Xuất nhập khẩu là hoạt động thương mại quốc tế, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của các quốc gia. Để nắm vững lĩnh vực này, việc học từ vựng tiếng Trung liên quan là rất cần thiết. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình xuất nhập khẩu mà còn mở rộng khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc.
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề "Xuất nhập khẩu"
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
出口 |
chūkǒu |
Xuất khẩu |
我们的公司专门做出口业务。(Wǒmen de gōngsī zhuānmén zuò chūkǒu yèwù.) - Công ty chúng tôi chuyên làm xuất khẩu. |
2 |
出口商 |
chūkǒu shāng |
Người xuất khẩu |
他是一家大型出口商的老板。(Tā shì yìjiā dàxíng chūkǒu shāng de lǎobǎn.) - Ông ấy là giám đốc của một công ty xuất khẩu lớn. |
3 |
出口货物 |
chūkǒu huòwù |
Hàng hóa xuất khẩu |
我们的出口货物包括电子产品和服装。(Wǒmen de chūkǒu huòwù bāokuò diànzǐ chǎnpǐn hé fúzhuāng.) - Hàng hóa xuất khẩu của chúng tôi bao gồm sản phẩm điện tử và quần áo. |
4 |
出口合同 |
chūkǒu hétong |
Hợp đồng xuất khẩu |
我们与客户签署了出口合同。(Wǒmen yǔ kèhù qiānshǔ le chūkǒu hétong.) - Chúng tôi đã ký hợp đồng xuất khẩu với khách hàng. |
5 |
贸易 |
màoyì |
Thương mại |
中美之间的贸易越来越紧密。(Zhōng Měi zhī jiān de màoyì yuè lái yuè jǐnmì.) - Thương mại giữa Trung Quốc và Mỹ ngày càng chặt chẽ. |
6 |
运输 |
yùnshū |
Vận chuyển |
运输费用是出口成本的一部分 (Yùnshū fèiyòng shì chūkǒu chéngběn de yí bùfen.) - Chi phí vận chuyển là một phần của chi phí xuất khẩu. |
7 |
质量 |
zhìliàng |
Chất lượng |
我们的出口商品质量非常高。 (Wǒmen de chūkǒu shāngpǐn zhìliàng fēicháng gāo.) - Chất lượng hàng hóa xuất khẩu của chúng tôi rất cao. |
8 |
市场 |
shìchǎng |
Thị trường |
我们的产品在国际市场上非常受欢迎。(Wǒmen de chǎnpǐn zài guójì shìchǎng shàng fēicháng shòu huānyíng.) - Sản phẩm của chúng tôi rất được ưa chuộng trên thị trường quốc tế. |
9 |
关税 |
guānshuì |
Thuế xuất nhập khẩu |
出口货物需要支付一定的关税。(Chūkǒu huòwù xūyào zhīfù yídìng de guānshuì.) - Hàng hóa xuất khẩu cần phải trả một khoản thuế nhất định. |
10 |
风险 |
fēngxiǎn |
Rủi ro |
出口业务有很多风险。(Chūkǒu yèwù yǒu hěn duō fēngxiǎn.) - Kinh doanh xuất khẩu có nhiều rủi ro. |
11 |
付款 |
fùkuǎn |
Thanh toán |
我们将在发货后进行付款。(Wǒmen jiāng zài fāhuò hòu jìnxíng fùkuǎn.) - Chúng tôi sẽ thanh toán sau khi giao hàng. |
12 |
进口 |
jìnkǒu |
Nhập khẩu |
这个产品是从日本进口的。(Zhège chǎnpǐn shì cóng Rìběn jìnkǒu de.) - Sản phẩm này được nhập khẩu từ Nhật Bản. |
13 |
进口商 |
jìnkǒu shāng |
Người nhập khẩu |
他是一家大型进口商的经理。(Tā shì yìjiā dàxíng jìnkǒu shāng de jīnglǐ.) - Ông ấy là giám đốc của một công ty nhập khẩu lớn. |
14 |
进口货物 |
jìnkǒu huòwù |
Hàng hóa nhập khẩu |
进口货物需要经过海关检查。(Jìnkǒu huòwù xūyào jīngguò hǎiguān jiǎnchá.) - Hàng hóa nhập khẩu cần phải qua kiểm tra hải quan. |
15 |
进口合同 |
jìnkǒu hétong |
Hợp đồng nhập khẩu |
我们与供应商签署了进口合同。 (Wǒmen yǔ gōngyìng shāng qiānshǔ le jìnkǒu hétong.) - Chúng tôi đã ký hợp đồng nhập khẩu với nhà cung cấp. |
16 |
海关 |
hǎiguān |
Hải quan |
所有的货物都必须经过海关检查。 (Suǒyǒu de huòwù dōu bìxū jīngguò hǎiguān jiǎnchá) - Tất cả hàng hóa đều phải trải qua kiểm tra của hải quan. |
17 |
货物 |
huòwù |
Hàng hóa |
货物已经被送往目的地。 (Huòwù yǐjīng bèi sòng wǎng mùdì de) - Hàng hóa đã được gửi đến điểm đến. |
18 |
物流 |
wùliú |
Logistics (Vận tải) |
物流系统对于保证产品及时到达非常重要。 (Wùliú xìtǒng duìyú bǎozhèng chǎnpǐn jíshí dàodá fēicháng zhòngyào) - Hệ thống logistics rất quan trọng để đảm bảo sản phẩm đến nơi đúng hạn. |
19 |
合同 |
hétong |
Hợp đồng |
我们签署了一个新的合同。 (Wǒmen qiānshǔ le yíge xīn de hétóng) - Chúng tôi đã ký một hợp đồng mới. |
20 |
供应链 |
gōngyìngliàn |
Chuỗi cung ứng |
现代供应链管理越来越复杂。 (Xiàndài gōngyìng liàn guǎnlǐ yuè lái yuè fùzá) - Quản lý chuỗi cung ứng hiện đại ngày càng phức tạp. |
21 |
供应 |
gōngyìng |
Cung cấp |
我们公司可以供应各种产品。 (Wǒmen gōngsī kěyǐ gōngyìng gè zhǒng chǎnpǐn) - Công ty chúng tôi có thể cung cấp nhiều loại sản phẩm. |
22 |
需求 |
xūqiú |
Nhu cầu |
市场需求正在增加。 (Shìchǎng xūqiú zhèngzài zēngjiā) - Nhu cầu trên thị trường đang tăng. |
23 |
成本 |
chéngběn |
Chi phí |
我们需要降低成本以提高利润。 (Wǒmen xūyào jiàngdī chéngběn yǐ tígāo lìrùn) - Chúng tôi cần giảm chi phí để tăng lợi nhuận. |
24 |
生产 |
shēngchǎn |
Sản xuất |
这个工厂主要生产汽车零件。 (Zhège gōngchǎng zhǔyào shēngchǎn qìchē língjiàn) - Nhà máy này chủ yếu sản xuất linh kiện ô tô. |
25 |
合作 |
hézuò |
Hợp tác |
我们与其他公司合作开展项目。 (Wǒmen yǔ qítā gōngsī hézuò kāizhǎn xiàngmù) - Chúng tôi hợp tác với các công ty khác để thực hiện dự án. |
26 |
交易 |
jiāoyì |
Giao dịch |
我们的交易非常成功。 (Wǒmen de jiāoyì fēicháng chénggōng) - Giao dịch của chúng tôi rất thành công. |
27 |
投资 |
tóuzī |
Đầu tư |
这个项目吸引了大量投资。 (Zhège xiàngmù xīyǐn le dàliàng tóuzī) - Dự án này thu hút nhiều đầu tư. |
28 |
竞争 |
jìngzhēng |
Cạnh tranh |
企业之间的竞争越来越激烈。 (Qǐyè zhī jiān de jìngzhēng yuè lái yuè jīliè) - Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt. |
29 |
贸易伙伴 |
màoyì huǒbàn |
Đối tác thương mại |
我们与多个贸易伙伴建立了良好的关系。 (Wǒmen yǔ duō ge màoyì huǒbàn jiànlì le liánghǎo de guānxì.) - Chúng tôi đã thiết lập mối quan hệ tốt với nhiều đối tác thương mại. |
30 |
原材料 |
yuáncáiliào |
Nguyên liệu |
这家工厂需要大量的原材料。 (Zhè jiā gōngchǎng xūyào dàliàng de yuáncáiliào) - Nhà máy này cần một lượng lớn nguyên liệu. |
31 |
订单 |
dìngdān |
Đơn hàng |
我们已经收到新的订单。 (Wǒmen yǐjīng shōu dào xīn de dìngdān) - Chúng tôi đã nhận được đơn hàng mới. |
32 |
装船 |
zhuāngchuán |
Xếp hàng lên tàu |
我们正在装船货物。 (Wǒmen zhèngzài zhuāng chuán huòwù) - Chúng tôi đang xếp hàng lên tàu hàng hóa. |
33 |
贸易展览 |
màoyì zhǎnlǎn |
Triển lãm thương mại |
我们将在下个月参加贸易展览。 (Wǒmen jiàng zài xià ge yuè cānjiā màoyì zhǎnlǎn) - Chúng tôi sẽ tham gia triển lãm thương mại vào tháng tới. |
34 |
进口许可证 |
jìnkǒu xǔkězhèng |
Giấy phép nhập khẩu |
企业需要申请进口许可证。 (Qǐyè xūyào shēnqǐng jìnkǒu xǔkě zhèng) - Doanh nghiệp cần xin giấy phép nhập khẩu. |
35 |
物流公司 |
wùliú gōngsī |
Công ty logistics |
这家物流公司负责运输。 (Zhè jiā wùliú gōngsī fùzé yùnshū) - Công ty logistics này phụ trách việc vận chuyển. |
36 |
采购 |
cǎigòu |
Mua sắm |
我们的团队负责采购原材料。 (Wǒmen de tuánduì fùzé cǎigòu yuáncáiliào) - Đội ngũ của chúng tôi phụ trách mua sắm nguyên liệu. |
37 |
需求预测 |
xūqiú yùcè |
Dự đoán nhu cầu |
我们进行需求预测以规划生产。 (Wǒmen jìnxíng xūqiú yùcè yǐ guīhuà shēngchǎn.) - Chúng tôi thực hiện dự đoán nhu cầu để lập kế hoạch sản xuất. |
38 |
批发 |
pīfā |
Bán buôn |
这家公司专注于批发业务。 (Zhè jiā gōngsī zhuānzhù yú pīfā yèwù) - Công ty này chuyên về kinh doanh bán buôn. |
39 |
零售 |
língshòu |
Bán lẻ |
他们的零售业务逐渐扩大。 (Tāmen de língshòu yèwù zhújiàn kuòdà) - Kinh doanh bán lẻ của họ đang dần mở rộng. |
40 |
供应商 |
gōngyìngshāng |
Nhà cung cấp |
我们寻找可靠的供应商。 (Wǒmen xúnzhǎo kěkào de gōngyìng shāng) - Chúng tôi đang tìm kiếm những nhà cung cấp đáng tin cậy. |
41 |
运输成本 |
yùnshū chéngběn |
Chi phí vận chuyển |
运输成本正在上涨。 (Yùnshū chéngběn zhèngzài shàngzhǎng) - Chi phí vận chuyển đang tăng. |
42 |
市场份额 |
shìchǎng fèn'é |
Thị phần |
这家公司拥有很高的市场份额。 (Zhè jiā gōngsī yōngyǒu hěn gāo de shìchǎng fèn'é) - Công ty này có một thị phần rất cao. |
43 |
财务 |
cáiwù |
Tài chính |
财务管理对企业至关重要。 (Cáiwù guǎnlǐ duì qǐyè zhì guān zhòngyào) - Quản lý tài chính rất quan trọng đối với doanh nghiệp. |
44 |
贸易政策 |
màoyì zhèngcè |
Chính sách thương mại |
新的贸易政策将影响市场。 (Xīn de màoyì zhèngcè jiāng yǐngxiǎng shìchǎng) - Chính sách thương mại mới sẽ ảnh hưởng đến thị trường. |
45 |
汇率 |
huìlǜ |
Tỷ giá |
外汇汇率每天都会变化。 (Wàihuì huìlǜ měitiān dōuhuì biànhuà) - Tỷ giá ngoại hối thay đổi hàng ngày. |
46 |
调查 |
diàochá |
Khảo sát |
我们进行市场调查以了解需求。 (Wǒmen jìn xíng shìchǎng tiáo chá yǐ liáojiě xūqiú.) - Chúng tôi tiến hành khảo sát thị trường để hiểu nhu cầu. |
47 |
供应链管理 |
gōngyìngliàn guǎnlǐ |
Quản lý chuỗi cung ứng |
供应链管理是提升效率的关键。 (Gōngyìng liàn guǎnlǐ shì tíshēng xiàolǜ de guānjiàn) - Quản lý chuỗi cung ứng là chìa khóa để nâng cao hiệu quả. |
48 |
执照 |
zhízhào |
Giấy phép |
他申请了商业执照。 (Tā shēnqǐng le shāngyè zhízhào) - Anh ấy đã xin giấy phép kinh doanh. |
49 |
物流跟踪 |
wùliú gēnzōng |
Theo dõi logistics |
客户可以在线物流跟踪包裹。 (Kèhù kěyǐ zàixiàn wùliú gēnzōng bāoguǒ) - Khách hàng có thể theo dõi gói hàng trực tuyến. |
50 |
生产计划 |
shēngchǎn jìhuà |
Kế hoạch sản xuất |
我们需要制定生产计划。 (Wǒmen xūyào zhìdìng shēngchǎn jìhuà) - Chúng tôi cần lập kế hoạch sản xuất. |
51 |
报价 |
bàojià |
Báo giá |
请提供您的报价。 (Qǐng tígōng nín de bàojià) - Xin vui lòng cung cấp báo giá của bạn. |
52 |
发货 |
fāhuò |
Giao hàng |
我们将于明天发货。 (Wǒmen jiāng yú míngtiān fā huò) - Chúng tôi sẽ giao hàng vào ngày mai. |
53 |
收货 |
shōuhuò |
Nhận hàng |
我们已成功收货。 (Wǒmen yǐ chénggōng shōu huò) - Chúng tôi đã nhận hàng thành công. |
54 |
运输方式 |
yùnshū fāngshì |
Phương thức vận chuyển |
运输方式包括陆运和海运。 (Yùnshū fāngshì bāokuò lùyùn hé hǎiyùn) - Các phương thức vận chuyển bao gồm vận tải đường bộ và đường biển. |
55 |
检验 |
jiǎnyàn |
Kiểm tra |
所有商品都必须进行检验。 (Suǒyǒu shāngpǐn dōu bìxū jìnxíng jiǎnyàn) - Tất cả hàng hóa phải được kiểm tra. |
56 |
销售 |
xiāoshòu |
Bán hàng |
他们的销售额不断增长。 (Tāmen de xiāoshòu é búduàn zēngzhǎng) - Doanh thu bán hàng của họ đang tăng lên liên tục. |
57 |
采购订单 |
cǎigòu dìngdān |
Đơn đặt hàng mua sắm |
我们的采购订单已提交。 (Wǒmen de cǎigòu dìngdān yǐ tíjiāo) - Đơn đặt hàng mua sắm của chúng tôi đã được gửi đi. |
58 |
报关单 |
bàoguān dān |
Giấy khai báo hải quan |
请填写报关单以便清关。 (Qǐng tiánxiě bàoguān dān yǐbiàn qīngguān) - Xin vui lòng điền vào giấy khai báo hải quan để thông quan. |
59 |
协议 |
xiéyì |
Hiệp định |
双方签署了一个新的协议。 (Shuāngfāng qiānshǔ le yíge xīn de xiéyì) - Hai bên đã ký một hiệp định mới. |
60 |
货运 |
huòyùn |
Vận chuyển hàng hóa |
这家公司专注于货运服务。 (Zhè jiā gōngsī zhuānzhù yú huòyùn fúwù) - Công ty này chuyên về dịch vụ vận chuyển hàng hóa. |
61 |
贸易协议 |
màoyì xiéyì |
Hiệp định thương mại |
新的贸易协议将促进双边贸易。 (Xīn de màoyì xiéyì jiāng cùjìn shuāngbiān màoyì) - Hiệp định thương mại mới sẽ thúc đẩy thương mại song phương. |
62 |
磋商 |
cuōshāng |
Thảo luận |
双方正在进行磋商以达成协议。 (Shuāngfāng zhèngzài jìnxíng cuōshāng yǐ dáchéng xiéyì) - Hai bên đang thảo luận để đạt được thỏa thuận. |
63 |
投标 |
tóubiāo |
Đấu thầu |
我们准备参加这个项目的投标。 (Wǒmen zhǔnbèi cānjiā zhège xiàngmù dì tóubiāo) - Chúng tôi đang chuẩn bị để tham gia đấu thầu cho dự án này. |
64 |
贸易往来 |
màoyì wǎnglái |
Quan hệ thương mại |
增加贸易往来对经济发展至关重要。 (Zēngjiā màoyì wǎnglái duì jīngjì fāzhǎn zhì guān zhòngyào) - Tăng cường quan hệ thương mại là rất quan trọng cho sự phát triển kinh tế. |
65 |
资产 |
zīchǎn |
Tài sản |
企业的资产包括固定资产和流动资产。 (Qǐyè de zīchǎn bāokuò gùdìng zīchǎn hé liúdòng zīchǎn) - Tài sản của doanh nghiệp bao gồm tài sản cố định và tài sản lưu động. |
66 |
市场调研 |
shìchǎng tiáoyán |
Nghiên cứu thị trường |
我们进行市场调研以了解消费者需求。 (Wǒmen jìn xíng shì chǎng tiáo yán yǐ liǎojiě xiāofèi zhě xūqiú) - Chúng tôi thực hiện nghiên cứu thị trường để hiểu nhu cầu của người tiêu dùng. |
67 |
汇报 |
huìbào |
Báo cáo |
请在会议上汇报项目进展。 (Qǐng zài huìyì shàng huìbào xiàngmù jìnzhǎ) - Xin hãy báo cáo về tiến độ dự án trong cuộc họp. |
68 |
商务 |
shāngwù |
Kinh doanh |
商务谈判需要专业的技巧。 (Shāngwù tánpàn xūyào zhuānyè de jìqiǎo) - Các cuộc đàm phán kinh doanh cần có kỹ năng chuyên nghiệp. |
69 |
收入 |
shōurù |
Thu nhập |
公司的收入增长了20%。 (Gōngsī de shōurù zēngzhǎng le bǎi fēn zhī èrshí) - Doanh thu của công ty đã tăng 20%. |
70 |
经营 |
jīngyíng |
Kinh doanh |
他负责公司的经营和管理。 (Tā fùzé gōngsī de jīngyíng hé guǎnlǐ) - Anh ấy phụ trách kinh doanh và quản lý của công ty. |
71 |
参展 |
cānzhǎn |
Tham gia triển lãm |
我们将参展于国际博览会。 (Wǒmen jiāng cānzhǎn yú guójì bólǎnhuì) - Chúng tôi sẽ tham gia triển lãm quốc tế. |
72 |
投资回报 |
tóuzī huíbào |
Lợi tức đầu tư |
这个项目的投资回报率很高。 (Zhège xiàngmù dè tóuzī huíbào lǜ hěn gāo) - Tỷ lệ lợi tức đầu tư của dự án này rất cao.) |
73 |
退款 |
tuìkuǎn |
Hoàn tiền |
客户要求退款因为产品有问题。 (Kèhù yāoqiú tuì kuǎn yīnwèi chǎnpǐn yǒu wèntí) - Khách hàng yêu cầu hoàn tiền vì sản phẩm có vấn đề. |
74 |
代理 |
dàilǐ |
Đại lý |
他是一家公司的代理商。 (Tā shì yìjiā gōngsī de dàilǐ shāng) - Ông ấy là đại lý cho một công ty. |
75 |
货品 |
huòpǐn |
Hàng hóa |
我们的货品已到达仓库。 (Wǒmen de huòpǐn yǐ dàodá cāngkù) - Hàng hóa của chúng tôi đã đến kho. |
76 |
交换 |
jiāohuàn |
Trao đổi |
双方同意交换商品。 (Shuāngfāng tóngyì jiāohuàn shāngpǐn) - Hai bên đồng ý trao đổi hàng hóa. |
77 |
现金流 |
xiànjīn liú |
Dòng tiền |
公司的现金流稳定。 (Gōngsī de xiànjīn liú wěndìng) - Dòng tiền của công ty ổn định. |
78 |
付款方式 |
fùkuǎn fāngshì |
Phương thức thanh toán |
我们接受多种付款方式。 (Wǒmen jiēshòu duō zhǒng fùkuǎn fāngshì) - Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán. |
79 |
采购经理 |
cǎigòu jīnglǐ |
Giám đốc mua sắm |
采购经理负责管理采购团队。 (Cǎigòu jīnglǐ fùzé guǎnlǐ cǎigòu tuánduì) - Giám đốc mua sắm phụ trách quản lý đội ngũ mua sắm. |
80 |
贸易监管 |
màoyì jiānguǎn |
Giám sát thương mại |
贸易监管确保市场公平。 (Màoyì jiānguǎn quèbǎo shìchǎng gōngpíng.) - Giám sát thương mại đảm bảo thị trường công bằng. |
81 |
货柜 |
huòguì |
Container (Công-ten-nơ) |
货柜已装满货物,准备发货。 (Huòguì yǐ zhuāng mǎn huòwù, zhǔnbèi fā huò) - Container đã được chất đầy hàng hóa, sẵn sàng để giao. |
82 |
运输渠道 |
yùnshū qúdào |
Kênh vận chuyển |
我们选择海运作为主要运输渠道。 (Wǒmen xuǎnzé hǎiyùn zuòwéi zhǔyào yùnshū qúdào) - Chúng tôi chọn vận tải biển là kênh vận chuyển chính. |
83 |
招标 |
zhāobiāo |
Mời thầu |
我们将发布一个新的招标通知。 (Wǒmen jiāng fābù yíge xīn de zhāobiāo tōngzhī) - Chúng tôi sẽ phát hành một thông báo mời thầu mới. |
84 |
贸易研究 |
màoyì yánjiū |
Nghiên cứu thương mại |
贸易研究有助于了解市场趋势。 (Màoyì yánjiū yǒu zhù yú liǎojiě shìchǎng qūshì.) - Nghiên cứu thương mại giúp hiểu rõ xu hướng thị trường. |
85 |
资产评估 |
zīchǎn pínggū |
Đánh giá tài sản |
他们对公司的资产评估非常专业。 (Tāmen duì gōngsī de zīchǎn pínggū fēicháng zhuānyè) - Họ rất chuyên nghiệp trong việc đánh giá tài sản của công ty. |
86 |
结算 |
jiésuàn |
Thanh toán |
我们将在月底进行结算。 (Wǒmen jiàng zài yuèdǐ jìn háng jiésuàn) - Chúng tôi sẽ thực hiện thanh toán vào cuối tháng. |
87 |
货币 |
huòbì |
Tiền tệ |
不同国家有不同的货币。 (Bùtóng guójiā yǒu bùtóng de huòbì) - Các quốc gia khác nhau có các tiền tệ khác nhau. |
88 |
行业 |
hángyè |
Ngành |
这个行业的竞争非常激烈。 (Zhège hángyè de jìngzhēng fēicháng jīliè) - Cạnh tranh trong ngành này rất khốc liệt. |
89 |
合同条款 |
hétong tiáokuǎn |
Điều khoản hợp đồng |
我们在合同条款中进行了修改。 (Wǒmen zài hétóng tiáokuǎn zhōng jìnxíngle xiūgǎi) - Chúng tôi đã sửa đổi trong điều khoản hợp đồng. |
90 |
出口税 |
chūkǒu shuì |
Thuế xuất khẩu |
政府决定降低出口税。 (Zhèngfǔ juédìng jiàngdī chūkǒu shuì) - Chính phủ quyết định giảm thuế xuất khẩu. |
Việc nắm vững các từ vựng tiếng trung chủ đề “xuất nhập khẩu” là rất cần thiết
II. Tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề "Xuất nhập khẩu" có thể trở nên hiệu quả hơn khi bạn áp dụng một số phương pháp và mẹo sau đây:
- Sử dụng Flashcards
- Tạo flashcards cho từng từ vựng, với một mặt là từ tiếng Trung, mặt kia là phiên âm, nghĩa và ví dụ.
- Sử dụng ứng dụng như Anki hoặc Quizlet để học từ vựng theo cách này sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn nhờ vào việc ôn tập định kỳ.
- Nhóm từ vựng theo chủ đề: Nhóm từ vựng thành các chủ đề nhỏ hơn (ví dụ: xuất khẩu, nhập khẩu, thương mại, logistics) để dễ nhớ và tạo liên kết giữa các từ với nhau.
- Thực hành viết và phát âm
- Viết lại từ vựng và câu ví dụ nhiều lần để ghi nhớ.
- Nghe và lặp lại các từ vựng để cải thiện phát âm và khả năng nghe.
- Áp dụng từ vựng vào ngữ cảnh thực tế giúp bạn hiểu sâu hơn về cách sử dụng chúng.
- Tìm kiếm tin tức, bài báo hoặc video về lĩnh vực xuất nhập khẩu để xem cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.
- Cố gắng viết bài hoặc tóm tắt nội dung liên quan đến xuất nhập khẩu sử dụng từ vựng đã học.
- Tham gia các diễn đàn hoặc nhóm học tập: Tham gia vào các nhóm học tiếng Trung trực tuyến hoặc các diễn đàn chuyên về xuất nhập khẩu sẽ giúp bạn trao đổi kinh nghiệm, mở rộng kiến thức và thực hành ngôn ngữ cùng những người có chung mối quan tâm.
- Thực hành qua tình huống thực tế: Tạo các tình huống giao tiếp giả lập liên quan đến xuất nhập khẩu (ví dụ: thảo luận với đối tác thương mại, giải quyết vấn đề hải quan) và thực hành với bạn bè hoặc giáo viên.
- Áp dụng công nghệ: Sử dụng ứng dụng học tiếng Trung như Duolingo, HelloChinese hay Memrise để luyện tập từ vựng một cách tương tác và thú vị.
- Đọc sách và tài liệu chuyên ngành: Tìm đọc các tài liệu, sách hoặc báo chí chuyên ngành liên quan đến xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung để làm quen với ngôn ngữ chuyên ngành.
- Thiết lập mục tiêu học tập: Đặt ra mục tiêu học tập hàng tuần hoặc hàng tháng (ví dụ: học 10 từ mới mỗi tuần) và theo dõi tiến trình của bạn.
- Ôn tập định kỳ: Thường xuyên ôn tập lại các từ vựng đã học để củng cố trí nhớ và đảm bảo không quên.
- Kết hợp học từ vựng với các kỹ năng khác: Kết hợp học từ vựng với việc luyện nghe, nói, đọc và viết để phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ.
Tham khảo tips học các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Xuất nhập khẩu” giúp bạn học tập tốt hơn
Lời kết
Học từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu không chỉ củng cố kiến thức chuyên ngành mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại toàn cầu. Bằng cách áp dụng các mẹo học tập hiệu quả, bạn sẽ có thể ghi nhớ và sử dụng từ vựng một cách dễ dàng hơn. Hãy bắt đầu hành trình học tập ngay hôm nay để trang bị cho bản thân những kỹ năng cần thiết, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường xuất nhập khẩu
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment