từ vựng tiếng trung chủ đề thời gian

Chủ đề "thời gian" trong tiếng Trung đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, từ việc hỏi giờ, ngày tháng đến mô tả các sự kiện trong tương lai hay quá khứ. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy những từ vựng cơ bản cùng các mẹo học từ vựng nhanh chóng và hiệu quả. Hãy cùng khám phá và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của bạn nhé!

I. Bảng các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Thời gian”

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

时间

shíjiān

Thời gian

你有时间吗? (Nǐ yǒu shíjiān ma?) - Bạn có thời gian không?

2

nián

Năm

今年是2024年。 (Jīnnián shì èr líng èrsì nián.) - Năm nay là năm 2024.

3

Ngày

今天是几号? (Jīntiān shì jǐ hào?) - Hôm nay là ngày mấy?

4

星期

xīngqī

Tuần

我们下星期见。 (Wǒmen xià xīngqī jiàn.) - Chúng ta gặp nhau vào tuần sau.

5

星期一

xīngqī yī

Thứ hai

星期一我要去上班。 (Xīngqī yī wǒ yào qù shàngbān.) - Thứ hai tôi phải đi làm.

6

星期二

xīngqī èr

Thứ ba

星期二你有课吗? (Xīngqī èr nǐ yǒu kè ma?) - Thứ ba bạn có tiết học không?

7

星期三

xīngqī sān

Thứ tư

星期三我有会议。 (Xīngqī sān wǒ yǒu huìyì.) - Thứ tư tôi có cuộc họp.

8

星期四

xīngqī sì

Thứ năm

星期四晚上我有空。 (Xīngqī sì wǎnshang wǒ yǒu kòng.) - Tối thứ năm tôi rảnh.

9

星期五

xīngqī wǔ

Thứ sáu

星期五我们去看电影吧。 (Xīngqī wǔ wǒmen qù kàn diànyǐng ba.) - Thứ sáu chúng ta đi xem phim nhé.

10

星期六

xīngqī liù

Thứ bảy

星期六我们一起吃饭吧。 (Xīngqī liù wǒmen yìqǐ chīfàn ba.) - Thứ bảy chúng ta cùng ăn cơm nhé.

11

星期天

xīngqī tiān

Chủ nhật

星期天我休息。 (Xīngqī tiān wǒ xiūxi.) - Chủ nhật tôi nghỉ ngơi.

12

早上

zǎoshang

Buổi sáng

早上七点我起床。 (Zǎoshang qī diǎn wǒ qǐchuáng.) - Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng.

13

中午

zhōngwǔ

Buổi trưa

中午我们一起吃饭。 (Zhōngwǔ wǒmen yìqǐ chīfàn.) - Chúng ta cùng ăn trưa nhé.

14

下午

xiàwǔ

Buổi chiều

下午三点我们见面。 (Xiàwǔ sān diǎn wǒmen jiànmiàn.) - Chúng ta gặp nhau lúc 3 giờ chiều.

15

晚上

wǎnshàng

Buổi tối

晚上九点我睡觉。 (Wǎnshang jiǔ diǎn wǒ shuìjiào.) - Tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối.

16

今天

jīntiān

Hôm nay

今天的天气很好。 (Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.) - Hôm nay thời tiết rất đẹp.

17

明天

míngtiān

Ngày mai

明天我们去旅游。 (Míngtiān wǒmen qù lǚyóu.) - Ngày mai chúng ta đi du lịch.

18

昨天

zuótiān

Hôm qua

昨天我去看了电影。 (Zuótiān wǒ qù kàn le diànyǐng.) - Hôm qua tôi đã đi xem phim.

19

现在

xiànzài

Bây giờ

现在是几点? (Xiànzài shì jǐ diǎn?) - Bây giờ là mấy giờ?

20

几点

jǐ diǎn

Mấy giờ

你几点到? (Nǐ jǐ diǎn dào?) - Bạn đến lúc mấy giờ?

