từ vựng tiếng trung chủ đề phương tiện

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề “phương tiện”. Những từ này không chỉ hữu ích cho việc giao tiếp hàng ngày mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa và đời sống của người Trung Quốc. Cùng khám phá danh sách từ vựng phong phú và những mẹo học tập hiệu quả để ghi nhớ chúng dễ dàng hơn!

I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề "Phương tiện"

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

汽车

qìchē

Xe hơi

我们坐汽车去旅行。(wǒmen zuò qìchē qù lǚxíng.) - Chúng tôi đi du lịch bằng xe hơi.

2

摩托车

mótuōchē

Xe máy

他每天骑摩托车上班。(tā měitiān qí mótuōchē shàngbān.) - Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.

3

自行车

zìxíngchē

Xe đạp

我喜欢骑自行车。(wǒ xǐhuan qí zìxíngchē.) - Tôi thích đi xe đạp.

4

公共汽车

gōnggòngqìchē

Xe buýt

我们坐公共汽车去学校。(wǒmen zuò gōnggòngqìchē qù xuéxiào.) - Chúng tôi đi xe buýt đến trường.

5

火车

huǒchē

Tàu hỏa

我们乘火车去北京。(wǒmen chéng huǒchē qù Běijīng.) - Chúng tôi đi tàu hỏa đến Bắc Kinh.

6

电车

diànchē

Tàu điện

这座城市有很多电车。(zhè zuò chéngshì yǒu hěn duō diànchē.) - Thành phố này có nhiều tàu điện.

7

飞机

fēijī

Máy bay

我们明天坐飞机去旅行。(wǒmen míngtiān zuò fēijī qù lǚxíng.) - Chúng tôi sẽ đi du lịch bằng máy bay vào ngày mai.

8

chuán

Thuyền

他喜欢在河上划船。(tā xǐhuan zài hé shàng huáchuán.) - Anh ấy thích chèo thuyền trên sông

9

出租车

chūzūchē

Taxi

我们打出租车回家。(wǒmen dǎ chūzūchē huí jiā.) - Chúng tôi gọi taxi về nhà.

10

卡车

kǎchē

Xe tải

他开卡车送货。(tā kāi kǎchē sòng huò.) - Anh ấy lái xe tải giao hàng.

11

豪华车

háohuáchē

Xe limousine

她坐豪华车去参加晚会。(tā zuò háohuáchē qù cānjiā wǎnhuì.) - Cô ấy đi xe limousine đến buổi tiệc.

12

轻轨

qīngguǐ

Xe điện ngầm

城市里有很多轻轨线路。(chéngshì lǐ yǒu hěn duō qīngguǐ xiànlù.) - Trong thành phố có nhiều tuyến xe điện ngầm.

13

摩托艇

mótuōtǐng

Thuyền máy

我们乘摩托艇在海上游玩。(wǒmen chéng mótuōtǐng zài hǎi shàng yóuwán.) - Chúng tôi đi thuyền máy chơi đùa trên biển.

14

直升机

zhíshēngjī

Trực thăng

他乘直升机去山顶。(tā chéng zhíshēngjī qù shāndǐng.) - Anh ấy đi trực thăng lên đỉnh núi.

15

轮船

lúnchuán

Tàu lớn

轮船从港口出发。(lúnchuán cóng gǎngkǒu chūfā.) - Tàu lớn rời cảng.

16

货车

huòchē

Xe chở hàng

货车在路上行驶。(huòchē zài lùshang xíngshǐ.) - Xe chở hàng di chuyển trên đường.

17

小巴

xiǎobā

Xe buýt nhỏ

小巴停在车站旁边。(xiǎobā tíng zài chēzhàn pángbiān.) - Xe buýt nhỏ đỗ cạnh bến.

18

停车场

tíng chē chǎng

Bãi đỗ xe

这里有一个很大的停车场。(Zhè lǐ yǒu yí gè hěn dà de tíng chē chǎng.) -Ở đây có một bãi đỗ xe rất lớn..

19

上车

shàngchē

Lên xe

我们快要上车了。(wǒmen kuài yào shàngchē le.) - Chúng ta sắp lên xe rồi.

20

车票

chēpiào

Vé xe

请给我一张车票。(qǐng gěi wǒ yì zhāng chēpiào.) - Xin hãy cho tôi một vé xe.

21

下车

xiàchē

Xuống xe

在下一站下车。(zài xià yí zhàn xiàchē.) - Xuống xe ở trạm tiếp theo.

22

路线

lùxiàn

Tuyến đường

这条路线很长。(zhè tiáo lùxiàn hěn cháng.) - Tuyến đường này rất dài.

23

方向

fāngxiàng

Hướng

请告诉我去车站的方向。(qǐng gàosù wǒ qù chēzhàn de fāngxiàng.) - Xin hãy cho tôi biết hướng đi đến bến xe.

24

车速

chēsù

Tốc độ xe

车速太快了,注意安全!(chēsù tài kuài le, zhùyì ānquán!) - Tốc độ xe quá nhanh, hãy cẩn thận!

25

车站

chēzhàn

Bến xe

我们在车站等车。(wǒmen zài chēzhàn děng chē.) - Chúng tôi đợi xe tại bến xe.

26

环路

huánlù

Đường vòng

走环路会更快。(zǒu huánlù huì gèng kuài.) - Đi đường vòng sẽ nhanh hơn.

27

高速公路

gāosùgōnglù

Đường cao tốc

高速公路上车很多。(gāosùgōnglù shàng chē hěn duō.) - Trên đường cao tốc có nhiều xe.

28

车祸

chēhuò

Tai nạn xe

昨天发生了一起车祸。(zuótiān fāshēng le yìqǐ chēhuò.) - Hôm qua đã xảy ra một vụ tai nạn xe.

29

路口

lùkǒu

Ngã ba

在路口右转。(zài lùkǒu yòuzhuǎn.) - Rẽ phải ở ngã ba.

30

停车场

tíngchēchǎng

Bãi đỗ xe

停车场里有很多车。(tíngchēchǎng lǐ yǒu hěn duō chē.) - Bãi đỗ xe có nhiều xe.

31

红绿灯

hónglǜdēng

Đèn giao thông

请注意红绿灯。(qǐng zhùyì hónglǜdēng.) - Xin hãy chú ý đến đèn giao thông.

32

司机

sījī

Tài xế

司机正在开车。(sījī zhèngzài kāichē.) - Tài xế đang lái xe.

33

乘客

chéngkè

Hành khách

乘客们在等待登机。(chéngkèmen zài děngdài dēngjī.) - Các hành khách đang chờ lên máy bay.

34

车窗

chēchuāng

Cửa sổ xe

请把车窗打开。(qǐng bǎ chēchuāng dǎkāi.) - Xin hãy mở cửa sổ xe.

35

行李

xínglǐ

Hành lý

你的行李很重。(nǐ de xínglǐ hěn zhòng.) - Hành lý của bạn rất nặng.

36

加油站

jiāyóuzhàn

Trạm xăng

我们需要去加油站加油。(wǒmen xūyào qù jiāyóuzhàn jiāyóu.) - Chúng ta cần đi đổ xăng tại trạm xăng.

37

驾照

jiàzhào

Bằng lái xe

他刚刚拿到驾照。(tā gānggāng ná dào jiàzhào.) - Anh ấy vừa mới lấy bằng lái xe.

38

安全带

ānquándài

Dây an toàn

开车时一定要系安全带。(kāichē shí yídìng yào jì ānquándài.) - Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.

39

拐弯

guǎiwān

Rẽ

在前面的路口拐弯。(zài qiánmiàn de lùkǒu guǎiwān.) - Rẽ ở ngã rẽ phía trước.

40

刹车

shāchē

Phanh

他突然刹车,差点撞车。(tā tūrán shāchē, chàdiǎn zhuàng chē.) - Anh ấy đột ngột phanh, suýt va chạm xe.

41

油门

yóumén

Bàn đạp ga

踩油门太快了。(cǎi yóumén tài kuài le.) - Đạp ga quá nhanh rồi.

42

公交车

gōngjiāochē

Xe buýt công cộng

我每天都坐公交车上下班。(wǒ měitiān dōu zuò gōngjiāochē shàng xiàbān.) - Tôi đi làm bằng xe buýt công cộng mỗi ngày.

43

出口

chūkǒu

Lối ra

请按照标示找到出口。(qǐng ànzhào biāoshì zhǎodào chūkǒu.) - Vui lòng theo bảng chỉ dẫn để tìm lối ra.

44

入口

rùkǒu

Lối vào

入口就在前面。(rùkǒu jiù zài qiánmiàn.) - Lối vào ngay phía trước.

45

交通警察

jiāotōngjǐngchá

Cảnh sát giao thông

交通警察正在指挥交通。(jiāotōng jǐngchá zhèngzài zhǐhuī jiāotōng.) - Cảnh sát giao thông đang điều khiển giao thông.

46

地铁

dìtiě

Tàu điện ngầm

我每天坐地铁上班。(wǒ měitiān zuò dìtiě shàngbān.) - Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm mỗi ngày.

47

渡轮

dùlún

Phà

我们乘渡轮渡河。(wǒmen chéng dùlún dùhé.) - Chúng tôi đi phà qua sông.

48

机车

jīchē

Xe mô tô

他骑着机车去旅行。(tā qízhe jīchē qù lǚxíng.) - Anh ấy đi du lịch bằng mô tô.

49

拖车

tuōchē

Xe kéo, xe cứu hộ

我们的车坏了,需要拖车。(wǒmen de chē huài le, xūyào tuōchē.) - Xe của chúng tôi bị hỏng, cần xe kéo.

50

高铁

gāotiě

Tàu cao tốc

我们坐高铁去上海。(wǒmen zuò gāotiě qù Shànghǎi.) - Chúng tôi đi tàu cao tốc đến Thượng Hải.

51

单车

dānchē

Xe đạp (cách gọi khác)

他每天骑单车去上班。(tā měitiān qí dānchē qù shàngbān.) - Anh ấy đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.

52

缆车

lǎnchē

Cáp treo

我们坐缆车上山。(wǒmen zuò lǎnchē shàngshān.) - Chúng tôi đi cáp treo lên núi.

53

直通车

zhítōngchē

Xe chạy thẳng

这是一趟直通车,没有中途停靠。(zhè shì yí tàng zhítōngchē, méiyǒu zhōngtú tíngkào.) - Đây là chuyến xe chạy thẳng, không dừng giữa chặng.

54

马车

mǎchē

Xe ngựa

在乡村,我们可以乘马车。(zài xiāngcūn, wǒmen kěyǐ chéng mǎchē.) - Ở nông thôn, chúng ta có thể đi xe ngựa.

55

捷运

jiéyùn

Hệ thống metro

捷运在市区内很方便。(jiéyùn zài shìqū nèi hěn fāngbiàn.) - Hệ thống metro rất thuận tiện trong thành phố.

56

三轮车

sānlúnchē

Xe ba bánh

老人家喜欢坐三轮车。(lǎorénjiā xǐhuan zuò sānlúnchē.) - Người già thích đi xe ba bánh.

57

电动汽车

diàndòngqìchē

Xe ô tô điện

电动汽车对环境更友好。(diàndòngqìchē duì huánjìng gèng yǒuhǎo.) - Xe ô tô điện thân thiện với môi trường hơn.

58

货轮

huòlún

Tàu chở hàng

这艘货轮载满了货物。(zhè sōu huòlún zài mǎn le huòwù.) - Con tàu này chở đầy hàng hóa.

59

皮划艇

píhuátǐng

Thuyền kayak

他喜欢周末去划皮划艇。(Tā xǐhuan zhōumò qù huá píhuátǐng.) - Anh ấy thích chèo thuyền kayak vào cuối tuần

60

共享单车

gòngxiǎngdānchē

Xe đạp công cộng

共享单车在大城市里很流行。(gòngxiǎng dānchē zài dà chéngshì lǐ hěn liúxíng.) - Xe đạp công cộng rất phổ biến ở các thành phố lớn.

61

房车

fángchē

Xe nhà di động

我们开房车去旅行。(wǒmen kāi fángchē qù lǚxíng.) - Chúng tôi đi du lịch bằng xe nhà di động.

62

车棚

chēpéng

Nhà để xe

车棚里停满了自行车。(chēpéng lǐ tíng mǎn le zìxíngchē.) - Nhà để xe đã chật kín xe đạp.

63

出站

chūzhàn

Ra khỏi ga

火车到了,我们出站吧。(huǒchē dào le, wǒmen chūzhàn ba.) - Tàu đến rồi, chúng ta ra khỏi ga thôi.

64

停车费

tíngchēfèi

Phí đỗ xe

停车费每小时五元。(tíngchēfèi měi xiǎoshí wǔ yuán.) - Phí đỗ xe là 5 nhân dân tệ mỗi giờ.

65

车道

chēdào

Làn đường xe chạy

这条车道只能供汽车行驶。(zhè tiáo chēdào zhǐ néng gōng qìchē xíngshǐ.) - Làn đường này chỉ dành cho ô tô.

66

高架桥

gāojiàqiáo

Cầu vượt

这条高速公路有很多高架桥。(zhè tiáo gāosù gōnglù yǒu hěn duō gāojiàqiáo.) - Trên đường cao tốc này có nhiều cầu vượt.

67

站台

zhàntái

Sân ga

我们在站台等候火车。(wǒmen zài zhàntái děnghòu huǒchē.) - Chúng tôi đang đợi tàu tại sân ga.

68

警车

jǐngchē

Xe cảnh sát

警车快速驶过街道。(jǐngchē kuàisù shǐguò jiēdào.) - Xe cảnh sát lao nhanh qua đường.

69

交通灯

jiāotōngdēng

Đèn giao thông

交通灯变红了,停下吧。(jiāotōngdēng biàn hóng le, tíng xià ba.) - Đèn giao thông đã chuyển sang đỏ, hãy dừng lại.

70

道路

dàolù

Con đường

道路上车辆很多。(dàolù shàng chēliàng hěn duō.) - Trên đường có rất nhiều xe cộ.

71

客车

kèchē

Xe khách

这辆客车每天往返两座城市。(zhè liàng kèchē měitiān wǎngfǎn liǎng zuò chéngshì.) - Chiếc xe khách này đi lại giữa hai thành phố mỗi ngày.

72

无人驾驶

wúrén jiàshǐ

Xe tự lái

无人驾驶汽车是未来的趋势。(wúrén jiàshǐ qìchē shì wèilái de qūshì.) - Xe tự lái là xu hướng của tương lai.

73

维修站

wéixiūzhàn

Trạm sửa xe

我的车需要去维修站检查。(wǒ de chē xūyào qù wéixiūzhàn jiǎnchá.) - Xe của tôi cần được kiểm tra tại trạm sửa xe.

74

车流

chēliú

Lưu lượng xe

早高峰时段,车流非常拥挤。(zǎo gāofēng shíduàn, chēliú fēicháng yǒngjǐ.) - Lưu lượng xe vào giờ cao điểm sáng rất đông đúc.

75

车队

chēduì

Đoàn xe

婚礼车队经过了城市的中心。(hūnlǐ chēduì jīngguò le chéngshì de zhōngxīn.) - Đoàn xe đám cưới đi qua trung tâm thành phố.

76

拖挂车

tuōguàchē

Xe đầu kéo

这辆拖挂车正在运输大型货物。(zhè liàng tuōguàchē zhèngzài yùnshū dàxíng huòwù.) - Chiếc xe đầu kéo này đang vận chuyển hàng hóa cỡ lớn.

77

驶过

shǐguò

Lái qua

他开车快速驶过桥梁。(tā kāichē kuàisù shǐguò qiáoliáng.) - Anh ấy lái xe nhanh qua cây cầu.

78

汽油

qìyóu

Xăng

这辆车需要加汽油。(zhè liàng chē xūyào jiā qìyóu.) - Chiếc xe này cần phải đổ xăng.

79

列车长

lièchēzhǎng

Trưởng tàu

列车长提醒乘客下车。(lièchēzhǎng tíxǐng chéngkè xiàchē.) - Trưởng tàu nhắc nhở hành khách xuống tàu.

80

磁悬浮列车

cíxuánfú lièchē

Tàu điện từ

磁悬浮列车速度非常快。(cíxuánfú lièchē sùdù fēicháng kuài.) - Tàu điện từ chạy rất nhanh.

81

高速列车

gāosù lièchē

Tàu cao tốc

高速列车让出行更加快捷。(gāosù lièchē ràng chūxíng gèngjiā kuàijié.) - Tàu cao tốc giúp việc đi lại nhanh hơn.

82

自驾游

zìjià yóu

Du lịch tự lái

他们计划去西藏自驾游。(tāmen jìhuà qù Xīzàng zìjià yóu.) - Họ dự định tự lái xe đi du lịch Tây Tạng.

83

转弯

zhuǎnwān

Quẹo, rẽ

请在下一个路口转弯。(qǐng zài xià yí ge lùkǒu zhuǎnwān.) - Hãy rẽ ở ngã tư tiếp theo.

84

加速

jiāsù

Tăng tốc

司机突然加速,车开得很快。(sījī tūrán jiāsù, chē kāi de hěn kuài.) - Tài xế đột ngột tăng tốc, xe chạy rất nhanh.

85

票价

piàojià

Giá vé

火车的票价很便宜。(huǒchē de piàojià hěn piányi.) - Giá vé tàu rất rẻ.

86

倒车

dàochē

Lùi xe

他正在倒车,小心点。(tā zhèngzài dàochē, xiǎoxīn diǎn.) - Anh ấy đang lùi xe, hãy cẩn thận.

87

停车场

tíngchēchǎng

Bãi đỗ xe

这个停车场很大。(zhège tíngchēchǎng hěn dà.) - Bãi đỗ xe này rất lớn.

88

自行车道

zìxíngchēdào

Làn đường xe đạp

这条街有自行车道。(zhè tiáo jiē yǒu zìxíngchēdào.) - Con đường này có làn đường xe đạp.

89

乘客

chéngkè

Hành khách

乘客们已经上车了。(chéngkè men yǐjīng shàng chē le.) - Hành khách đã lên xe.

90

出租车

chūzūchē

Taxi

我们坐出租车去机场。(wǒmen zuò chūzūchē qù jīchǎng.) - Chúng tôi đi taxi ra sân bay.

91

飞行员

fēixíngyuán

Phi công

飞行员正在准备起飞。(fēixíngyuán zhèngzài zhǔnbèi qǐfēi.) - Phi công đang chuẩn bị cất cánh.

92

驶离

shǐlí

Rời đi (lái đi)

公交车已经驶离车站。(gōngjiāochē yǐjīng shǐlí chēzhàn.) - Xe buýt đã rời khỏi trạm.

93

火车票

huǒchēpiào

Vé tàu hỏa

我买了两张火车票。(wǒ mǎi le liǎng zhāng huǒchēpiào.) - Tôi đã mua hai vé tàu hỏa.

94

大巴

dàbā

Xe buýt lớn

我们乘大巴去旅游。(wǒmen chéng dàbā qù lǚyóu.) - Chúng tôi đi du lịch bằng xe buýt lớn.

95

发动机

fādòngjī

Động cơ

这辆车的发动机坏了。(zhè liàng chē de fādòngjī huài le.) - Động cơ của chiếc xe này đã hỏng.

96

公交卡

gōngjiāokǎ

Thẻ xe buýt

我忘带公交卡了。(wǒ wàng dài gōngjiāokǎ le.) - Tôi quên mang theo thẻ xe buýt.

97

拍车票

pāi chēpiào

Đặt vé xe

你可以在线拍车票。(nǐ kěyǐ zàixiàn pāi chēpiào.) - Bạn có thể đặt vé xe trực tuyến.

98

私家车

sījiāchē

Xe riêng

他开着自己的私家车去旅行。(tā kāizhe zìjǐ de sījiāchē qù lǚxíng.) - Anh ấy tự lái xe riêng để đi du lịch

99

油箱

yóuxiāng

Bình xăng

我的油箱快空了,需要加油。(wǒ de yóuxiāng kuài kōng le, xūyào jiāyóu.) - Bình xăng của tôi sắp hết, cần phải đổ xăng.

100

火车站

huǒchēzhàn

Ga tàu hỏa

火车站离这儿不远。(huǒchēzhàn lí zhèr bù yuǎn.) - Ga tàu hỏa cách đây không xa.

101

码头

mǎtóu

Bến cảng

我们在码头等船。(wǒmen zài mǎtóu děng chuán.) - Chúng tôi đang đợi thuyền ở bến cảng.

102

乘坐

chéngzuò

Ngồi (trên phương tiện)

我们乘坐飞机去度假。(wǒmen chéngzuò fēijī qù dùjià.) - Chúng tôi ngồi máy bay để đi nghỉ.

103

转机

zhuǎnjī

Đổi máy bay

我们在东京转机。(wǒmen zài dōngjīng zhuǎnjī.) - Chúng tôi đổi máy bay tại Tokyo.

104

超速

chāosù

Tăng tốc (quá tốc độ)

超速驾驶是违法的。(chāosù jiàshǐ shì wéifǎ de.) - Lái xe quá tốc độ là vi phạm pháp luật.

105

出发

chūfā

Khởi hành

我们将在早上八点出发。(wǒmen jiāng zài zǎoshang bā diǎn chūfā.) - Chúng tôi sẽ khởi hành vào lúc 8 giờ sáng

106

停靠

tíngkào

Dừng lại

汽车将在下一站停靠。(qìchē jiāng zài xià yí zhàn tíngkào.) - Xe buýt sẽ dừng lại tại trạm tiếp theo.

107

交通事故

jiāotōng shìgù

Tai nạn giao thông

昨天发生了一起交通事故。(zuótiān fāshēng le yì qǐ jiāotōng shìgù.) - Hôm qua đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông.

108

轮船

lúnchuán

Tàu thủy

轮船将在明天出发。(lúnchuán jiāng zài míngtiān chūfā.) - Tàu thủy sẽ khởi hành vào ngày mai.

tiếng trung phương tiện giao thông

Học các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Phương tiện” giúp nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết văn hóa Trung Quốc 

II.  Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Phương tiện” hiệu quả

Dưới đây là một số tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Phương tiện” hiệu quả:

  • Sử dụng flashcards: Ghi từ vựng tiếng Trung trên một mặt và phiên âm cùng nghĩa tiếng Việt ở mặt kia. Các ứng dụng như Anki hoặc Quizlet hỗ trợ việc ôn tập dễ dàng và hiệu quả thông qua phương pháp lặp lại ngắt quãng, giúp bạn ghi nhớ từ lâu dài hơn.
  • Nghe và xem nội dung liên quan: Tiếp xúc với nhạc, phim hoặc video về chủ đề giao thông và phương tiện giúp bạn làm quen với từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Cách này không chỉ nâng cao kỹ năng nghe hiểu mà còn giúp bạn sử dụng ngôn từ một cách tự nhiên và chính xác.
  • Phân loại từ vựng thành các chủ đề nhỏ: Sắp xếp từ vựng theo từng nhóm cụ thể, ví dụ như phương tiện công cộng, phương tiện cá nhân, giao thông đường bộ, hay đường hàng không. Cách này giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn và sử dụng từ vựng hiệu quả trong từng tình huống.
  • Tự viết câu ví dụ: Sử dụng các từ vựng đã học để sáng tạo câu của riêng bạn. Phương pháp này không chỉ giúp củng cố từ vựng mà còn nâng cao kỹ năng ngữ pháp và khả năng diễn đạt một cách tự nhiên.
  • Tiếp cận nội dung liên quan: Hãy nghe nhạc, xem phim hoặc video về chủ đề giao thông và phương tiện. Cách này giúp bạn quen thuộc với cách dùng từ vựng trong bối cảnh thực tế và nâng cao khả năng ứng dụng chúng.
  • Luyện tập giao tiếp: Kết nối với bạn học hoặc gia sư để thực hành hội thoại. Hãy chủ động áp dụng các từ vựng liên quan đến phương tiện trong quá trình trò chuyện để nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ.
  • Đọc tài liệu tiếng Trung: Tìm đọc sách, báo hoặc bài viết liên quan đến giao thông và phương tiện. Trong quá trình đọc, hãy ghi chép lại những từ mới cùng ý nghĩa để dễ ôn tập.
  • Tham gia lớp hoặc nhóm học: Tham gia các lớp học tiếng Trung hoặc nhóm học tập để trao đổi và học hỏi kinh nghiệm từ người khác. Bạn cũng có thể tham gia vào các hoạt động thực tế, như du lịch hoặc tham quan, để áp dụng từ vựng đã học.
  • Sử dụng ứng dụng học tiếng Trung: Khai thác các ứng dụng như Duolingo, HelloChinese hoặc Memrise để học từ vựng và ngữ pháp một cách thú vị và hiệu quả.
  • Kiểm tra và đánh giá từ vựng: Thực hiện các bài kiểm tra từ vựng trực tuyến hoặc tự tạo bài kiểm tra để đánh giá khả năng nhớ từ của mình. Điều này giúp bạn củng cố kiến thức một cách vững chắc.
  • Ôn tập thường xuyên: Lên kế hoạch ôn tập định kỳ, có thể theo tuần hoặc theo tháng, để duy trì và phát triển vốn từ vựng đã học.
  • Ghi chú vào sổ tay: Ghi chép từ vựng và câu ví dụ vào sổ tay. Việc viết tay sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn và tiện lợi khi cần xem lại.

phương tiện tiếng trung là gì

Học các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Phương tiện” thông qua các tips học hiệu quả 

Lời kết

Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề “phương tiện” đóng vai trò quan trọng trong quá trình rèn luyện ngôn ngữ. Với các phương pháp học tập hiệu quả, bạn sẽ nhanh chóng ghi nhớ và vận dụng từ vựng một cách tự tin trong thực tế.