Phương hướng là một trong những chủ đề cơ bản trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi bạn muốn chỉ đường hoặc xác định vị trí. Trong tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng về phương hướng sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp và hiểu rõ hơn các chỉ dẫn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách từ vựng cơ bản và những mẹo học từ vựng hiệu quả.
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề "Phương hướng"
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
上 |
shàng |
Lên, phía trên |
我上楼了。 (Wǒ shàng lóu le.) – Tôi lên lầu rồi. |
2 |
下 |
xià |
Xuống, phía dưới |
他下车了。 (Tā xià chē le.) – Anh ấy đã xuống xe. |
3 |
左 |
zuǒ |
Trái, bên trái |
向左走。 (Xiàng zuǒ zǒu.) – Đi về bên trái. |
4 |
右 |
yòu |
Phải, bên phải |
向右拐。 (Xiàng yòu guǎi.) – Rẽ phải. |
5 |
前 |
qián |
Trước, phía trước |
他在我前面。 (Tā zài wǒ qiánmiàn.) – Anh ấy ở phía trước tôi. |
6 |
后 |
hòu |
Đông |
北京在中国的东部。 (Běijīng zài Zhōngguó de dōngbù.) – Bắc Kinh ở phía đông của Trung Quốc. |
7 |
西 |
xī |
Tây |
太阳从西边落下。 (Tàiyáng cóng xī biān luòxià.) – Mặt trời lặn ở phía Tây. |
8 |
南 |
nán |
Nam |
我家在城市的南边。 (Wǒ jiā zài chéngshì de nán biān.) – Nhà tôi ở phía nam của thành phố. |
9 |
北 |
běi |
Bắc |
北方很冷。 (Běifāng hěn lěng.) – Miền Bắc rất lạnh. |
10 |
里面 |
lǐmiàn |
Bên trong |
他在房子里面。 (Tā zài fángzi lǐmiàn.) – Anh ấy ở bên trong nhà. |
11 |
外面 |
wàimiàn |
Bên ngoài |
他们在外面等你。 (Tāmen zài wàimiàn děng nǐ.) – Họ đang đợi bạn bên ngoài. |
12 |
中间 |
zhōngjiān |
Ở giữa |
我们坐在中间。 (Wǒmen zuò zài zhōngjiān.) – Chúng tôi ngồi ở giữa. |
13 |
对面 |
duìmiàn |
Đối diện |
学校在公园对面。 (Xuéxiào zài gōngyuán duìmiàn.) – Trường học nằm đối diện công viên. |
14 |
上边 |
shàngbiān |
Phía trên |
书在桌子上边。 (Shū zài zhuōzi shàngbiān.) – Quyển sách nằm trên bàn. |
15 |
下边 |
xiàbiān |
Phía dưới |
鞋子在床下边。 (Xiézi zài chuáng xiàbiān.) – Đôi giày ở dưới giường. |
16 |
左边 |
zuǒbiān |
Bên trái |
我站在你左边。 (Wǒ zhàn zài nǐ zuǒbiān.) – Tôi đứng bên trái của bạn. |
17 |
右边 |
yòubiān |
Bên phải |
狗在你右边。 (Gǒu zài nǐ yòubiān.) – Con chó ở bên phải bạn. |
18 |
旁边 |
pángbiān |
Bên cạnh |
他家就在学校旁边。 (Tā jiā jiù zài xuéxiào pángbiān.) – Nhà anh ấy ngay cạnh trường học. |
19 |
远 |
yuǎn |
Xa |
这个地方离我家很远。 (Zhège dìfāng lí wǒ jiā hěn yuǎn.) – Nơi này cách nhà tôi rất xa. |
20 |
近 |
jìn |
Gần |
学校离我家很近。 (Xuéxiào lí wǒ jiā hěn jìn.) – Trường học rất gần nhà tôi. |
21 |
方向 |
fāngxiàng |
Phương hướng |
你确定方向了吗? (Nǐ quèdìng fāngxiàng le ma?) – Bạn đã xác định được phương hướng chưa? |
22 |
直走 |
zhí zǒu |
Đi thẳng |
一直走就到了。 (Yìzhí zǒu jiù dào le.) – Đi thẳng là đến nơi. |
23 |
拐 |
guǎi |
Rẽ |
向右拐。 (Xiàng yòu guǎi.) – Rẽ phải. |
24 |
转 |
zhuǎn |
Quay |
你应该左转。 (Nǐ yīnggāi zuǒ zhuǎn.) – Bạn nên quay trái. |
25 |
楼上 |
lóushàng |
Tầng trên |
他住在楼上。 (Tā zhù zài lóushàng.) – Anh ấy sống ở tầng trên. |
26 |
楼下 |
lóuxià |
Tầng dưới |
车子停在楼下。 (Chēzi tíng zài lóuxià.) – Xe đậu ở tầng dưới. |
27 |
西北 |
xīběi |
Tây Bắc |
他们去了西北旅行。 (Tāmen qù le xīběi lǚxíng.) – Họ đi du lịch Tây Bắc. |
28 |
东南 |
dōngnán |
Đông Nam |
这是东南方向。 (Zhè shì dōngnán fāngxiàng.) – Đây là hướng Đông Nam. |
29 |
东北 |
dōngběi |
Đông Bắc |
东北天气很冷。 (Dōngběi tiānqì hěn lěng.) – Thời tiết ở Đông Bắc rất lạnh. |
30 |
西南 |
xīnán |
Tây Nam |
他们住在西南部。 (Tāmen zhù zài xīnán bù.) – Họ sống ở khu vực Tây Nam. |
31 |
角落 |
jiǎoluò |
Góc |
他站在角落里。 (Tā zhàn zài jiǎoluò lǐ.) – Anh ấy đứng ở trong góc. |
32 |
附近 |
fùjìn |
Gần đây |
这里有超市吗? (Zhèlǐ yǒu chāoshì ma?) – Có siêu thị gần đây không? |
33 |
方向盘 |
fāngxiàngpán |
Vô lăng |
请握紧方向盘。 (Qǐng wò jǐn fāngxiàngpán.) – Vui lòng giữ chặt vô lăng. |
34 |
马路 |
mǎlù |
Đường |
我们过马路吧。 (Wǒmen guò mǎlù ba.) – Chúng ta qua đường nào. |
35 |
交通灯 |
jiāotōng dēng |
Đèn giao thông |
看到交通灯了。 (Kàndào jiāotōng dēng le.) – Tôi đã thấy đèn giao thông. |
36 |
岔路口 |
chàlùkǒu |
Ngã ba |
那是个岔路口。 (Nà shì ge chàlùkǒu.) – Đó là một ngã ba. |
37 |
十字路口 |
shízì lùkǒu |
Ngã tư |
走到十字路口。 (Zǒu dào shízì lùkǒu.) – Đi đến ngã tư. |
38 |
近处 |
jìnchù |
Gần đây |
我们住在近处。 (Wǒmen zhù zài jìnchù.) – Chúng tôi sống gần đây. |
39 |
远处 |
yuǎnchù |
Xa xa |
看远处有山。 (Kàn yuǎnchù yǒu shān.) – Nhìn xa xa có núi. |
40 |
中心 |
zhōngxīn |
Trung tâm |
我们住在市中心。 (Wǒmen zhù zài shì zhōngxīn.) – Chúng tôi sống ở trung tâm thành phố. |
41 |
市区 |
shìqū |
Khu vực thành phố |
这个市区很热闹。 (Zhège shìqū hěn rènào.) – Khu vực thành phố này rất nhộn nhịp. |
42 |
边缘 |
biānyuán |
Rìa, biên giới |
他住在城市的边缘。 (Tā zhù zài chéngshì de biānyuán.) – Anh ấy sống ở rìa thành phố. |
43 |
反方向 |
fǎn fāngxiàng |
Hướng ngược lại |
你走反方向了。 (Nǐ zǒu fǎn fāngxiàng le.) – Bạn đã đi ngược hướng. |
44 |
对角线 |
duìjiǎoxiàn |
Đường chéo |
我们沿着对角线走。 (Wǒmen yánzhe duìjiǎoxiàn zǒu.) – Chúng tôi đi theo đường chéo. |
45 |
入口 |
rùkǒu |
Lối vào, nhập khẩu |
这个商店的入口很大。 (Zhège shāngdiàn de rùkǒu hěn dà) - Lượng nhập khẩu của cửa hàng này rất lớn. |
46 |
出口 |
chūkǒu |
Lối ra, xuất khẩu |
出口在你的右边。 (Chūkǒu zài nǐ de yòubiān.) – Lối ra ở bên phải của bạn. |
47 |
上升 |
shàngshēng |
Tăng lên, đi lên |
气温正在上升。 (Qìwēn zhèngzài shàngshēng.) – Nhiệt độ đang tăng lên. |
48 |
下降 |
xiàjiàng |
Giảm xuống, hạ xuống |
飞机正在下降。 (Fēijī zhèngzài xiàjiàng.) – Máy bay đang hạ cánh. |
49 |
朝 |
cháo |
Hướng về, về phía |
他朝我走来。 (Tā cháo wǒ zǒu lái.) – Anh ấy đi về phía tôi. |
50 |
穿过 |
chuānguò |
Đi qua, băng qua |
我们穿过了公园。 (Wǒmen chuānguò le gōngyuán.) – Chúng tôi đã đi qua công viên. |
51 |
附近 |
fùjìn |
Vùng lân cận, gần đây |
我家附近有一个超市。 (Wǒ jiā fùjìn yǒu yíge chāoshì.) – Gần nhà tôi có một siêu thị. |
52 |
周围 |
zhōuwéi |
Xung quanh |
他周围有很多朋友。 (Tā zhōuwéi yǒu hěn duō péngyou.) – Xung quanh anh ấy có rất nhiều bạn bè. |
53 |
倒退 |
dàotuì |
Lùi lại, đi ngược lại |
他倒退了几步。 (Tā dàotuì le jǐ bù.) – Anh ấy lùi lại vài bước. |
54 |
前进 |
qiánjìn |
Tiến về phía trước |
我们要不断前进。 (Wǒmen yào búduàn qiánjìn.) – Chúng ta cần phải tiến về phía trước không ngừng. |
55 |
纵向 |
zòngxiàng |
Theo chiều dọc |
我们要纵向排列这些数据。 (Wǒmen yào zòngxiàng páiliè zhèxiē shùjù.) – Chúng ta cần sắp xếp các dữ liệu này theo chiều dọc. |
56 |
横向 |
héngxiàng |
Theo chiều ngang |
横向的墙很宽。 (Héngxiàng de qiáng hěn kuān.) – Bức tường ngang rất rộng. |
57 |
斜 |
xié |
Nghiêng, chéo |
这条路有点斜。 (Zhè tiáo lù yǒudiǎn xié.) – Con đường này hơi nghiêng. |
58 |
平行 |
píngxíng |
Song song |
这两条线是平行的。 (Zhè liǎng tiáo xiàn shì píngxíng de.) – Hai đường này song song với nhau. |
59 |
层 |
céng |
Tầng, lớp |
我住在第四层。 (Wǒ zhù zài dì sì céng.) – Tôi sống ở tầng bốn. |
60 |
高 |
gāo |
Cao |
这座楼很高。 (Zhè zuò lóu hěn gāo.) – Toà nhà này rất cao. |
61 |
低 |
dī |
Thấp |
房顶很低。 (Fángdǐng hěn dī.) – Trần nhà rất thấp. |
62 |
反向 |
fǎnxiàng |
Hướng ngược lại |
你走的是反向。 (Nǐ zǒu de shì fǎnxiàng.) – Bạn đang đi ngược hướng. |
63 |
路口 |
lùkǒu |
Giao lộ, ngã ba, ngã tư |
到了路口向左转。 (Dàole lùkǒu xiàng zuǒ zhuǎn.) – Đến giao lộ thì rẽ trái. |
64 |
直达 |
zhídá |
Đi thẳng đến |
这趟车直达市中心。 (Zhè tàng chē zhídá shì zhōngxīn.) – Chuyến xe này đi thẳng đến trung tâm thành phố. |
65 |
环绕 |
huánrào |
Bao quanh, vây quanh |
公园被绿树环绕。 (Gōngyuán bèi lǜshù huánrào.) – Công viên được bao quanh bởi cây xanh |
66 |
遥远 |
yáoyuǎn |
Xa xôi, xa tít |
他住在遥远的地方。 (Tā zhù zài yáoyuǎn de dìfāng.) – Anh ấy sống ở nơi rất xa xôi. |
67 |
朝向 |
cháoxiàng |
Hướng về, quay về |
这座房子朝向南方。 (Zhè zuò fángzi cháoxiàng nánfāng.) – Ngôi nhà này hướng về phía Nam. |
68 |
内部 |
nèibù |
Bên trong |
房子的内部设计很漂亮。 (Fángzi de nèibù shèjì hěn piàoliang.) – Thiết kế bên trong của ngôi nhà rất đẹp. |
69 |
外部 |
wàibù |
Bên ngoài |
外部的环境很安静。 (Wàibù de huánjìng hěn ānjìng.) – Môi trường bên ngoài rất yên tĩnh. |
70 |
转弯 |
zhuǎnwān |
Rẽ, ngoặt |
前面你得转弯。 (Qiánmiàn nǐ děi zhuǎnwān.) – Phía trước bạn phải rẽ. |
71 |
趋向 |
qūxiàng |
Xu hướng, hướng về |
这条河趋向南方流动。 (Zhè tiáo hé qūxiàng nánfāng liúdòng.) – Con sông này có xu hướng chảy về phía Nam. |
72 |
穿越 |
chuānyuè |
Vượt qua, xuyên qua |
我们穿越了一个森林。 (Wǒmen chuānyuè le yí ge sēnlín.) – Chúng tôi đã vượt qua một khu rừng. |
73 |
对齐 |
duìqí |
Canh thẳng, xếp thẳng hàng |
请把这些书对齐。 (Qǐng bǎ zhèxiē shū duìqí.) – Hãy xếp các cuốn sách này thẳng hàng. |
74 |
对准 |
duìzhǔn |
Nhắm vào, hướng về |
他把相机对准了目标。 (Tā bǎ xiàngjī duìzhǔn le mùbiāo.) – Anh ấy nhắm máy ảnh vào mục tiêu. |
75 |
偏离 |
piānlí |
Lệch khỏi, lệch hướng |
我们偏离了正确的路线。 (Wǒmen piānlí le zhèngquè de lùxiàn.) – Chúng ta đã lệch khỏi lộ trình đúng. |
76 |
环行 |
huánxíng |
Đi vòng quanh |
这辆车沿着广场环行。 (Zhè liàng chē yánzhe guǎngchǎng huánxíng.) – Chiếc xe đi vòng quanh quảng trường. |
77 |
边界 |
biānjiè |
Biên giới, ranh giới |
我们到了国家的边界。 (Wǒmen dàole guójiā de biānjiè.) – Chúng tôi đã đến biên giới quốc gia. |
78 |
居中 |
jūzhōng |
Ở giữa, trung tâm |
这座雕像居中摆放。 (Zhè zuò diāoxiàng jūzhōng bǎifàng.) – Bức tượng này được đặt ở giữa. |
79 |
置于 |
zhìyú |
Đặt ở, đặt lên |
请将书本置于桌子上。 (Qǐng jiāng shūběn zhìyú zhuōzi shàng.) – Hãy đặt cuốn sách lên bàn. |
80 |
陡峭 |
dǒuqiào |
Dốc, dốc đứng |
这座山很陡峭。 (Zhè zuò shān hěn dǒuqiào.) – Ngọn núi này rất dốc. |
81 |
起点 |
qǐdiǎn |
Điểm khởi đầu |
我们的起点是公园。 (Wǒmen de qǐdiǎn shì gōngyuán.) – Điểm xuất phát của chúng tôi là công viên. |
82 |
横跨 |
héngkuà |
Băng qua, trải dài |
这座桥横跨了整个河流。 (Zhè zuò qiáo héngkuà le zhěnggè héliú.) – Cây cầu này băng qua toàn bộ con sông. |
83 |
顶端 |
dǐngduān |
Đỉnh, chóp |
他站在山的顶端。 (Tā zhàn zài shān de dǐngduān.) – Anh ấy đứng trên đỉnh núi. |
84 |
底部 |
dǐbù |
Dưới đáy, phần dưới |
水瓶的底部有点裂开了。 (Shuǐpíng de dǐbù yǒudiǎn lièkāi le.) – Đáy chai nước bị nứt một chút. |
85 |
正中 |
zhèngzhōng |
Chính giữa |
这张桌子正中摆放了一盆花。 (Zhè zhāng zhuōzi zhèngzhōng bǎifàngle yì pénhuā.) – Một chậu hoa được đặt ở chính giữa bàn. |
86 |
左侧 |
zuǒcè |
Phía bên trái |
请把行李放在左侧。 (Qǐng bǎ xínglǐ fàng zài zuǒcè.) – Hãy để hành lý ở phía bên trái. |
87 |
右侧 |
yòucè |
Phía bên phải |
右侧的风景很美。 (Yòucè de fēngjǐng hěn měi.) – Cảnh quan phía bên phải rất đẹp. |
88 |
远方 |
yuǎnfāng |
Nơi xa, phương xa |
他们从远方赶来。 (Tāmen cóng yuǎnfāng gǎn lái.) – Họ đến từ nơi xa. |
89 |
转动 |
zhuǎndòng |
Xoay, xoay tròn |
地球每天都在自转动。 (Dìqiú měitiān dōu zài zì zhuǎndòng.) – Trái đất tự quay mỗi ngày. |
90 |
逆向 |
nìxiàng |
Ngược hướng |
这条路是单行道,你开的是逆向。 (Zhè tiáo lù shì dānxíngdào, nǐ kāi de shì nìxiàng.) – Con đường này là đường một chiều, bạn đang đi ngược hướng. |
91 |
滑行 |
huáxíng |
Trượt đi, lướt đi |
飞机在跑道上滑行。 (Fēijī zài pǎodào shàng huáxíng.) – Máy bay đang lướt trên đường băng. |
92 |
爬升 |
páshēng |
Leo lên, trèo lên |
我们在爬升这座山。 (Wǒmen zài páshēng zhè zuò shān.) – Chúng tôi đang leo lên ngọn núi này. |
93 |
沿着 |
yánzhe |
Dọc theo, men theo |
我们沿着河边散步。 (Wǒmen yánzhe hé biān sànbù.) – Chúng tôi đi dạo dọc theo bờ sông. |
94 |
交叉 |
jiāochā |
Giao nhau, cắt nhau |
这两条路在这里交叉。 (Zhè liǎng tiáo lù zài zhèlǐ jiāochā.) – Hai con đường này giao nhau tại đây. |
95 |
往返 |
wǎngfǎn |
Đi đi lại lại, qua lại |
他每天往返于家和公司之间。 (Tā měitiān wǎngfǎn yú jiā hé gōngsī zhī jiān.) – Anh ấy đi đi lại lại giữa nhà và công ty mỗi ngày. |
96 |
近距离 |
jìnjùlí |
Khoảng cách gần |
我们可以近距离看到动物。 (Wǒmen kěyǐ jìnjùlí kàndào dòngwù.) – Chúng ta có thể nhìn thấy động vật ở khoảng cách gần. |
97 |
横贯 |
héngguàn |
Xuyên qua, kéo dài qua |
高速公路横贯整个国家。 (Gāosù gōnglù héngguàn zhěngge guójiā.) – Đường cao tốc kéo dài qua cả nước. |
98 |
走向 |
zǒuxiàng |
Hướng đi |
他朝着未来的方向走向。 (Tā cháozhe wèilái de fāngxiàng zǒuxiàng.) – Anh ấy đi về hướng tương lai. |
99 |
逐步 |
zhúbù |
Từng bước, dần dần |
我们需要逐步探索新的路线。 (Wǒmen xūyào zhúbù tànsuǒ xīn de lùxiàn.) – Chúng ta cần từng bước khám phá lộ trình mới. |
100 |
紧邻 |
jǐnlín |
Kề bên, sát bên |
我的家紧邻公园。 (Wǒ de jiā jǐnlín gōngyuán.) – Nhà tôi kề bên công viên. |
101 |
稍微 |
shāowēi |
Hơi, một chút |
这条路稍微陡峭。 (Zhè tiáo lù shāowēi dǒuqiào.) – Con đường này hơi dốc. |
102 |
交替 |
jiāotì |
Giao thoa, luân phiên |
白天和黑夜交替。 (Báitiān hé hēiyè jiāotì.) – Ngày và đêm giao thoa. |
103 |
定位 |
dìngwèi |
Định vị |
我们需要一个GPS定位。 (Wǒmen xūyào yíge GPS dìngwèi.) – Chúng ta cần một GPS để định vị. |
104 |
远离 |
yuǎnlí |
Xa rời |
请远离危险区域。 (Qǐng yuǎnlí wēixiǎn qūyù.) – Xin hãy xa rời khu vực nguy hiểm. |
105 |
定向 |
dìngxiàng |
Định hướng |
我们在这次旅行中需要定向。 (Wǒmen zài zhè cì lǚxíng zhōng xūyào dìngxiàng.) – Chúng tôi cần định hướng trong chuyến đi này. |
106 |
变换 |
biànhuàn |
Thay đổi, biến đổi |
天气在不断变换。 (Tiānqì zài búduàn biànhuàn.) – Thời tiết đang thay đổi liên tục. |
107 |
位置 |
wèizhi |
Vị trí |
这个城市的位置非常优越。 (Zhège chéngshì de wèizhi fēicháng yōuyuè.) – Vị trí của thành phố này rất thuận lợi. |
108 |
高低 |
gāodī |
Cao thấp |
这个区域的高低差很大。 (Zhège qūyù de gāodī chā hěn dà.) – Sự chênh lệch cao thấp trong khu vực này rất lớn. |
109 |
斜对面 |
xié duìmiàn |
Đối diện chéo |
银行在商店的斜对面。 (Yínháng zài shāngdiàn de xié duìmiàn.) – Ngân hàng ở đối diện chéo với cửa hàng |
110 |
里外 |
lǐwài |
Bên trong và bên ngoài |
这个房子的里外都很漂亮。 (Zhège fángzi de lǐwài dōu hěn piàoliang.) – Nhà này đẹp cả bên trong lẫn bên ngoài. |
111 |
途径 |
tújìng |
Con đường, lộ trình |
我们可以通过这条路途径那个村庄。 (Wǒmen kěyǐ tōngguò zhè tiáo lù tújìng nàge cūnzhuāng.) – Chúng ta có thể đi qua làng đó qua con đường này. |
112 |
退后 |
tuìhòu |
Lùi lại |
请退后一步。 (Qǐng tuìhòu yíbù.) – Xin hãy lùi lại một bước. |
113 |
远景 |
yuǎnjǐng |
Tầm nhìn xa, khung cảnh xa |
远景在山顶可以看到。 (Yuǎnjǐng zài shāndǐng kěyǐ kàn dào.) – Từ đỉnh núi có thể nhìn thấy khung cảnh xa. |
114 |
交汇 |
jiāohuì |
Giao nhau, hội tụ |
两条河在这里交汇。 (Liǎng tiáo hé zài zhèlǐ jiāohuì.) – Hai con sông giao nhau tại đây. |
Khám phá các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Phương hướng” kèm theo các mẹo học hiệu quả để cải thiện khả năng giao tiếp và ghi nhớ lâu dài
II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Phương hướng” hiệu quả
Học từ vựng không chỉ đơn thuần là việc ghi nhớ mà còn là cách bạn sử dụng chúng trong thực tế. Dưới đây là một số mẹo học từ vựng tiếng Trung về phương hướng hiệu quả:
- Sử dụng Flashcards: Flashcard là một công cụ học từ vựng rất hiệu quả. Bạn có thể viết từ vựng ở một mặt, mặt còn lại là nghĩa và phiên âm. Sử dụng flashcard thường xuyên sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn.
- Học qua hình ảnh: Tìm hoặc tự tạo các hình ảnh minh họa cho các từ vựng về phương hướng. Hình ảnh giúp bạn dễ nhớ hơn và liên tưởng đến nghĩa của từ.
- Thực hành với bản đồ: Sử dụng bản đồ thực tế hoặc bản đồ trực tuyến. Hãy thực hành chỉ đường bằng tiếng Trung, miêu tả các địa điểm và phương hướng trên bản đồ.
- Sử dụng ngữ cảnh: Học từ vựng trong ngữ cảnh bằng cách tạo ra các câu chuyện hoặc đoạn hội thoại liên quan đến các tình huống chỉ đường, như đi du lịch, tham quan, hoặc tìm địa điểm.
- Tham gia vào các tình huống thực tế: Thực hành giao tiếp với người bản ngữ hoặc tham gia vào các lớp học tiếng Trung. Hãy tạo ra các cuộc hội thoại về phương hướng với bạn bè hoặc tham gia các câu lạc bộ tiếng Trung yêu cầu họ chỉ đường hoặc hỏi đường để bạn có cơ hội sử dụng từ vựng. Đồng thời, bạn cũng có thể tự tưởng tượng mình đang chỉ đường hoặc miêu tả vị trí của các vật thể xung quanh. Ví dụ, khi bạn ở một nơi cụ thể, hãy thử diễn đạt bằng tiếng Trung: "Bên trái tôi là..." hay "Phía trước là..."
- Tạo một bản đồ tư duy: Vẽ một bản đồ tư duy cho các từ vựng về phương hướng. Từ các từ vựng chính, hãy nhánh ra các từ liên quan, giúp bạn ghi nhớ tốt hơn.
- Nghe và nói: Nghe các bài hát, video hoặc podcast tiếng Trung có chủ đề phương hướng. Cố gắng lặp lại và sử dụng từ vựng đó trong cuộc hội thoại của bạn.
- Ôn tập định kỳ: Đặt lịch ôn tập định kỳ để củng cố những từ đã học. Thực hành lặp lại và áp dụng từ vựng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
- Tạo câu hỏi: Tạo các câu hỏi liên quan đến các từ vựng như: “Làm thế nào để đi từ A đến B?” hoặc “Cái gì ở bên trái/phải của tôi?”.
- Sử dụng ứng dụng học tiếng Trung: Tìm kiếm các ứng dụng học tiếng Trung có chủ đề về phương hướng, giúp bạn luyện tập từ vựng qua các bài học tương tác và trò chơi.
Học các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Phương hướng” không chỉ đơn thuần là việc ghi nhớ mà còn là cách bạn sử dụng chúng trong thực tế
Lời kết
Việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phương hướng không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn cải thiện khả năng giao tiếp thực tế. Hãy kiên trì và áp dụng các mẹo học hiệu quả để có thể sử dụng từ vựng một cách linh hoạt trong các tình huống hàng ngày.
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment