danh sách từ vựng hsk 6

HSK 6 là cấp độ cao nhất trong hệ thống kiểm tra năng lực tiếng Trung, đòi hỏi người học có khả năng sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo trong nhiều tình huống khác nhau. Bài viết sau đây tổng hợp các từ vựng thường gặp trong đề thi HSK 6 cùng với những cách học từ vựng một cách hiệu quả giúp bạn ghi nhớ lâu hơn.

I. Các từ vựng HSK 6 thường gặp trong đề

HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) là bài thi kiểm tra năng lực tiếng Trung Quốc chính thức được phát triển bởi Trung Quốc, nhằm đánh giá khả năng sử dụng tiếng Trung của người học ngôn ngữ này.

Xem thêm: Cấu trúc đề thi HSK các cấp đầy đủ

Trước kia, HSK 6 là cấp độ cao nhất trong hệ thống cấp độ thi này, được thiết kế dành cho những người đã có khả năng sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo và tự tin trong giao tiếp phức tạp,có độ khó cao.

HSK 6 yêu cầu đạt bao nhiêu điểm?

HSK 6 yêu cầu đạt bao nhiêu điểm?

Dưới đây là mục tiêu và yêu cầu chính của New HSK 6:

1. Mục tiêu của mức HSK 6

  • Đánh giá khả năng sử dụng tiếng Trung ở mức độ cao: HSK 6 nhằm xác định khả năng của người học trong việc hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả trong các tình huống giao tiếp đa dạng.
  • Kiểm tra khả năng đọc hiểu và viết: Đề thi yêu cầu thí sinh có thể đọc và hiểu các văn bản phức tạp, cũng như viết các bài luận thể hiện quan điểm và phân tích sâu sắc.
  • Đánh giá khả năng giao tiếp của người học trong môi trường chuyên nghiệp và học thuật: Người học cần thể hiện khả năng giao tiếp thành thạo, rõ ràng và chính xác trong các tình huống giao tiếp chính thức, bao gồm cả môi trường học tập và công việc.

2. Yêu cầu của mức HSK 6

  • Từ vựng và ngữ pháp: Thí sinh cần nắm vững khoảng 5.000 từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp phức tạp. Các từ vựng này không chỉ bao gồm từ vựng thông dụng mà còn từ vựng chuyên ngành và các thuật ngữ đặc thù.
  • Kỹ năng đọc hiểu: Người học phải có khả năng đọc và hiểu các văn bản dài và phức tạp, bao gồm bài báo, văn bản học thuật và các tài liệu nghiên cứu. Thí sinh cần có khả năng phân tích, tổng hợp thông tin và hiểu các sắc thái ý nghĩa.
  • Kỹ năng viết: Có khả năng viết các bài luận dài, có cấu trúc rõ ràng và mạch lạc, thể hiện quan điểm cá nhân và phân tích sâu sắc các vấn đề.
  • Kỹ năng nghe: Có khả năng nghe và hiểu các cuộc hội thoại, bài giảng, và thuyết trình dài, trong đó chứa đựng thông tin chi tiết và các quan điểm khác nhau.
  • Kỹ năng nói: Khả năng giao tiếp rõ ràng, hiệu quả, thể hiện sự chính xác trong phát âm, sử dụng từ vựng và ngữ pháp khi tham gia vào các cuộc thảo luận và trình bày.

Xem thêm: Tất tần tật về cấu trúc đề thi HSK 6

New HSK 6 đòi hỏi thí sinh không chỉ nắm vững kiến thức ngôn ngữ mà còn có khả năng áp dụng chúng một cách linh hoạt và hiệu quả trong các tình huống thực tế. Việc chuẩn bị cho kỳ thi yêu cầu sự đầu tư thời gian và công sức, cũng như việc thực hành liên tục để nâng cao các kỹ năng ngôn ngữ.

Danh sách một số các từ vựng HSK 6

Danh sách một số các từ vựng HSK 6

Từ vựng là một trong những phần hết sức quan trọng để nâng cao trình độ tiếng Hán. Để giúp các bạn giải quyết vấn đề này, dưới đây là tổng hợp các từ vựng HSK 6 quan trọng.

STT

TỪ VỰNG

PINYIN

NGHĨA

1

爱戴

àidài

Kính yêu, yêu thương, yêu mến

2

安详

ānxiáng

Khoan thai, điềm tĩnh

3

摆脱

bǎituō

thoát khỏi, ra khỏi

4

绑架

bǎngjià

bắt cóc, lừa mang đi

5

暴露

bàolù

Bộc lộ rõ

6

悲哀

bēi āi

xót xa, đau xót

7

闭塞

bìsè

bế tắc, tắc nghẽn

8

鄙视

bǐshì

coi kinh, coi thường

9

béng

không cần đến, khỏi

10

鞭策

biāncè

thúc giục, giục dã

11

辨认

biànrèn

nhận rõ, biết rõ

12

贬低

biǎndī

hạ thấp 1 cái gì đó

13

弊端

bìduān

tai hạn, tệ nạn, bất lợi

14

辩证

biànzhèng

phân tích khảo chứng, biện chứng

15

辩解

biànjiě

giải thích, trình bày

16

搏斗

bódòu

đọ sức, vật lộn

17

biē

kìm nén, nín nhịn

18

不堪

bùkān

không chịu nổi

19

chán

thèm ăn, ham ăn

20

重叠

chóngdié

trùng điệp, lặp đi lặp lại

21

迟钝

chídùn

chậm chạp, không nhạy bén

22

诚挚

chéngzhì

chân thành, đứng đắn, nghiêm chỉnh

23

裁缝

cáiféng

khâu vá

24

缠绕

chánrào

quấn vòng quanh

25

澄清

chéngqīng

làm rõ ràng

26

沉重

chénzhòng

trầm trọng

27

残酷

cánkù

tàn khốc

28

昌盛

chāngshèng

thịnh vượng

29

操纵

cāozòng

thao túng, điều khiển

30

操劳

cāoláo

làm lụng vất vả, chịu khó làm việc

31

摧残

cuīcán

hủy hoại

32

慈祥

cíxiáng

nhân hậu, hiền từ

33

慈善

císhàn

làm từ thiện

34

床单

chuángdān

ga trải giường

35

崇高

chónggāo

cao cả, cao thượng, cao quý

36

崇敬

chóngjìng

ca ngợi, ca tụng

37

吹牛

chuīniú

nói khoác

38

吹捧

chuīpěng

tâng bốc

39

参谋

cānmóu

cố vấn

40

参照

cānzhào

tham khảo, so sánh

41

冲动

chōngdòng

xung động, kích động

42

冲击

chōngjī

đập vào, va vào

43

充沛

chōngpèi

tràn đầy dạt dào

44

充实

chōngshí

bổ sung đầy đủ

45

倡议

chàngyì

ý kiến, sáng kiến

46

倡导

chàngdǎo

mở đầu, khởi xướng

47

侧面

cèmiàn

mặt sườn, mặt nghiêng

48

伺候

cìhòu

hầu hạ, chăm sóc, phục dịch

49

传授

chuánshòu

truyền dạy

50

chuàn

chuỗi, xuyên suốt

51

丑恶

chǒu è

xấu xa, đáng ghét, ghê tởm

52

颠簸

diānbǒ

tròng trành, nghiêng ngả

53

颠倒

diāndǎo

đảo lộn, đảo ngược, nghịch đảo

54

逮捕

dàibǔ

bắt , bắt bớ, bắt giữ

55

递增

dìzēng

tăng dần, tăng

56

dēng

giẫm, đạp

57

diē

ngã, té

58

胆怯

dǎnqiè

nhút nhát, sợ sệt

59

端正

duānzhèng

nghiêm chỉnh, đoan trang

60

短促

duǎncù

ngắn ngủi, ngắn gọn

61

dèng

mở mắt trừng trừng, nhìn chằm chằm

62

督促

dūcù

đốc thúc

63

断定

duàndìng

nhận định chắc chắn

64

敌视

díshì

căm thù, coi như kẻ thù

65

捣乱

dǎoluàn

đảo loạn, quấy rối, phá đám

66

抵制

dǐzhì

ngăn lại, chặn lại

67

打猎

dǎliè

đi săn

68

惦记

diànjì

nghĩ đến, nhớ đến

69

堵塞

dǔsè

lấp kín, che kín

70

哆嗦

duō suo

lạnh cóng, run lập cập

71

叮嘱

dīngzhǔ

dặn dò nhiều lần cẩn thận

72

动身

dòngshēn

xuất phát, lên đường

73

冻结

dòngjié

đông lại, đóng băng

74

倒闭

dǎobì

sập tiệm, phá sản

75

丢人

diūrén

bẽ mặt, ê mặt, mất mặt

76

遏制

èzhì

ngăn chặn, kiềm chế, kìm nén

77

飞跃

fēiyuè

nhảy vọt vượt bậc

78

féng

gặp nhau

79

诽谤

fěibàng

gièm pha, nói xấu

80

废墟

fèixū

hoang phế

81

封锁

fēngsuǒ

bao vây, phong tỏa

82

富裕

fùyù

dồi dào, sung túc

83

吩咐

fēnfù

căn dặn, phân phó

84

分裂

fēnliè

phân tách, tách rời

85

分歧

fēnqí

chia rẽ, bất đồng quan điểm

86

分寸

fēncùn

có chừng có mực

87

俯视

fǔshì

trông xuống

88

鼓动

gǔdòng

cổ động, khuyến khích

89

雇佣

gùyōng

thuê làm, mướn làm

90

隔阂

géhé

bất hòa, ly gián, xa rời

91

过瘾

guòyǐn

thỏa mãn, thỏa nguyện

92

过奖

guòjiǎng

quá khen (lời nói khiêm tốn)

93

辜负

gūfù

phụ lòng, không xứng với, uổng

94

跟踪

gēnzōng

theo dõi, bám theo

95

管辖

guǎnxiá

quản lý, cai quản, thuộc quyền

96

惯例

guànlì

cách làm thường lệ, theo thông lệ cũ

97

广阔

guǎngkuò

bao la

98

干劲

gànjìn

năng nổ

99

尴尬

gāngà

ngại ngùng, không tự nhiên

100

官方

guānfāng

chính thức, thuộc về chính phủ

101

姑且

gūqiě

tạm, tạm thời, đành

102

固然

gùrán

tất nhiên, dĩ nhiên

103

固有

gùyǒu

sẵn có

104

固执

gùzhí

khư khư, khăng khăng, ngoan cố

105

告辞

gàocí

xin từ biệt, tạm biệt

106

告诫

gàojiè

khuyên bảo, khuyên răn

107

古怪

gǔguài

cổ quái, kỳ dị, lập dị

108

关怀

guānhuái

chăm sóc, chăm nom

109

共鸣

gòngmíng

đồng cảm, cộng hưởng (do hai vật thể chấn động cùng phát ra âm thanh)

110

公然

gōngrán

rõ ràng, minh bạch

111

公告

gōnggào

công bố, thông báo

112

光荣

guāngróng

vinh quang, vẻ vang

113

辉煌

huīhuáng

huy hoàng, rực rỡ

114

轰动

hōngdòng

chấn động, nhốn nháo

115

荒谬

huāngmiù

hoang đường, sai lầm vô lý

116

荒唐

huāngtáng

vô lý, hoang đường (lời nói, hành động)

117

荒凉

huāngliáng

hoang vắng, cô quạnh

118

胡乱

húluàn

tùy tiện, qua quýt

119

耗费

hàofèi

hao phí

120

罕见

hǎnjiàn

hiếm thấy, ít thấy

121

痕迹

hénjì

dấu tích

122

狠心

hěnxīn

nhẫn tâm, bất chấp

123

混淆

hùnxiáo

nhầm lẫn

124

混合

hùnhé

hỗn hợp

125

混乱

hùnluàn

pha lẫn, trộn lẫn, hỗn loạn

126

浑身

húnshēn

toàn thân

127

活该

huógāi

đáng kiếp

128

毫无

háowú

không hề hấn, không chút

129

毁灭

huǐmiè

tiêu diệt, hủy diệt

130

héng

bề ngang

131

挥霍

huīhuò

tiêu xài hoang phí

132

回避

huíbì

trốn tránh

133

和蔼

hé ǎi

dễ gần

134

和睦

hémù

hòa thuận, vui vẻ

135

间隔

jiàngé

xa cách, giãn cách

136

鉴别

jiànbié

phân biệt (thật giả)

137

鉴于

jiànyú

xét theo, thấy rằng, nhận thấy

138

迹象

jì xiàng

dấu vết

139

进而

jìn ér

tiến tới, bước kế tiếp

140

解雇

jiěgù

sa thải, đuổi việc, không thuê làm nữa

141

解除

jiěchú

hủy bỏ, giải trừ

142

角落

jiǎoluò

góc

143

觉醒

juéxǐng

thức tỉnh với sự thật

144

觉悟

juéwù

giác ngộ, tỉnh ngộ

145

见闻

jiànwén

sự từng trải, hiểu biết

146

艰难

jiānnán

gian nan, khó khăn vất vả

147

给予

jǐyǔ

dành cho, đưa cho

148

纠纷

jiūfēn

tranh chấp, bất hòa

149

纠正

jiūzhèng

uốn nắn, sửa chữa sai lầm

150

紧迫

jǐnpò

cấp thiết, gấp gáp

151

精通

jīngtōng

tinh tường, am hiểu

152

精致

jīngzhì

tinh tế, tinh xảo

153

精心

jīngxīn

chuyên tâm, cẩn thận, dày công

154

简陋

jiǎnlòu

sơ sài, thô sơ, giản lậu

155

监视

jiānshì

dõi theo

156

极端

jíduān

cực đoan, tột cùng

157

杰出

jiéchū

xuất chúng, lỗi lạc, kiệt xuất

158

揭露

jiēlù

vạch trần, lột trần

159

据悉

jùxī

theo báo cáo. được biết

160

jiǎn

lựa chọn, nhặt

161

拘束

jūshù

hà khắc, gò bó, ép buộc

162

截至

jiézhì

tính đến

163

截止

jiézhǐ

hết hạn, hết thời gian, kết thúc

164

急躁

jízào

nôn nóng, cuống lên

165

忌讳

jìhuì

kiêng kị, kiêng cữ

166

尖锐

jiānruì

bén nhọn

167

寄托

jìtuō

ký thác, gửi nhờ, gửi gắm

168

嫉妒

jídù

đố kỵ, ghen ghét

169

奖励

jiǎnglì

phần thưởng, thưởng

170

夹杂

jiāzá

xen lẫn, pha lẫn

171

juǎn

cuộn vòng tròn

172

即将

jíjiāng

gần, sắp

173

剧烈

jùliè

mãnh liệt, dữ dội

174

倔强

juéjiàng

ngang ngược, bướng bỉnh

175

举动

jǔdòng

hành động, việc làm

176

苦涩

kǔsè

khổ sở

177

考核

kǎohé

khảo hạch, sát hạch

178

空虚

kōngxū

trống rỗng, rỗng tuếch

179

空想

kōngxiǎng

nghĩ viển vông

180

砍伐

kǎnfá

đốn cây, chặt phá

181

渴望

kěwàng

khát vọng, khát khao, tha thiết

182

款待

kuǎndài

chiêu đãi nồng hậu

183

款式

kuǎnshì

tác phong, kiểu dáng

184

枯燥

kūzào

khô khan, khô hanh

185

捆绑

kǔnbǎng

trói, buộc, trói buộc

186

扩散

kuòsàn

khuếch tán, lan truyền

187

扩充

kuòchōng

mở rộng, tăng thêm, bành trướng

188

慷慨

kāngkǎi

hùng hồn, rộng rãi,hào hiệp

189

恳切

kěnqiè

khẩn thiết, tha thiết

190

恐惧

kǒngjù

sợ sệt

191

开阔

kāikuò

khoáng đạt, rộng lớn

192

开朗

kāilǎng

vui tươi yêu đời, lạc quan

193

宽敞

kuānchang

rộng lớn

194

哭泣

kūqì

thút thít, nỉ non, khóc lóc

195

可恶

kěwù

đáng ghét, đáng giận

196

亏损

kuīsǔn

hao tổn, hao hụt, lỗ vốn

197

亏待

kuīdài

đối xử kém

198

领悟

lǐngwù

hiểu rõ, lĩnh hội

199

领先

lǐngxiān

vượt lên đầu, đi đầu, dẫn đầu

200

隆重

lóngzhòng

linh đình, long trọng, trọng thể

201

连锁

liánsuǒ

chuỗi cửa hàng, hệ thống

202

连同

liántóng

liên thông, gộp lại

203

辽阔

liáokuò

rộng lớn, bao la bát ngát

204

谅解

liàngjiě

lượng thứ, thông cảm

205

落成

luòchéng

khánh thành, hoàn thành

206

落实

luòshí

đầy đủ, chu đáo

207

聋哑

lóng yǎ

người câm điếc

208

类似

lèisì

gần giống, tương tự

209

笼罩

lǒngzhào

bao phủ, che phủ

210

理睬

lǐcǎi

để ý, quan tâm, nhìn nhận

211

牢骚

láosāo

bực tức, tức giận

212

牢固

láogù

kết cấu chắc chắn

213

lín

ướt, ngấm nước

214

流露

liúlù

lộ rõ, bộc lộ, thổ lộ

215

掠夺

lüèduó

cướp đoạt, bóc lột

216

懒惰

lǎnduò

lười nhác

217

lèng

sững sờ, ngây ngẩn

218

履行

lǚxíng

thiện hiện, chấp hành

219

廉洁

liánjié

liêm khiếtm thanh liêm

220

啰唆

luōsuō

phiền phức, lắm lời

221

唠叨

láo dao

càm ràm, lắm mồm

222

吝啬

lìnsè

bủn xỉn, keo kiệt

223

力求

lìqiú

cố gắng đạt được

224

力争

lìzhēng

nỗ lực phấn đấu

225

例外

lìwài

ngoại lệ

226

伶俐

línglì

thông minh, lanh lợi

227

默默

mòmò

im lặng, lặng thầm

228

迷惑

míhuò

mơ hồ, khó hiểu

229

藐视

miǎoshì

khinh thưởng

230

蔓延

mànyán

lan rộng

231

蔑视

mièshì

coi thường, khinh rẻ

232

猛烈

měngliè

mãnh liệt, mạnh mẽ

233

灭亡

mièwáng

diệt vong, tử vong

234

漫长

màncháng

dài đằng đẵng

235

民间

mínjiān

dân gian

236

模范

mófàn

kiểu mẫu, điển hình

237

敏锐

mǐnruì

nhạy bén

238

摸索

mōsuǒ

tìm tòi, tìm kiếm

239

摩擦

mócā

cọ xát

240

描绘

miáohuì

miêu tả, diễn tả, vẽ ra

241

弥补

míbǔ

bù đắp, đền bù

242

弥漫

mímàn

dày đặc, mù mịt

243

埋怨

mányuàn

oán hận, trách cứ

244

冒充

màochōng

giả mạo, đội lốt

245

难堪

nánkān

khó chịu, lúng túng

246

纳闷儿

nàmèn er

bồn chồn, khó hiểu

247

浓厚

nónghòu

dày đặc sương khói

248

恼火

nǎohuǒ

phát cáu

249

殴打

ōudǎ

gây gổ đánh nhau

250

魄力

pòlì

kiên quyết, quyết đoán

251

频繁

pínfán

thường xuyên, nhiều lần

252

配备

pèibèi

bố trí, phân phối

253

疲惫

píbèi

mệt lử, mệt nhọc

254

烹饪

pēngrèn

nấu nướng, nấu ăn, xào nấu

255

朴素

pǔsù

mộc mạc, giản dị

256

朴实

pǔshí

giản dị, đơn sơ, đơn giản

257

普及

pǔjí

phổ biến

258

排除

páichú

bài trừ, loại bỏ

259

排斥

páichì

bài xích, bài bác, gạt bỏ

260

拼搏

pīnbó

nỗ lực hết sức, lăn xả

261

拼命

pīn ìng

liều hết sức, liều mạng

262

抛弃

pāoqì

quăng đi, vứt bỏ

263

批判

pīpàn

phê bình, phê phán

264

徘徊

páihuái

quanh quẩn 1 chỗ, cận kề, lảng vảng

265

偏见

piānjiàn

phiến diện, thành kiến

266

偏僻

piānpì

hoang vu, hẻo lánh

267

齐全

qíquán

đủ cả

268

钦佩

qīnpèi

kính trọng và khâm phục

269

起码

qǐmǎ

mức ít nhất, thấp nhất

270

起哄

qǐhòng

ồn ào, giỡn cợt

271

谴责

qiǎnzé

khiển trách, lên án

272

谦逊

qiānxùn

khiêm tốn, nhã nhặn

273

缺陷

quēxiàn

khiếm khuyết, thiếu sót

274

缺席

quēxí

vắng mặt, nghỉ học

275

签署

qiānshǔ

ký tên, ký văn kiện quan trọng

276

窍门

qiàomén

bí quyết, cách giải quyết tốt, then chốt

277

牵扯

qiānchě

dính líu, liên lụy

278

潜力

qiánlì

tiềm lực, sức lực tiềm tàng

279

清除

qīngchú

loại bỏ, tẩy sạch

280

清真

qīngzhēn

trong sáng, chất phác

281

清澈

qīngchè

trong veo, trong suốt

282

洽谈

qiàtán

thương lượng

283

气魄

qìpò

khí phách, hăng say

284

气概

qìgài

khí khái

285

歧视

qíshì

kì thị, phân biệt đối xử

286

欺骗

qīpiàn

lừa gạt, lừa lọc

287

欺负

qīfù

bắt nạt, ức hiếp

288

权衡

quánhéng

cân nhắc, suy tính

289

权威

quánwēi

người có uy quyền

290

qiā

véo, kẹp

291

抢救

qiǎngjiù

giải thoát, cấp cứu

292

恰当

qiàdàng

phù hợp, thích hợp, thỏa đáng

293

恰巧

qiàqiǎo

vừa khéo, đúng lúc

294

屈服

qūfú

chịu khuất phục

295

启蒙

qǐméng

vỡ lòng, nhập môn

296

启示

qǐshì

gợi mở, gợi ý

297

取缔

qǔdì

thủ tiêu, bài trừ, cấm

298

勤劳

qínláo

chịu thương chịu khó, cần cù

299

勤俭

qínjiǎn

cần cù, tiết kiệm

300

切实

qièshí

thiết thực, thực sự

301

凄凉

qīliáng

lạnh lẽo, thê lương

302

倾听

qīngtīng

lắng nghe, chú ý nghe

303

倾向

qīngxiàng

nghiêng về phía

304

饶恕

ráoshù

tha thứ, bỏ qua, khoan dung

305

融洽

róngqià

hòa hợp, hòa thuận

306

荣誉

róngyù

vinh dự, vẻ vang

307

若干

ruògān

một số, bao nhiêu

308

溶解

róngjiě

hòa tan, dung giải

309

rǎn

nhiễm

310

扰乱

rǎoluàn

quấy rối, quấy nhiễu

311

惹祸

rěhuò

gây họa, gây rắc rối

312

容纳

róngnà

chứa

313

容忍

róngrěn

tha thứ

314

rǎng

kêu, gào

315

仁慈

réncí

nhân từ

316

人质

rénzhì

con tin

317

骚扰

sāorǎo

gây rối, hỗn loạn

318

首要

shǒuyào

quan trọng nnhất

319

逝世

shìshì

tạ thế

320

适宜

shìyí

thích hợp

321

衰退

shuāituì

thoái hóa (chức năng)

322

衰老

shuāilǎo

già nua, lão hóa

323

舒畅

shūchàng

khoan khoái, khoan thích, nhẹ nhàng, dễ chịu

324

筛选

shāixuǎn

sàng lọc, chọn lọc

325

示威

shìwēi

thị uy

326

疏远

shūyuǎn

xa lạ

327

疏忽

shū hū

sơ suất

328

生疏

shēngshū

mới lạ

329

率领

shuàilǐng

dẫn đầu

330

深奥

shēn ào

sâu sắc, sâu xa, huyền bí

331

收缩

shōusuō

cao vào, rút lại

332

收益

shōuyì

lợi tức, ích lợi, nhận lợi, thu lợi

333

擅自

shànzì

tùy tiện, tự ý

334

撒谎

sāhuǎng

nói điêu, bịa đặt

335

慎重

shènzhòng

thận trọng

336

尚且

shàngqiě

còn, hãy còn, kể cả

337

审查

shěnchá

thẩm tra

338

实质

shízhì

thực chất

339

奢侈

shēchǐ

xa xỉ, hào hoa

340

失踪

shīzōng

mất dấu, mất tích

341

丧失

sàngshī

mất đi, mất mát

342

饲养

sìyǎng

nuôi

343

随即

suíjí

lập tức, liền theo sau

344

苏醒

sūxǐng

tỉnh lại, hồi sinh, thức tỉnh

345

索性

suǒxìng

dứt khoát, đành vậy

346

索取

suǒqǔ

đòi lại, đòi

347

素食

sùshí

thực phẩm chay

348

算数

suànshù

giữ lời hứa

349

损坏

sǔnhuài

tổn thất

350

塑造

sùzào

miêu tả, đắp nặn, xây dựng

351

四肢

sìzhī

tứ chi

352

陶醉

táozuì

ngất ngây

353

透露

tòulù

tiết lộ

354

踏实

tā shí

thiết thực, bình yên

355

跳跃

tiàoyuè

nhảy vọt

356

贪婪

tānlán

tham lam

357

调料

tiáoliào

gia vị

358

讨好

tǎohǎo

nịnh bợ

359

统统

tǒngtǒng

tất cả

360

瘫痪

tānhuàn

bại liệt, liệt

361

特长

tècháng

năng khiếu, ưu điểm

362

提拔

tíbá

đề bạt

363

推销

tuīxiāo

bán

364

推论

tuīlùn

suy luận

365

推翻

tuīfān

lật đổ

366

推理

tuīlǐ

suy lý

367

推测

tuīcè

suy đoán

368

探讨

tàntǎo

thảo luận

369

探索

tànsuǒ

khám phá

370

探测

tàncè

thăm dò, thám thính

371

探望

tànwàng

đi thăm

372

挺拔

tǐngbá

thẳng tắp

373

挑衅

tiǎoxìn

gây hấn, khiêu khích

374

挑拨

tiǎobō

chọc phá

375

挑剔

tiāo tī

kén chọn

376

拖延

tuōyán

kéo dài

377

投降

tóuxiáng

đầu hàng

378

投诉

tóusù

kiện tụng

379

投机

tóujī

hiểu nhau

380

妥当

tuǒdàng

thỏa đáng

381

妥善

tuǒshàn

ổn thỏa, tốt đẹp

382

妥协

tuǒxié

thỏa hiệp

383

天赋

tiānfù

năng khiếu

384

坦白

tǎnbái

thẳng thắn, ngay thẳng

385

土壤

tǔrǎng

đất

386

唾弃

tuòqì

nhổ vào mặt

387

叹气

tànqì

tiếng thở dài

388

停顿

tíngdùn

tạm dừng, dừng lại

389

停滞

tíngzhì

đọng lại

390

倘若

tǎngruò

nếu

391

体裁

tǐcái

thể loại

392

顽强

wánqiáng

ngoan cường

393

顽固

wángù

ngoan cố, bướng bỉnh

394

违背

wéibèi

vi phạm

395

诬陷

wūxiàn

hãm hại

396

蔚蓝

wèilán

xanh da trời

397

畏惧

wèijù

sợ hãi, sợ sệt

398

瓦解

wǎjiě

tan rã

399

玩弄

wánnòng

chơi đùa

400

污蔑

wūmiè

phỉ báng

401

歪曲

wāiqū

xuyên tạc

402

无辜

wúgū

vô tội/ người vô tội

403

无赖

wúlài

tên vô lại, kẻ du côn

404

无耻

wúchǐ

không biết xấu hổ, vô liêm sỉ

405

完毕

wánbì

hoàn tất

406

完备

wánbèi

đầy đủ, hoàn mĩ

407

威信

wēixìn

uy tín

408

委托

wěituō

ủy giao, ủy thác

409

妄想

wàngxiǎng

ngông cuồng, mơ mộng hão huyền

410

侮辱

wǔrǔ

sỉ nhục

411

伪造

wěi zào

giả mạo

412

须知

xūzhī

điều cần biết

413

需求

xūqiú

nhu cầu

414

雄厚

xiónghòu

hùng hậu

415

陷害

xiàn hài

hãm hại

416

销毁

xiāohuǐ

tiêu hủy, hủy bỏ

417

酗酒

xùjiǔ

nghiện rượu

418

选拔

xuǎnbá

tuyển chọn

419

辛勤

xīnqín

siêng năng

420

贤惠

xiánhuì

hiền thục

421

谢绝

xièjué

khước từ, từ chối khéo

422

虚假

xūjiǎ

giả dối

423

虚伪

xūwěi

giả tạo

424

胸怀

xiōnghuái

tấm lòng

425

羞耻

xiūchǐ

nhục nhã, không có thể diện

426

细致

xìzhì

tinh tế, tỉ mỉ

427

狭隘

xiá ài

hẹp, hẹp hòi

428

狭窄

xiázhǎi

nhỏ hẹp

429

牺牲

xīshēng

hi sinh

430

熄灭

xī miè

tắt rụi, dập tắt

431

炫耀

xuànyào

khoe khoang

432

潇洒

xiāosǎ

thoải mái

433

消耗

xiāohào

tiêu hao

434

消灭

xiāomiè

tiêu diệt

435

泄露

xièlòu

rò rỉ

436

泄气

xièqì

nhụt chí, nản lòng

437

汹涌

xiōngyǒng

cuồn cuộn

438

悬殊

xuánshū

cách biệt lớn

439

响亮

xiǎngliàng

vang dội

440

协调

xiétiáo

nhịp nhàng, hài hòa, cân đối

441

协议

xiéyì

thỏa thuận

442

协助

xiézhù

trợ giúp, giúp đỡ

443

削弱

xuēruò

suy yếu, yếu đi

444

信誉

xìnyù

danh dự và lòng tin

445

隐患

yǐnhuàn

hiểm họa, tai họa ngầm

446

阴谋

yīnmóu

âm mưu

447

野蛮

yěmán

man rợ, dã man, mọi rợ

448

遥远

yáoyuǎn

xa xôi

449

遗留

yíliú

để lại, còn sót lại

450

迎面

yíngmiàn

trước mặt, đối diện

451

踊跃

yǒngyuè

nhảy lên

452

谣言

yáoyán

lời đồn

453

诱惑

yòu huò

mê hoặc, quyến rũ

454

蕴藏

yùn cáng

chất chứa, chứa đựng

455

约束

yuē shù

bó buộc

456

犹如

yóurú

như

457

永恒

yǒnghéng

vĩnh hằng, vĩnh viễn

458

毅然

yìrán

kiên quyết

459

毅力

yìlì

nghị lực

460

欲望

yùwàng

ham muốn, mong muốn

461

掩饰

yǎnshì

che đậy

462

掩盖

yǎngài

che lấp, che

463

掩护

yǎn hù

bảo vệ

464

愚蠢

yúchǔn

ngu xuẩn

465

愚昧

yúmèi

dốt nát, mù quáng

466

càng, thắng, khỏi bệnh

467

忧郁

yōuyù

buồn thương, sầu muộn

468

庸俗

yōngsú

dung tục

469

厌恶

yànwù

ghét

470

勇于

yǒngyú

dám làm….

471

cũng, họ Diệc

472

震撼

zhènhàn

bị sốc, chấn động

473

障碍

zhàng ài

trở ngại

474

阻碍

zǔ ài

cản trở

475

阻挠

zǔnáo

cản trở, ngăn chặn

476

阻拦

zǔlán

ngăn cản

477

遭遇

zāoyù

gặp phải, đụng đầu

478

转折

zhuǎnzhé

chuyển ngoặt, chuyển hướng

479

责怪

zéguài

trách móc

480

着迷

zháomí

say sưa, mê

481

照耀

zhàoyào

chiếu rọi

482

滋润

zīrùn

ẩm ướt, tưới nhuần

483

挣扎

zhēngzhá

vũng vẫy, đấu tranh

484

折腾

zhēteng

trằn trọc, dày vò

485

折磨

zhémó

giày vò

486

忠诚

zhōngchéng

trung thành

II. Cách học từ vựng HSK 6 nhớ lâu

Việc ghi nhớ từ vựng HSK 6 là một thách thức lớn đối với nhiều người học tiếng Trung bởi khối lượng từ mới đồ sộ và độ phức tạp của chúng. Để chinh phục kỳ thi này và nắm vững từ vựng ở cấp độ cao nhất, bạn cần có những phương pháp học tập hiệu quả. Sau đây là một số phương pháp giúp bạn ghi nhớ từ vựng HSK 6 lâu dài, dễ dàng và hiệu quả:

  • Học theo chủ đề: Từ vựng được sắp xếp theo các chủ đề liên quan sẽ giúp bạn dễ nhớ hơn. Mỗi ngày, bạn hãy chọn một chủ đề cụ thể và học từ vựng liên quan chủ đề đó, điều này giúp bạn ghi nhớ chúng một cách có hệ thống.
  • Sử dụng hình ảnh và âm thanh: Kết hợp từ vựng với hình ảnh và âm thanh sẽ giúp tăng cường khả năng ghi nhớ. Đặc biệt, vẽ sơ đồ tư duy hoặc sử dụng ứng dụng hỗ trợ học từ vựng có tích hợp hình ảnh và phát âm giúp bạn ghi nhớ hiệu quả hơn.
  • Luyện viết và đặt câu: Hãy thực hành viết các từ mới nhiều lần và đặt chúng vào các câu hoàn chỉnh. Việc sử dụng từ trong ngữ cảnh cụ thể sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn.

Kinh nghiệm học và ghi nhớ từ vựng HSK

Kinh nghiệm học và ghi nhớ từ vựng HSK

  • Ôn tập thường xuyên: Để tránh việc quên từ vựng đã học, bạn nên thực hiện ôn tập đều đặn. Phương pháp “lặp lại ngắt quãng” (Spaced Repetition) có thể giúp bạn ôn lại từ vựng một cách hiệu quả.
  • Sử dụng flashcards: Bạn có thể ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn nhờ vào flashcards, bạn hãy tạo cho mỗi từ vựng một flashcards, ghi từ ở một mặt và nghĩa hoặc hình ảnh liên quan ở mặt còn lại và học chúng ở mọi lúc mọi nơi.
  • Luyện nghe và nói: Tìm các tài liệu nghe phù hợp với trình độ HSK 6 và luyện tập nghe hiểu. Đồng thời, cố gắng sử dụng từ vựng mới trong các đoạn hội thoại hàng ngày.
  • Tham gia nhóm học tập: Tham gia vào các nhóm học tập trực tuyến hoặc trực tiếp để cùng học và thảo luận từ vựng, việc học và ôn luyện cùng người khác có thể giúp bạn ghi nhớ và hiểu sâu hơn từ vựng.

Những phương pháp trên sẽ giúp bạn xây dựng một nền tảng từ vựng vững chắc và tự tin hơn trong kỳ thi HSK 6.

Lời kết

Trên đây, STUDY4 đã chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích về từ vựng HSK 6 hay gặp trong đề thi và phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào, hãy bình luận bên dưới để STUDY4 giải đáp cho bạn nhé!