Kế toán đóng vai trò thiết yếu trong quản lý tài chính của mọi tổ chức. Việc thành thạo từ vựng tiếng Trung liên quan đến lĩnh vực này sẽ giúp bạn nắm bắt quy trình và các loại tài liệu một cách hiệu quả. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về kế toán bằng tiếng Trung.
I. Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề "Kế toán"
Dưới đây chúng tôi tổng hợp gửi đến bạn một số từ vựng ngành kế toán bằng tiếng Trung thông dụng các bạn có thể tham khảo:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
会计 |
kuàijì |
Kế toán |
我是一名会计。 (Wǒ shì yìmíng kuàijì.) - Tôi là một kế toán. |
2 |
账簿 |
zhàngbù |
Sổ sách |
我需要更新我的账簿。 (Wǒ xūyào gēngxīn wǒ de zhàngbù.) - Tôi cần cập nhật sổ sách của mình. |
3 |
费用 |
fèiyòng |
Chi phí |
公司的费用不断增加。 (Gōngsī de fèiyòng búduàn zēngjiā.) - Chi phí của công ty đang tăng lên không ngừng. |
4 |
收入 |
shōurù |
Thu nhập |
他的收入很高。 (Tā de shōurù hěn gāo.) - Thu nhập của anh ấy rất cao. |
5 |
支出 |
zhīchū |
Chi tiêu |
我们需要控制支出。 (Wǒmen xūyào kòngzhì zhīchū.) - Chúng ta cần kiểm soát chi tiêu. |
6 |
预算 |
yùsuàn |
Ngân sách |
我们必须制定年度预算。 (Wǒmen bìxū zhìdìng niándù yùsuàn.) - Chúng ta phải lập ngân sách hàng năm. |
7 |
税 |
shuì |
Thuế |
公司需要缴纳税。 (Gōngsī xūyào jiǎonà shuì.) - Công ty cần nộp thuế. |
8 |
利润 |
lìrùn |
Lợi nhuận |
去年我们的利润大幅增长。 (Qùnián wǒmen de lìrùn dàfú zēngzhǎng.) - Lợi nhuận của chúng tôi đã tăng mạnh năm ngoái. |
9 |
资产 |
zīchǎn |
Tài sản |
公司的资产需要被评估。 (Gōngsī de zīchǎn xūyào bèi pínggū.) - Tài sản của công ty cần được đánh giá. |
10 |
负债 |
fùzhài |
Nợ |
公司的负债在增加。 (Gōngsī de fùzhài zài zēngjiā.) - Nợ của công ty đang tăng lên. |
11 |
凭证 |
píngzhèng |
Chứng từ |
请保留所有的凭证。 (Qǐng bǎoliú suǒyǒu de píngzhèng.) - Vui lòng giữ lại tất cả chứng từ. |
12 |
现金 |
xiànjīn |
Tiền mặt |
我们需要准备足够的现金。 (Wǒmen xūyào zhǔnbèi zúgòu de xiànjīn.) - Chúng ta cần chuẩn bị đủ tiền mặt. |
13 |
票据 |
piàojù |
Hóa đơn |
请确保每张票据都被保存。 (Qǐng quèbǎo měi zhāng piàojù dōu bèi bǎocún.) - Vui lòng đảm bảo mỗi hóa đơn đều được lưu giữ. |
14 |
结算 |
jiésuàn |
Thanh toán |
我们需要进行结算。 (Wǒmen xūyào jìnxíng jiésuàn.) - Chúng ta cần thực hiện thanh toán. |
15 |
审计 |
shěnjì |
Kiểm toán |
公司的审计将在下个月进行。 (Gōngsī de shěnjì jiāng zài xià ge yuè jìnxíng.) - Kiểm toán của công ty sẽ diễn ra vào tháng sau. |
16 |
报表 |
bàobiǎo |
Báo cáo |
财务报表很重要。 (Cáiwù bàobiǎo hěn zhòngyào.) - Báo cáo tài chính rất quan trọng. |
17 |
盘点 |
pándiǎn |
Kiểm kê |
我们每年都要进行盘点。 (Wǒmen měinián dōu yào jìnxíng pándiǎn.) - Chúng ta phải kiểm kê mỗi năm. |
18 |
投资 |
tóuzī |
Đầu tư |
他在股市上投资了很多钱。 (Tā zài gǔshì shàng tóuzī le hěn duō qián.) - Anh ấy đã đầu tư nhiều tiền vào thị trường chứng khoán. |
19 |
折旧 |
zhéjiù |
Khấu hao |
机器的折旧需要计算。 (Jīqì de zhédjiù xūyào jìsuàn.) - Khấu hao của máy móc cần được tính toán. |
20 |
账户 |
zhànghù |
Tài khoản |
请在我的账户上转账。 (Qǐng zài wǒ de zhànghù shàng zhuǎnzhàng.) - Vui lòng chuyển tiền vào tài khoản của tôi. |
21 |
银行 |
yínháng |
Ngân hàng |
我需要去银行取钱。 (Wǒ xūyào qù yínháng qǔ qián.) - Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền. |
22 |
贷款 |
dàikuǎn |
Vay |
他向银行申请了贷款。 (Tā xiàng yínháng shēnqǐng le dàikuǎn.) - Anh ấy đã xin vay ngân hàng. |
23 |
利率 |
lìlǜ |
Lãi suất |
今年的利率很低。 (Jīnnián de lìlǜ hěn dī.) - Lãi suất năm nay rất thấp. |
24 |
财务 |
cáiwù |
Tài chính |
财务部门负责管理资金。 (Cáiwù bùmén fùzé guǎnlǐ zījīn.) - Bộ phận tài chính chịu trách nhiệm quản lý quỹ. |
25 |
账单 |
zhàngdān |
Hóa đơn |
请支付这张账单。 (Qǐng zhīfù zhè zhāng zhàngdān.) - Vui lòng thanh toán hóa đơn này. |
26 |
现金流 |
xiànjīn liú |
Dòng tiền |
现金流是公司健康的标志。 (Xiànjīn liú shì gōngsī jiànkāng de biāozhì.) - Dòng tiền là dấu hiệu sức khỏe của công ty. |
27 |
核算 |
hésuàn |
Tính toán |
我们需要核算所有费用。 (Wǒmen xūyào hésuàn suǒyǒu fèiyòng.) - Chúng ta cần tính toán tất cả chi phí. |
28 |
采购 |
cǎigòu |
Mua sắm |
财务部负责采购。 (Cáiwù bù fùzé cǎigòu.) - Bộ tài chính phụ trách mua sắm. |
29 |
经济 |
jīngjì |
Kinh tế |
经济增长是我们的目标。 (Jīngjì zēngzhǎng shì wǒmen de mùbiāo.) - Tăng trưởng kinh tế là mục tiêu của chúng ta. |
30 |
货币 |
huòbì |
Tiền tệ |
我们使用人民币作为货币。 (Wǒmen shǐyòng rénmínbì zuòwéi huòbì.) - Chúng tôi sử dụng nhân dân tệ làm tiền tệ. |
31 |
收据 |
shōujù |
Biên lai |
请保留你的收据。 (Qǐng bǎoliú nǐ de shōujù.) - Vui lòng giữ biên lai của bạn. |
32 |
利息 |
lìxī |
Lãi |
这笔贷款的利息很高。 (Zhè bǐ dàikuǎn de lìxī hěn gāo.) - Lãi suất của khoản vay này rất cao. |
33 |
合同 |
hétong |
Hợp đồng |
我们需要签署合同。 (Wǒmen xūyào qiānshǔ hétong.) - Chúng ta cần ký hợp đồng. |
34 |
收益 |
shōuyì |
Lợi tức |
投资的收益很可观。 (Tóuzī de shōuyì hěn kěguān.) - Lợi tức từ đầu tư là rất khả quan. |
35 |
分析 |
fēnxī |
Phân tích |
财务分析对决策很重要。 (Cáiwù fēnxī duì juécè hěn zhòngyào.) - Phân tích tài chính rất quan trọng cho quyết định. |
36 |
财报 |
cáibào |
Báo cáo tài chính |
每个季度我们都会发布财报。 (Měi ge jìdù wǒmen dōu huì fābù cáibào.) - Chúng tôi phát hành báo cáo tài chính mỗi quý. |
37 |
投资者 |
tóuzī zhě |
Nhà đầu tư |
投资者对公司的未来很乐观。 (Tóuzī zhě duì gōngsī de wèilái hěn lèguān.) - Nhà đầu tư rất lạc quan về tương lai của công ty. |
38 |
会计师 |
kuàijì shī |
Kế toán viên |
我们聘请了一名会计师。 (Wǒmen pìnqǐng le yìmíng kuàijì shī.) - Chúng tôi đã thuê một kế toán viên. |
39 |
财产 |
cáichǎn |
Tài sản |
保护自己的财产是很重要的。 (Bǎohù zìjǐ de cáichǎn shì hěn zhòngyào de.) - Bảo vệ tài sản của bản thân là rất quan trọng. |
40 |
借款 |
jièkuǎn |
Vay mượn |
他向朋友借款。 (Tā xiàng péngyǒu jièkuǎn.) - Anh ấy đã vay mượn tiền từ bạn. |
41 |
报税 |
bàoshuì |
Khai thuế |
我每年都要报税。 (Wǒ měinián dōu yào bàoshuì.) - Tôi phải khai thuế mỗi năm. |
42 |
预算案 |
yùsuàn'àn |
Dự toán ngân sách |
预算案需要得到批准。 (Yùsuàn'àn xūyào dédào pīzhǔn.) - Dự toán ngân sách cần được phê duyệt. |
43 |
明细 |
míngxì |
Chi tiết |
请提供费用的明细。 (Qǐng tígōng fèiyòng de míngxì.) - Xin hãy cung cấp chi tiết chi phí. |
44 |
盈亏 |
yíngkuī |
Lợi nhuận và thua lỗ |
公司的盈亏状况需要分析。 (Gōngsī de yíngkuī zhuàngkuàng xūyào fēnxī.) - Tình hình lợi nhuận và thua lỗ của công ty cần phải được phân tích. |
45 |
资金 |
zījīn |
Vốn |
公司需要更多的资金。 (Gōngsī xūyào gèng duō de zījīn.) - Công ty cần nhiều vốn hơn. |
46 |
资产负债表 |
zīchǎn fùzhài biǎo |
Bảng cân đối kế toán |
资产负债表是财务报告的一部分。 (Zīchǎn fùzhài biǎo shì cáiwù bàogào de yí bùfen.) - Bảng cân đối kế toán là một phần của báo cáo tài chính. |
47 |
计提 |
jìtí |
Dự phòng |
公司需要计提坏账准备。 (Gōngsī xūyào jìtí huàizhàng zhǔnbèi.) - Công ty cần dự phòng cho khoản nợ xấu. |
48 |
财务管理 |
cáiwù guǎnlǐ |
Quản lý tài chính |
财务管理对企业至关重要。 (Cáiwù guǎnlǐ duì qǐyè zhìguān zhòngyào.) - Quản lý tài chính là rất quan trọng đối với doanh nghiệp. |
49 |
资金流动 |
zījīn liúdòng |
Dòng vốn |
资金流动对企业运作很重要。 (Zījīn liúdòng duì qǐyè yùnzhuò hěn zhòngyào.) - Dòng vốn rất quan trọng đối với hoạt động của doanh nghiệp. |
50 |
增值税 |
zēngzhí shuì |
Thuế giá trị gia tăng |
增值税是商品销售的重要税种。 (Zēngzhí shuì shì shāngpǐn xiāoshòu de zhòngyào shuì zhǒng.) - Thuế giá trị gia tăng là một loại thuế quan trọng trong bán hàng hóa. |
51 |
报告期 |
bàogào qī |
Thời kỳ báo cáo |
我们的报告期为三个月。 (Wǒmen de bàogào qī wèi sān ge yuè.) - Thời kỳ báo cáo của chúng tôi là ba tháng. |
52 |
内部审计 |
nèibù shěnjì |
Kiểm toán nội bộ |
内部审计可以提高公司的透明度。 (Nèibù shěnjì kěyǐ tígāo gōngsī de tóumíngdù.) - Kiểm toán nội bộ có thể nâng cao tính minh bạch của công ty. |
53 |
财务预测 |
cáiwù yùcè |
Dự báo tài chính |
我们需要做财务预测以便制定战略。 (Wǒmen xūyào zuò cáiwù yùcè yǐbiàn zhìdìng zhànlüè.) - Chúng tôi cần dự báo tài chính để xây dựng chiến lược. |
54 |
收入来源 |
shōurù láiyuán |
Nguồn thu nhập |
公司的收入来源主要是销售。 (Gōngsī de shōurù láiyuán zhǔyào shì xiāoshòu.) - Nguồn thu nhập chính của công ty chủ yếu là từ bán hàng. |
55 |
付款 |
fùkuǎn |
Thanh toán |
我们需要及时付款。 (Wǒmen xūyào jíshí fùkuǎn.) - Chúng ta cần thanh toán kịp thời. |
56 |
结账 |
jiézhàng |
Kết toán |
请在月底结账。 (Qǐng zài yuèdǐ jiézhàng.) - Vui lòng kết toán vào cuối tháng. |
57 |
残值 |
cánzhí |
Giá trị còn lại |
设备的残值应该被考虑。 (Shèbèi de cánzhí yīnggāi bèi kǎolǜ.) - Giá trị còn lại của thiết bị nên được xem xét. |
58 |
风险管理 |
fēngxiǎn guǎnlǐ |
Quản lý rủi ro |
风险管理对企业很重要。 (Fēngxiǎn guǎnlǐ duì qǐyè hěn zhòngyào.) - Quản lý rủi ro rất quan trọng đối với doanh nghiệp. |
59 |
转账 |
zhuǎnzhàng |
Chuyển khoản |
我需要转账到我的银行账户。 (Wǒ xūyào zhuǎnzhàng dào wǒ de yínháng zhànghù.) - Tôi cần chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của mình. |
60 |
收购 |
shōugòu |
Mua lại |
公司计划进行收购。 (Gōngsī jìhuà jìnxíng shōugòu.) - Công ty có kế hoạch thực hiện việc mua lại. |
61 |
并购 |
bìnggòu |
Sáp nhập |
这两家公司正在考虑并购。 (Zhè liǎng jiā gōngsī zhèngzài kǎolǜ bìnggòu.) - Hai công ty này đang xem xét việc sáp nhập. |
62 |
会计政策 |
kuàijì zhèngcè |
Chính sách kế toán |
会计政策需要遵循法规。 (Kuàijì zhèngcè xūyào zūnxún fǎguī.) - Chính sách kế toán cần tuân theo quy định pháp luật. |
63 |
财务报告 |
cáiwù bàogào |
Báo cáo tài chính |
每个季度我们都会发布财务报告。 (Měi gè jìdù wǒmen dōu huì fābù cáiwù bàogào.) - Chúng tôi phát hành báo cáo tài chính mỗi quý. |
64 |
经济效益 |
jīngjì xiàoyì |
Hiệu quả kinh tế |
这个项目的经济效益很好。 (Zhège xiàngmù de jīngjì xiàoyì hěn hǎo.) - Hiệu quả kinh tế của dự án này rất tốt. |
65 |
资本 |
zīběn |
Vốn |
公司需要增加资本。 (Gōngsī xūyào zēngjiā zīběn.) - Công ty cần tăng vốn. |
66 |
赔偿 |
péicháng |
Bồi thường |
公司要支付赔偿金。 (Gōngsī yào zhīfù péicháng jīn.) - Công ty phải trả bồi thường. |
67 |
记账 |
jìzhàng |
Ghi sổ |
会计师负责记账。 (Kuàijì shī fùzé jìzhàng.) - Kế toán viên chịu trách nhiệm ghi sổ. |
68 |
会计准则 |
kuàijì zhǔnzé |
Chuẩn mực kế toán |
所有会计工作必须遵循会计准则。 (Suǒyǒu kuàijì gōngzuò bìxū zūnxún kuàijì zhǔnzé.) - Tất cả công việc kế toán phải tuân theo chuẩn mực kế toán. |
69 |
外汇 |
wàihuì |
Ngoại tệ |
外汇市场波动很大。 (Wàihuì shìchǎng bōdòng hěn dà.) - Thị trường ngoại tệ biến động rất lớn. |
70 |
财务审计 |
cáiwù shěnjì |
Kiểm toán tài chính |
财务审计可以提高公司的透明度。 (Cáiwù shěnjì kěyǐ tígāo gōngsī de tòumíngdù.) - Kiểm toán tài chính có thể nâng cao tính minh bạch của công ty. |
71 |
应收账款 |
yīng shōu zhàng kuǎn |
Các khoản phải thu |
我们需要管理应收账款。 (Wǒmen xūyào guǎnlǐ yīng shōu zhàng kuǎn.) - Chúng ta cần quản lý các khoản phải thu. |
72 |
应付账款 |
yīng fù zhàng kuǎn |
Các khoản phải trả |
公司的应付账款不断增加。 (Gōngsī de yīng fù zhàng kuǎn búduàn zēngjiā.) - Các khoản phải trả của công ty đang tăng lên không ngừng. |
73 |
现金流量表 |
xiànjīn liúliàng biǎo |
Bảng lưu chuyển tiền tệ |
现金流量表帮助我们理解公司的财务状况。 (Xiànjīn liúliàng biǎo bāngzhù wǒmen lǐjiě gōngsī de cáiwù zhuàngkuàng.) - Bảng lưu chuyển tiền tệ giúp chúng tôi hiểu tình hình tài chính của công ty. |
74 |
财务风险 |
cáiwù fēngxiǎn |
Rủi ro tài chính |
企业需要评估财务风险。 (Qǐyè xūyào pínggū cáiwù fēngxiǎn.) - Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro tài chính. |
75 |
成本 |
chéngběn |
Chi phí sản xuất |
降低成本是每个公司的目标。 (Jiàngdī chéngběn shì měi ge gōngsī de mùbiāo.) - Giảm chi phí sản xuất là mục tiêu của mọi công ty. |
76 |
财务指标 |
cáiwù zhǐbiāo |
Chỉ tiêu tài chính |
我们需要分析财务指标。 (Wǒmen xūyào fēnxī cáiwù zhǐbiāo.) - Chúng ta cần phân tích các chỉ tiêu tài chính. |
77 |
担保 |
dānbǎo |
Đảm bảo |
银行需要担保才能放款。 (Yínháng xūyào dānbǎo cáinéng fàngkuǎn.) - Ngân hàng cần có đảm bảo mới cho vay. |
78 |
资本投资 |
zīběn tóuzī |
Đầu tư vốn |
资本投资对公司发展至关重要。 (Zīběn tóuzī duì gōngsī fāzhǎn zhìguān zhòngyào.) - Đầu tư vốn rất quan trọng cho sự phát triển của công ty. |
79 |
成本核算 |
chéngběn hésuàn |
Tính toán chi phí |
成本核算可以提高企业的效率。 (Chéngběn hésuàn kěyǐ tígāo qǐyè de xiàolǜ.) - Tính toán chi phí có thể nâng cao hiệu quả của doanh nghiệp. |
80 |
资产管理 |
zīchǎn guǎnlǐ |
Quản lý tài sản |
资产管理对公司的发展至关重要。 (Zīchǎn guǎnlǐ duì gōngsī de fāzhǎn zhìguān zhòngyào.) - Quản lý tài sản rất quan trọng đối với sự phát triển của công ty. |
81 |
投资回报 |
tóuzī huíbào |
Hoàn vốn đầu tư |
投资回报率是评估项目的重要指标。 (Tóuzī huíbào lǜ shì pínggū xiàngmù de zhòngyào zhǐbiāo.) - Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư là chỉ tiêu quan trọng để đánh giá dự án |
82 |
记账凭证 |
jìzhàng píngzhèng |
Chứng từ ghi sổ |
所有的交易都需要有记账凭证。 (Suǒyǒu de jiāoyì dōu xūyào yǒu jìzhàng píngzhèng.) - Tất cả các giao dịch đều cần có chứng từ ghi sổ. |
83 |
成本分析 |
chéngběn fēnxī |
Phân tích chi phí |
成本分析帮助我们找到节约的机会。 (Chéngběn fēnxī bāngzhù wǒmen zhǎodào jiéyuē de jīhuì.) - Phân tích chi phí giúp chúng tôi tìm ra cơ hội tiết kiệm. |
84 |
会计年度 |
kuàijì niándù |
Năm tài chính |
会计年度通常是从一月到十二月。 (Kuàijì niándù tōngcháng shì cóng yíyuè dào shí'èr yuè.) - Năm tài chính thường từ tháng Giêng đến tháng Mười Hai. |
85 |
账务处理 |
zhàngwù chǔlǐ |
Xử lý tài khoản |
账务处理需要仔细检查。 (Zhàngwù chǔlǐ xūyào zǐxì jiǎnchá.) - Xử lý tài khoản cần được kiểm tra kỹ lưỡng. |
86 |
现金管理 |
xiànjīn guǎnlǐ |
Quản lý tiền mặt |
现金管理是企业财务的重要部分。 (Xiànjīn guǎnlǐ shì qǐyè cáiwù de zhòngyào bùfen.) - Quản lý tiền mặt là phần quan trọng trong tài chính doanh nghiệp. |
87 |
收入确认 |
shōurù quèrèn |
Xác nhận thu nhập |
收入确认需要遵循会计准则。 (Shōurù quèrèn xūyào zūnxún kuàijì zhǔnzé.) - Xác nhận thu nhập cần tuân theo chuẩn mực kế toán. |
88 |
费用报销 |
fèiyòng bàoxiāo |
Hoàn trả chi phí |
员工可以申请费用报销。 (Yuángōng kěyǐ shēnqǐng fèiyòng bàoxiāo.) - Nhân viên có thể yêu cầu hoàn trả chi phí. |
89 |
财务风险管理 |
cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ |
Quản lý rủi ro tài chính |
财务风险管理是公司战略的重要组成部分。 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ shì gōngsī zhànlüè de zhòngyào zǔchéng bùfen.) - Quản lý rủi ro tài chính là một phần quan trọng trong chiến lược của công ty. |
90 |
投资组合 |
tóuzī zǔhé |
Danh mục đầu tư |
投资组合的多样化可以降低风险。 (Tóuzī zǔhé de duōyàng huà kěyǐ jiàngdī fēngxiǎn.) - Đa dạng hóa danh mục đầu tư có thể giảm thiểu rủi ro. |
91 |
税务筹划 |
shuìwù chóuhuà |
Kế hoạch thuế |
税务筹划有助于降低税务负担。 (Shuìwù chóuhuà yǒu zhù yú jiàngdī shuìwù fùdān.) - Kế hoạch thuế giúp giảm bớt gánh nặng thuế. |
92 |
项目预算 |
xiàngmù yùsuàn |
Ngân sách dự án |
我们需要制定项目预算。 (Wǒmen xūyào zhìdìng xiàngmù yùsuàn.) - Chúng ta cần lập ngân sách dự án. |
93 |
应收款项 |
yīng shōu kuǎnxiàng |
Khoản phải thu |
应收款项需要及时催收。 (Yīng shōu kuǎnxiàng xūyào jíshí cuī shōu.) - Các khoản phải thu cần được thu hồi kịp thời. |
Việc nắm vững các từ vựng tiếng trung chủ đề "Kế toán" giúp bạn tự tin trong công việc
II. Tips để học các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Kế toán” hiệu quả
Để học từ vựng tiếng Trung chủ đề "Kế toán" một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng các phương pháp và chiến lược sau:
- Tạo Flashcards
- Ghi lại từ vựng, phiên âm và nghĩa bằng flashcards. Các ứng dụng như Anki hoặc Quizlet sẽ hỗ trợ bạn ôn tập hiệu quả nhờ vào phương pháp lặp lại ngắt quãng, giúp ghi nhớ lâu hơn.
- Ghi từ vựng trên mặt trước và phiên âm cùng nghĩa ở mặt sau sẽ giúp bạn dễ dàng kiểm tra kiến thức. Hãy cố gắng đoán nghĩa và cách phát âm trước khi lật thẻ, giúp cải thiện khả năng ghi nhớ và phản xạ ngôn ngữ hiệu quả hơn.
- Sử dụng ngữ cảnh
- Tạo câu ví dụ với từ vựng đã học sẽ giúp bạn ghi nhớ từ trong ngữ cảnh và nắm rõ cách dùng.
- Ví dụ: Nếu từ vựng là “费用” (fèiyòng - chi phí), bạn có thể tạo câu: “公司每年的费用越来越高。” (Chi phí của công ty ngày càng cao hơn mỗi năm.)
- Học theo chủ đề
- Phân chia từ vựng thành các nhóm nhỏ theo từng khía cạnh của kế toán, chẳng hạn như báo cáo tài chính, thuế, chi phí, và tài sản. Cách này giúp bạn học tập trung hơn, dễ dàng ghi nhớ và áp dụng từ vựng theo từng tình huống cụ thể. Học theo từng nhóm sẽ giúp bạn dễ nhớ hơn.
- Thực hành giao tiếp
- Kết nối với đối tác học tập hoặc tham gia vào các lớp tiếng Trung sẽ giúp bạn thực hành giao tiếp về chủ đề kế toán. Việc trao đổi thường xuyên với người khác sẽ cải thiện khả năng sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế và nâng cao sự tự tin khi giao tiếp chuyên môn.
- Bạn có thể đóng vai kế toán trong các tình huống thực tế, chẳng hạn như thuyết trình báo cáo tài chính hoặc giải thích bảng cân đối kế toán. Việc nhập vai này giúp bạn quen thuộc hơn với cách sử dụng từ vựng chuyên ngành, cải thiện khả năng diễn đạt và tăng sự tự tin trong giao tiếp chuyên môn.
- Xem Video và đọc tài liệu
- Tìm kiếm video, bài báo hoặc sách về kế toán bằng tiếng Trung là cách hiệu quả để củng cố từ vựng. Việc thường xuyên nghe và đọc tài liệu chuyên ngành sẽ giúp bạn làm quen với cách sử dụng từ vựng trong bối cảnh thực tế.
- Các kênh YouTube chuyên về kế toán hoặc tài chính là nguồn tài liệu hữu ích, giúp bạn tiếp cận các khái niệm kế toán bằng tiếng Trung trong ngữ cảnh thực tế. Một số kênh cung cấp bài giảng, hướng dẫn, và ví dụ minh họa rõ ràng, giúp bạn hiểu sâu hơn và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình.
- Tạo sổ tay học từ vựng
- Ghi lại từ vựng kèm câu ví dụ vào sổ tay là một cách hiệu quả để học. Hãy dành thời gian để ôn tập các từ này hàng tuần.
- Bạn có thể phân loại từ vựng theo cấp độ khó, từ dễ đến khó.
- Sử dụng ứng dụng học từ vựng
- Tận dụng các ứng dụng học tiếng như Duolingo, Memrise, hoặc Drops để học từ vựng một cách thú vị và tương tác. Những ứng dụng này cung cấp bài tập đa dạng, từ trắc nghiệm đến trò chơi ngôn ngữ, giúp bạn duy trì động lực và ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn.
- Nhiều ứng dụng còn có chức năng ôn tập và kiểm tra định kỳ.
- Luyện tập đều đặn
- Duy trì việc học từ vựng mỗi ngày, ngay cả khi chỉ học một vài từ. Sự đều đặn trong học tập sẽ tạo thói quen và giúp bạn ghi nhớ từ lâu hơn, đồng thời củng cố vốn từ vựng một cách bền vững.
- Đặt mục tiêu cho mỗi ngày, chẳng hạn như học 5-10 từ mới.
- Tìm hiểu thêm về văn hóa
- Tìm hiểu về văn hóa và thói quen kinh doanh của Trung Quốc có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng từ vựng trong lĩnh vực kế toán.
- Điều này cũng có thể giúp bạn phát triển kỹ năng giao tiếp tốt hơn.
- Kiên nhẫn và tích cực
- Hãy kiên trì với bản thân, vì việc học một ngôn ngữ mới đòi hỏi thời gian và nỗ lực. Đừng lo lắng nếu bạn chưa thể nhớ ngay lập tức – sự tiến bộ sẽ đến từ những bước nhỏ mỗi ngày.
- Tích cực và luôn tìm cách áp dụng từ vựng mới trong cuộc sống hàng ngày của bạn.
Một số tips học giúp bạn ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Kế toán” lâu và hiệu quả hơn
Lời kết
Thành thạo từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán không chỉ cung cấp cho bạn nền tảng kiến thức vững chắc mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế.. Hãy thường xuyên ôn tập và áp dụng các mẹo học tập để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn. Đừng ngần ngại tìm kiếm thêm nguồn tài liệu và thực hành để trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment