từ vựng tiếng trung chủ đề trường học

Trong quá trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng theo từng chủ đề cụ thể sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng tiếng Trung thông dụng về chủ đề "Trường học". Từ tên các địa điểm trong trường, các môn học, đến những hoạt động thường ngày, bạn sẽ tích lũy được nhiều từ vựng hữu ích, giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp về môi trường học tập của mình.

I. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Trường học”

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Câu ví dụ

1

学校

xuéxiào

Trường học

我每天去学校。(Wǒ měitiān qù xuéxiào.) - Tôi đi đến trường mỗi ngày.

2

教室

jiàoshì

Phòng học

教室里有很多学生。(Jiàoshì lǐ yǒu hěn duō xuésheng.) - Trong lớp học có nhiều học sinh.

3

老师

lǎoshī

Giáo viên

我的老师非常好。(Wǒ de lǎoshī fēicháng hǎo.) - Giáo viên của tôi rất tốt.

4

学生

xuéshēng

Học sinh

学生们在课堂上学习。(Xuéshēngmen zài kètáng shàng xuéxí.) - Học sinh đang học trong lớp.

5

shū

Sách

我在看一本书。(Wǒ zài kàn yì běn shū.) - Tôi đang đọc một cuốn sách.

6

Bút

请给我一支笔。(Qǐng gěi wǒ yì zhī bǐ.) - Xin hãy đưa cho tôi một cái bút.

7

Tiết học

今天我们有数学课。(Jīntiān wǒmen yǒu shùxué kè.) - Hôm nay chúng ta có tiết Toán.

8

课堂

kètáng

Lớp học

课堂上老师讲课。(Kètáng shàng lǎoshī jiǎngkè.) - Trong lớp, giáo viên giảng bài.

9

作业

zuòyè

Bài tập

我今天要完成作业。(Wǒ jīntiān yào wánchéng zuòyè.) - Hôm nay tôi phải hoàn thành bài tập.

10

考试

kǎoshì

Thi cử

明天我们有考试。(Míngtiān wǒmen yǒu kǎoshì.) - Ngày mai chúng ta có thi.

11

课本

kèběn

Sách giáo khoa

请翻到课本的第十页。(Qǐng fān dào kèběn de dì shí yè.) - Xin hãy mở sách giáo khoa ở trang thứ mười.

12

知识

zhīshì

Kiến thức

学习是获取知识的过程。(Xuéxí shì huòqǔ zhīshì de guòchéng.) - Học tập là quá trình tiếp thu kiến thức.

13

图书馆

túshūguǎn

Thư viện

我在图书馆借书。(Wǒ zài túshūguǎn jiè shū.) - Tôi mượn sách ở thư viện.

14

运动

yùndòng

Thể dục

我喜欢运动。(Wǒ xǐhuan yùndòng.) - Tôi thích thể dục.

15

班级

bānjí

Lớp

我们班级有30个学生。(Wǒmen bānjí yǒu 30 gè xuéshēng.) - Lớp của chúng tôi có 30 học sinh.

16

同学

tóngxué

Bạn học

这是我的同学。(Zhè shì wǒ de tóngxué.) - Đây là bạn học của tôi.

17

教室

jiàoshì

Phòng học

教室里很安静。(Jiàoshì lǐ hěn ānjìng.) - Trong lớp học rất yên tĩnh.

18

研究

yánjiū

Nghiên cứu

他在研究新的项目。(Tā zài yánjiū xīn de xiàngmù.) - Anh ấy đang nghiên cứu dự án mới.

19

学习

xuéxí

Học tập

学习是一件很重要的事。(Xuéxí shì yí jiàn hěn zhòngyào de shì.) - Học tập là một việc rất quan trọng.

20

文化

wénhuà

Văn hóa

学校有丰富的文化活动。(Xuéxiào yǒu fēngfù de wénhuà huódòng.) - Trường có nhiều hoạt động văn hóa phong phú.

21

课外活动

kèwài huódòng

Hoạt động ngoại khóa

课外活动丰富多彩。(Kèwài huódòng fēngfù duōcǎi.) - Hoạt động ngoại khóa rất phong phú.

22

纪律

jìlǜ

Kỷ luật

学生要遵守学校纪律。(Xuéshēng yào zūnshǒu xuéxiào jìlǜ.) - Học sinh phải tuân thủ kỷ luật của trường.

23

课间

kèjiān

Giữa giờ học

课间我们可以休息。(Kèjiān wǒmen kěyǐ xiūxi.) - Giữa giờ học, chúng ta có thể nghỉ ngơi.

24

选修

xuǎnxiū

Môn tự chọn

我选修了音乐课。(Wǒ xuǎnxiū le yīnyuè kè.) - Tôi đã chọn môn Âm nhạc.

25

必修

bìxiū

Môn bắt buộc

数学是必修课。(Shùxué shì bìxiū kè.) - Toán là môn bắt buộc.

26

成绩

chéngjì

Thành tích

我的成绩很不错。(Wǒ de chéngjì hěn búcuò.) - Thành tích của tôi khá tốt.

27

奖学金

jiǎngxuéjīn

Học bổng

他获得了奖学金。(Tā huòdé le jiǎngxuéjīn.) - Anh ấy đã nhận được học bổng.

28

运动会

yùndònghuì

Hội thể thao

学校每年举行运动会。(Xuéxiào měinián jǔxíng yùndònghuì.) - Trường tổ chức hội thể thao hàng năm.

29

毕业

bìyè

Tốt nghiệp

我明年毕业。(Wǒ míngnián bìyè.) - Tôi sẽ tốt nghiệp năm sau.

30

课程

kèchéng

Chương trình học

学校的课程安排很合理。(Xuéxiào de kèchéng ānpái hěn hélǐ.) - Chương trình học của trường rất hợp lý.

31

生活

shēnghuó

Cuộc sống

学校生活很有趣。(Xuéxiào shēnghuó hěn yǒuqù.) - Cuộc sống học đường rất thú vị.

32

图书

túshū

Sách thư viện

图书馆有很多图书。(Túshūguǎn yǒu hěn duō túshū.) - Thư viện có rất nhiều sách.

33

学期

xuéqī

Học kỳ

这个学期我选了很多课。(Zhège xuéqī wǒ xuǎn le hěn duō kè.) - Học kỳ này tôi đã chọn nhiều môn học.

34

同班

tóngbān

Cùng lớp

我们是同班同学。(Wǒmen shì tóngbān tóngxué.) - Chúng ta là bạn học cùng lớp.

35

朗读

lǎngdú

Đọc to

请大家朗读课文。(Qǐng dàjiā lǎngdú kèwén.) - Xin mọi người đọc to bài văn.

36

竞赛

jìngsài

Cuộc thi

学校举行了数学竞赛。(Xuéxiào jǔxíng le shùxué jìngsài.) - Trường đã tổ chức cuộc thi toán.

37

论文

lùn wén

Luận văn

我正在写我的毕业论文。(Wǒ zhèng zài xiě wǒ de bìyè lùn wén.) - Tôi đang viết luận văn tốt nghiệp của mình.

38

讨论

tǎolùn

Thảo luận

我们在课堂上讨论问题。(Wǒmen zài kètáng shàng tǎolùn wèntí.) - Chúng tôi thảo luận vấn đề trong lớp.

39

课桌

kèzhuō

Bàn học

每个学生都有自己的课桌。(Měi gè xuésheng dōu yǒu zìjǐ de kèzhuō.) - Mỗi học sinh đều có bàn học riêng của mình.

40

期末考试

qīmò kǎoshì

Kỳ thi cuối kỳ

期末考试快到了,我很紧张。(Qīmò kǎoshì kuài dào le, wǒ hěn jǐnzhāng.) - Kỳ thi cuối kỳ sắp đến, tôi rất hồi hộp.

41

讲义

jiǎngyì

Tài liệu giảng dạy

老师发了讲义给我们。(Lǎoshī fā le jiǎngyì gěi wǒmen.) - Giáo viên đã phát tài liệu giảng dạy cho chúng tôi.

42

上课

shàngkè

Lên lớp

上课铃响了,我们要进教室了。(Shàngkè líng xiǎng le, wǒmen yào jìn jiàoshì le.) - Chuông vào lớp đã reo, chúng ta phải vào lớp rồi.

43

课外

kèwài

Ngoài giờ học

他参加了很多课外活动。(Tā cānjiā le hěn duō kèwài huódòng.) - Anh ấy tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa.

44

讲课

jiǎngkè

Giảng bài

老师在讲课时很认真。(Lǎoshī zài jiǎngkè shí hěn rènzhēn.) - Giáo viên rất nghiêm túc khi giảng bài.

45

作文

zuòwén

Bài luận

我的作文得了高分。(Wǒ de zuòwén dé le gāofēn.) - Bài luận của tôi đã đạt điểm cao.

46

准备

zhǔnbèi

Chuẩn bị

我们要准备明天的考试。(Wǒmen yào zhǔnbèi míngtiān de kǎoshì.) - Chúng ta phải chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai.

47

成绩单

chéngjìdān

Bảng điểm

成绩单上有我的所有成绩。(Chéngjìdān shàng yǒu wǒ de suǒyǒu chéngjì.) - Bảng điểm có tất cả thành tích của tôi.

48

毕业典礼

bìyè diǎnlǐ

Lễ tốt nghiệp

毕业典礼将在下个月举行。(Bìyè diǎnlǐ jiāng zài xià ge yuè jǔxíng.) - Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức vào tháng tới.

49

上课铃

shàngkè líng

Chuông vào lớp

上课铃响了,我们要回到教室。(Shàngkè líng xiǎngle, wǒmen yào huí dào jiàoshì.) - Chuông vào lớp đã reo, chúng ta phải quay lại lớp.

50

学期末

xuéqīmò

Cuối học kỳ

学期末的时候很忙。(Xuéqīmò de shíhòu hěn máng.) - Cuối học kỳ rất bận rộn.

51

讲授

jiǎngshòu

Giảng dạy

他讲授历史课。(Tā jiǎngshòu lìshǐ kè.) - Anh ấy giảng dạy môn Lịch sử.

52

自习

zìxí

Tự học

我在自习室学习。(Wǒ zài zìxí shì xuéxí.) - Tôi đang học ở phòng tự học.

53

组织

zǔzhī

Tổ chức

学校组织了一次旅行。(Xuéxiào zǔzhī le yí cì lǚxíng.) - Trường đã tổ chức một chuyến đi.

54

信息

xìnxī

Thông tin

我们需要更新信息。(Wǒmen xūyào gēngxīn xìnxī.) - Chúng ta cần cập nhật thông tin.

55

考卷

kǎojuàn

Đề thi

我在考试中丢了考卷。(Wǒ zài kǎoshì zhōng diūle kǎojuàn.) - Tôi đã làm mất đề thi trong kỳ thi.

56

选课

xuǎnkè

Chọn môn học

学生们正在选课。(Xuéshēngmen zhèng zài xuǎnkè.) - Học sinh đang chọn môn học.

57

语文

yǔwén

Ngữ văn

语文课很有趣。(Yǔwén kè hěn yǒuqù.) - Môn Ngữ văn rất thú vị.

58

文科

wénkē

Khối xã hội

她学习文科专业。(Tā xuéxí wénkē zhuānyè.) - Cô ấy học chuyên ngành khối xã hội.

59

理科

lǐkē

Khối tự nhiên

他擅长理科。(Tā shàncháng lǐkē.) - Anh ấy giỏi các môn tự nhiên.

60

辩论

biànlùn

Tranh luận

他们在课堂上进行辩论。(Tāmen zài kètáng shàng jìnxíng biànlùn.) - Họ đang tranh luận trong lớp.

61

政治

zhèngzhì

Chính trị

政治课是我最喜欢的课程。(Zhèngzhì kè shì wǒ zuì xǐhuāan de kèchéng.) - Môn Chính trị là môn tôi thích nhất.

62

地理

dìlǐ

Địa lý

地理课上我们学习世界地图。(Dìlǐ kè shàng wǒmen xuéxí shìjiè dìtú.) - Trong môn Địa lý, chúng tôi học bản đồ thế giới.

63

科学

kēxué

Khoa học

我喜欢学习科学。(Wǒ xǐhuan xuéxí kēxué.) - Tôi thích học khoa học.

64

练习

liànxí

Luyện tập

我每天练习英语。(Wǒ měitiān liànxí yīngyǔ.) - Tôi luyện tập tiếng Anh mỗi ngày.

65

计划

jìhuà

Kế hoạch

我有一个学习计划。(Wǒ yǒu yí gè xuéxí jìhuà.) - Tôi có một kế hoạch học tập.

66

笔记

bǐjì

Ghi chép

上课时我喜欢做笔记。(Shàngkè shí wǒ xǐhuan zuò bǐjì.) - Tôi thích ghi chép khi lên lớp.

67

休息

xiūxí

Nghỉ ngơi

中午我们有一个小时的休息。(Zhōngwǔ wǒmen yǒu yí gè xiǎoshí de xiūxi.) - Buổi trưa, chúng tôi có một giờ nghỉ.

68

母校

mǔxiào

Trường cũ

我永远不会忘记我的母校。(Wǒ yǒngyuǎn bú huì wàngjì wǒ de mǔxiào.) - Tôi sẽ không bao giờ quên trường cũ của mình.

69

选修课

xuǎnxiū kè

Môn học tự chọn

我选修了一门心理学课。(Wǒ xuǎnxiū le yì mén xīnlǐxué kè.) - Tôi đã chọn một môn học về tâm lý học.

70

学习环境

xuéxí huánjìng

Môi trường học tập

一个好的学习环境对学生很重要。(Yíge hǎo de xuéxí huánjìng duì xuésheng hěn zhòngyào.) - Một môi trường học tập tốt rất quan trọng đối với học sinh.

71

幼儿园

yòu'éryuán

Mầm non

她的孩子在幼儿园上学。(Tā de háizi zài yòu'éryuán shàngxué.) - Con của cô ấy học ở trường mầm non.

72

高中

gāozhōng

Trung học phổ thông

我今年上高中。(Wǒ jīnnián shàng gāozhōng.) - Năm nay tôi học trung học phổ thông.

73

大学

dàxué

Đại học

他在大学学习计算机。(Tā zài dàxué xuéxí jìsuànjī.) - Anh ấy học ngành máy tính ở đại học.

74

课堂讨论

kètáng tǎolùn

Thảo luận trong lớp

我们在课堂讨论这个问题。(Wǒmen zài kètáng tǎolùn zhège wèntí.) - Chúng tôi đang thảo luận vấn đề này trong lớp.

75

班主任

bānzhǔrèn

Giáo viên chủ nhiệm

班主任非常关心学生。(Bānzhǔrèn fēicháng guānxīn xuéshēng.) - Giáo viên chủ nhiệm rất quan tâm đến học sinh.

76

科目

kēmù

Môn học

我有很多科目要学习。(Wǒ yǒu hěn duō kēmù yào xuéxí.) - Tôi có nhiều môn học cần học.

77

文具

wénjù

Đồ dùng học tập

我需要买一些文具。(Wǒ xūyào mǎi yìxiē wénjù.) - Tôi cần mua một số đồ dùng học tập.

78

分数

fēnshù

Điểm số

我的分数提高了很多。(Wǒ de fēnshù tígāo le hěn duō.) - Điểm số của tôi đã tăng lên rất nhiều.

79

学习方法

xuéxí fāngfǎ

Phương pháp học tập

找到合适的学习方法很重要。(Zhǎodào héshì de xuéxí fāngfǎ hěn zhòngyào.) - Tìm được phương pháp học tập phù hợp rất quan trọng.

80

交流

jiāoliú

Giao lưu

我们需要与其他班级交流。(Wǒmen xūyào yǔ qítā bānjí jiāoliú.) - Chúng ta cần giao lưu với các lớp khác.

81

实验

shíyàn

Thí nghiệm

在科学课上,我们做了一个实验。(Zài kēxué kè shàng, wǒmen zuòle yíge shíyàn.) - Trong môn khoa học, chúng tôi đã làm một thí nghiệm.

82

辅导

fǔdǎo

Hướng dẫn

学校提供课外辅导。(Xuéxiào tígōng kèwài fǔdǎo.) - Trường cung cấp sự hướng dẫn ngoại khóa.

trường học tiếng trung là gì

Tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Trường học” thông dụng giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp

II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Trường học” hiệu quả

Dưới đây là một số tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề "Trường học" hiệu quả:

1. Học theo nhóm từ liên quan

Từ vựng liên quan đến trường học có thể chia thành nhiều nhóm.Việc học theo nhóm sẽ giúp bạn dễ dàng kết nối từ vựng với nhau và nhớ lâu hơn. Ví dụ: 

  • Phòng học và cơ sở vật chất: 教室 (jiàoshì - lớp học), 图书馆 (túshūguǎn - thư viện), 操场 (cāochǎng - sân tập).
  • Môn học: 数学 (shùxué - toán học), 化学 (huàxué - hóa học), 体育 (tǐyù - thể dục).
  • Hoạt động trong trường: 上课 (shàngkè - lên lớp), 考试 (kǎoshì - thi cử), 运动 (yùndòng - vận động).

2. Sử dụng hình ảnh minh họa

Kết hợp hình ảnh với từ vựng là cách học trực quan và hiệu quả. Bạn có thể tạo flashcard với một bên là từ vựng, một bên là hình ảnh đại diện. Ví dụ, khi học từ "教室" (jiàoshì), bạn có thể liên kết nó với hình ảnh của một lớp học cụ thể.

3. Thực hành với các tình huống thực tế

Sử dụng từ vựng trong câu hoặc ngữ cảnh thực tế để ghi nhớ tốt hơn. Ví dụ:

  • 这个教室很大 (Zhège jiàoshì hěn dà - Lớp học này rất rộng).
  • 我们明天有数学课 (Wǒmen míngtiān yǒu shùxué kè - Ngày mai chúng ta có tiết Toán).

4. Sử dụng ứng dụng hỗ trợ học tập

Các ứng dụng như Pleco, Anki, hoặc Memrise cung cấp các bộ từ vựng sẵn có và hỗ trợ ôn tập theo phương pháp lặp lại ngắt quãng (SRS). Điều này giúp bạn củng cố từ vựng một cách thường xuyên và tránh việc quên lãng sau thời gian dài không sử dụng.

5. Ôn tập bằng phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition)

Phương pháp lặp lại ngắt quãng là cách ôn tập từ vựng theo chu kỳ, giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn. Bạn có thể sử dụng các ứng dụng như Anki, Quizlet, hay Pleco để thiết lập lịch ôn tập thông minh. Các từ mới sẽ được ôn lại sau các khoảng thời gian nhất định để củng cố trí nhớ.

tiếng trung chủ đề trường học

Tham khảo các tips học các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Trường học” để nâng cao hiệu quả

6. Thực hành giao tiếp thường xuyên

Sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, chẳng hạn khi trò chuyện với bạn học tiếng Trung, giáo viên hoặc tham gia các lớp học trực tuyến. Việc đưa từ vựng vào câu chuyện thực tế sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn. Bạn có thể mô phỏng các tình huống học tập trong trường học như: đi đến thư viện, hỏi bài giáo viên, hay trao đổi với bạn bè về các môn học.

7. Viết nhật ký bằng tiếng Trung

Một phương pháp hiệu quả khác là viết nhật ký bằng tiếng Trung về các hoạt động trong trường học của bạn. Bạn có thể miêu tả một ngày học tập của mình, sử dụng từ vựng về trường học để diễn đạt suy nghĩ. Điều này không chỉ giúp bạn thực hành từ vựng mà còn rèn luyện kỹ năng viết.

Ví dụ:
今天我们有三节课,第一节是数学课。老师教我们新的公式,我觉得有点难。下午我和同学一起去图书馆学习。 (Hôm nay chúng tôi có ba tiết học, tiết đầu là Toán. Giáo viên dạy chúng tôi các công thức mới, tôi cảm thấy hơi khó. Buổi chiều tôi cùng bạn đi thư viện học.)

8. Nghe và xem nội dung tiếng Trung liên quan đến trường học

Tìm kiếm các video, phim ảnh, hay các bài nghe tiếng Trung liên quan đến trường học. Điều này giúp bạn làm quen với cách sử dụng từ vựng trong các ngữ cảnh cụ thể. Bạn có thể xem các video về một ngày đi học của học sinh Trung Quốc hoặc nghe podcast về các hoạt động trong trường học.

9. Tạo ra các trò chơi từ vựng

Học từ vựng qua các trò chơi không chỉ giúp bạn giải trí mà còn củng cố vốn từ vựng. Bạn có thể tự tạo ra trò chơi ghép từ, đố chữ hoặc tham gia các ứng dụng học từ vựng có tính năng trò chơi. Mỗi lần trả lời đúng bạn sẽ nhớ từ đó một cách tự nhiên hơn.

10. Liên kết từ vựng với cuộc sống hàng ngày

Cố gắng liên kết từ vựng với trải nghiệm thực tế của bạn. Ví dụ, khi bạn đi ngang qua trường học, hãy nhớ đến từ "学校" (xuéxiào). Khi lên lớp, nhớ đến từ "上课" (shàngkè). Khi làm bài kiểm tra, liên tưởng đến từ "考试" (kǎoshì). Những liên kết này giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và gần gũi.

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề "Trường học" sẽ trở nên thú vị và dễ dàng hơn khi bạn áp dụng các phương pháp học hiệu quả và đều đặn. Hãy kiên nhẫn và thực hành thường xuyên, và đừng quên kết hợp giữa lý thuyết và thực hành để vốn từ vựng của bạn ngày càng phong phú. Chúc bạn học tốt và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong mọi ngữ cảnh!

Lời kết

Việc học từ vựng theo chủ đề như "trường học" không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn giúp bạn sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và chính xác hơn trong giao tiếp. Hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng vào các tình huống thực tế để ghi nhớ từ lâu hơn.