từ vựng tiếng trung chủ đề ăn uống

Trong tiếng Trung, từ vựng về chủ đề "Ăn uống" không chỉ phong phú mà còn rất thú vị, phản ánh văn hóa ẩm thực đa dạng của đất nước này. Việc nắm vững các từ ngữ liên quan đến ăn uống sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp, đặt món và hiểu rõ hơn về các món ăn đặc trưng. Hãy cùng khám phá danh sách từ vựng cần thiết mà bạn không nên bỏ lỡ!

I. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Ăn uống” thông dụng

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

fàn

cơm

我想吃饭。(Wǒ xiǎng chī fàn.) - Tôi muốn ăn cơm

2

面条

miàntiáo

我喜欢吃面条。(Wǒ xǐhuan chī miàntiáo.) - Tôi thích ăn mì 

3

cài

món ăn, rau

这道菜很好吃。(Zhè dào cài hěn hǎo chī) - Món ăn này rất ngon 

4

shuǐ

nước

请给我水。(Qǐng gěi wǒ shuǐ.) - Hãy đưa nước cho tôi 

5

chá

trà

我喜欢喝茶 (Wǒ xǐhuan hē chá) - Tôi thích uống trà

6

牛肉

niúròu

thịt bò

牛肉很贵。(Niúròu hěn guì.)- Thịt bò rất đắt

7

猪肉

zhūròu

thịt heo

我不吃猪肉 (Wǒ bù chī zhūròu.) -  Tôi không thích ăn thịt heo

8

鸡肉

jīròu

thịt gà

这道鸡肉很好吃 (Zhè dào jīròu hěn hǎo chī.) - Món thịt gà này rất ngon 

9

我喜欢吃鱼 (Wǒ xǐhuan chī yú.) - Tôi thích ăn cá

10

蔬菜

shūcài

rau củ

多吃蔬菜对身体好 (Duō chī shūcài duì shēntǐ hǎo.) - Ăn nhiều rau có lợi cho cơ thể

11

鸡蛋

jīdàn

trứng gà

我每天吃一个鸡蛋。(Wǒ měitiān chī yíge jīdàn.) - Tôi ăn một quả trứng gà mỗi ngày. 

12

yán

muối

加点盐。(Jiā diǎn yán.) - Cho thêm muối đi! 

13

táng

đường

我不吃糖。(Wǒ bù chī táng.) - Tôi không ăn đường. 

14

jiǔ

rượu

他喝酒。(Tā hē jiǔ.) - Anh ấy uống rượu. 

15

giấm

我喜欢醋。(Wǒ xǐhuan cù.) - Tôi rất thích giấm

16

酱油

jiàngyóu

nước tương

这个菜需要酱油。(Zhège cài xūyào jiàngyóu.) - Món ăn này cần nước tương. 

17

瓶子

píngzi

chai

请给我一个瓶子。(Qǐng gěi wǒ yíge píngzi.) - Đưa cho tôi một cái chai. 

18

叉子

chāzi

cái dĩa

请给我一个叉子。(Qǐng gěi wǒ yíge chāzi.) - Đưa cho tôi một cái dĩa.

19

勺子

sháozi

cái thìa

我需要一个勺子。(Wǒ xūyào yíge sháozi.) -  Tôi cần một cái thìa. 

20

wǎn

bát

请给我一个碗。(Qǐng gěi wǒ yígewǎn.) - Lấy cho tôi một cái bát. 

21

盘子

pánzi

đĩa

这个盘子很漂亮。(Zhège pánzi hěn piàoliang.) - Cái đĩa này đẹp quá! 

22

餐厅

cāntīng

nhà hàng

这个餐厅很有名。(Zhège cāntīng hěn yǒumíng.) - Nhà hàng này rất nổi tiếng. 

23

菜单

càidān

thực đơn

请给我菜单。(Qǐng gěi wǒ càidān.) -  Hãy đưa menu cho tôi. 

24

点心

diǎnxīn

điểm tâm

我喜欢吃点心。(Wǒ xǐhuan chī diǎnxīn.) - Tôi thích ăn điểm tâm. 

25

餐具

cānjù

dụng cụ ăn uống

我需要洗餐具。(Wǒ xūyào xǐ cānjù.) - Tôi cần rửa đồ ăn uống 

26

小吃

xiǎochī

món ăn nhẹ

这家小吃很好吃。(Zhè jiā xiǎochī hěn hǎo chī.)- Tiệm bánh này rất ngon. 

27

早点

zǎodiǎn

bữa sáng

我今天吃早点。(Wǒ jīntiān chī zǎodiǎn.)- Hôm nay tôi ăn sáng. 

28

午餐

wǔcān

bữa trưa

我们去吃午餐。(Wǒmen qù chī wǔcān.) - Chúng ta đi ăn trưa đi. 

29

晚餐

wǎncān

bữa tối

我今天吃晚餐。(Wǒ jīntiān chī wǎncān.) - Hôm nay tôi có ăn bữa tối. 

30

饺子

jiǎozi

bánh bao

我喜欢吃饺子。(Wǒ xǐhuan chī jiǎozi.) - Tôi thích ăn bánh bao. 

31

春卷

chūnjuǎn

nem rán

春卷很脆。(Chūnjuǎn hěn cuì.)- Nem rán rất giòn. 

32

鳝鱼

shànyú

lươn

我爱吃鳝鱼 (Wǒ ài chī shànyú.) - Tôi rất thích ăn lươn. 

33

蛋糕

dàngāo

bánh ngọt

她喜欢吃蛋糕。(Tā xǐhuan chī dàngāo.) - Anh ấy thích ăn bánh ngọt. 

34

饼干

bǐnggān

bánh quy

我喜欢吃饼干。(Wǒ xǐhuan chī bǐnggān.) - Tôi thích ăn bánh quy. 

35

冰淇淋

bīngqílín

kem

冰淇淋很好吃。(Bīngqílín hěn hǎo chī.) - Kem rất ngon. 

36

炒饭

chǎofàn

cơm chiên

这家餐厅的炒饭非常好。 (Zhè jiā cāntīng de chǎofàn fēicháng hǎo.) - Cơm chiên ở nhà hàng này rất ngon.

37

糖醋排骨

tángcù páigǔ

sườn xào chua ngọt

糖醋排骨是我的最爱。 (Tángcù páigǔ shì wǒ de zuì ài.) - Sườn xào chua ngọt là món tôi thích nhất.

38

炒青菜

chǎo qīngcài

rau xào

炒青菜很健康。 (Chǎo qīngcài hěn jiànkāng.) - Rau xào rất tốt cho sức khỏe.

39

红烧肉

hóngshāo ròu

thịt kho tàu

我喜欢红烧肉。 (Wǒ xǐhuan hóngshāo ròu.) - Tôi thích thịt kho tàu.

40

酸辣汤

suān là tāng

canh chua cay

我想喝酸辣汤。 (Wǒ xiǎng hē suān là tāng.) - Tôi muốn uống canh chua cay.

41

粽子

zòngzi

bánh chưng

端午节吃粽子。 (Duānwǔjié chī zòngzi.) - Vào Tết Đoan Ngọ, mọi người ăn bánh chưng.

42

chī

ăn

我喜欢吃中国菜。(Wǒ xǐhuan chī Zhōngguó cài.) - Tôi thích ăn đồ ăn Trung Quốc.

43

uống

我每天喝水。(Wǒ měitiān hē shuǐ.) - Tôi uống nước mỗi ngày.

44

餐馆

cānguǎn

nhà hàng

这家餐馆很好。(Zhè jiā cānguǎn hěn hǎo.) - Nhà hàng này rất tốt.

45

饭店

fàndiàn

tiệm ăn, khách sạn

我们在饭店吃饭。(Wǒmen zài fàndiàn chīfàn.) - Chúng tôi ăn ở tiệm ăn.

46

cài

món ăn, rau

你喜欢什么菜?(Nǐ xǐhuan shénme cài?) - Bạn thích món ăn gì?

47

早餐

zǎocān

bữa sáng

我每天吃早餐。(Wǒ měitiān chī zǎocān.) - Tôi ăn sáng mỗi ngày.

48

午餐

wǔcān

bữa trưa

他们在午餐时谈工作。(Tāmen zài wǔcān shí tán gōngzuò.) - Họ thảo luận công việc trong bữa trưa.

49

晚餐

wǎncān

bữa tối

今天晚餐吃什么?(Jīntiān wǎncān chī shénme?) - Tối nay ăn gì?

50

牛奶

niúnǎi

sữa bò

早上我喝牛奶。(Zǎoshang wǒ hē niúnǎi.) - Buổi sáng tôi uống sữa bò.

51

果汁

guǒzhī

nước trái cây

我喜欢喝橙汁。(Wǒ xǐhuan hē chéngzhī.) - Tôi thích uống nước cam.

52

啤酒

píjiǔ

bia

这杯啤酒很好喝。(Zhè bēi píjiǔ hěn hǎohē.) - Ly bia này rất ngon.

53

dāo

dao

我们需要一把刀。(Wǒmen xūyào yì bǎ dāo.) - Chúng tôi cần một con dao.

54

lěng

lạnh

这杯水有点冷。(Zhè bēi shuǐ yǒudiǎn lěng.) - Ly nước này hơi lạnh.

55

nóng

这个汤太热了。(Zhège tāng tài rè le.) - Canh này quá nóng.

56

xián

mặn

这个菜太咸了。(Zhège cài tài xián le.) - Món này quá mặn.

57

tián

ngọt

我喜欢吃甜的东西。(Wǒ xǐhuan chī tián de dōngxī.) - Tôi thích ăn đồ ngọt.

58

suān

chua

柠檬很酸。(Níngméng hěn suān.) - Chanh rất chua.

59

đắng

这个药很苦。(Zhège yào hěn kǔ.) - Thuốc này rất đắng.

60

shú

chín

这个肉还没熟。(Zhège ròu hái méi shú.) - Thịt này chưa chín.

61

面包

miànbāo

bánh mì

早餐我吃了面包。(Zǎocān wǒ chīle miànbāo.) - Tôi ăn bánh mì cho bữa sáng.

62

shēng

sống

他喜欢吃生鱼片。(Tā xǐhuan chī shēng yúpiàn.) - Anh ấy thích ăn Sashimi..

63

yóu

dầu ăn

这道菜放了太多油。(Zhè dào cài fàngle tài duō yóu.) - Món này có quá nhiều dầu.

64

糖果

tángguǒ

kẹo

小孩子喜欢吃糖果。(Xiǎo háizi xǐhuan chī tángguǒ.) - Trẻ em thích ăn kẹo.

65

沙拉

shālā

salad

我喜欢吃蔬菜沙拉。(Wǒ xǐhuan chī shūcài shālā.) - Tôi thích ăn salad rau.

66

快餐

kuàicān

thức ăn nhanh

我们今天吃快餐吧。(Wǒmen jīntiān chī kuàicān ba.) - Hôm nay chúng ta ăn thức ăn nhanh nhé.

67

火锅

huǒguō

lẩu

我们去吃火锅吧。(Wǒmen qù chī huǒguō ba.) - Chúng ta đi ăn lẩu nhé.

68

tāng

canh, súp

这碗汤很好喝。(Zhè wǎn tāng hěn hǎohē.) - Bát canh này rất ngon.

69

炒面

chǎomiàn

mì xào

炒面比米饭便宜。(Chǎomiàn bǐ mǐfàn piányi.) - Mì xào rẻ hơn cơm.

70

牛排

niúpái

bò bít tết

他喜欢吃牛排。(Tā xǐhuan chī niúpái.) - Anh ấy thích ăn bò bít tết.

71

海鲜

hǎixiān

hải sản

我们今晚吃海鲜。(Wǒmen jīn wǎn chī hǎixiān.) - Tối nay chúng ta ăn hải sản.

72

龙虾

lóngxiā

tôm hùm

龙虾是很贵的食物。(Lóngxiā shì hěn guì de shíwù.) - Tôm hùm là món ăn rất đắt.

