Trong tiếng Trung, từ vựng về chủ đề "Ăn uống" không chỉ phong phú mà còn rất thú vị, phản ánh văn hóa ẩm thực đa dạng của đất nước này. Việc nắm vững các từ ngữ liên quan đến ăn uống sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp, đặt món và hiểu rõ hơn về các món ăn đặc trưng. Hãy cùng khám phá danh sách từ vựng cần thiết mà bạn không nên bỏ lỡ!
I. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Ăn uống” thông dụng
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
饭 |
fàn |
cơm |
我想吃饭。(Wǒ xiǎng chī fàn.) - Tôi muốn ăn cơm |
2 |
面条 |
miàntiáo |
mì |
我喜欢吃面条。(Wǒ xǐhuan chī miàntiáo.) - Tôi thích ăn mì |
3 |
菜 |
cài |
món ăn, rau |
这道菜很好吃。(Zhè dào cài hěn hǎo chī) - Món ăn này rất ngon |
4 |
水 |
shuǐ |
nước |
请给我水。(Qǐng gěi wǒ shuǐ.) - Hãy đưa nước cho tôi |
5 |
茶 |
chá |
trà |
我喜欢喝茶 (Wǒ xǐhuan hē chá) - Tôi thích uống trà |
6 |
牛肉 |
niúròu |
thịt bò |
牛肉很贵。(Niúròu hěn guì.)- Thịt bò rất đắt |
7 |
猪肉 |
zhūròu |
thịt heo |
我不吃猪肉 (Wǒ bù chī zhūròu.) - Tôi không thích ăn thịt heo |
8 |
鸡肉 |
jīròu |
thịt gà |
这道鸡肉很好吃 (Zhè dào jīròu hěn hǎo chī.) - Món thịt gà này rất ngon |
9 |
鱼 |
yú |
cá |
我喜欢吃鱼 (Wǒ xǐhuan chī yú.) - Tôi thích ăn cá |
10 |
蔬菜 |
shūcài |
rau củ |
多吃蔬菜对身体好 (Duō chī shūcài duì shēntǐ hǎo.) - Ăn nhiều rau có lợi cho cơ thể |
11 |
鸡蛋 |
jīdàn |
trứng gà |
我每天吃一个鸡蛋。(Wǒ měitiān chī yíge jīdàn.) - Tôi ăn một quả trứng gà mỗi ngày. |
12 |
盐 |
yán |
muối |
加点盐。(Jiā diǎn yán.) - Cho thêm muối đi! |
13 |
糖 |
táng |
đường |
我不吃糖。(Wǒ bù chī táng.) - Tôi không ăn đường. |
14 |
酒 |
jiǔ |
rượu |
他喝酒。(Tā hē jiǔ.) - Anh ấy uống rượu. |
15 |
醋 |
cù |
giấm |
我喜欢醋。(Wǒ xǐhuan cù.) - Tôi rất thích giấm |
16 |
酱油 |
jiàngyóu |
nước tương |
这个菜需要酱油。(Zhège cài xūyào jiàngyóu.) - Món ăn này cần nước tương. |
17 |
瓶子 |
píngzi |
chai |
请给我一个瓶子。(Qǐng gěi wǒ yíge píngzi.) - Đưa cho tôi một cái chai. |
18 |
叉子 |
chāzi |
cái dĩa |
请给我一个叉子。(Qǐng gěi wǒ yíge chāzi.) - Đưa cho tôi một cái dĩa. |
19 |
勺子 |
sháozi |
cái thìa |
我需要一个勺子。(Wǒ xūyào yíge sháozi.) - Tôi cần một cái thìa. |
20 |
碗 |
wǎn |
bát |
请给我一个碗。(Qǐng gěi wǒ yígewǎn.) - Lấy cho tôi một cái bát. |
21 |
盘子 |
pánzi |
đĩa |
这个盘子很漂亮。(Zhège pánzi hěn piàoliang.) - Cái đĩa này đẹp quá! |
22 |
餐厅 |
cāntīng |
nhà hàng |
这个餐厅很有名。(Zhège cāntīng hěn yǒumíng.) - Nhà hàng này rất nổi tiếng. |
23 |
菜单 |
càidān |
thực đơn |