21

小时

xiǎoshí

Giờ (đơn vị thời gian)

他跑了一个小时。 (Tā pǎo le yíge xiǎoshí.) - Anh ấy đã chạy trong một giờ

22

分钟

fēnzhōng

Phút

电影还有五分钟开始。 (Diànyǐng hái yǒu wǔ fēnzhōng kāishǐ.) - Phim sẽ bắt đầu trong 5 phút nữa.

23

miǎo

Giây

他只用了十秒钟。 (Tā zhǐ yòng le shí miǎo zhōng.) - Anh ấy chỉ mất 10 giây.

24

时候

shíhou

Khi, lúc

你什么时候回家? (Nǐ shénme shíhou huí jiā?) - Khi nào bạn về nhà?

25

zǎo

Sớm

他今天来得很早。 (Tā jīntiān lái de hěn zǎo.) - Hôm nay anh ấy đến rất sớm.

26

wǎn

Muộn

你今天回家太晚了。 (Nǐ jīntiān huí jiā tài wǎn le.) - Hôm nay bạn về nhà quá muộn rồi.

27

一会儿

yí huìr

Một lát

我们一会儿见。 (Wǒmen yí huìr jiàn.) - Chúng ta gặp nhau sau một lát nhé.

28

马上

mǎshàng

Ngay lập tức

我马上回来。 (Wǒ mǎshàng huílai.) - Tôi sẽ quay lại ngay.

29

立刻

lìkè

Lập tức

请你立刻去做。 (Qǐng nǐ lìkè qù zuò.) - Hãy làm ngay lập tức.

30

以前

yǐqián

Trước đây

我以前在北京工作。 (Wǒ yǐqián zài Běijīng gōngzuò.) - Trước đây tôi làm việc ở Bắc Kinh.

31

以后

yǐhòu

Sau này

吃饭以后我们去散步。 (Chīfàn yǐhòu wǒmen qù sànbù.) - Sau khi ăn cơm, chúng ta đi dạo nhé.

32

过去

guòqù

Quá khứ

他忘记了过去的事。 (Tā wàngjì le guòqù de shì.) - Anh ấy đã quên chuyện quá khứ.

33

永远

yǒngyuǎn

Mãi mãi

我们的友谊永远不会变。 (Wǒmen de yǒuyì yǒngyuǎn bú huì biàn.) - Tình bạn của chúng ta sẽ mãi không thay đổi.

34

将来

jiānglái

Tương lai

我们要为将来打算。 (Wǒmen yào wèi jiānglái dǎsuàn.) - Chúng ta phải lên kế hoạch cho tương lai.

35

永久

yǒngjiǔ

Vĩnh cửu

这是一个永久的决定。 (Zhè shì yí ge yǒngjiǔ de juédìng.) - Đây là một quyết định vĩnh cửu.

36

duǎn

Ngắn

时间太短了。 (Shíjiān tài duǎn le.) - Thời gian quá ngắn.

37

cháng

Dài

这个过程很长。 (Zhège guòchéng hěn cháng.) - Quá trình này rất dài.

38

每天

měitiān

Mỗi ngày

我每天都运动。 (Wǒ měitiān dōu yùndòng.) - Tôi tập thể dục mỗi ngày.

39

从前

cóngqián

Trước đây

从前我不喜欢学习。 (Cóngqián wǒ bù xǐhuan xuéxí.) - Trước đây tôi không thích học.

40

经常

jīngcháng

Thường xuyên

我们经常见面。 (Wǒmen jīngcháng jiànmiàn.) - Chúng tôi thường xuyên gặp nhau.

41

总是

zǒngshì

Luôn luôn

他总是迟到。 (Tā zǒngshì chídào.) - Anh ấy luôn luôn đến muộn.

42

从来

cónglái

Từ trước đến nay

我从来没去过中国。 (Wǒ cónglái méi qù guò Zhōngguó.) - Tôi chưa bao giờ đến Trung Quốc.

43

fēn

Phút

现在是三点十分。 (Xiànzài shì sān diǎn shí fēn.) - Bây giờ là 3 giờ 10 phút.

44

Khắc (15 phút)

现在是五点一刻。 (Xiànzài shì wǔ diǎn yí kè.) - Bây giờ là 5 giờ 15 phút.

45

bàn

Nửa (30 phút)

我们六点半见。 (Wǒmen liù diǎn bàn jiàn.) - Chúng ta gặp nhau lúc 6 giờ rưỡi.

46

早晨

zǎochén

Sáng sớm

早晨的空气很新鲜。 (Zǎochén de kōngqì hěn xīnxiān.) - Không khí sáng sớm rất trong lành.

47

夜晚

yèwǎn

Ban đêm

夜晚我喜欢看书。 (Yèwǎn wǒ xǐhuan kàn shū.) - Tôi thích đọc sách vào ban đêm.

48

昨晚

zuówǎn

Tối qua

昨晚我看了一部电影。 (Zuówǎn wǒ kàn le yí bù diànyǐng.) - Tối qua tôi xem một bộ phim

49

早上好

zǎoshang hǎo

Chào buổi sáng

早上好! (Zǎoshang hǎo!) - Chào buổi sáng!

50

晚安

wǎn'ān

Chúc ngủ ngon

晚安! (Wǎn'ān!) - Chúc ngủ ngon!

51

chū

Đầu (thời điểm đầu)

我们一月初见面吧。 (Wǒmen yí yuè chū jiànmiàn ba.) - Chúng ta gặp nhau vào đầu tháng 1 nhé.

52

Cuối (thời điểm cuối)

十二月末我们放假。 (Shí èr yuè mò wǒmen fàngjià.) - Cuối tháng 12 chúng ta được nghỉ lễ.

53

未来

wèilái

Tương lai

你怎么看待未来? (Nǐ zěnme kàndài wèilái?) - Bạn nghĩ gì về tương lai?

54

近日

jìnrì

Gần đây

近日天气很冷。 (Jìnrì tiānqì hěn lěng.) - Gần đây thời tiết rất lạnh.

55

瞬间

shùnjiān

Trong chớp mắt, ngay lập tức

一瞬间他就消失了。 (Yí shùnjiān tā jiù xiāoshī le.) - Anh ấy biến mất trong chớp mắt.

56

即将

jíjiāng

Sắp tới

他们即将离开。 (Tāmen jíjiāng líkāi.) - Họ sắp rời đi.

57

延迟

yánchí

Trì hoãn

会议被延迟了。 (Huìyì bèi yánchí le.) - Cuộc họp đã bị trì hoãn.

58

凌晨

língchén

Rạng sáng

我们凌晨三点出发。 (Wǒmen língchén sān diǎn chūfā.) - Chúng ta khởi hành lúc 3 giờ sáng.

59

夜里

yèlǐ

Ban đêm

他夜里常常失眠。 (Tā yèlǐ chángcháng shīmián.) - Anh ấy thường bị mất ngủ vào ban đêm.

60

不久

bùjiǔ

Không lâu sau

我们不久就会见面。 (Wǒmen bùjiǔ jiù huì jiànmiàn.) - Chúng ta sẽ gặp nhau không lâu nữa.

61

之前

zhīqián

Trước đây

会议之前请先准备好。 (Huìyì zhīqián qǐng xiān zhǔnbèi hǎo.) - Trước cuộc họp hãy chuẩn bị sẵn sàng.

62

刚才

gāngcái

Vừa mới

我刚才去了超市。 (Wǒ gāngcái qù le chāoshì.) - Tôi vừa mới đi siêu thị.

63

已经

yǐjīng

Đã

我已经完成作业了。 (Wǒ yǐjīng wánchéng zuòyè le.) - Tôi đã hoàn thành bài tập.

64

早期

zǎoqī

Giai đoạn đầu

在项目的早期,我们讨论了很多。 (Zài xiàngmù de zǎoqī, wǒmen tǎolùn le hěn duō.) - Trong giai đoạn đầu của dự án, chúng tôi đã thảo luận rất nhiều.

65

最近

zuìjìn

Gần đây

你最近忙吗? (Nǐ zuìjìn máng ma?) - Gần đây bạn có bận không?

66

期间

qījiān

Trong khoảng thời gian

在考试期间,请保持安静。 (Zài kǎoshì qījiān, qǐng bǎochí ānjìng.) - Trong thời gian thi, xin hãy giữ im lặng.

67

时刻

shíkè

Khoảnh khắc, thời khắc

每个时刻都很重要。 (Měi ge shíkè dōu hěn zhòngyào.) - Mỗi khoảnh khắc đều rất quan trọng.

68

早晚

zǎowǎn

Sớm muộn

你早晚会成功的。 (Nǐ zǎowǎn huì chénggōng de.) - Sớm muộn gì bạn cũng sẽ thành công.

69

永恒

yǒnghéng

Vĩnh hằng

爱是永恒的主题。 (Ài shì yǒnghéng de zhǔtí.) - Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.

70

短暂

duǎnzàn

Ngắn ngủi, tạm thời

他的停留非常短暂。 (Tā de tíngliú fēicháng duǎnzàn.) - Sự dừng chân của anh ấy rất ngắn ngủi.

71

重复

chóngfù

Lặp lại

他总是重复同样的错误。 (Tā zǒngshì chóngfù tóngyàng de cuòwù.) - Anh ấy luôn lặp lại cùng một sai lầm.

72

延续

yánxù

Kéo dài

这个问题已经延续了很长时间。 (Zhège wèntí yǐjīng yánxù le hěn cháng shíjiān.) - Vấn đề này đã kéo dài rất lâu.

73

及时

jíshí

Kịp thời

请及时提交报告。 (Qǐng jíshí tíjiāo bàogào.) - Xin hãy nộp báo cáo kịp thời.

74

事先

shìxiān

Trước (khi sự việc diễn ra)

事先你应该通知我。 (Shìxiān nǐ yīnggāi tōngzhī wǒ.) - Trước đó bạn nên thông báo cho tôi.

75

早已

zǎoyǐ

Đã từ lâu

他早已离开了公司。 (Tā zǎoyǐ líkāi le gōngsī.) - Anh ấy đã rời công ty từ lâu.

76

刚好

gānghǎo

Vừa đúng lúc

我刚好到达。 (Wǒ gānghǎo dàodá.) - Tôi vừa kịp đến.

77

忽然

hūrán

Đột nhiên

天忽然下雨了。 (Tiān hūrán xiàyǔ le.) - Trời đột nhiên đổ mưa.

78

瞬时

shùnshí

Ngay tức khắc

火车瞬时就消失在远方。 (Huǒchē shùnshí jiù xiāoshī zài yuǎnfāng.) - Tàu lửa biến mất ngay tức khắc ở phía xa.

79

日常

rìcháng

Hàng ngày, thường ngày

日常工作包括写报告。 (Rìcháng gōngzuò bāokuò xiě bàogào.) - Công việc hàng ngày bao gồm viết báo cáo.

80

日历

rìlì

Lịch ngày

我需要查看我的日历。 (Wǒ xūyào chákàn wǒ de rìlì.) - Tôi cần xem lịch của mình.

81

提前

tíqián

Làm trước thời hạn

我们应该提前准备好。 (Wǒmen yīnggāi tíqián zhǔnbèi hǎo.) - Chúng ta nên chuẩn bị trước.

82

即时

jíshí

Ngay lập tức

你可以即时联系我。 (Nǐ kěyǐ jíshí liánxì wǒ.) - Bạn có thể liên hệ với tôi ngay lập tức.

84

最终

zuìzhōng

Cuối cùng

我们最终达成了协议。 (Wǒmen zuìzhōng dáchéng le xiéyì.) - Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa thuận.

85

长久

chángjiǔ

Lâu dài

我们的友谊将会长久。 (Wǒmen de yǒuyì jiāng huì chángjiǔ.) - Tình bạn của chúng ta sẽ bền lâu.

86

时时

shíshí

Thường xuyên

我时时想着你。 (Wǒ shíshí xiǎngzhe nǐ.) - Tôi thường xuyên nghĩ đến bạn.

87

倒计时

dàojìshí

Đếm ngược

比赛的倒计时已经开始。 (Bǐsài de dàojìshí yǐjīng kāishǐ.) - Đếm ngược cho cuộc thi đã bắt đầu.

88

偶尔

ǒu'ěr

Thỉnh thoảng

我偶尔去图书馆看书。 (Wǒ ǒu'ěr qù túshūguǎn kànshū.) - Thỉnh thoảng tôi đi thư viện đọc sách.

89

频繁

pínfán

Thường xuyên, liên tục

他最近频繁加班。 (Tā zuìjìn pínfán jiābān.) - Gần đây anh ấy thường xuyên làm thêm giờ.

90

平时

píngshí

Bình thường, thường ngày

平时我早上七点起床。 (Píngshí wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.) - Thường ngày tôi dậy lúc 7 giờ sáng.

91

暂时

zànshí

Tạm thời

他暂时住在朋友家。 (Tā zànshí zhù zài péngyou jiā.) - Anh ấy tạm thời ở nhà bạn.

92

持续

chíxù

Tiếp tục, kéo dài

这个会议持续了三个小时。 (Zhège huìyì chíxù le sān ge xiǎoshí.) - Cuộc họp này kéo dài ba giờ.

93

短期

duǎnqī

Ngắn hạn

我们的项目是短期的。 (Wǒmen de xiàngmù shì duǎnqī de.) - Dự án của chúng tôi là ngắn hạn.

94

临时

línshí

Tạm thời

这是一个临时决定。 (Zhè shì yí ge línshí juédìng.) - Đây là quyết định tạm thời.

95

长期

chángqī

Dài hạn

这项工作需要长期努力。 (Zhè xiàng gōngzuò xūyào chángqī nǔlì.) - Công việc này cần nỗ lực dài hạn.

96

立即

lìjí

Ngay lập tức

请立即回复我。 (Qǐng lìjí huífù wǒ.) - Hãy trả lời tôi ngay lập tức.

97

过后

guòhòu

Sau này, về sau

过后我们再讨论吧。 (Guòhòu wǒmen zài tǎolùn ba.) - Chúng ta sẽ thảo luận sau.

98

赶紧

gǎnjǐn

Mau chóng, nhanh chóng

赶紧准备吧!(Gǎnjǐn zhǔnbèi ba!) - Hãy chuẩn bị nhanh lên!

99

晚些

wǎnxiē

Trễ hơn

我们可以晚些时候再见面。 (Wǒmen kěyǐ wǎnxiē shíhòu zài jiànmiàn.) - Chúng ta có thể gặp nhau sau.

100

延期

yánqī

Hoãn lại, gia hạn

会议被延期到明天。 (Huìyì bèi yánqī dào míngtiān.) - Cuộc họp được hoãn lại đến ngày mai.

101

年初

niánchū

Đầu năm

我们年初开始这个项目。 (Wǒmen niánchū kāishǐ zhège xiàngmù.) - Chúng tôi bắt đầu dự án này vào đầu năm.

102

年底

niándǐ

Cuối năm

公司年底会发奖金。 (Gōngsī niándǐ huì fā jiǎngjīn.) - Cuối năm công ty sẽ phát thưởng.

103

刚刚

gānggāng

Vừa mới

我刚刚完成作业。 (Wǒ gānggāng wánchéng zuòyè.) - Tôi vừa mới hoàn thành bài tập.

tiếng trung thời gian

Các từ vựng tiếng Trung chủ đề "Thời gian" đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày

II. Các tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Thời gian” hiệu quả 

Dưới đây là một số tip học từ vựng tiếng Trung chủ đề "thời gian" hiệu quả, giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng và sử dụng từ vựng một cách linh hoạt:

1. Sử dụng thẻ nhớ (flashcard)

Flashcard là công cụ tuyệt vời để học từ vựng. Bạn có thể ghi từ tiếng Trung một mặt, và mặt kia ghi nghĩa tiếng Việt hoặc phiên âm. Thường xuyên ôn tập với flashcard sẽ giúp bạn nhớ từ vựng dễ dàng hơn.

  • Ví dụ: Ghi từ "ngày" (日) ở một mặt, mặt kia ghi nghĩa và phiên âm ().
  • Ưu điểm: Học từ vựng nhanh và tiện lợi, có thể mang đi bất cứ đâu.

2. Tập đặt câu hoàn chỉnh

Việc chỉ học từ đơn lẻ sẽ không giúp bạn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng. Hãy thử đặt câu với từ vựng về thời gian mà bạn đã học để ghi nhớ sâu hơn.

  • Ví dụ: Dùng từ "hôm nay" (今天) để đặt câu: "今天是星期几?" (Hôm nay là thứ mấy?).
  • Ưu điểm: Giúp nhớ từ vựng thông qua ngữ cảnh cụ thể, hỗ trợ cho kỹ năng giao tiếp.

3. Ghi chú với lịch hàng ngày

Hãy sử dụng từ vựng về thời gian khi bạn viết ghi chú hoặc lên lịch hàng ngày. Điều này giúp bạn kết nối từ vựng với hoạt động thực tế, khiến việc học trở nên thú vị hơn.

  • Ví dụ: Khi ghi chú công việc, sử dụng các từ như "thứ hai" (星期一), "buổi sáng" (早上).
  • Ưu điểm: Học từ qua hoạt động hàng ngày, nhớ từ theo ngữ cảnh thực tế.

4. Luyện nghe và nói

Nghe và nói thường xuyên giúp từ vựng thấm sâu hơn. Bạn có thể nghe các bài hội thoại hoặc video về chủ đề thời gian, sau đó lặp lại theo để cải thiện phát âm và ngữ điệu.

  • Ví dụ: Nghe các video dạy tiếng Trung trên YouTube về cách hỏi và trả lời giờ giấc.
  • Ưu điểm: Tăng khả năng phản xạ ngôn ngữ và ghi nhớ tự nhiên.

5. Sử dụng ứng dụng học từ vựng

Hiện nay có nhiều ứng dụng học từ vựng tiếng Trung như Anki, Memrise, Quizlet, cho phép bạn học từ mới theo phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition). Phương pháp này giúp bạn ghi nhớ lâu hơn bằng cách ôn lại từ vựng một cách có hệ thống.

  • Ưu điểm: Theo dõi quá trình học tập và nhắc nhở ôn tập định kỳ, giúp duy trì kiến thức dài hạn.

6. Tự tạo bảng từ vựng theo chủ đề

Hãy tổng hợp các từ vựng chủ đề "thời gian" thành một bảng và dán ở nơi dễ thấy. Mỗi ngày bạn có thể nhìn và ôn tập lại từ một cách tự nhiên.

  • Ví dụ: Dán bảng từ vựng ở bàn học với các từ như "năm" (年), "phút" (分钟), "giây" (秒).
  • Ưu điểm: Học tập trực quan và có thể ôn tập liên tục.

7. Tham gia các cuộc hội thoại thực tế

Đừng ngại sử dụng những từ vựng mới học khi giao tiếp với người bản xứ hoặc bạn học. Điều này không chỉ giúp bạn cải thiện khả năng sử dụng từ vựng mà còn tạo sự tự tin khi nói tiếng Trung.

  • Ưu điểm: Phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế và nhớ từ vựng qua tương tác.

thời gian tiếng trung là gì

Một số tip học từ vựng tiếng Trung chủ đề "Thời gian" hiệu quả, giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng

Lời kết

Chủ đề thời gian là một phần thiết yếu khi học tiếng Trung. Nắm vững từ vựng và cách sử dụng chúng trong thực tế sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp. Hãy bắt đầu bằng việc học và luyện tập hàng ngày để có thể sử dụng chúng một cách thành thạo