73

螃蟹

pángxiè

cua

我第一次吃螃蟹。(Wǒ dì yí cì chī pángxiè.) - Đây là lần đầu tiên tôi ăn cua.

74

羊肉

yángròu

thịt cừu

这道菜是羊肉做的。(Zhè dào cài shì yángròu zuò de.) - Món này được làm từ thịt cừu.

75

蛋炒饭

dàn chǎofàn

cơm chiên trứng

蛋炒饭是简单的家常菜。(Dàn chǎofàn shì jiǎndān de jiācháng cài.) - Cơm chiên trứng là món ăn gia đình đơn giản.

76

辣椒

làjiāo

ớt

你能吃辣椒吗?(Nǐ néng chī làjiāo ma?) - Bạn có ăn được ớt không?

77

饮料

yǐnliào

đồ uống

你想喝什么饮料?(Nǐ xiǎng hē shénme yǐnliào?) - Bạn muốn uống gì?

78

清蒸

qīngzhēng

hấp

清蒸鱼很健康。(Qīngzhēng yú hěn jiànkāng.) - Cá hấp rất tốt cho sức khỏe.

79

烧烤

shāokǎo

nướng

我们周末去吃烧烤。(Wǒmen zhōumò qù chī shāokǎo.) - Cuối tuần chúng ta đi ăn đồ nướng nhé.

80

冰沙

bīngshā

sinh tố đá xay

夏天我喜欢喝冰沙。(Xiàtiān wǒ xǐhuan hē bīngshā.) - Vào mùa hè tôi thích uống sinh tố đá xay.

81

烤鸭

kǎoyā

vịt quay

北京烤鸭非常有名。(Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng.) - Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.

82

糯米饭

nuòmǐfàn

xôi

这个糯米饭很好吃。(Zhège nuòmǐfàn hěn hǎochī.) - Xôi này rất ngon.

83

豆腐

dòufu

đậu phụ

你吃过麻婆豆腐吗?(Nǐ chīguò mápó dòufu ma?) - Bạn đã ăn đậu phụ Mapo chưa?

84

煎饼

jiānbǐng

bánh rán

这家店的煎饼很有名。(Zhè jiā diàn de jiānbǐng hěn yǒumíng.) - Bánh rán của tiệm này rất nổi tiếng.

85

米线

mǐxiàn

bún

我喜欢吃米线。(Wǒ xǐhuan chī mǐxiàn.) - Tôi thích ăn bún.

86

烤肉

kǎoròu

thịt nướng

烤肉很好吃。(Kǎoròu hěn hǎochī.) - Thịt nướng rất ngon.

87

酸奶

suānnǎi

sữa chua

酸奶对身体很好。(Suānnǎi duì shēntǐ hěn hǎo.) - Sữa chua rất tốt cho sức khỏe.

88

烘焙

hōngbèi

nướng bánh

她喜欢烘焙面包。(Tā xǐhuan hōngbèi miànbāo.) - Cô ấy thích nướng bánh mì.

89

佐料

zuǒliào

gia vị

加些佐料味道会更好。(Jiā xiē zuǒliào wèidào huì gèng hǎo.) - Thêm một chút gia vị sẽ ngon hơn.

90

调料

tiáoliào

gia vị

你知道这道菜需要什么调料吗?(Nǐ zhīdào zhè dào cài xūyào shénme tiáoliào ma?) - Bạn biết món này cần những gia vị gì không?

91

yān

ướp

你先把肉腌一下再煮。(Nǐ xiān bǎ ròu yān yíxià zài zhǔ.) - Bạn ướp thịt trước rồi mới nấu.

92

hấp

这条鱼是蒸的。(Zhè tiáo yú shì zhēng de.) - Con cá này được hấp.

93

烤箱

kǎoxiāng

lò nướng

我们买了一个新烤箱。(Wǒmen mǎile yí ge xīn kǎoxiāng.) - Chúng tôi đã mua một cái lò nướng mới.

94

煲汤

bāo tāng

nấu súp, hầm canh

奶奶喜欢煲汤。(Nǎinai xǐhuan bāo tāng.) - Bà nội thích hầm canh.

95

可乐

kělè

coca cola

我们喝可乐吧。(Wǒmen hē kělè ba.) - Chúng ta uống coca cola nhé.

96

蘑菇

mógu

nấm

蘑菇炒鸡蛋很好吃。(Mógu chǎo jīdàn hěn hǎochī.) - Nấm xào trứng rất ngon.

97

芹菜

qíncài

cần tây

我不喜欢吃芹菜。(Wǒ bù xǐhuan chī qíncài.) - Tôi không thích ăn cần tây.

98

玉米

yùmǐ

ngô, bắp

玉米汤很好喝。(Yùmǐ tāng hěn hǎohē.) - Canh ngô rất ngon.

99

南瓜

nánguā

bí ngô

南瓜饼是我的最爱。(Nánguā bǐng shì wǒ de zuì ài.) - Bánh bí ngô là món tôi yêu thích nhất.

100

橙子

chéngzi

cam

这橙子很甜。(Zhè chéngzi hěn tián.) - Quả cam này rất ngọt.

101

火腿

huǒtuǐ

giăm bông

我喜欢吃火腿三明治。(Wǒ xǐhuan chī huǒtuǐ sānmíngzhì.) - Tôi thích ăn bánh mì giăm bông.

102

鸭肉

yāròu

thịt vịt

这道菜的鸭肉很嫩。(Zhè dào cài de yāròu hěn nèn.) - Thịt vịt trong món này rất mềm.

103

鱿鱼

yóuyú

mực

我们点了炒鱿鱼。(Wǒmen diǎn le chǎo yóuyú.) - Chúng tôi đã gọi mực xào.

104

猪蹄

zhūtí

chân giò heo

红烧猪蹄很好吃。(Hóngshāo zhūtí hěn hǎochī.) - Chân giò heo kho rất ngon.

105

绿茶

lǜchá

trà xanh

他每天喝一杯绿茶。(Tā měitiān hē yì bēi lǜchá.) - Anh ấy uống một ly trà xanh mỗi ngày.

106

茄子

qiézi

cà tím

茄子煲很好吃。(Qiézi bāo hěn hǎochī.) - Cà tím hầm rất ngon.

107

芒果

mángguǒ

xoài

我们买了一些新鲜的芒果。(Wǒmen mǎ ile yìxiē xīnxiān de mángguǒ.) - Chúng tôi đã mua một ít xoài tươi.

108

咖喱

gālí

cà ri

我们今晚吃咖喱鸡。(Wǒmen jīn wǎn chī gālí jī.) - Tối nay chúng ta ăn cà ri gà.

109

红茶

hóngchá

hồng trà

我常常下午喝红茶。(Wǒ chángcháng xiàwǔ hē hóngchá.) - Tôi thường uống hồng trà vào buổi chiều.

110

香肠

xiāngcháng

xúc xích

孩子们喜欢吃香肠。(Háizimen xǐhuan chī xiāngcháng.) - Trẻ em thích ăn xúc xích.

từ vựng tiếng trung về món ăn

Các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Ăn uống” giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp, nhất là khi đi du lịch Trung Quốc

II. Tips học các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Ăn uống” hiệu quả

Dưới đây là một số mẹo học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Ăn uống” hiệu quả:

