Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề "văn phòng" chắc hẳn là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất bởi những bạn đã và đang bắt đầu làm việc tại các công ty Trung Quốc. Việc nắm vững những chữ Hán này không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp, mà còn tạo ấn tượng tốt với cấp trên và đồng nghiệp, nhận được sự công nhận và đánh giá cao. Hãy cùng STUDY4 khám phá ngay những từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất trong môi trường văn phòng nhé!
I. Bảng các từ vựng tiếng trung chủ đề “văn phòng”
Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng trung chủ đề “văn phòng”, giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp hằng ngày tại môi trường công sở:
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Hán Việt |
Nghĩa |
Ví dụ chi tiết |
1 |
办公室 |
bàngōngshì |
VĂN PHÒNG |
Văn phòng |
我们的办公室在五楼,你可以用电梯到达。Wǒmen de bàngōngshì zài wǔ lóu, nǐ kěyǐ yòng diàntī dàodá. Văn phòng của chúng tôi ở tầng năm, bạn có thể dùng thang máy để tới. |
2 |
会议 |
huìyì |
HỘI NGHỊ |
Cuộc họp |
经理安排了一次重要的会议。Jīnglǐ ānpái le yí cì zhòngyào de huìyì. Giám đốc đã sắp xếp một cuộc họp quan trọng. |
3 |
同事 |
tóngshì |
ĐỒNG SỰ |
Đồng nghiệp |
我的同事们都是很有经验的人。Wǒ de tóngshìmen dōu shì hěn yǒu jīngyàn de rén. Các đồng nghiệp của tôi đều là những người có kinh nghiệm. |
4 |
经理 |
jīnglǐ |
KINH LÝ |
Giám đốc |
经理正在准备一份重要的报告。Jīnglǐ zhèngzài zhǔnbèi yí fèn zhòngyào de bàogào. Giám đốc đang chuẩn bị một bản báo cáo quan trọng. |
5 |
文档 |
wéndàng |
VĂN ĐẢNG |
Tài liệu |
你可以在这个文件夹中找到所有的文档。Nǐ kěyǐ zài zhège wénjiànjiā zhōng zhǎodào suǒyǒu de wéndàng. Bạn có thể tìm thấy tất cả tài liệu trong thư mục này. |
6 |
文件夹 |
wénjiànjiā |
VĂN KIỆN GIÁ |
Thư mục |
这个文件夹包含了所有重要的文件。Zhège wénjiànjiā bāohán le suǒyǒu zhòngyào de wénjiàn. Thư mục này chứa tất cả các tài liệu quan trọng. |
7 |
打印机 |
dǎyìnjī |
ĐẢ ẤN CƠ |
Máy in |
我需要用打印机打印这份文件。Wǒ xūyào yòng dǎyìnjī dǎyìn zhè fèn wénjiàn. Tôi cần dùng máy in để in tài liệu này. |
8 |
复印机 |
fùyìnjī |
PHỤ ẤN CƠ |
Máy photocopy |
办公室里的复印机坏了,我们需要修理。Bàngōngshì lǐ de fùyìnjī huài le, wǒmen xūyào xiūlǐ. Máy photocopy trong văn phòng bị hỏng, chúng tôi cần sửa chữa. |
9 |
传真机 |
chuánzhēnjī |
TRUYỀN CHÂN CƠ |
Máy fax |
经理要求用传真机发送这份合同。Jīnglǐ yāoqiú yòng chuánzhēnjī fāsòng zhè fèn hétóng. Giám đốc yêu cầu gửi hợp đồng này bằng máy fax. |
10 |
电脑 |
diànnǎo |
ĐIỆN NÃO |
Máy tính |
我的电脑每天都需要更新软件。Wǒ de diànnǎo měitiān dōu xūyào gēngxīn ruǎnjiàn. Máy tính của tôi cần cập nhật phần mềm mỗi ngày. |
11 |
键盘 |
jiànpán |
KIỆN BÀN |
Bàn phím |
他正在用键盘输入密码。Tā zhèngzài yòng jiànpán shūrù mìmǎ. Anh ấy đang dùng bàn phím để nhập mật khẩu. |
12 |
鼠标 |
shǔbiāo |
THỬ TIÊU |
Chuột |
我的鼠标坏了,我需要买一个新的。Wǒ de shǔbiāo huài le, wǒ xūyào mǎi yí geè xīn de. Chuột của tôi bị hỏng, tôi cần mua một cái mới. |
13 |
显示器 |
xiǎnshìqì |
HIỂN THỊ KHÍ |
Màn hình |
我们办公室有一台大显示器。Wǒmen bàngōngshì yǒu yì tái dà xiǎnshìqì. Văn phòng của chúng tôi có một màn hình lớn. |
14 |
电子邮件 |
diànzǐ yóujiàn |
ĐIỆN TỬ BƯU KIỆN |
|
请发一封电子邮件给客户。Qǐng fā yì fēng diànzǐ yóujiàn gěi kèhù. Hãy gửi một email cho khách hàng. |
15 |
日程表 |
rìchéngbiǎo |
NHẬT TRÌNH BIỂU |
Lịch trình |
我每天都会查看我的日程表。Wǒ měitiān dūhuì chákàn wǒ de rìchéngbiǎo. Tôi xem lịch trình của mình mỗi ngày. |
16 |
合同 |
hétóng |
HỢP ĐỒNG |
Hợp đồng |
我们需要签署这个合同。Wǒmen xūyào qiānshǔ zhège hétóng. Chúng ta cần ký kết hợp đồng này. |
17 |
项目 |
xiàngmù |
HẠNG MỤC |
Dự án |
我们正在准备一个新项目。 Wǒmen zhèngzài zhǔnbèi yíge xīn xiàngmù. Chúng tôi đang chuẩn bị một dự án mới. |
18 |
会议室 |
huìyìshì |
HỘI NGHỊ THẤT |
Phòng họp |
我们将在会议室开会。Wǒmen jiāng zài huìyìshì kāihuì. Chúng tôi sẽ họp trong phòng họp. |
19 |
报告 |
bàogào |
BÁO CÁO |
Báo cáo |
请尽快准备这份报告。Qǐng jǐnkuài zhǔnbèi zhè fèn bàogào. Hãy chuẩn bị báo cáo này càng sớm càng tốt. |
20 |
桌子 |
zhuōzi |
TRÁC TỬ |
Bàn |
他的桌子上有很多文件。Tā de zhuōzi shang yǒu hěn duō wénjiàn. Trên bàn của anh ấy có rất nhiều tài liệu. |
21 |
椅子 |
yǐzi |
Y TỬ |
Ghế |
我需要一把舒服的椅子。Wǒ xūyào yì bǎ shūfú de yǐzi. Tôi cần một chiếc ghế thoải mái. |
22 |
文件 |
wénjiàn |
VĂN KIỆN |
Tài liệu |
他忘记带重要的文件了。Tā wàngjì dài zhòngyào de wénjiàn le. Anh ấy quên mang tài liệu quan trọng rồi. |
23 |
电话 |
diànhuà |
ĐIỆN THOẠI |
Điện thoại |
他接到了一个重要的电话。Tā jiēdào le yí ge zhòngyào de diànhuà. Anh ấy nhận được một cuộc điện thoại quan trọng. |
24 |
名片 |
míngpiàn |
DANH THIẾP |
Danh thiếp |
请给我一张你的名片。Qǐng gěi wǒ yì zhāng nǐ de míngpiàn. Hãy đưa tôi một tấm danh thiếp của bạn. |
25 |
钥匙 |
yàoshi |
DƯỢC THIẾT |
Chìa khóa |
他忘了带公司的钥匙。Tā wàng le dài gōngsī de yàoshi. Anh ấy quên mang chìa khóa công ty. |
26 |
办公时间 |
bàngōng shíjiān |
VĂN PHÒNG THỜI GIAN |
Giờ làm việc |
我们的办公时间是早上九点到晚上六点。Wǒmen de bàngōng shíjiān shì zǎoshang jiǔ diǎn dào wǎnshang liù diǎn. Giờ làm việc của chúng tôi là từ 9 giờ sáng đến 6 giờ tối. |
27 |
考勤 |
kǎoqín |
KHẢO CẦN |
Chấm công |
我们公司使用了新的考勤系统。Wǒmen gōngsī shǐyòngle xīn de kǎoqín xìtǒng. Công ty chúng tôi đã sử dụng hệ thống chấm công mới. |
28 |
请假 |
qǐngjià |
THỈNH GIẢ |
Nghỉ phép |
他因为生病请假了。Tā yīnwèi shēngbìng qǐngjià le. Anh ấy xin nghỉ phép vì bị ốm. |
29 |
出差 |
chūchāi |
XUẤT SAI |
Công tác |
我下周要出差去上海。Wǒ xià zhōu yào chūchāi qù Shànghǎi. Tuần tới tôi sẽ đi công tác tại Thượng Hải. |
30 |
任务 |
rènwù |
NHIỆM VỤ |
Nhiệm vụ |
经理给我安排了一项新的任务。Jīnglǐ gěi wǒ ānpái le yí xiàng xīn de rènwù. Giám đốc đã giao cho tôi một nhiệm vụ mới. |
31 |
目标 |
mùbiāo |
MỤC TIÊU |
Mục tiêu |
我们公司有明确的目标。Wǒmen gōngsī yǒu míngquè de mùbiāo. Công ty chúng tôi có mục tiêu rõ ràng. |
32 |
计划 |
jìhuà |
KẾ HOẠCH |
Kế hoạch |
我们正在制定一个新的计划。Wǒmen zhèngzài zhìdìng yíge xīn de jìhuà. Chúng tôi đang lên kế hoạch mới. |
33 |
客户 |
kèhù |
KHÁCH HÀNG |
Khách hàng |
我们的客户非常满意。Wǒmen de kèhù fēicháng mǎnyì. Khách hàng của chúng tôi rất hài lòng. |
34 |
销售 |
xiāoshòu |
TIÊU THỤ |
Bán hàng |
他的销售技巧非常好。Tā de xiāoshòu jìqiǎo fēicháng hǎo. Kỹ năng bán hàng của anh ấy rất tốt. |
35 |
人力资源 |
rénlì zīyuán |
NHÂN LỰC TƯ NGUYÊN |
Nhân sự |
公司正在招聘人力资源经理。Gōngsī zhèngzài zhāopìn rénlì zīyuán jīnglǐ. Công ty đang tuyển dụng quản lý nhân sự. |
36 |
工资 |
gōngzī |
CÔNG TƯ |
Lương |
今年的工资有所增加。Jīnnián de gōngzī yǒu suǒ zēngjiā. Lương năm nay đã tăng lên. |
37 |
培训 |
péixùn |
BỒI HUẤN |
Đào tạo |
公司为员工提供了很多培训机会。Gōngsī wèi yuángōng tígōng le hěn duō péixùn jīhuì. Công ty cung cấp nhiều cơ hội đào tạo cho nhân viên. |
38 |
招聘 |
zhāopìn |
CHIÊU MỘ |
Tuyển dụng |
我们需要招聘更多的员工。Wǒmen xūyào zhāopìn gèng duō de yuángōng. Chúng ta cần tuyển thêm nhân viên. |
39 |
面试 |
miànshì |
DIỆN THÍ |
Phỏng vấn |
他刚刚通过了面试。Tā gānggāng tōngguò le miànshì. Anh ấy vừa vượt qua buổi phỏng vấn. |
40 |
开发 |
kāifā |
KHAI PHÁT |
Phát triển |
这个项目已经开发完成。Zhège xiàngmù yǐjīng kāifā wánchéng. Dự án này đã được phát triển hoàn tất. |
41 |
市场 |
shìchǎng |
THỊ TRƯỜNG |
Thị trường |
我们的市场正在扩大。Wǒmen de shìchǎng zhèngzài kuòdà. Thị trường của chúng tôi đang mở rộng. |
42 |
营销 |
yíngxiāo |
DOANH TIÊU |
Tiếp thị |
公司将进行一次营销活动。Gōngsī jiāng jìnxíng yícì yíngxiāo huódòng. Công ty sẽ tổ chức một sự kiện tiếp thị. |
43 |
签名 |
qiānmíng |
THIẾT DANH |
Chữ ký |
请在合同上签名。Qǐng zài hétóng shàng qiānmíng. Hãy ký vào hợp đồng. |
44 |
文件柜 |
wénjiànguì |
VĂN KIỆN QUỸ |
Tủ hồ sơ |
文件柜里有所有的文件。Wénjiànguì lǐ yǒu suǒyǒu de wénjiàn. Trong tủ hồ sơ có tất cả các tài liệu. |
45 |
会议记录 |
huìyì jìlù |
HỘI NGHỊ KÝ LỤC |
Biên bản họp |
会议记录已经发送给大家。Huìyì jìlù yǐjīng fāsòng gěi dàjiā. Biên bản họp đã được gửi đến mọi người. |
46 |
电子表格 |
diànzǐ biǎogé |
ĐIỆN TỬ BIỂU CÁCH |
Bảng tính |
我在电子表格里记录了数据。Wǒ zài diànzǐ biǎogé lǐ jìlù le shùjù. Tôi đã ghi lại dữ liệu trong bảng tính. |
47 |
项目管理 |
xiàngmù guǎnlǐ |
HẠNG MỤC QUẢN LÝ |
Quản lý dự án |
项目管理对于成功非常重要。Xiàngmù guǎnlǐ duìyú chénggōng fēicháng zhòngyào. Quản lý dự án rất quan trọng đối với thành công. |
48 |
员工 |
yuángōng |
VIÊN CÔNG |
Nhân viên |
我们的员工都非常敬业。Wǒmen de yuángōng dōu fēicháng jìngyè. Nhân viên của chúng tôi rất tận tâm. |
49 |
部门 |
bùmén |
BỘ MÔN |
Bộ phận |
公司有很多不同的部门。Gōngsī yǒu hěn duō bùtóng de bùmén. Công ty có nhiều bộ phận khác nhau. |
50 |
会议通知 |
huìyì tōngzhī |
HỘI NGHỊ THÔNG TRI |
Thông báo cuộc họp |
我们今天收到了会议通知。Wǒmen jīntiān shōudào le huìyì tōngzhī. Chúng tôi đã nhận được thông báo về cuộc họp hôm nay. |
51 |
日报 |
rìbào |
NHẬT BÁO |
Báo cáo ngày |
日报已经提交给了经理。Rìbào yǐjīng tíjiāo gěi le jīnglǐ. Báo cáo ngày đã được nộp cho giám đốc. |
52 |
周报 |
zhōubào |
CHU BÁO |
Báo cáo tuần |
请在周五前提交周报。Qǐng zài zhōuwǔ qián tíjiāo zhōubào. Hãy nộp báo cáo tuần trước thứ Sáu. |
53 |
月报 |
yuèbào |
NGUYỆT BÁO |
Báo cáo tháng |
月报会在月底提交。Yuèbào huì zài yuèdǐ tíjiāo. Báo cáo tháng sẽ được nộp vào cuối tháng. |
54 |
合作 |
hézuò |
HỢP TÁC |
Hợp tác |
我们公司与很多合作伙伴合作。Wǒmen gōngsī yǔ hěn duō hézuò huǒbàn hézuò. Công ty chúng tôi hợp tác với nhiều đối tác. |
55 |
数据 |
shùjù |
SỐ LIỆU |
Dữ liệu |
公司正在处理大量的数据。Gōngsī zhèngzài chǔlǐ dàliàng de shùjù. Công ty đang xử lý một lượng lớn dữ liệu. |
56 |
网络 |
wǎngluò |
VÕNG LẠC |
Mạng |
公司内部有一个强大的网络。Gōngsī nèibù yǒu yíge qiángdà de wǎngluò. Nội bộ công ty có một mạng lưới mạnh mẽ. |
57 |
资源 |
zīyuán |
TƯ NGUYÊN |
Nguồn lực |
我们的资源非常有限。Wǒmen de zīyuán fēicháng yǒuxiàn. Nguồn lực của chúng tôi rất hạn chế. |
58 |
分析 |
fēnxī |
PHÂN TÍCH |
Phân tích |
数据分析帮助我们做出决策。Shùjù fēnxī bāngzhù wǒmen zuòchū juécè. Phân tích dữ liệu giúp chúng tôi đưa ra quyết định. |
59 |
指南 |
zhǐnán |
CHỈ NAM |
Hướng dẫn |
请按照指南的步骤操作。Qǐng ànzhào zhǐnán de bùzhòu cāozuò. Hãy làm theo các bước trong hướng dẫn. |
60 |
目标市场 |
mùbiāo shìchǎng |
MỤC TIÊU THỊ TRƯỜNG |
Thị trường mục tiêu |
我们的目标市场是年轻人。Wǒmen de mùbiāo shìchǎng shì niánqīng rén. Thị trường mục tiêu của chúng tôi là giới trẻ. |
61 |
会议表 |
huìyì biǎo |
HỘI NGHỊ BIỂU |
Bảng họp |
经理要求我们准备一份会议表。Jīnglǐ yāoqiú wǒmen zhǔnbèi yí fèn huìyì biǎo. Giám đốc yêu cầu chúng tôi chuẩn bị một bảng họp. |
62 |
文件夹 |
wénjiànjiā |
VĂN KIỆN GIÁ |
Thư mục |
我将文件存储在这个文件夹中。Wǒ jiāng wénjiàn cúnchǔ zài zhège wénjiàn jiā zhōng. Tôi lưu trữ tài liệu trong thư mục này. |
63 |
员工手册 |
yuángōng shǒucè |
VIÊN CÔNG THỦ SÁCH |
Sổ tay nhân viên |
员工手册里有公司的所有规定。Yuángōng shǒucè lǐ yǒu gōngsī de suǒyǒu guīdìng. Sổ tay nhân viên có tất cả các quy định của công ty. |
64 |
工作流程 |
gōngzuò liúchéng |
CÔNG TÁC LƯU TRÌNH |
Quy trình công việc |
工作流程必须严格按照规定进行。Gōngzuò liúchéng bìxū yángé ànzhào guīdìng jìnxíng. Quy trình công việc phải tuân thủ nghiêm ngặt theo quy định. |
65 |
绩效考核 |
jìxiào kǎohé |
TÍCH HIỆU KHẢO HẠCH |
Đánh giá hiệu suất |
员工的绩效考核会影响他们的薪水。Yuángōng de jìxiào kǎohé huì yǐngxiǎng tāmen de xīnshuǐ. Đánh giá hiệu suất của nhân viên sẽ ảnh hưởng đến mức lương của họ. |
66 |
工资单 |
gōngzī dān |
CÔNG TƯ ĐAN |
Phiếu lương |
你已经收到本月的工资单了吗?Nǐ yǐjīng shōudào běn yuè de gōngzī dān le ma? Bạn đã nhận được phiếu lương tháng này chưa? |
67 |
考勤表 |
kǎoqín biǎo |
KHẢO CẦN BIỂU |
Bảng chấm công |
请填写这张考勤表。Qǐng tiánxiě zhè zhāng kǎoqín biǎo. Hãy điền vào bảng chấm công này. |
68 |
会议纪要 |
huìyì jìyào |
HỘI NGHỊ KÝ YẾU |
Biên bản họp |
会议纪要已经发给所有参会者。Huìyì jìyào yǐjīng fā gěi suǒyǒu cānhuìzhě. Biên bản họp đã được gửi đến tất cả các thành viên tham dự. |
69 |
任务分配 |
rènwù fēnpèi |
NHIỆM VỤ PHÂN PHỐI |
Phân công nhiệm vụ |
经理正在分配任务给团队成员。Jīnglǐ zhèngzài fēnpèi rènwù gěi tuánduì chéngyuán. Giám đốc đang phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong đội. |
70 |
项目进度 |
xiàngmù jìndù |
HẠNG MỤC TIẾN ĐỘ |
Tiến độ dự án |
项目进度表显示项目已经完成了一半。Xiàngmù jìndù biǎo xiǎnshì xiàngmù yǐjīng wánchéng le yíbàn. Bảng tiến độ dự án cho thấy dự án đã hoàn thành một nửa. |
71 |
上班时间 |
shàngbān shíjiān |
THƯỢNG BAN THỜI GIAN |
Giờ làm việc |
我们的上班时间是早上九点。Wǒmen de shàngbān shíjiān shì zǎoshang jiǔ diǎn. Giờ làm việc của chúng tôi là 9 giờ sáng. |
72 |
下班时间 |
xiàbān shíjiān |
HẠ BAN THỜI GIAN |
Giờ tan ca |
下班时间是下午六点。Xiàbān shíjiān shì xiàwǔ liù diǎn. Giờ tan ca là 6 giờ chiều. |
73 |
工时 |
gōngshí |
CÔNG THÌ |
Giờ công |
工时是每周四十个小时。Gōngshí shì měi zhōu sìshí ge xiǎoshí. Giờ công là 40 giờ mỗi tuần. |
74 |
部门会议 |
bùmén huìyì |
BỘ MÔN HỘI NGHỊ |
Họp phòng ban |
部门会议将于明天举行。Bùmén huìyì jiāng yú míngtiān jǔxíng. Cuộc họp phòng ban sẽ diễn ra vào ngày mai. |
75 |
企业文化 |
qǐyè wénhuà |
XÍ NGHIỆP VĂN HÓA |
Văn hóa doanh nghiệp |
企业文化对员工的工作态度很重要。Qǐyè wénhuà duì yuángōng de gōngzuò tàidù hěn zhòngyào. Văn hóa doanh nghiệp rất quan trọng đối với thái độ làm việc của nhân viên. |
76 |
员工培训 |
yuángōng péixùn |
VIÊN CÔNG BỒI HUẤN |
Đào tạo nhân viên |
公司每年都会组织员工培训。Gōngsī měinián dūhuì zǔzhī yuángōng péixùn. Công ty tổ chức đào tạo nhân viên hàng năm. |
77 |
财务报表 |
cáiwù bàobiǎo |
TÀI VỤ BÁO BIỂU |
Báo cáo tài chính |
财务报表显示公司盈利增长。Cáiwù bàobiǎo xiǎnshì gōngsī yínglì zēngzhǎng. Báo cáo tài chính cho thấy lợi nhuận của công ty tăng trưởng. |
78 |
预算 |
yùsuàn |
DỰ TOÁN |
Ngân sách |
我们需要根据预算调整计划。Wǒmen xūyào gēnjù yùsuàn tiáozhěng jìhuà. Chúng tôi cần điều chỉnh kế hoạch theo ngân sách. |
79 |
项目计划 |
xiàngmù jìhuà |
HẠNG MỤC KẾ HOẠCH |
Kế hoạch dự án |
项目计划已经提交给了经理。Xiàngmù jìhuà yǐjīng tíjiāo gěi le jīnglǐ. Kế hoạch dự án đã được nộp cho giám đốc. |
80 |
会议安排 |
huìyì ānpái |
HỘI NGHỊ AN BÀI |
Lịch họp |
会议安排已经确认。Huìyì ānpái yǐjīng quèrèn. Lịch họp đã được xác nhận. |
81 |
客户反馈 |
kèhù fǎnkuì |
KHÁCH HÀNG PHẢN HỒI |
Phản hồi khách hàng |
客户的反馈对改进产品很有帮助。Kèhù de fǎnkuì duì gǎijìn chǎnpǐn hěn yǒu bāngzhù. Phản hồi của khách hàng rất hữu ích cho việc cải tiến sản phẩm. |
82 |
供应商 |
gōngyìngshāng |
CUNG ỨNG THƯƠNG |
Nhà cung cấp |
我们的供应商提供高质量的原材料。Wǒmen de gōngyìngshāng tígōng gāo zhìliàng de yuáncáiliào. Nhà cung cấp của chúng tôi cung cấp nguyên liệu chất lượng cao. |
83 |
合同签订 |
hétóng qiāndìng |
HỢP ĐỒNG THIÊM ĐÍNH |
Ký kết hợp đồng |
合同签订后项目就可以开始。Hétóng qiāndìng hòu xiàngmù jiù kěyǐ kāishǐ. Sau khi ký kết hợp đồng, dự án có thể bắt đầu. |
84 |
质量管理 |
zhìliàng guǎnlǐ |
CHẤT LƯỢNG QUẢN LÝ |
Quản lý chất lượng |
质量管理对公司的发展很重要。Zhìliàng guǎnlǐ duì gōngsī de fāzhǎn hěn zhòngyào. Quản lý chất lượng rất quan trọng đối với sự phát triển của công ty. |
85 |
库存管理 |
kùcún guǎnlǐ |
KHỐN TỒN QUẢN LÝ |
Quản lý tồn kho |
库存管理可以提高公司的运营效率。Kùcún guǎnlǐ kěyǐ tígāo gōngsī de yùnyíng xiàolǜ. Quản lý tồn kho có thể nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty. |
86 |
物流 |
wùliú |
VẬT LIÊU |
Logistics |
物流系统的改善降低了成本。Wùliú xìtǒng de gǎishàn jiàngdī le chéngběn. Cải tiến hệ thống logistics đã giảm chi phí. |
87 |
市场调查 |
shìchǎng diàochá |
THỊ TRƯỜNG ĐIỀU TRA |
Khảo sát thị trường |
市场调查帮助公司了解客户需求。Shìchǎng diàochá bāngzhù gōngsī liǎojiě kèhù xūqiú. Khảo sát thị trường giúp công ty hiểu rõ nhu cầu của khách hàng. |
88 |
产品推广 |
chǎnpǐn tuīguǎng |
SẢN PHẨM THÔI QUẢNG |
Quảng bá sản phẩm |
产品推广活动会在下个月开始。Chǎnpǐn tuīguǎng huódòng huì zài xià ge yuè kāishǐ. Chiến dịch quảng bá sản phẩm sẽ bắt đầu vào tháng sau. |
89 |
广告策划 |
guǎnggào cèhuà |
QUẢNG CÁO SÁCH HOẠCH |
Lập kế hoạch quảng cáo |
广告策划是市场营销的重要部分。Guǎnggào cèhuà shì shìchǎng yíngxiāo de zhòngyào bùfèn. Lập kế hoạch quảng cáo là một phần quan trọng của tiếp thị. |
90 |
品牌管理 |
pǐnpái guǎnlǐ |
PHẨM BÀI QUẢN LÝ |
Quản lý thương hiệu |
品牌管理帮助公司建立长期的客户关系。Pǐnpái guǎnlǐ bāngzhù gōngsī jiànlì chángqī de kèhù guānxì. Quản lý thương hiệu giúp công ty xây dựng mối quan hệ khách hàng lâu dài. |
II. Bật mí tip học từ vựng tiếng trung hiệu quả, không phải ai cũng biết
Để giao tiếp tự tin bằng tiếng Trung, việc nắm vững kho từ vựng khổng lồ là điều bắt buộc. Tuy nhiên, điều này vô hình chung đã tạo nên thách thức không hề nhỏ đối với nhiều người học. Hiểu được khó khăn này, trong bài viết dưới đây, STUDY4 sẽ chia sẻ với bạn những tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả, giúp việc ghi nhớ từ mới trở nên đơn giản và dễ dàng hơn.
1. Sử dụng flashcards (thẻ từ vựng)
Flashcards là một công cụ tuyệt vời hỗ trợ việc học từ vựng nhờ tính nhỏ gọn và tiện dụng. Bạn có thể mang flashcards theo bên mình và học từ vựng bất cứ lúc nào như khi đi trên đường, giờ nghỉ trưa, cho đến lúc chờ xe buýt. Bật mí cho bạn tip học từ vựng tiếng trung hiệu quả là nên tự tạo cho mình một bộ flashcard. Tuy có hơn mất thời gian nhưng việc này khiến bạn ghi nhớ từ vựng cực kỳ hiệu quả.
Nếu như không đủ thời gian, bạn cũng hoàn toàn có thể mua các bộ flashcard có sẵn trên mạng hoặc sử dụng các phần mềm điện thoại có chức năng này.
Sử dụng flashcards (thẻ từ vựng) để học tiếng Trung
2. Phân loại từ vựng theo chủ đề
Học từ vựng theo từng chủ đề là một tip học từ vựng tiếng Trung rất hiệu quả. Lý do là bởi khi bạn nhóm các từ có cùng một chủ đề, não bộ sẽ tạo ra mối liên hệ giữa chúng, từ đó giúp việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn. Ví dụ, bạn có thể học từ vựng theo các chủ đề như màu sắc, gia đình, trường học, công việc, thời tiết hoặc đồ ăn,... Việc học theo nhóm chủ đề sẽ giúp bạn không chỉ nhớ từ vựng nhanh hơn mà còn sử dụng chúng một cách linh hoạt hơn khi giao tiếp.
3. Hiểu và nắm vững các bộ thủ
Một tip học từ vựng tiếng Trung cực hay nữa đó là học theo bộ thủ. Chữ Hán có tổng cộng 214 bộ thủ, đóng vai trò giống như bảng chữ cái trong tiếng Việt. Nắm vững các bộ thủ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn ý nghĩa của từ vựng cũng như dễ dàng ghi nhớ các từ mới hơn. Tuy không cần phải học hết tất cả, nhưng việc tập trung vào những bộ thủ thường gặp sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và nắm chắc hơn khi học các từ vựng HSK.
4. Sử dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition)
Phương pháp lặp lại ngắt quãng là một trong những phương pháp được chứng minh rất hiệu quả cho việc học ngoại ngữ nói chung và học tiếng Trung nói riêng. Thay vì nhồi nhét quá nhiều từ vựng trong thời gian ngắn, phương pháp này khuyến khích bạn tạo ra khoảng thời gian nghỉ hợp lý giữa các lần ôn tập. Do đó, việc ôn lại từ vựng sau mỗi vài giờ, rồi vài ngày sẽ giúp kiến thức trở nên khó quên hơn trong trí nhớ của bạn.
5. Điều chỉnh phương pháp học theo sở thích cá nhân
Điều chỉnh phương pháp học theo sở thích cá nhân
Mỗi người sẽ có cách học khác nhau, và không có phương pháp học nào là hoàn toàn đúng hoặc sai. Điều quan trọng là bạn tìm ra được phương pháp học phù hợp với bản thân mình. Có người thích sử dụng flashcards, có người lại hiệu quả hơn với các ứng dụng học trên điện thoại hoặc ghi chép thủ công. Hãy thử nghiệm nhiều phương pháp khác nhau và đánh giá xem cách nào giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và hiệu quả nhất. Đừng ngại thay đổi khi cảm thấy phương pháp học hiện tại không còn phù hợp.
Lời kết
Hy vọng với bảng các từ vựng tiếng Trung chủ đề “văn phòng” của STUDY4 sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp trong môi trường công sở. Đừng quên áp dụng những tip học tiếng Trung mà STUDY4 vừa bật mí ở trên và chia sẻ cho chúng mình biết hiệu quả của chúng nhé
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment