Khoá học “Chinh phục HSK3” do STUDY4 biên soạn và xây dựng gồm hướng dẫn chi tiết nội dung của từng bài khoá, tổng hợp toàn bộ từ vựng HSK3 theo giáo trình chuẩn HSK, bổ sung từ vựng New HSK 3.0 và tổng hợp hệ thống tất cả các chủ điểm ngữ pháp có trong HSK3. Ngoài ra khoá học còn có:
Khóa học được biên soạn và giảng dạy bởi Ms. Thư Dương: Hơn 5 năm kinh nghiệm dạy HSK(K) - tốt nghiệp đại học Shanghai University of Political Science and Law, Thượng Hải. HSK6 + HSKK cao cấp (2019, 2024). Chuyên Tiếng Trung tại THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn.
Mỗi chủ điểm là một bài khoá, nội dung bao gồm:
Bạn sẽ đảm bảo tiếp cận đầy đủ, chính xác những nội dung cần học trong một bài khoá.
Trong phần practice zone:
Từ đó cải thiện tỉ lệ chính xác cho từng dạng và nắm bắt được cách xử lý cho tất cả các dạng câu hỏi/ ngữ pháp có thể xuất hiện trong đề.
Song song với việc học từ vựng, ngữ pháp và luyện đề, bạn sẽ được cải thiện kỹ năng nghe và khắc phục triệt để các vấn đề khi nghe với các bài tập nghe chép chính tả.
Bạn có thể luyện tập nghe điền từ hoặc chép lại cả câu. Để đạt hiệu quả tốt nhất, mỗi ngày bạn nên luyện tập ít nhất 20 phút với phương pháp này. Tốc độ nghe có thể được điều chỉnh nhanh hay chậm tùy theo khả năng của bạn.
Ngoài từ vựng HSK 2.0 cũ, khoá học còn cập nhật từ vựng theo kỳ thi HSK 3.0 mới, đảm bảo học viên trang bị đầy đủ lượng từ vựng yêu cầu theo format mới. Toàn bộ từ vựng đều được tạo sẵn flashcard ứng dụng phương pháp spaced-repetition, kèm bài luyện tập (Nghe từ vựng, luyện viết Hán tự, luyện phát âm)
1. | [HSK 3] Các chủ điểm - Bài 4: Cô ấy luôn cười khi nói chuyện cùng khách hàng (她总是笑着跟客人说话) | Học thử |
1. | Thực hành viết các bộ chữ Hán |
1. | Bài 1: Bạn có dự định gì vào cuối tuần không? (周末你有什么打算?) | |
2. | Bài 2: Khi nào ông ấy quay về? (他什么时候回来?) | |
3. | Bài 3: Trên bàn bày rất nhiều đồ uống (桌子上放着很多饮料) | |
4. | Bài 4: Cô ấy luôn cười khi nói chuyện cùng khách hàng (她总是笑着跟客人说话) | Học thử |
5. | Bài 5: Dạo này em càng ngày càng mập lên (我最近越来越胖了) | |
6. | Bài 6: Sao bỗng dưng lại không tìm thấy? (怎么突然找不到了?) | |
7. | Bài 7: Tôi và cô ấy đã quen nhau được năm năm rồi (我跟她都认识五年了) | |
8. | Bài 8: Em đi đâu thì anh đến đó (你去哪儿我都去哪儿) | |
9. | Bài 9: Cô ấy nói tiếng Trung Quốc hay như người Trung Quốc vậy (她的汉语说得跟中国人一样好) | |
10. | Bài 10: Môn Toán khó hơn môn Lịch Sử nhiều (数学比历史难多了) | |
11. | Bài 11: Đừng quên tắt điều hòa nhé (别忘了把空调关了) | |
12. | Bài 12: Hãy để những đồ quan trọng ở chỗ tôi đi (把重要的东西放在我这儿吧) | |
13. | Bài 13: Tôi đi bộ về (我是走回来的) | |
14. | Bài 14: Bạn mang trái cây qua đây (你把水果拿过来) | |
15. | Bài 15: Những câu khác đều không có vấn đề gì (其他都没什么问题) | |
16. | Bài 16: Bây giờ tôi mệt đến nỗi chỉ muốn ngủ sau khi tan làm (我现在累得下了班就想睡觉) | |
17. | Bài 17: Ai cũng có cách chữa khỏi "bệnh" của em (谁都有办法看好你的“病”) | |
18. | Bài 18: Tôi tin rằng họ sẽ đồng ý (我相信他们会同意的) | |
19. | Bài 19: Anh không nhìn ra được à? (你没看出来吗?) | |
20. | Bài 20: Tôi chịu ảnh hưởng từ anh ấy (我被他影响了) |
1. | Các loại bổ ngữ | |
2. | Đại từ, Giới từ, Phó từ và Liên từ | |
3. | Câu chữ 把 | |
4. | Câu chữ 被 | |
5. | Cấu trúc đặc biệt (1) | |
6. | Cấu trúc đặc biệt (2) | |
7. | Động từ, Trợ từ và Tính từ |
1. | Phần 1: Chọn tranh phù hợp với đoạn hội thoại | |
2. | Phần 2: Phán đoán đúng sai - Có từ khoá | |
3. | Phần 2: Phán đoán đúng sai - Không có từ khoá | |
4. | Phần 3: Chọn đáp án đúng - Dạng dễ | |
5. | Phần 3: Chọn đáp án đúng - Dạng khó | |
6. | Phần 4: Chọn đáp án đúng (Hội thoại dài) | |
7. | PRACTICE ZONE |
1. | Phần 1: Ghép thành hội thoại có nghĩa (1) | |
2. | Phần 1: Ghép thành hội thoại có nghĩa (2) | |
3. | Phần 2: Điền từ vào chỗ trống (1) | |
4. | Phần 2: Điền từ vào chỗ trống (2) | |
5. | Phần 3: Chọn đáp án chính xác (1) | |
6. | Phần 3: Chọn đáp án chính xác (2) | |
7. | Phần 3: Chọn đáp án chính xác (3) | |
8. | Phần 3: Chọn đáp án chính xác (4) | |
9. | PRACTICE ZONE |
1. | Phần 1: Sắp xếp câu (1) | |
2. | Phần 1 + 2 : Sắp xếp câu (2) + Phần 2: Viết chữ Hán | |
3. | PRACTICE ZONE |
1. | HSK 3 Actual test 1 | |
2. | HSK 3 Actual test 10 | |
3. | HSK 3 Actual test 11 | |
4. | HSK 3 Actual test 12 | |
5. | HSK 3 Actual test 13 | |
6. | HSK 3 Actual test 14 | |
7. | HSK 3 Actual test 15 | |
8. | HSK 3 Actual test 16 | |
9. | HSK 3 Actual test 17 | |
10. | HSK 3 Actual test 18 | |
11. | HSK 3 Actual test 19 | |
12. | HSK 3 Actual test 2 | |
13. | HSK 3 Actual test 20 | |
14. | HSK 3 Actual test 21 | |
15. | HSK 3 Actual test 22 | |
16. | HSK 3 Actual test 23 | |
17. | HSK 3 Actual test 24 | |
18. | HSK 3 Actual test 25 | |
19. | HSK 3 Actual test 3 | |
20. | HSK 3 Actual test 4 | |
21. | HSK 3 Actual test 5 | |
22. | HSK 3 Actual test 6 | |
23. | HSK 3 Actual test 7 | |
24. | HSK 3 Actual test 8 | |
25. | HSK 3 Actual test 9 | |
26. | HSK 3 Practice test 1 | |
27. | HSK 3 Practice test 10 | |
28. | HSK 3 Practice test 11 | |
29. | HSK 3 Practice test 12 | |
30. | HSK 3 Practice test 13 | |
31. | HSK 3 Practice test 14 | |
32. | HSK 3 Practice test 15 | |
33. | HSK 3 Practice test 16 | |
34. | HSK 3 Practice test 17 | |
35. | HSK 3 Practice test 18 | |
36. | HSK 3 Practice test 19 | |
37. | HSK 3 Practice test 2 | |
38. | HSK 3 Practice test 20 | |
39. | HSK 3 Practice test 21 | |
40. | HSK 3 Practice test 22 | |
41. | HSK 3 Practice test 23 | |
42. | HSK 3 Practice test 24 | |
43. | HSK 3 Practice test 25 | |
44. | HSK 3 Practice test 26 | |
45. | HSK 3 Practice test 27 | |
46. | HSK 3 Practice test 28 | |
47. | HSK 3 Practice test 29 | |
48. | HSK 3 Practice test 3 | |
49. | HSK 3 Practice test 30 | |
50. | HSK 3 Practice test 31 | |
51. | HSK 3 Practice test 32 | |
52. | HSK 3 Practice test 33 | |
53. | HSK 3 Practice test 34 | |
54. | HSK 3 Practice test 35 | |
55. | HSK 3 Practice test 4 | |
56. | HSK 3 Practice test 5 | |
57. | HSK 3 Practice test 6 | |
58. | HSK 3 Practice test 7 | |
59. | HSK 3 Practice test 8 | |
60. | HSK 3 Practice test 9 |
1. | List 1 | |
2. | List 2 | |
3. | List 3 | |
4. | List 4 | |
5. | List 5 | |
6. | List 6 | |
7. | List 7 |