请给我菜单。(Qǐng gěi wǒ càidān.) - Hãy đưa menu cho tôi. |
24 |
点心 |
diǎnxīn |
điểm tâm |
我喜欢吃点心。(Wǒ xǐhuan chī diǎnxīn.) - Tôi thích ăn điểm tâm. |
25 |
餐具 |
cānjù |
dụng cụ ăn uống |
我需要洗餐具。(Wǒ xūyào xǐ cānjù.) - Tôi cần rửa đồ ăn uống |
26 |
小吃 |
xiǎochī |
món ăn nhẹ |
这家小吃很好吃。(Zhè jiā xiǎochī hěn hǎo chī.)- Tiệm bánh này rất ngon. |
27 |
早点 |
zǎodiǎn |
bữa sáng |
我今天吃早点。(Wǒ jīntiān chī zǎodiǎn.)- Hôm nay tôi ăn sáng. |
28 |
午餐 |
wǔcān |
bữa trưa |
我们去吃午餐。(Wǒmen qù chī wǔcān.) - Chúng ta đi ăn trưa đi. |
29 |
晚餐 |
wǎncān |
bữa tối |
我今天吃晚餐。(Wǒ jīntiān chī wǎncān.) - Hôm nay tôi có ăn bữa tối. |
30 |
饺子 |
jiǎozi |
bánh bao |
我喜欢吃饺子。(Wǒ xǐhuan chī jiǎozi.) - Tôi thích ăn bánh bao. |
31 |
春卷 |
chūnjuǎn |
nem rán |
春卷很脆。(Chūnjuǎn hěn cuì.)- Nem rán rất giòn. |
32 |
鳝鱼 |
shànyú |
lươn |
我爱吃鳝鱼 (Wǒ ài chī shànyú.) - Tôi rất thích ăn lươn. |
33 |
蛋糕 |
dàngāo |
bánh ngọt |
她喜欢吃蛋糕。(Tā xǐhuan chī dàngāo.) - Anh ấy thích ăn bánh ngọt. |
34 |
饼干 |
bǐnggān |
bánh quy |
我喜欢吃饼干。(Wǒ xǐhuan chī bǐnggān.) - Tôi thích ăn bánh quy. |
35 |
冰淇淋 |
bīngqílín |
kem |
冰淇淋很好吃。(Bīngqílín hěn hǎo chī.) - Kem rất ngon. |
36 |
炒饭 |
chǎofàn |
cơm chiên |
这家餐厅的炒饭非常好。 (Zhè jiā cāntīng de chǎofàn fēicháng hǎo.) - Cơm chiên ở nhà hàng này rất ngon. |
37 |
糖醋排骨 |
tángcù páigǔ |
sườn xào chua ngọt |
糖醋排骨是我的最爱。 (Tángcù páigǔ shì wǒ de zuì ài.) - Sườn xào chua ngọt là món tôi thích nhất. |
38 |
炒青菜 |
chǎo qīngcài |
rau xào |
炒青菜很健康。 (Chǎo qīngcài hěn jiànkāng.) - Rau xào rất tốt cho sức khỏe. |
39 |
红烧肉 |
hóngshāo ròu |
thịt kho tàu |
我喜欢红烧肉。 (Wǒ xǐhuan hóngshāo ròu.) - Tôi thích thịt kho tàu. |
40 |
酸辣汤 |
suān là tāng |
canh chua cay |
我想喝酸辣汤。 (Wǒ xiǎng hē suān là tāng.) - Tôi muốn uống canh chua cay. |
41 |
粽子 |
zòngzi |
bánh chưng |
端午节吃粽子。 (Duānwǔjié chī zòngzi.) - Vào Tết Đoan Ngọ, mọi người ăn bánh chưng. |
42 |
吃 |
chī |
ăn |
我喜欢吃中国菜。(Wǒ xǐhuan chī Zhōngguó cài.) - Tôi thích ăn đồ ăn Trung Quốc. |
43 |
喝 |
hē |
uống |
我每天喝水。(Wǒ měitiān hē shuǐ.) - Tôi uống nước mỗi ngày. |
44 |
餐馆 |
cānguǎn |
nhà hàng |
这家餐馆很好。(Zhè jiā cānguǎn hěn hǎo.) - Nhà hàng này rất tốt. |
45 |
饭店 |
fàndiàn |
tiệm ăn, khách sạn |
我们在饭店吃饭。(Wǒmen zài fàndiàn chīfàn.) - Chúng tôi ăn ở tiệm ăn. |
46 |
菜 |
cài |
món ăn, rau |
你喜欢什么菜?(Nǐ xǐhuan shénme cài?) - Bạn thích món ăn gì? |
47 |
早餐 |
zǎocān |
bữa sáng |
我每天吃早餐。(Wǒ měitiān chī zǎocān.) - Tôi ăn sáng mỗi ngày. |
48 |
午餐 |
wǔcān |
bữa trưa |
他们在午餐时谈工作。(Tāmen zài wǔcān shí tán gōngzuò.) - Họ thảo luận công việc trong bữa trưa. |
49 |
晚餐 |
wǎncān |
bữa tối |
今天晚餐吃什么?(Jīntiān wǎncān chī shénme?) - Tối nay ăn gì? |
50 |
牛奶 |
niúnǎi |
sữa bò |
早上我喝牛奶。(Zǎoshang wǒ hē niúnǎi.) - Buổi sáng tôi uống sữa bò. |
51 |
果汁 |
guǒzhī |
nước trái cây |
我喜欢喝橙汁。(Wǒ xǐhuan hē chéngzhī.) - Tôi thích uống nước cam. |
52 |
啤酒 |
píjiǔ |
bia |
这杯啤酒很好喝。(Zhè bēi píjiǔ hěn hǎohē.) - Ly bia này rất ngon. |
53 |
刀 |
dāo |
dao |
我们需要一把刀。(Wǒmen xūyào yì bǎ dāo.) - Chúng tôi cần một con dao. |
54 |
冷 |
lěng |
lạnh |
这杯水有点冷。(Zhè bēi shuǐ yǒudiǎn lěng.) - Ly nước này hơi lạnh. |
55 |
热 |
rè |
nóng |
这个汤太热了。(Zhège tāng tài rè le.) - Canh này quá nóng. |
56 |
咸 |
xián |
mặn |
这个菜太咸了。(Zhège cài tài xián le.) - Món này quá mặn. |
57 |
甜 |
tián |
ngọt |
我喜欢吃甜的东西。(Wǒ xǐhuan chī tián de dōngxī.) - Tôi thích ăn đồ ngọt. |
58 |
酸 |
suān |
chua |
柠檬很酸。(Níngméng hěn suān.) - Chanh rất chua. |
59 |
苦 |
kǔ |
đắng |
这个药很苦。(Zhège yào hěn kǔ.) - Thuốc này rất đắng. |
60 |
熟 |
shú |
chín |
这个肉还没熟。(Zhège ròu hái méi shú.) - Thịt này chưa chín. |
61 |
面包 |
miànbāo |
bánh mì |
早餐我吃了面包。(Zǎocān wǒ chīle miànbāo.) - Tôi ăn bánh mì cho bữa sáng. |
62 |
生 |
shēng |
sống |
他喜欢吃生鱼片。(Tā xǐhuan chī shēng yúpiàn.) - Anh ấy thích ăn Sashimi.. |
63 |
油 |
yóu |
dầu ăn |
这道菜放了太多油。(Zhè dào cài fàngle tài duō yóu.) - Món này có quá nhiều dầu. |
64 |
糖果 |
tángguǒ |
kẹo |
小孩子喜欢吃糖果。(Xiǎo háizi xǐhuan chī tángguǒ.) - Trẻ em thích ăn kẹo. |
65 |
沙拉 |
shālā |
salad |
我喜欢吃蔬菜沙拉。(Wǒ xǐhuan chī shūcài shālā.) - Tôi thích ăn salad rau. |
66 |
快餐 |
kuàicān |
thức ăn nhanh |
我们今天吃快餐吧。(Wǒmen jīntiān chī kuàicān ba.) - Hôm nay chúng ta ăn thức ăn nhanh nhé. |
67 |
火锅 |
huǒguō |
lẩu |
我们去吃火锅吧。(Wǒmen qù chī huǒguō ba.) - Chúng ta đi ăn lẩu nhé. |
68 |
汤 |
tāng |
canh, súp |
这碗汤很好喝。(Zhè wǎn tāng hěn hǎohē.) - Bát canh này rất ngon. |
69 |
炒面 |
chǎomiàn |
mì xào |
炒面比米饭便宜。(Chǎomiàn bǐ mǐfàn piányi.) - Mì xào rẻ hơn cơm. |
70 |
牛排 |
niúpái |
bò bít tết |
他喜欢吃牛排。(Tā xǐhuan chī niúpái.) - Anh ấy thích ăn bò bít tết. |
71 |
海鲜 |
hǎixiān |
hải sản |
我们今晚吃海鲜。(Wǒmen jīn wǎn chī hǎixiān.) - Tối nay chúng ta ăn hải sản. |
72 |
龙虾 |
lóngxiā |
tôm hùm |
龙虾是很贵的食物。(Lóngxiā shì hěn guì de shíwù.) - Tôm hùm là món ăn rất đắt. |
73 |
螃蟹 |
pángxiè |
cua |
我第一次吃螃蟹。(Wǒ dì yí cì chī pángxiè.) - Đây là lần đầu tiên tôi ăn cua. |
74 |
羊肉 |
yángròu |
thịt cừu |
这道菜是羊肉做的。(Zhè dào cài shì yángròu zuò de.) - Món này được làm từ thịt cừu. |
75 |
蛋炒饭 |
dàn chǎofàn |
cơm chiên trứng |
蛋炒饭是简单的家常菜。(Dàn chǎofàn shì jiǎndān de jiācháng cài.) - Cơm chiên trứng là món ăn gia đình đơn giản. |
76 |
辣椒 |
làjiāo |
ớt |
你能吃辣椒吗?(Nǐ néng chī làjiāo ma?) - Bạn có ăn được ớt không? |
77 |
饮料 |
yǐnliào |
đồ uống |
你想喝什么饮料?(Nǐ xiǎng hē shénme yǐnliào?) - Bạn muốn uống gì? |
78 |
清蒸 |
qīngzhēng |
hấp |
清蒸鱼很健康。(Qīngzhēng yú hěn jiànkāng.) - Cá hấp rất tốt cho sức khỏe. |
79 |
烧烤 |
shāokǎo |
nướng |
我们周末去吃烧烤。(Wǒmen zhōumò qù chī shāokǎo.) - Cuối tuần chúng ta đi ăn đồ nướng nhé. |
80 |
冰沙 |
bīngshā |
sinh tố đá xay |
夏天我喜欢喝冰沙。(Xiàtiān wǒ xǐhuan hē bīngshā.) - Vào mùa hè tôi thích uống sinh tố đá xay. |
81 |
烤鸭 |
kǎoyā |
vịt quay |
北京烤鸭非常有名。(Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng.) - Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng. |
82 |
糯米饭 |
nuòmǐfàn |
xôi |
这个糯米饭很好吃。(Zhège nuòmǐfàn hěn hǎochī.) - Xôi này rất ngon. |
83 |
豆腐 |
dòufu |
đậu phụ |
你吃过麻婆豆腐吗?(Nǐ chīguò mápó dòufu ma?) - Bạn đã ăn đậu phụ Mapo chưa? |
84 |
煎饼 |
jiānbǐng |
bánh rán |
这家店的煎饼很有名。(Zhè jiā diàn de jiānbǐng hěn yǒumíng.) - Bánh rán của tiệm này rất nổi tiếng. |
85 |
米线 |
mǐxiàn |
bún |
我喜欢吃米线。(Wǒ xǐhuan chī mǐxiàn.) - Tôi thích ăn bún. |
86 |
烤肉 |
kǎoròu |
thịt nướng |
烤肉很好吃。(Kǎoròu hěn hǎochī.) - Thịt nướng rất ngon. |
87 |
酸奶 |
suānnǎi |
sữa chua |
酸奶对身体很好。(Suānnǎi duì shēntǐ hěn hǎo.) - Sữa chua rất tốt cho sức khỏe. |
88 |
烘焙 |
hōngbèi |
nướng bánh |
她喜欢烘焙面包。(Tā xǐhuan hōngbèi miànbāo.) - Cô ấy thích nướng bánh mì. |
89 |
佐料 |
zuǒliào |
gia vị |
加些佐料味道会更好。(Jiā xiē zuǒliào wèidào huì gèng hǎo.) - Thêm một chút gia vị sẽ ngon hơn. |
90 |
调料 |
tiáoliào |
gia vị |
你知道这道菜需要什么调料吗?(Nǐ zhīdào zhè dào cài xūyào shénme tiáoliào ma?) - Bạn biết món này cần những gia vị gì không? |
91 |
腌 |
yān |
ướp |
你先把肉腌一下再煮。(Nǐ xiān bǎ ròu yān yíxià zài zhǔ.) - Bạn ướp thịt trước rồi mới nấu. |
92 |
蒸 |
蒸 |
hấp |
这条鱼是蒸的。(Zhè tiáo yú shì zhēng de.) - Con cá này được hấp. |
93 |
烤箱 |
kǎoxiāng |
lò nướng |
我们买了一个新烤箱。(Wǒmen mǎile yí ge xīn kǎoxiāng.) - Chúng tôi đã mua một cái lò nướng mới. |
94 |
煲汤 |
bāo tāng |
nấu súp, hầm canh |
奶奶喜欢煲汤。(Nǎinai xǐhuan bāo tāng.) - Bà nội thích hầm canh. |
95 |
可乐 |
kělè |
coca cola |
我们喝可乐吧。(Wǒmen hē kělè ba.) - Chúng ta uống coca cola nhé. |
96 |
蘑菇 |
mógu |
nấm |
蘑菇炒鸡蛋很好吃。(Mógu chǎo jīdàn hěn hǎochī.) - Nấm xào trứng rất ngon. |
97 |
芹菜 |
qíncài |
cần tây |
我不喜欢吃芹菜。(Wǒ bù xǐhuan chī qíncài.) - Tôi không thích ăn cần tây. |
98 |
玉米 |
yùmǐ |
ngô, bắp |
玉米汤很好喝。(Yùmǐ tāng hěn hǎohē.) - Canh ngô rất ngon. |
99 |
南瓜 |
nánguā |
bí ngô |
南瓜饼是我的最爱。(Nánguā bǐng shì wǒ de zuì ài.) - Bánh bí ngô là món tôi yêu thích nhất. |
100 |
橙子 |
chéngzi |
cam |
这橙子很甜。(Zhè chéngzi hěn tián.) - Quả cam này rất ngọt. |
101 |
火腿 |
huǒtuǐ |
giăm bông |
我喜欢吃火腿三明治。(Wǒ xǐhuan chī huǒtuǐ sānmíngzhì.) - Tôi thích ăn bánh mì giăm bông. |
102 |
鸭肉 |
yāròu |
thịt vịt |
这道菜的鸭肉很嫩。(Zhè dào cài de yāròu hěn nèn.) - Thịt vịt trong món này rất mềm. |
103 |
鱿鱼 |
yóuyú |
mực |
我们点了炒鱿鱼。(Wǒmen diǎn le chǎo yóuyú.) - Chúng tôi đã gọi mực xào. |
104 |
猪蹄 |
zhūtí |
chân giò heo |
红烧猪蹄很好吃。(Hóngshāo zhūtí hěn hǎochī.) - Chân giò heo kho rất ngon. |
105 |
绿茶 |
lǜchá |
trà xanh |
他每天喝一杯绿茶。(Tā měitiān hē yì bēi lǜchá.) - Anh ấy uống một ly trà xanh mỗi ngày. |
106 |
茄子 |
qiézi |
cà tím |
茄子煲很好吃。(Qiézi bāo hěn hǎochī.) - Cà tím hầm rất ngon. |
107 |
芒果 |
mángguǒ |
xoài |
我们买了一些新鲜的芒果。(Wǒmen mǎ ile yìxiē xīnxiān de mángguǒ.) - Chúng tôi đã mua một ít xoài tươi. |
108 |
咖喱 |
gālí |
cà ri |
我们今晚吃咖喱鸡。(Wǒmen jīn wǎn chī gālí jī.) - Tối nay chúng ta ăn cà ri gà. |
109 |
红茶 |
hóngchá |
hồng trà |
我常常下午喝红茶。(Wǒ chángcháng xiàwǔ hē hóngchá.) - Tôi thường uống hồng trà vào buổi chiều. |
110 |
香肠 |
xiāngcháng |
xúc xích |
孩子们喜欢吃香肠。(Háizimen xǐhuan chī xiāngcháng.) - Trẻ em thích ăn xúc xích. |
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Ăn uống” giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp, nhất là khi đi du lịch Trung Quốc
II. Tips học các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Ăn uống” hiệu quả
Dưới đây là một số mẹo học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Ăn uống” hiệu quả:
- Sử dụng flashcards
- Cách làm: Bạn có thể sử dụng ứng dụng như Anki hoặc Quizlet để tạo flashcards. Một mặt của thẻ ghi từ vựng tiếng Trung, mặt kia có thể là hình ảnh của món ăn hoặc định nghĩa bằng tiếng Việt.
- Lợi ích: Học flashcards giúp bạn ôn tập một cách có hệ thống, dễ dàng theo dõi tiến độ và nhắc nhớ từ vựng.
- Thực hành qua hình ảnh
- Cách làm: Tìm kiếm hình ảnh các món ăn Trung Quốc trên mạng hoặc trong sách. Ghi chú từ vựng bên cạnh hình ảnh đó, ví dụ: "饺子" (jiǎozi - bánh bao).
- Lợi ích: Học qua hình ảnh giúp bạn liên tưởng dễ hơn và ghi nhớ lâu hơn. Có thể thử thách bản thân bằng cách nhìn hình và đoán từ.
- Xem video và phim
- Cách làm: Tìm các video hướng dẫn nấu ăn hoặc phim có liên quan đến ẩm thực Trung Quốc trên YouTube. Chọn những video có phụ đề tiếng Trung để vừa nghe vừa đọc.
- Lợi ích: Việc này giúp bạn nghe từ vựng trong ngữ cảnh thực tế và làm quen với cách phát âm của người bản địa.
- Tạo câu với từ mới
- Cách làm: Mỗi khi học một từ mới, hãy cố gắng tạo 2-3 câu sử dụng từ đó. Ví dụ: Với từ "米饭" (mǐfàn - cơm), bạn có thể nói: "我喜欢吃米饭" (Wǒ xǐhuān chī mǐfàn - Tôi thích ăn cơm).
- Lợi ích: Việc này giúp bạn không chỉ ghi nhớ từ mà còn cải thiện ngữ pháp và khả năng viết.
- Tham gia các lớp học nấu ăn
- Cách làm: Tìm các lớp nấu ăn trực tuyến hoặc trực tiếp dạy nấu các món ăn Trung Quốc. Hỏi giảng viên về từ vựng khi họ giới thiệu món ăn.
- Lợi ích: Bạn sẽ học được từ vựng trong ngữ cảnh thực tế, đồng thời cải thiện kỹ năng giao tiếp và khả năng nấu ăn.
- Sử dụng ứng dụng học ngôn ngữ
- Cách làm: Tải các ứng dụng như Duolingo, HelloChinese, hoặc Memrise. Các ứng dụng này thường có các bài học ngắn gọn và thú vị về từ vựng ăn uống.
- Lợi ích: Các ứng dụng cung cấp nhiều trò chơi và bài kiểm tra giúp bạn học một cách vui vẻ và không nhàm chán.
- Đọc sách, báo về ẩm thực
- Cách làm: Tìm đọc các sách hoặc bài báo tiếng Trung về ẩm thực. Có thể bắt đầu từ những bài viết đơn giản rồi nâng dần lên.
- Lợi ích: Bạn sẽ gặp từ vựng trong ngữ cảnh tự nhiên và học được cách sử dụng từ trong câu.
- Thực hành với người bản địa
- Cách làm: Tham gia các câu lạc bộ ngôn ngữ hoặc tìm kiếm bạn học tiếng Trung. Cố gắng nói về món ăn yêu thích và hỏi về các món ăn Trung Quốc.
- Lợi ích: Thực hành nói chuyện với người bản địa sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và cải thiện phát âm.
- Tạo nhóm học tập
- Cách làm: Hãy mời bạn bè hoặc người có cùng sở thích học tiếng Trung. Tổ chức các buổi thảo luận về các món ăn và từ vựng liên quan.
- Lợi ích: Học cùng nhau sẽ giúp bạn duy trì động lực và trao đổi kiến thức với nhau.
- Ôn tập thường xuyên
- Cách làm: Dành ít phút mỗi ngày để ôn tập từ vựng đã học. Có thể sử dụng flashcards hoặc viết ra giấy.
- Lợi ích: Ôn tập thường xuyên giúp củng cố kiến thức và ghi nhớ từ vựng lâu dài.
Áp dụng những mẹo này sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Trung về chủ đề “Ăn uống” một cách hiệu quả và đầy thú vị. Hãy bắt đầu ngay hôm nay!
Bạn có thể học các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Ăn uống” qua phim ảnh
Lời kết
Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích về chủ đề "Ăn uống". Việc học từ vựng không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn mở ra cánh cửa để bạn khám phá và thưởng thức ẩm thực Trung Quốc một cách sâu sắc hơn. Hãy luyện tập và áp dụng những từ ngữ này trong cuộc sống hàng ngày để ghi nhớ lâu hơn. Chúc bạn học tập vui vẻ!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment