Mua sắm là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt trong môi trường toàn cầu hóa hiện nay. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề này không chỉ giúp bạn tự tin giao tiếp mà còn mở ra cơ hội tìm hiểu thêm về văn hóa và thói quen tiêu dùng của người Trung Quốc. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng cần thiết và các mẹo học tập hiệu quả.
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Mua sắm”
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
商店 |
shāngdiàn |
Cửa hàng |
我去商店买东西。(Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxī.) - Tôi đi cửa hàng mua đồ. |
2 |
市场 |
shìchǎng |
Chợ, thị trường |
这个市场很热闹。(Zhège shìchǎng hěn rènào.) - Chợ này rất đông đúc. |
3 |
商品 |
shāngpǐn |
Hàng hóa |
这件商品质量很好。(Zhè jiàn shāngpǐn zhìliàng hěn hǎo.) - Sản phẩm này chất lượng rất tốt. |
4 |
价格 |
jiàgé |
Giá cả |
这件衣服的价格很贵。(Zhè jiàn yīfu de jiàgé hěn guì.) - Giá của chiếc áo này rất đắt. |
5 |
折扣 |
zhékòu |
Giảm giá |
这家店正在打折。(Zhè jiā diàn zhèngzài dǎzhé.) - Cửa hàng này đang giảm giá. |
6 |
收银台 |
shōuyín tái |
Quầy thu ngân |
请在收银台付款。(Qǐng zài shōuyín tái fùkuǎn.) - Vui lòng thanh toán tại quầy thu ngân. |
7 |
购物车 |
gòuwù chē |
Xe đẩy hàng |
我把购物车推到收银台。(Wǒ bǎ gòuwù chē tuī dào shōuyín tái.) - Tôi đẩy xe hàng đến quầy thu ngân. |
8 |
试衣间 |
shìyī jiān |
Phòng thử đồ |
试衣间在哪里?(Shìyī jiān zài nǎlǐ?) - Phòng thử đồ ở đâu? |
9 |
品牌 |
pǐnpái |
Thương hiệu |
这个品牌的鞋子很好。(Zhège pǐnpái de xiézi hěn hǎo.) - Giày của thương hiệu này rất tốt. |
10 |
购物 |
gòuwù |
Mua sắm |
我喜欢购物。(Wǒ xǐhuan gòuwù.) - Tôi thích mua sắm |
11 |
购买 |
gòumǎi |
Mua |
我打算购买这本书。(Wǒ dǎsuàn gòumǎi zhè běn shū.) - Tôi dự định mua quyển sách này. |
12 |
支付 |
zhīfù |
Thanh toán |
我用信用卡支付。(Wǒ yòng xìnyòngkǎ zhīfù.) - Tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng. |
13 |
退货 |
tuìhuò |
Trả hàng |
我想退货。(Wǒ xiǎng tuìhuò.) - Tôi muốn trả hàng. |
14 |
换货 |
huànhuò |
Đổi hàng |
我可以换货吗?(Wǒ kěyǐ huànhuò ma?) - Tôi có thể đổi hàng không? |
15 |
购物中心 |
gòuwù zhōngxīn |
Trung tâm mua sắm |
这个购物中心很大。(Zhège gòuwù zhōngxīn hěn dà.) - Trung tâm mua sắm này rất lớn. |
16 |
便宜 |
piányí |
Rẻ |
这件衣服很便宜。(Zhè jiàn yīfu hěn piányí.) - Chiếc áo này rất rẻ. |
17 |
昂贵 |
ángguì |
Đắt |
这个包太昂贵了。(Zhège bāo tài ángguì le.) - Chiếc túi này quá đắt. |
18 |
新鲜 |
xīnxiān |
Tươi mới |
这些水果很新鲜。(Zhèxiē shuǐguǒ hěn xīnxiān.) - Những loại trái cây này rất tươi mới. |
19 |
特价 |
tèjià |
Giá đặc biệt |
这个特价活动真好。(Zhège tèjià huódòng zhēn hǎo.) - Chương trình giảm giá đặc biệt này thật tốt. |
20 |
质量 |
zhìliàng |
Chất lượng |
这件商品的质量不错。(Zhè jiàn shāngpǐn de zhìliàng búcuò.) - Chất lượng của sản phẩm này không tệ. |
21 |
购物网站 |
gòuwù wǎngzhàn |
Trang web mua sắm |
我在购物网站上买了新衣服。(Wǒ zài gòuwù wǎngzhàn shàng mǎi le xīn yīfu.) - Tôi đã mua áo mới trên trang web mua sắm. |
22 |
优惠券 |
yōuhuì quàn |
Phiếu giảm giá |
我有一个优惠券。(Wǒ yǒu yíge yōuhuì quàn.) - Tôi có một phiếu giảm giá. |
23 |
价格标签 |
jiàgé biāoqiān |
Nhãn giá |
价格标签上写着“打折”。(Jiàgé biāoqiān shàng xiězhe "dǎzhé".) - Nhãn giá ghi "giảm giá". |
24 |
付款方式 |
fùkuǎn fāngshì |
Phương thức thanh toán |
请问你们有哪些付款方式?(Qǐngwèn nǐmen yǒu nǎxiē fùkuǎn fāngshì?) - Xin hỏi các bạn có những phương thức thanh toán nào? |
25 |
购物体验 |
gòuwù tǐyàn |
Trải nghiệm mua sắm |
这次购物体验很好。(Zhè cì gòuwù tǐyàn hěn hǎo.) - Trải nghiệm mua sắm lần này rất tốt. |
26 |
顾客 |
gùkè |
Khách hàng |
顾客服务非常重要。(Gùkè fúwù fēicháng zhòngyào.) - Dịch vụ khách hàng rất quan trọng. |
27 |
付款 |
fùkuǎn |
Thanh toán |
我已经付款了。(Wǒ yǐjīng fùkuǎn le.) - Tôi đã thanh toán rồi. |
28 |
省钱 |
shěngqián |
Tiết kiệm tiền |
这条裤子很便宜,可以省钱。(Zhè tiáo kùzi hěn piányi, kěyǐ shěngqián.) - Chiếc quần này rất rẻ, có thể tiết kiệm tiền. |
29 |
促销 |
cùxiāo |
Khuyến mãi |
这个月有很多促销活动。(Zhège yuè yǒu hěn duō cùxiāo huódòng.) - Tháng này có nhiều hoạt động khuyến mãi. |
30 |
购物习惯 |
gòuwù xíguàn |
Thói quen mua sắm |
我们的购物习惯很不同。(Wǒmen de gòuwù xíguàn hěn bùtóng.) - Thói quen mua sắm của chúng tôi rất khác nhau. |
31 |
优惠 |
yōuhuì |
Giảm giá |
这家店的优惠很好。(Zhè jiā diàn de yōuhuì hěn hǎo.) - Khuyến mãi của cửa hàng này rất tốt. |
32 |
刷卡 |
shuā kǎ |
Quẹt thẻ |
我用信用卡刷卡。(Wǒ yòng xìnyòngkǎ shuā kǎ.) - Tôi quẹt thẻ tín dụng. |
33 |
收据 |
shōujù |
Biên lai |
请给我收据。(Qǐng gěi wǒ shōujù.) - Xin hãy cho tôi biên lai. |
34 |
网购 |
wǎnggòu |
Mua sắm trực tuyến |
我喜欢网购。(Wǒ xǐhuan wǎnggòu.) - Tôi thích mua sắm trực tuyến. |
35 |
顾客服务 |
gùkè fúwù |
Dịch vụ khách hàng |
顾客服务很热情。(Gùkè fúwù hěn rèqíng.) - Dịch vụ khách hàng rất nhiệt tình. |
36 |
满意 |
mǎnyì |
Hài lòng |
我对这次购物很满意。(Wǒ duì zhè cì gòuwù hěn mǎnyì.) - Tôi rất hài lòng với lần mua sắm này. |
37 |
价格优惠 |
jiàgé yōuhuì |
Giảm giá |
这个产品有价格优惠。(Zhège chǎnpǐn yǒu jiàgé yōuhuì.) - Sản phẩm này có giảm giá. |
38 |
选择 |
xuǎnzé |
Lựa chọn |
我有很多选择。(Wǒ yǒu hěn duō xuǎnzé.) - Tôi có nhiều lựa chọn. |
39 |
促销活动 |
cùxiāo huódòng |
Hoạt động khuyến mãi |
这个促销活动吸引了很多人。(Zhège cùxiāo huódòng xīyǐn le hěn duō rén.) - Hoạt động khuyến mãi này thu hút rất nhiều người. |
40 |
吸引 |
xīyǐn |
Hấp dẫn |
这个广告很吸引人。(Zhège guǎnggào hěn xīyǐn rén.) - Quảng cáo này rất hấp dẫn. |
41 |
购物清单 |
gòuwù qīngdān |
Danh sách mua sắm |
别忘了带购物清单。(Bié wàng le dài gòuwù qīngdān.) - Đừng quên mang theo danh sách mua sắm. |
42 |
付款链接 |
fùkuǎn liànjiē |
Liên kết thanh toán |
请点击付款链接。(Qǐng diǎnjī fùkuǎn liànjiē.) - Vui lòng nhấp vào liên kết thanh toán. |
43 |
商品评论 |
shāngpǐn pínglùn |
Đánh giá sản phẩm |
你看过这个商品的评论吗?(Nǐ kànguò zhège shāngpǐn de pínglùn ma?) - Bạn đã xem đánh giá sản phẩm này chưa? |
44 |
购物方式 |
gòuwù fāngshì |
Phương thức mua sắm |
有很多购物方式可供选择。(Yǒu hěn duō gòuwù fāngshì kě gōng xuǎnzé.) - Có nhiều phương thức mua sắm để lựa chọn. |
45 |
选购 |
xuǎngòu |
Chọn lựa mua sắm |
我喜欢在网上选购。(Wǒ xǐhuan zài wǎngshàng xuǎngòu.) - Tôi thích chọn lựa mua sắm trên mạng. |
46 |
退换货 |
tuìhuàn huò |
Đổi trả hàng |
你能帮我处理退换货吗?(Nǐ néng bāng wǒ chǔlǐ tuìhuàn huò ma?) - Bạn có thể giúp tôi xử lý việc đổi trả hàng không? |
47 |
现金 |
xiànjīn |
Tiền mặt |
我用现金支付。(Wǒ yòng xiànjīn zhīfù.) - Tôi thanh toán bằng tiền mặt. |
48 |
打折 |
dǎzhé |
Giảm giá |
他们的衣服总是打折。(Tāmen de yīfu zǒng shì dǎzhé.) - Quần áo của họ luôn được giảm giá. |
49 |
商务区 |
shāngwù qū |
Khu thương mại |
这里是城市的商务区。(Zhèlǐ shì chéngshì de shāngwù qū.) - Đây là khu thương mại của thành phố. |
50 |
购物指南 |
gòuwù zhǐnán |
Hướng dẫn mua sắm |
请参阅购物指南。(Qǐng cānyuè gòuwù zhǐnán.) - Vui lòng tham khảo hướng dẫn mua sắm. |
51 |
特卖 |
tèmài |
Bán hàng đặc biệt |
这家店有特卖活动。(Zhè jiā diàn yǒu tèmài huódòng.) - Cửa hàng này có hoạt động bán hàng đặc biệt. |
52 |
卖 |
mài |
Bán |
他在商店里卖书。(Tā zài shāngdiàn lǐ mài shū.) - Anh ấy bán sách ở cửa hàng. |
53 |
买 |
mǎi |
Mua |
我想买一件衬衫。(Wǒ xiǎng mǎi yí jiàn chènshān.) - Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi. |
54 |
试穿 |
shì chuān |
Thử (mặc) |
我想试穿这条裤子。(Wǒ xiǎng shì chuān zhè tiáo kùzi.) - Tôi muốn thử mặc chiếc quần này. |
55 |
礼物 |
lǐ wù |
Quà |
我买了一个礼物送给她。(Wǒ mǎi le yí ge lǐwù sòng gěi tā.) - Tôi đã mua một món quà tặng cho cô ấy. |
56 |
店员 |
diàn yuán |
Nhân viên cửa hàng |
店员很热情。(Diàn yuán hěn rèqíng.) - Nhân viên cửa hàng rất nhiệt tình. |
57 |
打包 |
dǎbāo |
Đóng gói |
请帮我打包这个。(Qǐng bāng wǒ dǎbāo zhège.) - Xin hãy giúp tôi đóng gói cái này. |
58 |
包装 |
bāozhuāng |
Bao bì |
这个商品的包装很漂亮。(Zhège shāngpǐn de bāozhuāng hěn piàoliang.) - Bao bì của sản phẩm này rất đẹp. |
59 |
购物狂 |
gòuwù kuáng |
Người nghiện mua sắm |
她是个购物狂。(Tā shì ge gòuwù kuáng.) - Cô ấy là một người nghiện mua sắm. |
60 |
批发 |
pīfā |
Bán buôn |
他们在这里批发商品。(Tāmen zài zhèlǐ pīfā shāngpǐn.) - Họ bán buôn sản phẩm ở đây. |
61 |
订单 |
dìngdān |
Đơn đặt hàng |
我已经提交了订单。(Wǒ yǐjīng tíjiāo le dìngdān.) - Tôi đã gửi đơn đặt hàng. |
62 |
取货 |
qǔhuò |
Lấy hàng |
我去取货。(Wǒ qù qǔhuò.) - Tôi đi lấy hàng. |
63 |
买一送一 |
mǎi yī sòng yī |
Mua một tặng một |
这个活动是买一送一。(Zhège huódòng shì mǎi yī sòng yī.) - Chương trình này là mua một tặng một. |
64 |
商场 |
shāngchǎng |
Trung tâm thương mại |
商场里有很多品牌。(Shāngchǎng lǐ yǒu hěn duō pǐnpái.) - Trong trung tâm thương mại có nhiều thương hiệu. |
65 |
新品 |
xīnpǐn |
Sản phẩm mới |
这家店有很多新品。(Zhè jiā diàn yǒu hěn duō xīnpǐn.) - Cửa hàng này có nhiều sản phẩm mới. |
66 |
价格透明 |
jiàgé tòumíng |
Giá cả minh bạch |
这家店的价格透明。(Zhè jiā diàn de jiàgé tòumíng.) - Giá cả của cửa hàng này rất minh bạch. |
67 |
购物建议 |
gòuwù jiànyì |
Đề xuất mua sắm |
他给了我一些购物建议。(Tā gěi le wǒ yìxiē gòuwù jiànyì.) - Anh ấy đã cho tôi một số đề xuất mua sắm |
68 |
退换政策 |
tuìhuàn zhèngcè |
Chính sách đổi trả |
这家店的退换政策很好。(Zhè jiā diàn de tuìhuàn zhèngcè hěn hǎo.) - Chính sách đổi trả của cửa hàng này rất tốt. |
69 |
促销价格 |
cùxiāo jiàgé |
Giá khuyến mãi |
这个促销价格很划算。(Zhège cùxiāo jiàgé hěn huásuàn.) - Giá khuyến mãi này rất hời. |
70 |
还价 |
huán jià |
Trả giá |
他在还价。(Tā zài huán jià.) - Anh ấy đang trả giá. |
71 |
购物袋 |
gòuwù dài |
Túi mua sắm |
我需要一个购物袋。(Wǒ xūyào yí ge gòuwù dài.) - Tôi cần một túi mua sắm. |
72 |
兑换 |
duìhuàn |
Đổi tiền |
我想把钱兑换成美元。(Wǒ xiǎng bǎ qián duìhuàn chéng měiyuán.) - Tôi muốn đổi tiền sang đô la Mỹ. |
73 |
发票 |
fāpiào |
Hóa đơn |
请给我发票。(Qǐng gěi wǒ fāpiào.) - Xin hãy cho tôi hóa đơn. |
74 |
付款期限 |
fùkuǎn qīxiàn |
Thời hạn thanh toán |
请注意付款期限。(Qǐng zhùyì fùkuǎn qīxiàn.) - Xin lưu ý thời hạn thanh toán. |
75 |
购物推荐 |
gòuwù tuījiàn |
Đề xuất mua sắm |
我给你一些购物推荐。(Wǒ gěi nǐ yìxiē gòuwù tuījiàn.) - Tôi sẽ cho bạn một số đề xuất mua sắm. |
76 |
保修 |
bǎoxiū |
Bảo hành |
这个商品有一年的保修。(Zhège shāngpǐn yǒu yì nián de bǎoxiū.) - Sản phẩm này có một năm bảo hành. |
77 |
明细 |
míngxì |
Chi tiết |
请给我订单明细。(Qǐng gěi wǒ dìngdān míngxì.) - Xin hãy cho tôi chi tiết đơn đặt hàng. |
78 |
会员 |
huìyuán |
Hội viên |
我是这家店的会员。(Wǒ shì zhè jiā diàn de huìyuán.) - Tôi là hội viên của cửa hàng này. |
79 |
信用卡 |
xìnyòngkǎ |
Thẻ tín dụng |
我可以用信用卡付款吗?(Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?) - Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
80 |
支付宝 |
zhīfùbǎo |
Alipay |
我用支付宝付款。(Wǒ yòng zhīfùbǎo fùkuǎn.) - Tôi thanh toán bằng Alipay. |
81 |
店面 |
diànmiàn |
Cửa hàng |
我们的店面很大。(Wǒmen de diànmiàn hěn dà.) - Cửa hàng của chúng tôi rất lớn. |
82 |
限时促销 |
xiànshí cùxiāo |
Khuyến mãi có thời hạn |
这个限时促销活动很受欢迎。(Zhège xiànshí cùxiāo huódòng hěn shòu huānyíng.) - Chương trình khuyến mãi có thời hạn này rất được ưa chuộng. |
83 |
选项 |
xuǎnxiàng |
Tùy chọn |
有很多选项可以选择。(Yǒu hěn duō xuǎnxiàng kěyǐ xuǎnzé.) - Có nhiều tùy chọn để lựa chọn. |
84 |
反馈 |
fǎnkuì |
Phản hồi |
我们欢迎客户的反馈。(Wǒmen huānyíng kèhù de fǎnkuì.) - Chúng tôi hoan nghênh phản hồi của khách hàng. |
85 |
产品目录 |
chǎnpǐn mùlù |
Danh mục sản phẩm |
请查看我们的产品目录。(Qǐng chákàn wǒmen de chǎnpǐn mùlù.) - Xin hãy xem danh mục sản phẩm của chúng |
86 |
凭证 |
píngzhèng |
Chứng từ |
请保留收据作为凭证。(Qǐng bǎoliú shōujù zuòwéi píngzhèng.) - Xin hãy giữ lại hóa đơn làm chứng từ. |
87 |
明码标价 |
míngmǎ biāojià |
Giá niêm yết rõ ràng |
商店里明码标价。(Shāngdiàn lǐ míngmǎ biāojià.) - Cửa hàng có giá niêm yết rõ ràng. |
88 |
配送 |
pèisòng |
Giao hàng |
我们提供免费的配送服务。(Wǒmen tígōng miǎnfèi de pèisòng fúwù.) - Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí. |
89 |
预定 |
yùdìng |
Đặt trước |
我们需要提前预定。(Wǒmen xūyào tíqián yùdìng.) - Chúng tôi cần đặt trước. |
90 |
价格表 |
jiàgé biǎo |
Bảng giá |
请查看价格表。(Qǐng chákàn jiàgé biǎo.) - Xin hãy xem bảng giá. |
91 |
样品 |
yàngpǐn |
Mẫu sản phẩm |
我想看看这个产品的样品。(Wǒ xiǎng kàn kàn zhège chǎnpǐn de yàngpǐn.) - Tôi muốn xem mẫu sản phẩm này. |
92 |
上架 |
shàngjià |
Đưa lên kệ |
新商品明天会上架。(Xīn shāngpǐn míngtiān huì shàngjià.) - Sản phẩm mới sẽ được đưa lên kệ vào ngày mai. |
93 |
合同 |
hétóng |
Hợp đồng |
请签署合同。(Qǐng qiānshǔ hétóng.) - Xin hãy ký hợp đồng. |
94 |
启动 |
qǐdòng |
Khởi động |
我们要启动新的促销活动。(Wǒmen yào qǐdòng xīn de cùxiāo huódòng.) - Chúng tôi sẽ khởi động chương trình khuyến mãi mới. |
95 |
账单 |
zhàngdān |
Hóa đơn |
请检查账单。(Qǐng jiǎnchá zhàngdān.) - Xin kiểm tra hóa đơn. |
96 |
限量 |
xiànliàng |
Giới hạn số lượng |
这个产品是限量版。(Zhège chǎnpǐn shì xiànliàng bǎn.) - Sản phẩm này là phiên bản giới hạn. |
97 |
投诉 |
tóusù |
Khiếu nại |
顾客可以投诉服务问题。(Gùkè kěyǐ tóusù fúwù wèntí.) - Khách hàng có thể khiếu nại về vấn đề dịch vụ. |
98 |
分期付款 |
fēnqī fùkuǎn |
Thanh toán theo kỳ |
我们提供分期付款服务。(Wǒmen tígōng fēnqī fùkuǎn fúwù.) - Chúng tôi cung cấp dịch vụ thanh toán theo kỳ. |
99 |
促销广告 |
cùxiāo guǎnggào |
Quảng cáo khuyến mãi |
促销广告吸引了很多顾客。(Cùxiāo guǎnggào xīyǐn le hěn duō gùkè.) - Quảng cáo khuyến mãi đã thu hút rất nhiều khách hàng. |
100 |
电子支付 |
diànzǐ zhīfù |
Thanh toán điện tử |
电子支付越来越流行。(Diànzǐ zhīfù yuè lái yuè liúxíng.) - Thanh toán điện tử ngày càng phổ biến. |
101 |
购物环境 |
gòuwù huánjìng |
Môi trường mua sắm |
购物环境非常舒适。(Gòuwù huánjìng fēicháng shūshì.) - Môi trường mua sắm rất thoải mái. |
102 |
买赠 |
mǎi zèng |
Mua tặng |
买赠活动受到很多欢迎。(Mǎi zèng huódòng shòudào hěn duō huānyíng.) - Chương trình mua tặng rất được yêu thích. |
103 |
退款 |
tuìkuǎn |
Hoàn tiền |
我们会在三天内退款。(Wǒmen huì zài sān tiān nèi tuìkuǎn.) - Chúng tôi sẽ hoàn tiền trong vòng ba ngày. |
Khám phá bộ từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề “Mua sắm” giúp nâng cao khả năng giao tiếp
II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Mua sắm” hiệu quả
- Tạo danh sách từ vựng: Bắt đầu bằng cách liệt kê các từ vựng liên quan đến chủ đề “Mua sắm.” Bạn có thể sử dụng giấy hoặc ứng dụng ghi chú trên điện thoại để tạo danh sách này.
- Sử dụng flashcards: Tạo thẻ từ với từ vựng tiếng Trung ở một mặt và nghĩa hoặc hình ảnh minh họa ở mặt kia. Thực hành với flashcards hàng ngày để củng cố trí nhớ.
- Thực hành trong bối cảnh thực tế: Khi đi mua sắm, hãy cố gắng sử dụng các từ vựng đã học. Ghi chú lại từ vựng bạn thấy trên nhãn mác, bảng giá, hoặc trong cuộc hội thoại với nhân viên bán hàng.
- Xem video và phim: Tìm kiếm video, phim hoặc chương trình truyền hình liên quan đến mua sắm bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn tiếp xúc với cách dùng từ vựng trong các tình huống thực tế, đồng thời cải thiện kỹ năng nghe hiểu và phản xạ ngôn ngữ.
- Nghe nhạc tiếng Trung: Nghe nhạc có lời tiếng Trung và cố gắng tìm hiểu ý nghĩa của các từ vựng liên quan đến mua sắm trong bài hát.
- Thực hành với người bản xứ: Nếu có cơ hội, hãy thực hành giao tiếp với người nói tiếng Trung. Bạn có thể tham gia vào các nhóm học tập hoặc tìm kiếm bạn bè để thực hành.
- Tham gia các khóa học trực tuyến: Có nhiều khóa học trực tuyến miễn phí hoặc có phí về tiếng Trung. Tìm những khóa học chuyên đề về giao tiếp trong mua sắm để nâng cao khả năng sử dụng từ vựng.
- Ghi chép và ôn tập định kỳ: Ghi chép lại từ vựng mới vào sổ tay và ôn tập chúng thường xuyên. Bạn có thể tạo một lịch học để nhắc nhở bản thân ôn tập định kỳ.
- Tạo câu chuyện với từ vựng: Tạo ra những câu chuyện ngắn hoặc tình huống giả định liên quan đến mua sắm và sử dụng các từ vựng bạn đã học.
- Sử dụng ứng dụng học ngôn ngữ: Cài đặt các ứng dụng học tiếng Trung như Duolingo, Anki hay Memrise để luyện tập từ vựng hàng ngày. Những ứng dụng này thường có các bài tập thú vị và dễ sử dụng.
Bạn có thể học các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Mua sắm” qua việc giao tiếp hàng ngày
Lời kết
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Mua sắm” không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp mà còn mở rộng kiến thức văn hóa về thói quen tiêu dùng của người Trung Quốc. Hãy áp dụng các mẹo học tập để đạt hiệu quả tốt nhất trong việc tiếp thu ngôn ngữ này
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment