Chủ đề "thời gian" trong tiếng Trung đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, từ việc hỏi giờ, ngày tháng đến mô tả các sự kiện trong tương lai hay quá khứ. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy những từ vựng cơ bản cùng các mẹo học từ vựng nhanh chóng và hiệu quả. Hãy cùng khám phá và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của bạn nhé!
I. Bảng các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Thời gian”
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
时间 |
shíjiān |
Thời gian |
你有时间吗? (Nǐ yǒu shíjiān ma?) - Bạn có thời gian không? |
2 |
年 |
nián |
Năm |
今年是2024年。 (Jīnnián shì èr líng èrsì nián.) - Năm nay là năm 2024. |
3 |
日 |
rì |
Ngày |
今天是几号? (Jīntiān shì jǐ hào?) - Hôm nay là ngày mấy? |
4 |
星期 |
xīngqī |
Tuần |
我们下星期见。 (Wǒmen xià xīngqī jiàn.) - Chúng ta gặp nhau vào tuần sau. |
5 |
星期一 |
xīngqī yī |
Thứ hai |
星期一我要去上班。 (Xīngqī yī wǒ yào qù shàngbān.) - Thứ hai tôi phải đi làm. |
6 |
星期二 |
xīngqī èr |
Thứ ba |
星期二你有课吗? (Xīngqī èr nǐ yǒu kè ma?) - Thứ ba bạn có tiết học không? |
7 |
星期三 |
xīngqī sān |
Thứ tư |
星期三我有会议。 (Xīngqī sān wǒ yǒu huìyì.) - Thứ tư tôi có cuộc họp. |
8 |
星期四 |
xīngqī sì |
Thứ năm |
星期四晚上我有空。 (Xīngqī sì wǎnshang wǒ yǒu kòng.) - Tối thứ năm tôi rảnh. |
9 |
星期五 |
xīngqī wǔ |
Thứ sáu |
星期五我们去看电影吧。 (Xīngqī wǔ wǒmen qù kàn diànyǐng ba.) - Thứ sáu chúng ta đi xem phim nhé. |
10 |
星期六 |
xīngqī liù |
Thứ bảy |
星期六我们一起吃饭吧。 (Xīngqī liù wǒmen yìqǐ chīfàn ba.) - Thứ bảy chúng ta cùng ăn cơm nhé. |
11 |
星期天 |
xīngqī tiān |
Chủ nhật |
星期天我休息。 (Xīngqī tiān wǒ xiūxi.) - Chủ nhật tôi nghỉ ngơi. |
12 |
早上 |
zǎoshang |
Buổi sáng |
早上七点我起床。 (Zǎoshang qī diǎn wǒ qǐchuáng.) - Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng. |
13 |
中午 |
zhōngwǔ |
Buổi trưa |
中午我们一起吃饭。 (Zhōngwǔ wǒmen yìqǐ chīfàn.) - Chúng ta cùng ăn trưa nhé. |
14 |
下午 |
xiàwǔ |
Buổi chiều |
下午三点我们见面。 (Xiàwǔ sān diǎn wǒmen jiànmiàn.) - Chúng ta gặp nhau lúc 3 giờ chiều. |
15 |
晚上 |
wǎnshàng |
Buổi tối |
晚上九点我睡觉。 (Wǎnshang jiǔ diǎn wǒ shuìjiào.) - Tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối. |
16 |
今天 |
jīntiān |
Hôm nay |
今天的天气很好。 (Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.) - Hôm nay thời tiết rất đẹp. |
17 |
明天 |
míngtiān |
Ngày mai |
明天我们去旅游。 (Míngtiān wǒmen qù lǚyóu.) - Ngày mai chúng ta đi du lịch. |
18 |
昨天 |
zuótiān |
Hôm qua |
昨天我去看了电影。 (Zuótiān wǒ qù kàn le diànyǐng.) - Hôm qua tôi đã đi xem phim. |
19 |
现在 |
xiànzài |
Bây giờ |
现在是几点? (Xiànzài shì jǐ diǎn?) - Bây giờ là mấy giờ? |
20 |
几点 |
jǐ diǎn |
Mấy giờ |
你几点到? (Nǐ jǐ diǎn dào?) - Bạn đến lúc mấy giờ? |
21 |
小时 |
xiǎoshí |
Giờ (đơn vị thời gian) |
他跑了一个小时。 (Tā pǎo le yíge xiǎoshí.) - Anh ấy đã chạy trong một giờ |
22 |
分钟 |
fēnzhōng |
Phút |
电影还有五分钟开始。 (Diànyǐng hái yǒu wǔ fēnzhōng kāishǐ.) - Phim sẽ bắt đầu trong 5 phút nữa. |
23 |
秒 |
miǎo |
Giây |
他只用了十秒钟。 (Tā zhǐ yòng le shí miǎo zhōng.) - Anh ấy chỉ mất 10 giây. |
24 |
时候 |
shíhou |
Khi, lúc |
你什么时候回家? (Nǐ shénme shíhou huí jiā?) - Khi nào bạn về nhà? |
25 |
早 |
zǎo |
Sớm |
他今天来得很早。 (Tā jīntiān lái de hěn zǎo.) - Hôm nay anh ấy đến rất sớm. |
26 |
晚 |
wǎn |
Muộn |
你今天回家太晚了。 (Nǐ jīntiān huí jiā tài wǎn le.) - Hôm nay bạn về nhà quá muộn rồi. |
27 |
一会儿 |
yí huìr |
Một lát |
我们一会儿见。 (Wǒmen yí huìr jiàn.) - Chúng ta gặp nhau sau một lát nhé. |
28 |
马上 |
mǎshàng |
Ngay lập tức |
我马上回来。 (Wǒ mǎshàng huílai.) - Tôi sẽ quay lại ngay. |
29 |
立刻 |
lìkè |
Lập tức |
请你立刻去做。 (Qǐng nǐ lìkè qù zuò.) - Hãy làm ngay lập tức. |
30 |
以前 |
yǐqián |
Trước đây |
我以前在北京工作。 (Wǒ yǐqián zài Běijīng gōngzuò.) - Trước đây tôi làm việc ở Bắc Kinh. |
31 |
以后 |
yǐhòu |
Sau này |
吃饭以后我们去散步。 (Chīfàn yǐhòu wǒmen qù sànbù.) - Sau khi ăn cơm, chúng ta đi dạo nhé. |
32 |
过去 |
guòqù |
Quá khứ |
他忘记了过去的事。 (Tā wàngjì le guòqù de shì.) - Anh ấy đã quên chuyện quá khứ. |
33 |
永远 |
yǒngyuǎn |
Mãi mãi |
我们的友谊永远不会变。 (Wǒmen de yǒuyì yǒngyuǎn bú huì biàn.) - Tình bạn của chúng ta sẽ mãi không thay đổi. |
34 |
将来 |
jiānglái |
Tương lai |
我们要为将来打算。 (Wǒmen yào wèi jiānglái dǎsuàn.) - Chúng ta phải lên kế hoạch cho tương lai. |
35 |
永久 |
yǒngjiǔ |
Vĩnh cửu |
这是一个永久的决定。 (Zhè shì yí ge yǒngjiǔ de juédìng.) - Đây là một quyết định vĩnh cửu. |
36 |
短 |
duǎn |
Ngắn |
时间太短了。 (Shíjiān tài duǎn le.) - Thời gian quá ngắn. |
37 |
长 |
cháng |
Dài |
这个过程很长。 (Zhège guòchéng hěn cháng.) - Quá trình này rất dài. |
38 |
每天 |
měitiān |
Mỗi ngày |
我每天都运动。 (Wǒ měitiān dōu yùndòng.) - Tôi tập thể dục mỗi ngày. |
39 |
从前 |
cóngqián |
Trước đây |
从前我不喜欢学习。 (Cóngqián wǒ bù xǐhuan xuéxí.) - Trước đây tôi không thích học. |
40 |
经常 |
jīngcháng |
Thường xuyên |
我们经常见面。 (Wǒmen jīngcháng jiànmiàn.) - Chúng tôi thường xuyên gặp nhau. |
41 |
总是 |
zǒngshì |
Luôn luôn |
他总是迟到。 (Tā zǒngshì chídào.) - Anh ấy luôn luôn đến muộn. |
42 |
从来 |
cónglái |
Từ trước đến nay |
我从来没去过中国。 (Wǒ cónglái méi qù guò Zhōngguó.) - Tôi chưa bao giờ đến Trung Quốc. |
43 |
分 |
fēn |
Phút |
现在是三点十分。 (Xiànzài shì sān diǎn shí fēn.) - Bây giờ là 3 giờ 10 phút. |
44 |
刻 |
kè |
Khắc (15 phút) |
现在是五点一刻。 (Xiànzài shì wǔ diǎn yí kè.) - Bây giờ là 5 giờ 15 phút. |
45 |
半 |
bàn |
Nửa (30 phút) |
我们六点半见。 (Wǒmen liù diǎn bàn jiàn.) - Chúng ta gặp nhau lúc 6 giờ rưỡi. |
46 |
早晨 |
zǎochén |
Sáng sớm |
早晨的空气很新鲜。 (Zǎochén de kōngqì hěn xīnxiān.) - Không khí sáng sớm rất trong lành. |
47 |
夜晚 |
yèwǎn |
Ban đêm |
夜晚我喜欢看书。 (Yèwǎn wǒ xǐhuan kàn shū.) - Tôi thích đọc sách vào ban đêm. |
48 |
昨晚 |
zuówǎn |
Tối qua |
昨晚我看了一部电影。 (Zuówǎn wǒ kàn le yí bù diànyǐng.) - Tối qua tôi xem một bộ phim |
49 |
早上好 |
zǎoshang hǎo |
Chào buổi sáng |
早上好! (Zǎoshang hǎo!) - Chào buổi sáng! |
50 |
晚安 |
wǎn'ān |
Chúc ngủ ngon |
晚安! (Wǎn'ān!) - Chúc ngủ ngon! |
51 |
初 |
chū |
Đầu (thời điểm đầu) |
我们一月初见面吧。 (Wǒmen yí yuè chū jiànmiàn ba.) - Chúng ta gặp nhau vào đầu tháng 1 nhé. |
52 |
末 |
mò |
Cuối (thời điểm cuối) |
十二月末我们放假。 (Shí èr yuè mò wǒmen fàngjià.) - Cuối tháng 12 chúng ta được nghỉ lễ. |
53 |
未来 |
wèilái |
Tương lai |
你怎么看待未来? (Nǐ zěnme kàndài wèilái?) - Bạn nghĩ gì về tương lai? |
54 |
近日 |
jìnrì |
Gần đây |
近日天气很冷。 (Jìnrì tiānqì hěn lěng.) - Gần đây thời tiết rất lạnh. |
55 |
瞬间 |
shùnjiān |
Trong chớp mắt, ngay lập tức |
一瞬间他就消失了。 (Yí shùnjiān tā jiù xiāoshī le.) - Anh ấy biến mất trong chớp mắt. |
56 |
即将 |
jíjiāng |
Sắp tới |
他们即将离开。 (Tāmen jíjiāng líkāi.) - Họ sắp rời đi. |
57 |
延迟 |
yánchí |
Trì hoãn |
会议被延迟了。 (Huìyì bèi yánchí le.) - Cuộc họp đã bị trì hoãn. |
58 |
凌晨 |
língchén |
Rạng sáng |
我们凌晨三点出发。 (Wǒmen língchén sān diǎn chūfā.) - Chúng ta khởi hành lúc 3 giờ sáng. |
59 |
夜里 |
yèlǐ |
Ban đêm |
他夜里常常失眠。 (Tā yèlǐ chángcháng shīmián.) - Anh ấy thường bị mất ngủ vào ban đêm. |
60 |
不久 |
bùjiǔ |
Không lâu sau |
我们不久就会见面。 (Wǒmen bùjiǔ jiù huì jiànmiàn.) - Chúng ta sẽ gặp nhau không lâu nữa. |
61 |
之前 |
zhīqián |
Trước đây |
会议之前请先准备好。 (Huìyì zhīqián qǐng xiān zhǔnbèi hǎo.) - Trước cuộc họp hãy chuẩn bị sẵn sàng. |
62 |
刚才 |
gāngcái |
Vừa mới |
我刚才去了超市。 (Wǒ gāngcái qù le chāoshì.) - Tôi vừa mới đi siêu thị. |
63 |
已经 |
yǐjīng |
Đã |
我已经完成作业了。 (Wǒ yǐjīng wánchéng zuòyè le.) - Tôi đã hoàn thành bài tập. |
64 |
早期 |
zǎoqī |
Giai đoạn đầu |
在项目的早期,我们讨论了很多。 (Zài xiàngmù de zǎoqī, wǒmen tǎolùn le hěn duō.) - Trong giai đoạn đầu của dự án, chúng tôi đã thảo luận rất nhiều. |
65 |
最近 |
zuìjìn |
Gần đây |
你最近忙吗? (Nǐ zuìjìn máng ma?) - Gần đây bạn có bận không? |
66 |
期间 |
qījiān |
Trong khoảng thời gian |
在考试期间,请保持安静。 (Zài kǎoshì qījiān, qǐng bǎochí ānjìng.) - Trong thời gian thi, xin hãy giữ im lặng. |
67 |
时刻 |
shíkè |
Khoảnh khắc, thời khắc |
每个时刻都很重要。 (Měi ge shíkè dōu hěn zhòngyào.) - Mỗi khoảnh khắc đều rất quan trọng. |
68 |
早晚 |
zǎowǎn |
Sớm muộn |
你早晚会成功的。 (Nǐ zǎowǎn huì chénggōng de.) - Sớm muộn gì bạn cũng sẽ thành công. |
69 |
永恒 |
yǒnghéng |
Vĩnh hằng |
爱是永恒的主题。 (Ài shì yǒnghéng de zhǔtí.) - Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng. |
70 |
短暂 |
duǎnzàn |
Ngắn ngủi, tạm thời |
他的停留非常短暂。 (Tā de tíngliú fēicháng duǎnzàn.) - Sự dừng chân của anh ấy rất ngắn ngủi. |
71 |
重复 |
chóngfù |
Lặp lại |
他总是重复同样的错误。 (Tā zǒngshì chóngfù tóngyàng de cuòwù.) - Anh ấy luôn lặp lại cùng một sai lầm. |
72 |
延续 |
yánxù |
Kéo dài |
这个问题已经延续了很长时间。 (Zhège wèntí yǐjīng yánxù le hěn cháng shíjiān.) - Vấn đề này đã kéo dài rất lâu. |
73 |
及时 |
jíshí |
Kịp thời |
请及时提交报告。 (Qǐng jíshí tíjiāo bàogào.) - Xin hãy nộp báo cáo kịp thời. |
74 |
事先 |
shìxiān |
Trước (khi sự việc diễn ra) |
事先你应该通知我。 (Shìxiān nǐ yīnggāi tōngzhī wǒ.) - Trước đó bạn nên thông báo cho tôi. |
75 |
早已 |
zǎoyǐ |
Đã từ lâu |
他早已离开了公司。 (Tā zǎoyǐ líkāi le gōngsī.) - Anh ấy đã rời công ty từ lâu. |
76 |
刚好 |
gānghǎo |
Vừa đúng lúc |
我刚好到达。 (Wǒ gānghǎo dàodá.) - Tôi vừa kịp đến. |
77 |
忽然 |
hūrán |
Đột nhiên |
天忽然下雨了。 (Tiān hūrán xiàyǔ le.) - Trời đột nhiên đổ mưa. |
78 |
瞬时 |
shùnshí |
Ngay tức khắc |
火车瞬时就消失在远方。 (Huǒchē shùnshí jiù xiāoshī zài yuǎnfāng.) - Tàu lửa biến mất ngay tức khắc ở phía xa. |
79 |
日常 |
rìcháng |
Hàng ngày, thường ngày |
日常工作包括写报告。 (Rìcháng gōngzuò bāokuò xiě bàogào.) - Công việc hàng ngày bao gồm viết báo cáo. |
80 |
日历 |
rìlì |
Lịch ngày |
我需要查看我的日历。 (Wǒ xūyào chákàn wǒ de rìlì.) - Tôi cần xem lịch của mình. |
81 |
提前 |
tíqián |
Làm trước thời hạn |
我们应该提前准备好。 (Wǒmen yīnggāi tíqián zhǔnbèi hǎo.) - Chúng ta nên chuẩn bị trước. |
82 |
即时 |
jíshí |
Ngay lập tức |
你可以即时联系我。 (Nǐ kěyǐ jíshí liánxì wǒ.) - Bạn có thể liên hệ với tôi ngay lập tức. |
84 |
最终 |
zuìzhōng |
Cuối cùng |
我们最终达成了协议。 (Wǒmen zuìzhōng dáchéng le xiéyì.) - Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa thuận. |
85 |
长久 |
chángjiǔ |
Lâu dài |
我们的友谊将会长久。 (Wǒmen de yǒuyì jiāng huì chángjiǔ.) - Tình bạn của chúng ta sẽ bền lâu. |
86 |
时时 |
shíshí |
Thường xuyên |
我时时想着你。 (Wǒ shíshí xiǎngzhe nǐ.) - Tôi thường xuyên nghĩ đến bạn. |
87 |
倒计时 |
dàojìshí |
Đếm ngược |
比赛的倒计时已经开始。 (Bǐsài de dàojìshí yǐjīng kāishǐ.) - Đếm ngược cho cuộc thi đã bắt đầu. |
88 |
偶尔 |
ǒu'ěr |
Thỉnh thoảng |
我偶尔去图书馆看书。 (Wǒ ǒu'ěr qù túshūguǎn kànshū.) - Thỉnh thoảng tôi đi thư viện đọc sách. |
89 |
频繁 |
pínfán |
Thường xuyên, liên tục |
他最近频繁加班。 (Tā zuìjìn pínfán jiābān.) - Gần đây anh ấy thường xuyên làm thêm giờ. |
90 |
平时 |
píngshí |
Bình thường, thường ngày |
平时我早上七点起床。 (Píngshí wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.) - Thường ngày tôi dậy lúc 7 giờ sáng. |
91 |
暂时 |
zànshí |
Tạm thời |
他暂时住在朋友家。 (Tā zànshí zhù zài péngyou jiā.) - Anh ấy tạm thời ở nhà bạn. |
92 |
持续 |
chíxù |
Tiếp tục, kéo dài |
这个会议持续了三个小时。 (Zhège huìyì chíxù le sān ge xiǎoshí.) - Cuộc họp này kéo dài ba giờ. |
93 |
短期 |
duǎnqī |
Ngắn hạn |
我们的项目是短期的。 (Wǒmen de xiàngmù shì duǎnqī de.) - Dự án của chúng tôi là ngắn hạn. |
94 |
临时 |
línshí |
Tạm thời |
这是一个临时决定。 (Zhè shì yí ge línshí juédìng.) - Đây là quyết định tạm thời. |
95 |
长期 |
chángqī |
Dài hạn |
这项工作需要长期努力。 (Zhè xiàng gōngzuò xūyào chángqī nǔlì.) - Công việc này cần nỗ lực dài hạn. |
96 |
立即 |
lìjí |
Ngay lập tức |
请立即回复我。 (Qǐng lìjí huífù wǒ.) - Hãy trả lời tôi ngay lập tức. |
97 |
过后 |
guòhòu |
Sau này, về sau |
过后我们再讨论吧。 (Guòhòu wǒmen zài tǎolùn ba.) - Chúng ta sẽ thảo luận sau. |
98 |
赶紧 |
gǎnjǐn |
Mau chóng, nhanh chóng |
赶紧准备吧!(Gǎnjǐn zhǔnbèi ba!) - Hãy chuẩn bị nhanh lên! |
99 |
晚些 |
wǎnxiē |
Trễ hơn |
我们可以晚些时候再见面。 (Wǒmen kěyǐ wǎnxiē shíhòu zài jiànmiàn.) - Chúng ta có thể gặp nhau sau. |
100 |
延期 |
yánqī |
Hoãn lại, gia hạn |
会议被延期到明天。 (Huìyì bèi yánqī dào míngtiān.) - Cuộc họp được hoãn lại đến ngày mai. |
101 |
年初 |
niánchū |
Đầu năm |
我们年初开始这个项目。 (Wǒmen niánchū kāishǐ zhège xiàngmù.) - Chúng tôi bắt đầu dự án này vào đầu năm. |
102 |
年底 |
niándǐ |
Cuối năm |
公司年底会发奖金。 (Gōngsī niándǐ huì fā jiǎngjīn.) - Cuối năm công ty sẽ phát thưởng. |
103 |
刚刚 |
gānggāng |
Vừa mới |
我刚刚完成作业。 (Wǒ gānggāng wánchéng zuòyè.) - Tôi vừa mới hoàn thành bài tập. |
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề "Thời gian" đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày
II. Các tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Thời gian” hiệu quả
Dưới đây là một số tip học từ vựng tiếng Trung chủ đề "thời gian" hiệu quả, giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng và sử dụng từ vựng một cách linh hoạt:
1. Sử dụng thẻ nhớ (flashcard)
Flashcard là công cụ tuyệt vời để học từ vựng. Bạn có thể ghi từ tiếng Trung một mặt, và mặt kia ghi nghĩa tiếng Việt hoặc phiên âm. Thường xuyên ôn tập với flashcard sẽ giúp bạn nhớ từ vựng dễ dàng hơn.
- Ví dụ: Ghi từ "ngày" (日) ở một mặt, mặt kia ghi nghĩa và phiên âm (rì).
- Ưu điểm: Học từ vựng nhanh và tiện lợi, có thể mang đi bất cứ đâu.
2. Tập đặt câu hoàn chỉnh
Việc chỉ học từ đơn lẻ sẽ không giúp bạn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng. Hãy thử đặt câu với từ vựng về thời gian mà bạn đã học để ghi nhớ sâu hơn.
- Ví dụ: Dùng từ "hôm nay" (今天) để đặt câu: "今天是星期几?" (Hôm nay là thứ mấy?).
- Ưu điểm: Giúp nhớ từ vựng thông qua ngữ cảnh cụ thể, hỗ trợ cho kỹ năng giao tiếp.
3. Ghi chú với lịch hàng ngày
Hãy sử dụng từ vựng về thời gian khi bạn viết ghi chú hoặc lên lịch hàng ngày. Điều này giúp bạn kết nối từ vựng với hoạt động thực tế, khiến việc học trở nên thú vị hơn.
- Ví dụ: Khi ghi chú công việc, sử dụng các từ như "thứ hai" (星期一), "buổi sáng" (早上).
- Ưu điểm: Học từ qua hoạt động hàng ngày, nhớ từ theo ngữ cảnh thực tế.
4. Luyện nghe và nói
Nghe và nói thường xuyên giúp từ vựng thấm sâu hơn. Bạn có thể nghe các bài hội thoại hoặc video về chủ đề thời gian, sau đó lặp lại theo để cải thiện phát âm và ngữ điệu.
- Ví dụ: Nghe các video dạy tiếng Trung trên YouTube về cách hỏi và trả lời giờ giấc.
- Ưu điểm: Tăng khả năng phản xạ ngôn ngữ và ghi nhớ tự nhiên.
5. Sử dụng ứng dụng học từ vựng
Hiện nay có nhiều ứng dụng học từ vựng tiếng Trung như Anki, Memrise, Quizlet, cho phép bạn học từ mới theo phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition). Phương pháp này giúp bạn ghi nhớ lâu hơn bằng cách ôn lại từ vựng một cách có hệ thống.
- Ưu điểm: Theo dõi quá trình học tập và nhắc nhở ôn tập định kỳ, giúp duy trì kiến thức dài hạn.
6. Tự tạo bảng từ vựng theo chủ đề
Hãy tổng hợp các từ vựng chủ đề "thời gian" thành một bảng và dán ở nơi dễ thấy. Mỗi ngày bạn có thể nhìn và ôn tập lại từ một cách tự nhiên.
- Ví dụ: Dán bảng từ vựng ở bàn học với các từ như "năm" (年), "phút" (分钟), "giây" (秒).
- Ưu điểm: Học tập trực quan và có thể ôn tập liên tục.
7. Tham gia các cuộc hội thoại thực tế
Đừng ngại sử dụng những từ vựng mới học khi giao tiếp với người bản xứ hoặc bạn học. Điều này không chỉ giúp bạn cải thiện khả năng sử dụng từ vựng mà còn tạo sự tự tin khi nói tiếng Trung.
- Ưu điểm: Phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế và nhớ từ vựng qua tương tác.
Một số tip học từ vựng tiếng Trung chủ đề "Thời gian" hiệu quả, giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng
Lời kết
Chủ đề thời gian là một phần thiết yếu khi học tiếng Trung. Nắm vững từ vựng và cách sử dụng chúng trong thực tế sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp. Hãy bắt đầu bằng việc học và luyện tập hàng ngày để có thể sử dụng chúng một cách thành thạo
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment