luyện tập viết các nét cơ bản và các bộ thủ quan trọng nhất trong tiếng Trung. Ngoài ra khoá học còn có:
Khóa học được biên soạn và giảng dạy bởi Ms. Thư Dương: Hơn 5 năm kinh nghiệm dạy HSK(K) - tốt nghiệp đại học Shanghai University of Political Science and Law, Thượng Hải. HSK6 + HSKK cao cấp (2019, 2024). Chuyên Tiếng Trung tại THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn.
Thông qua các bài giảng, video minh họa cách phát âm từ những thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu cơ bản nhất, các biến âm và sự kết hợp giữa các thanh điệu, bạn sẽ phát âm chuẩn ngay từ khi bắt đầu học.
Cung cấp lý thuyết về chữ Hán, bộ và nét bút thuận kèm các bài luyện viết các nét, các bộ cơ bản, từ đó bạn sẽ nắm vững cách viết chữ Hán và các bộ thủ thông dụng nhất trong tiếng Trung.
Mỗi chủ điểm là một bài khoá, nội dung bao gồm:
Bạn sẽ đảm bảo tiếp cận đầy đủ, chính xác những nội dung cần học trong một bài khoá.
Toàn bộ các chủ điểm ngữ pháp trong HSK1 và HSK2 sẽ được tổng hợp tại mục “Ngữ pháp”, bạn có thể tra cứu ngữ pháp nhanh chóng tại mục này.
Ngoài từ vựng HSK 2.0 cũ, khoá học còn cập nhật từ vựng theo kỳ thi HSK 3.0 mới, đảm bảo học viên trang bị đầy đủ lượng từ vựng yêu cầu theo format mới. Toàn bộ từ vựng đều được tạo sẵn flashcard ứng dụng phương pháp spaced-repetition, kèm bài luyện tập (Nghe từ vựng, luyện viết Hán tự, luyện phát âm)
Song song với việc học từ vựng, ngữ pháp và luyện đề, bạn sẽ được cải thiện kỹ năng nghe và khắc phục triệt để các vấn đề khi nghe với các bài tập nghe chép chính tả bài khoá và đề thi thật.
Bạn có thể luyện tập nghe điền từ hoặc chép lại cả câu. Để đạt hiệu quả tốt nhất, mỗi ngày bạn nên luyện tập ít nhất 20 phút với phương pháp này. Tốc độ nghe có thể được điều chỉnh nhanh hay chậm tùy theo khả năng của bạn.
1. | [HSK 1] Các chủ điểm - Bài 3: Bạn tên là gì? (你叫什么名字?) | Học thử |
2. | [HSK 2] Các chủ điểm - Bài 6: Vì sao bạn không ăn nữa rồi? (你怎么不吃了?) | Học thử |
3. | [HSK 2] Luyện chép chính tả - HSK 2 Practice test 1 | Học thử |
4. | [HSK 1] Từ vựng bổ sung New HSK 3.0 - List 3 | Học thử |
1. | Thanh Mẫu, Vận Mẫu và Thanh Điệu (1) | |
2. | Thanh Mẫu và Vận Mẫu (2) | |
3. | Thanh Mẫu và Vận Mẫu (3) | |
4. | Thanh Mẫu và Vận Mẫu (4) | |
5. | Bảng phiên âm tiếng Trung và các chú ý cần nhớ |
1. | Chữ Hán, Bộ và nét bút thuận |
1. | Bài 1+2: Chào hỏi | |
2. | Bài 3: Bạn tên là gì? (你叫什么名字?) | Học thử |
3. | Bài 4: Cô ấy là giáo viên dạy tiếng Trung của tôi (她是我的汉语老师) | |
4. | Bài 5: Con gái cô ấy năm nay 20 tuổi (她女儿今年二十岁) | |
5. | Bài 6: Tôi biết nói tiếng Trung (我会说汉语) | |
6. | Bài 7: Hôm nay là ngày mấy? (今天几号?) | |
7. | Bài 8: Tôi muốn uống trà (我想喝茶) | |
8. | Bài 9: Con trai ông làm việc ở đâu? (你儿子在哪儿工作?) | |
9. | Bài 10: Tôi có thể ngồi chỗ này không? (我能坐这儿吗?) | |
10. | Bài 11: Bây giờ mấy giờ rồi? (现在几点?) | |
11. | Bài 12: Thời tiết của ngày mai thế nào? (明天天气怎么样?) | |
12. | Bài 13: Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc (他在学中国菜呢) | |
13. | Bài 14: Cô ấy mua rất nhiều quần áo (她买了不少衣服) | |
14. | Bài 15: Tôi đáp máy bay đến đây (我是坐飞机来的) |
1. | Bài 1: Đi Bắc Kinh du lịch vào tháng 9 là đẹp nhất (九月去北京旅游最好) | |
2. | Bài 2: Mỗi ngày tôi dậy vào lúc 6 giờ (我每天六点起床) | |
3. | Bài 3: Cái màu đỏ ở bên trái là của tôi (左边那个红色的是我的) | |
4. | Bài 4: Công việc này được anh ấy giới thiệu cho tôi (这个工作是他帮我介绍的) | |
5. | Bài 5: Vậy thì mua cái này đi (就买这件吧) | |
6. | Bài 6: Vì sao bạn không ăn nữa rồi? (你怎么不吃了?) | Học thử |
7. | Bài 7: Nhà của bạn có xa công ty không? (你家离公司远吗?) | |
8. | Bài 8: Để tôi nghĩ một lúc rồi nói lại với bạn sau (让我想想再告诉你) | |
9. | Bài 9: Nhiều câu hỏi quá, tôi vẫn chưa làm xong (题太多,我没做完) | |
10. | Bài 10: Đừng tìm nữa, điện thoại ở trên bàn kìa (别找了,手机在桌子上呢) | |
11. | Bài 11: Anh ấy lớn hơn tôi 3 tuổi (他比我大三岁) | |
12. | Bài 12: Bạn mặc ít quá rồi đấy (你穿得太少了) | |
13. | Bài 13: Cửa đang mở (门开着呢) | |
14. | Bài 14: Bạn đã từng xem bộ phim đó chưa? (你看过那个电影吗?) | |
15. | Bài 15: Năm mới sắp đến rồi (新年就要到了) |
1. | Đại Từ và Hỏi Địa Điểm | |
2. | Chữ Số và Lượng Từ | |
3. | Phó Từ và Cấu trúc câu | |
4. | Động từ năng nguyện, Liên từ, Câu liên động và Câu cầu khiến | |
5. | Trợ từ ngữ khí và Cấu trúc đặc biệt |
1. | Đại từ, Lượng từ và Chữ số | |
2. | Phó từ | |
3. | Câu phức - Liên từ và Giới từ | |
4. | Cấu trúc câu | |
5. | Bổ ngữ mức độ, Bổ ngữ kết quả, Bổ ngữ động lượng và Trợ từ | |
6. | Động từ |
1. | HSK 1 Actual test 1 | |
2. | HSK 1 Actual test 10 | |
3. | HSK 1 Actual test 11 | |
4. | HSK 1 Actual test 12 | |
5. | HSK 1 Actual test 2 | |
6. | HSK 1 Actual test 3 | |
7. | HSK 1 Actual test 4 | |
8. | HSK 1 Actual test 5 | |
9. | HSK 1 Actual test 6 | |
10. | HSK 1 Actual test 7 | |
11. | HSK 1 Actual test 8 | |
12. | HSK 1 Actual test 9 | |
13. | HSK 1 Practice test 1 | |
14. | HSK 1 Practice test 10 | |
15. | HSK 1 Practice test 11 | |
16. | HSK 1 Practice test 12 | |
17. | HSK 1 Practice test 13 | |
18. | HSK 1 Practice test 14 | |
19. | HSK 1 Practice test 15 | |
20. | HSK 1 Practice test 16 | |
21. | HSK 1 Practice test 17 | |
22. | HSK 1 Practice test 18 | |
23. | HSK 1 Practice test 19 | |
24. | HSK 1 Practice test 2 | |
25. | HSK 1 Practice test 20 | |
26. | HSK 1 Practice test 21 | |
27. | HSK 1 Practice test 22 | |
28. | HSK 1 Practice test 23 | |
29. | HSK 1 Practice test 24 | |
30. | HSK 1 Practice test 25 | |
31. | HSK 1 Practice test 26 | |
32. | HSK 1 Practice test 27 | |
33. | HSK 1 Practice test 28 | |
34. | HSK 1 Practice test 29 | |
35. | HSK 1 Practice test 3 | |
36. | HSK 1 Practice test 30 | |
37. | HSK 1 Practice test 31 | |
38. | HSK 1 Practice test 32 | |
39. | HSK 1 Practice test 33 | |
40. | HSK 1 Practice test 34 | |
41. | HSK 1 Practice test 35 | |
42. | HSK 1 Practice test 4 | |
43. | HSK 1 Practice test 5 | |
44. | HSK 1 Practice test 6 | |
45. | HSK 1 Practice test 7 | |
46. | HSK 1 Practice test 8 | |
47. | HSK 1 Practice test 9 |
1. | HSK 2 Actual test 1 | |
2. | HSK 2 Actual test 10 | |
3. | HSK 2 Actual test 2 | |
4. | HSK 2 Actual test 3 | |
5. | HSK 2 Actual test 4 | |
6. | HSK 2 Actual test 5 | |
7. | HSK 2 Actual test 6 | |
8. | HSK 2 Actual test 7 | |
9. | HSK 2 Actual test 8 | |
10. | HSK 2 Actual test 9 | |
11. | HSK 2 Practice test 1 | Học thử |
12. | HSK 2 Practice test 10 | |
13. | HSK 2 Practice test 11 | |
14. | HSK 2 Practice test 12 | |
15. | HSK 2 Practice test 13 | |
16. | HSK 2 Practice test 14 | |
17. | HSK 2 Practice test 15 | |
18. | HSK 2 Practice test 16 | |
19. | HSK 2 Practice test 17 | |
20. | HSK 2 Practice test 18 | |
21. | HSK 2 Practice test 19 | |
22. | HSK 2 Practice test 2 | |
23. | HSK 2 Practice test 20 | |
24. | HSK 2 Practice test 21 | |
25. | HSK 2 Practice test 22 | |
26. | HSK 2 Practice test 23 | |
27. | HSK 2 Practice test 24 | |
28. | HSK 2 Practice test 25 | |
29. | HSK 2 Practice test 26 | |
30. | HSK 2 Practice test 27 | |
31. | HSK 2 Practice test 28 | |
32. | HSK 2 Practice test 29 | |
33. | HSK 2 Practice test 3 | |
34. | HSK 2 Practice test 30 | |
35. | HSK 2 Practice test 31 | |
36. | HSK 2 Practice test 32 | |
37. | HSK 2 Practice test 33 | |
38. | HSK 2 Practice test 34 | |
39. | HSK 2 Practice test 35 | |
40. | HSK 2 Practice test 4 | |
41. | HSK 2 Practice test 5 | |
42. | HSK 2 Practice test 6 | |
43. | HSK 2 Practice test 7 | |
44. | HSK 2 Practice test 8 | |
45. | HSK 2 Practice test 9 |
1. | List 1 | |
2. | List 2 | |
3. | List 3 | Học thử |
4. | List 4 | |
5. | List 5 |
1. | List 1 | |
2. | List 2 | |
3. | List 3 | |
4. | List 4 | |
5. | List 5 | |
6. | List 6 | |
7. | List 7 |
1. | Luyện đề HSK 1 | |
2. | Luyện đề HSK 2 |