  • Sử dụng flashcards
    • Cách làm: Bạn có thể sử dụng ứng dụng như Anki hoặc Quizlet để tạo flashcards. Một mặt của thẻ ghi từ vựng tiếng Trung, mặt kia có thể là hình ảnh của món ăn hoặc định nghĩa bằng tiếng Việt.
    • Lợi ích: Học flashcards giúp bạn ôn tập một cách có hệ thống, dễ dàng theo dõi tiến độ và nhắc nhớ từ vựng.
  • Thực hành qua hình ảnh
    • Cách làm: Tìm kiếm hình ảnh các món ăn Trung Quốc trên mạng hoặc trong sách. Ghi chú từ vựng bên cạnh hình ảnh đó, ví dụ: "饺子" (jiǎozi - bánh bao).
    • Lợi ích: Học qua hình ảnh giúp bạn liên tưởng dễ hơn và ghi nhớ lâu hơn. Có thể thử thách bản thân bằng cách nhìn hình và đoán từ.
  • Xem video và phim
    • Cách làm: Tìm các video hướng dẫn nấu ăn hoặc phim có liên quan đến ẩm thực Trung Quốc trên YouTube. Chọn những video có phụ đề tiếng Trung để vừa nghe vừa đọc.
    • Lợi ích: Việc này giúp bạn nghe từ vựng trong ngữ cảnh thực tế và làm quen với cách phát âm của người bản địa.
  • Tạo câu với từ mới
    • Cách làm: Mỗi khi học một từ mới, hãy cố gắng tạo 2-3 câu sử dụng từ đó. Ví dụ: Với từ "米饭" (mǐfàn - cơm), bạn có thể nói: "我喜欢吃米饭" (Wǒ xǐhuān chī mǐfàn - Tôi thích ăn cơm).
    • Lợi ích: Việc này giúp bạn không chỉ ghi nhớ từ mà còn cải thiện ngữ pháp và khả năng viết.
  • Tham gia các lớp học nấu ăn
    • Cách làm: Tìm các lớp nấu ăn trực tuyến hoặc trực tiếp dạy nấu các món ăn Trung Quốc. Hỏi giảng viên về từ vựng khi họ giới thiệu món ăn.
    • Lợi ích: Bạn sẽ học được từ vựng trong ngữ cảnh thực tế, đồng thời cải thiện kỹ năng giao tiếp và khả năng nấu ăn.
  • Sử dụng ứng dụng học ngôn ngữ
    • Cách làm: Tải các ứng dụng như Duolingo, HelloChinese, hoặc Memrise. Các ứng dụng này thường có các bài học ngắn gọn và thú vị về từ vựng ăn uống.
    • Lợi ích: Các ứng dụng cung cấp nhiều trò chơi và bài kiểm tra giúp bạn học một cách vui vẻ và không nhàm chán.
  • Đọc sách, báo về ẩm thực
    • Cách làm: Tìm đọc các sách hoặc bài báo tiếng Trung về ẩm thực. Có thể bắt đầu từ những bài viết đơn giản rồi nâng dần lên.
    • Lợi ích: Bạn sẽ gặp từ vựng trong ngữ cảnh tự nhiên và học được cách sử dụng từ trong câu.
  • Thực hành với người bản địa
    • Cách làm: Tham gia các câu lạc bộ ngôn ngữ hoặc tìm kiếm bạn học tiếng Trung. Cố gắng nói về món ăn yêu thích và hỏi về các món ăn Trung Quốc.
    • Lợi ích: Thực hành nói chuyện với người bản địa sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và cải thiện phát âm.
  • Tạo nhóm học tập
    • Cách làm: Hãy mời bạn bè hoặc người có cùng sở thích học tiếng Trung. Tổ chức các buổi thảo luận về các món ăn và từ vựng liên quan.
    • Lợi ích: Học cùng nhau sẽ giúp bạn duy trì động lực và trao đổi kiến thức với nhau.
  • Ôn tập thường xuyên
    • Cách làm: Dành ít phút mỗi ngày để ôn tập từ vựng đã học. Có thể sử dụng flashcards hoặc viết ra giấy.
    • Lợi ích: Ôn tập thường xuyên giúp củng cố kiến thức và ghi nhớ từ vựng lâu dài.

Áp dụng những mẹo này sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Trung về chủ đề “Ăn uống” một cách hiệu quả và đầy thú vị. Hãy bắt đầu ngay hôm nay!

các món ăn tiếng trung

Bạn có thể học các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Ăn uống” qua phim ảnh 

Lời kết

Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích về chủ đề "Ăn uống". Việc học từ vựng không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn mở ra cánh cửa để bạn khám phá và thưởng thức ẩm thực Trung Quốc một cách sâu sắc hơn. Hãy luyện tập và áp dụng những từ ngữ này trong cuộc sống hàng ngày để ghi nhớ lâu hơn. Chúc bạn học tập vui vẻ!