từ vựng tiếng trung chủ đề văn phòng

Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề "văn phòng" chắc hẳn là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất bởi những bạn đã và đang bắt đầu làm việc tại các công ty Trung Quốc. Việc nắm vững những chữ Hán này không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp, mà còn tạo ấn tượng tốt với cấp trên và đồng nghiệp, nhận được sự công nhận và đánh giá cao. Hãy cùng STUDY4 khám phá ngay những từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất trong môi trường văn phòng nhé!

I. Bảng các từ vựng tiếng trung chủ đề “văn phòng”

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng trung chủ đề “văn phòng”, giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp hằng ngày tại môi trường công sở: 

STT

Từ vựng

Pinyin

Hán Việt

Nghĩa

Ví dụ chi tiết

1

办公室

bàngōngshì

VĂN PHÒNG

Văn phòng

我们的办公室在五楼,你可以用电梯到达。Wǒmen de bàngōngshì zài wǔ lóu, nǐ kěyǐ yòng diàntī dàodá. Văn phòng của chúng tôi ở tầng năm, bạn có thể dùng thang máy để tới.

2

会议

huìyì

HỘI NGHỊ

Cuộc họp

经理安排了一次重要的会议。Jīnglǐ ānpái le yí cì zhòngyào de huìyì. Giám đốc đã sắp xếp một cuộc họp quan trọng.

3

同事

tóngshì

ĐỒNG SỰ

Đồng nghiệp

我的同事们都是很有经验的人。Wǒ de tóngshìmen dōu shì hěn yǒu jīngyàn de rén. Các đồng nghiệp của tôi đều là những người có kinh nghiệm.

4

经理

jīnglǐ

KINH LÝ

Giám đốc

经理正在准备一份重要的报告。Jīnglǐ zhèngzài zhǔnbèi yí fèn zhòngyào de bàogào. Giám đốc đang chuẩn bị một bản báo cáo quan trọng.

5

文档

wéndàng

VĂN ĐẢNG

Tài liệu

你可以在这个文件夹中找到所有的文档。Nǐ kěyǐ zài zhège wénjiànjiā zhōng zhǎodào suǒyǒu de wéndàng. Bạn có thể tìm thấy tất cả tài liệu trong thư mục này.

6

文件夹

wénjiànjiā

VĂN KIỆN GIÁ

Thư mục

这个文件夹包含了所有重要的文件。Zhège wénjiànjiā bāohán le suǒyǒu zhòngyào de wénjiàn. Thư mục này chứa tất cả các tài liệu quan trọng.

7

打印机

dǎyìnjī

ĐẢ ẤN CƠ

Máy in

我需要用打印机打印这份文件。Wǒ xūyào yòng dǎyìnjī dǎyìn zhè fèn wénjiàn. Tôi cần dùng máy in để in tài liệu này.

8

复印机

fùyìnjī

PHỤ ẤN CƠ

Máy photocopy

办公室里的复印机坏了,我们需要修理。Bàngōngshì lǐ de fùyìnjī huài le, wǒmen xūyào xiūlǐ. Máy photocopy trong văn phòng bị hỏng, chúng tôi cần sửa chữa.

9

传真机

chuánzhēnjī

TRUYỀN CHÂN CƠ

Máy fax

经理要求用传真机发送这份合同。Jīnglǐ yāoqiú yòng chuánzhēnjī fāsòng zhè fèn hétóng. Giám đốc yêu cầu gửi hợp đồng này bằng máy fax.

10

电脑

diànnǎo

ĐIỆN NÃO

Máy tính

我的电脑每天都需要更新软件。Wǒ de diànnǎo měitiān dōu xūyào gēngxīn ruǎnjiàn. Máy tính của tôi cần cập nhật phần mềm mỗi ngày.

11

键盘

jiànpán

KIỆN BÀN

Bàn phím

他正在用键盘输入密码。Tā zhèngzài yòng jiànpán shūrù mìmǎ. Anh ấy đang dùng bàn phím để nhập mật khẩu.

12

鼠标

shǔbiāo

THỬ TIÊU

Chuột

我的鼠标坏了,我需要买一个新的。Wǒ de shǔbiāo huài le, wǒ xūyào mǎi yí geè xīn de. Chuột của tôi bị hỏng, tôi cần mua một cái mới.

13

显示器

xiǎnshìqì

HIỂN THỊ KHÍ

Màn hình

我们办公室有一台大显示器。Wǒmen bàngōngshì yǒu yì tái dà xiǎnshìqì. Văn phòng của chúng tôi có một màn hình lớn.

14

电子邮件

diànzǐ yóujiàn

ĐIỆN TỬ BƯU KIỆN

Email

请发一封电子邮件给客户。Qǐng fā yì fēng diànzǐ yóujiàn gěi kèhù. Hãy gửi một email cho khách hàng.

15

日程表

rìchéngbiǎo

NHẬT TRÌNH BIỂU

Lịch trình

我每天都会查看我的日程表。Wǒ měitiān dūhuì chákàn wǒ de rìchéngbiǎo. Tôi xem lịch trình của mình mỗi ngày.

16

合同

hétóng

HỢP ĐỒNG

Hợp đồng

我们需要签署这个合同。Wǒmen xūyào qiānshǔ zhège hétóng. Chúng ta cần ký kết hợp đồng này.

17

项目

xiàngmù

HẠNG MỤC

Dự án

我们正在准备一个新项目。

Wǒmen zhèngzài zhǔnbèi yíge xīn xiàngmù.

Chúng tôi đang chuẩn bị một dự án mới.

18

会议室

huìyìshì

HỘI NGHỊ THẤT

Phòng họp

我们将在会议室开会。Wǒmen jiāng zài huìyìshì kāihuì. Chúng tôi sẽ họp trong phòng họp.

19

报告

bàogào

BÁO CÁO

Báo cáo

请尽快准备这份报告。Qǐng jǐnkuài zhǔnbèi zhè fèn bàogào. Hãy chuẩn bị báo cáo này càng sớm càng tốt.

20

桌子

zhuōzi

TRÁC TỬ

Bàn

他的桌子上有很多文件。Tā de zhuōzi shang yǒu hěn duō wénjiàn. Trên bàn của anh ấy có rất nhiều tài liệu.

21

椅子

yǐzi

Y TỬ

Ghế

我需要一把舒服的椅子。Wǒ xūyào yì bǎ shūfú de yǐzi. Tôi cần một chiếc ghế thoải mái.

22

文件

wénjiàn

VĂN KIỆN

Tài liệu

他忘记带重要的文件了。Tā wàngjì dài zhòngyào de wénjiàn le. Anh ấy quên mang tài liệu quan trọng rồi.

23

电话

diànhuà

ĐIỆN THOẠI

Điện thoại

他接到了一个重要的电话。Tā jiēdào le yí ge zhòngyào de diànhuà. Anh ấy nhận được một cuộc điện thoại quan trọng.

24

名片

míngpiàn

DANH THIẾP

Danh thiếp

请给我一张你的名片。Qǐng gěi wǒ yì zhāng nǐ de míngpiàn. Hãy đưa tôi một tấm danh thiếp của bạn.

25

钥匙

yàoshi

DƯỢC THIẾT

Chìa khóa

他忘了带公司的钥匙。Tā wàng le dài gōngsī de yàoshi. Anh ấy quên mang chìa khóa công ty.

26

办公时间

bàngōng shíjiān

VĂN PHÒNG THỜI GIAN

Giờ làm việc

我们的办公时间是早上九点到晚上六点。Wǒmen de bàngōng shíjiān shì zǎoshang jiǔ diǎn dào wǎnshang liù diǎn. Giờ làm việc của chúng tôi là từ 9 giờ sáng đến 6 giờ tối.

27

考勤

kǎoqín

KHẢO CẦN

Chấm công

我们公司使用了新的考勤系统。Wǒmen gōngsī shǐyòngle xīn de kǎoqín xìtǒng. Công ty chúng tôi đã sử dụng hệ thống chấm công mới.

28

请假

qǐngjià

THỈNH GIẢ

Nghỉ phép

他因为生病请假了。Tā yīnwèi shēngbìng qǐngjià le. Anh ấy xin nghỉ phép vì bị ốm.

29

出差

chūchāi

XUẤT SAI

Công tác

我下周要出差去上海。Wǒ xià zhōu yào chūchāi qù Shànghǎi. Tuần tới tôi sẽ đi công tác tại Thượng Hải.

30

任务

rènwù

NHIỆM VỤ

Nhiệm vụ

经理给我安排了一项新的任务。Jīnglǐ gěi wǒ ānpái le yí xiàng xīn de rènwù. Giám đốc đã giao cho tôi một nhiệm vụ mới.

31

目标

mùbiāo

MỤC TIÊU

Mục tiêu

我们公司有明确的目标。Wǒmen gōngsī yǒu míngquè de mùbiāo. Công ty chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.

32

计划

jìhuà

KẾ HOẠCH

Kế hoạch

我们正在制定一个新的计划。Wǒmen zhèngzài zhìdìng yíge xīn de jìhuà. Chúng tôi đang lên kế hoạch mới.

33

客户

kèhù

KHÁCH HÀNG

Khách hàng

我们的客户非常满意。Wǒmen de kèhù fēicháng mǎnyì. Khách hàng của chúng tôi rất hài lòng.

34

销售

xiāoshòu

TIÊU THỤ

Bán hàng

他的销售技巧非常好。Tā de xiāoshòu jìqiǎo fēicháng hǎo. Kỹ năng bán hàng của anh ấy rất tốt.

35

人力资源

rénlì zīyuán

NHÂN LỰC TƯ NGUYÊN

Nhân sự

公司正在招聘人力资源经理。Gōngsī zhèngzài zhāopìn rénlì zīyuán jīnglǐ. Công ty đang tuyển dụng quản lý nhân sự.

36

工资

gōngzī

CÔNG TƯ

Lương

今年的工资有所增加。Jīnnián de gōngzī yǒu suǒ zēngjiā. Lương năm nay đã tăng lên.

37

培训

péixùn

BỒI HUẤN

Đào tạo

公司为员工提供了很多培训机会。Gōngsī wèi yuángōng tígōng le hěn duō péixùn jīhuì. Công ty cung cấp nhiều cơ hội đào tạo cho nhân viên.

38

招聘

zhāopìn

CHIÊU MỘ

Tuyển dụng

我们需要招聘更多的员工。Wǒmen xūyào zhāopìn gèng duō de yuángōng. Chúng ta cần tuyển thêm nhân viên.

39

面试

miànshì

DIỆN THÍ

Phỏng vấn

他刚刚通过了面试。Tā gānggāng tōngguò le miànshì. Anh ấy vừa vượt qua buổi phỏng vấn.

40

开发

kāifā

KHAI PHÁT

Phát triển

这个项目已经开发完成。Zhège xiàngmù yǐjīng kāifā wánchéng. Dự án này đã được phát triển hoàn tất.

41

市场

shìchǎng

THỊ TRƯỜNG

Thị trường

我们的市场正在扩大。Wǒmen de shìchǎng zhèngzài kuòdà. Thị trường của chúng tôi đang mở rộng.

42

营销

yíngxiāo

DOANH TIÊU

Tiếp thị

公司将进行一次营销活动。Gōngsī jiāng jìnxíng yícì yíngxiāo huódòng. Công ty sẽ tổ chức một sự kiện tiếp thị.

43

签名

qiānmíng

THIẾT DANH

Chữ ký

请在合同上签名。Qǐng zài hétóng shàng qiānmíng. Hãy ký vào hợp đồng.

44

文件柜

wénjiànguì

VĂN KIỆN QUỸ

Tủ hồ sơ

文件柜里有所有的文件。Wénjiànguì lǐ yǒu suǒyǒu de wénjiàn. Trong tủ hồ sơ có tất cả các tài liệu.

45

会议记录

huìyì jìlù

HỘI NGHỊ KÝ LỤC

Biên bản họp

会议记录已经发送给大家。Huìyì jìlù yǐjīng fāsòng gěi dàjiā. Biên bản họp đã được gửi đến mọi người.

46

电子表格

diànzǐ biǎogé

ĐIỆN TỬ BIỂU CÁCH

Bảng tính

我在电子表格里记录了数据。Wǒ zài diànzǐ biǎogé lǐ jìlù le shùjù. Tôi đã ghi lại dữ liệu trong bảng tính.

47

项目管理

xiàngmù guǎnlǐ

HẠNG MỤC QUẢN LÝ

Quản lý dự án

项目管理对于成功非常重要。Xiàngmù guǎnlǐ duìyú chénggōng fēicháng zhòngyào. Quản lý dự án rất quan trọng đối với thành công.

48

员工

yuángōng

VIÊN CÔNG

Nhân viên

我们的员工都非常敬业。Wǒmen de yuángōng dōu fēicháng jìngyè. Nhân viên của chúng tôi rất tận tâm.

49

部门

bùmén

BỘ MÔN

Bộ phận

公司有很多不同的部门。Gōngsī yǒu hěn duō bùtóng de bùmén. Công ty có nhiều bộ phận khác nhau.

50

会议通知

huìyì tōngzhī

HỘI NGHỊ THÔNG TRI

Thông báo cuộc họp

我们今天收到了会议通知。Wǒmen jīntiān shōudào le huìyì tōngzhī. Chúng tôi đã nhận được thông báo về cuộc họp hôm nay.

51

日报

rìbào

NHẬT BÁO

Báo cáo ngày

日报已经提交给了经理。Rìbào yǐjīng tíjiāo gěi le jīnglǐ. Báo cáo ngày đã được nộp cho giám đốc.

52

周报

zhōubào

CHU BÁO

Báo cáo tuần

请在周五前提交周报。Qǐng zài zhōuwǔ qián tíjiāo zhōubào. Hãy nộp báo cáo tuần trước thứ Sáu.

53

月报

yuèbào

NGUYỆT BÁO

Báo cáo tháng

月报会在月底提交。Yuèbào huì zài yuèdǐ tíjiāo. Báo cáo tháng sẽ được nộp vào cuối tháng.

54

合作

hézuò

HỢP TÁC

Hợp tác

我们公司与很多合作伙伴合作。Wǒmen gōngsī yǔ hěn duō hézuò huǒbàn hézuò. Công ty chúng tôi hợp tác với nhiều đối tác.

55

数据

shùjù

SỐ LIỆU

Dữ liệu

公司正在处理大量的数据。Gōngsī zhèngzài chǔlǐ dàliàng de shùjù. Công ty đang xử lý một lượng lớn dữ liệu.

56

网络

wǎngluò

VÕNG LẠC

Mạng

公司内部有一个强大的网络。Gōngsī nèibù yǒu yíge qiángdà de wǎngluò. Nội bộ công ty có một mạng lưới mạnh mẽ.

57

资源

zīyuán

TƯ NGUYÊN

Nguồn lực

我们的资源非常有限。Wǒmen de zīyuán fēicháng yǒuxiàn. Nguồn lực của chúng tôi rất hạn chế.

58

分析

fēnxī

PHÂN TÍCH

Phân tích

数据分析帮助我们做出决策。Shùjù fēnxī bāngzhù wǒmen zuòchū juécè. Phân tích dữ liệu giúp chúng tôi đưa ra quyết định.

59

指南

zhǐnán

CHỈ NAM

Hướng dẫn

请按照指南的步骤操作。Qǐng ànzhào zhǐnán de bùzhòu cāozuò. Hãy làm theo các bước trong hướng dẫn.

60

目标市场

mùbiāo shìchǎng

MỤC TIÊU THỊ TRƯỜNG

Thị trường mục tiêu

我们的目标市场是年轻人。Wǒmen de mùbiāo shìchǎng shì niánqīng rén. Thị trường mục tiêu của chúng tôi là giới trẻ.

61

会议表

huìyì biǎo

HỘI NGHỊ BIỂU

Bảng họp

经理要求我们准备一份会议表。Jīnglǐ yāoqiú wǒmen zhǔnbèi yí fèn huìyì biǎo. Giám đốc yêu cầu chúng tôi chuẩn bị một bảng họp.

62

文件夹

wénjiànjiā

VĂN KIỆN GIÁ

Thư mục

我将文件存储在这个文件夹中。Wǒ jiāng wénjiàn cúnchǔ zài zhège wénjiàn jiā zhōng. Tôi lưu trữ tài liệu trong thư mục này.

63

员工手册

yuángōng shǒucè

VIÊN CÔNG THỦ SÁCH

Sổ tay nhân viên

员工手册里有公司的所有规定。Yuángōng shǒucè lǐ yǒu gōngsī de suǒyǒu guīdìng. Sổ tay nhân viên có tất cả các quy định của công ty.

64

工作流程

gōngzuò liúchéng

CÔNG TÁC LƯU TRÌNH

Quy trình công việc

工作流程必须严格按照规定进行。Gōngzuò liúchéng bìxū yángé ànzhào guīdìng jìnxíng. Quy trình công việc phải tuân thủ nghiêm ngặt theo quy định.

65

绩效考核

jìxiào kǎohé

TÍCH HIỆU KHẢO HẠCH

Đánh giá hiệu suất

员工的绩效考核会影响他们的薪水。Yuángōng de jìxiào kǎohé huì yǐngxiǎng tāmen de xīnshuǐ. Đánh giá hiệu suất của nhân viên sẽ ảnh hưởng đến mức lương của họ.

66

工资单

gōngzī dān

CÔNG TƯ ĐAN

Phiếu lương

你已经收到本月的工资单了吗?Nǐ yǐjīng shōudào běn yuè de gōngzī dān le ma? Bạn đã nhận được phiếu lương tháng này chưa?

67

考勤表

kǎoqín biǎo

KHẢO CẦN BIỂU

Bảng chấm công

请填写这张考勤表。Qǐng tiánxiě zhè zhāng kǎoqín biǎo. Hãy điền vào bảng chấm công này.

68

会议纪要

huìyì jìyào

HỘI NGHỊ KÝ YẾU

Biên bản họp

会议纪要已经发给所有参会者。Huìyì jìyào yǐjīng fā gěi suǒyǒu cānhuìzhě. Biên bản họp đã được gửi đến tất cả các thành viên tham dự.

69

任务分配

rènwù fēnpèi

NHIỆM VỤ PHÂN PHỐI

Phân công nhiệm vụ

经理正在分配任务给团队成员。Jīnglǐ zhèngzài fēnpèi rènwù gěi tuánduì chéngyuán. Giám đốc đang phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong đội.

70

项目进度

xiàngmù jìndù

HẠNG MỤC TIẾN ĐỘ

Tiến độ dự án

项目进度表显示项目已经完成了一半。Xiàngmù jìndù biǎo xiǎnshì xiàngmù yǐjīng wánchéng le yíbàn. Bảng tiến độ dự án cho thấy dự án đã hoàn thành một nửa.

71

上班时间

shàngbān shíjiān

THƯỢNG BAN THỜI GIAN

Giờ làm việc

我们的上班时间是早上九点。Wǒmen de shàngbān shíjiān shì zǎoshang jiǔ diǎn. Giờ làm việc của chúng tôi là 9 giờ sáng.

72

下班时间

xiàbān shíjiān

HẠ BAN THỜI GIAN

Giờ tan ca

下班时间是下午六点。Xiàbān shíjiān shì xiàwǔ liù diǎn. Giờ tan ca là 6 giờ chiều.

73

工时

gōngshí

CÔNG THÌ

Giờ công

工时是每周四十个小时。Gōngshí shì měi zhōu sìshí ge xiǎoshí. Giờ công là 40 giờ mỗi tuần.

74

部门会议

bùmén huìyì

BỘ MÔN HỘI NGHỊ

Họp phòng ban

部门会议将于明天举行。Bùmén huìyì jiāng yú míngtiān jǔxíng. Cuộc họp phòng ban sẽ diễn ra vào ngày mai.

75

企业文化

qǐyè wénhuà

XÍ NGHIỆP VĂN HÓA

Văn hóa doanh nghiệp

企业文化对员工的工作态度很重要。Qǐyè wénhuà duì yuángōng de gōngzuò tàidù hěn zhòngyào. Văn hóa doanh nghiệp rất quan trọng đối với thái độ làm việc của nhân viên.

76

员工培训

yuángōng péixùn

VIÊN CÔNG BỒI HUẤN

Đào tạo nhân viên

公司每年都会组织员工培训。Gōngsī měinián dūhuì zǔzhī yuángōng péixùn. Công ty tổ chức đào tạo nhân viên hàng năm.

77

财务报表

cáiwù bàobiǎo

TÀI VỤ BÁO BIỂU

Báo cáo tài chính

财务报表显示公司盈利增长。Cáiwù bàobiǎo xiǎnshì gōngsī yínglì zēngzhǎng. Báo cáo tài chính cho thấy lợi nhuận của công ty tăng trưởng.

78

预算

yùsuàn

DỰ TOÁN

Ngân sách

我们需要根据预算调整计划。Wǒmen xūyào gēnjù yùsuàn tiáozhěng jìhuà. Chúng tôi cần điều chỉnh kế hoạch theo ngân sách.

79

项目计划

xiàngmù jìhuà

HẠNG MỤC KẾ HOẠCH

Kế hoạch dự án

项目计划已经提交给了经理。Xiàngmù jìhuà yǐjīng tíjiāo gěi le jīnglǐ. Kế hoạch dự án đã được nộp cho giám đốc.

80

会议安排

huìyì ānpái

HỘI NGHỊ AN BÀI

Lịch họp

会议安排已经确认。Huìyì ānpái yǐjīng quèrèn. Lịch họp đã được xác nhận.

81

客户反馈

kèhù fǎnkuì

KHÁCH HÀNG PHẢN HỒI

Phản hồi khách hàng

客户的反馈对改进产品很有帮助。Kèhù de fǎnkuì duì gǎijìn chǎnpǐn hěn yǒu bāngzhù. Phản hồi của khách hàng rất hữu ích cho việc cải tiến sản phẩm.

82

供应商

gōngyìngshāng

CUNG ỨNG THƯƠNG

Nhà cung cấp

我们的供应商提供高质量的原材料。Wǒmen de gōngyìngshāng tígōng gāo zhìliàng de yuáncáiliào. Nhà cung cấp của chúng tôi cung cấp nguyên liệu chất lượng cao.

83

合同签订

hétóng qiāndìng

HỢP ĐỒNG THIÊM ĐÍNH

Ký kết hợp đồng

合同签订后项目就可以开始。Hétóng qiāndìng hòu xiàngmù jiù kěyǐ kāishǐ. Sau khi ký kết hợp đồng, dự án có thể bắt đầu.

84

质量管理

zhìliàng guǎnlǐ

CHẤT LƯỢNG QUẢN LÝ

Quản lý chất lượng

质量管理对公司的发展很重要。Zhìliàng guǎnlǐ duì gōngsī de fāzhǎn hěn zhòngyào. Quản lý chất lượng rất quan trọng đối với sự phát triển của công ty.

85

库存管理

kùcún guǎnlǐ

KHỐN TỒN QUẢN LÝ

Quản lý tồn kho

库存管理可以提高公司的运营效率。Kùcún guǎnlǐ kěyǐ tígāo gōngsī de yùnyíng xiàolǜ. Quản lý tồn kho có thể nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty.

86

物流

wùliú

VẬT LIÊU

Logistics

物流系统的改善降低了成本。Wùliú xìtǒng de gǎishàn jiàngdī le chéngběn. Cải tiến hệ thống logistics đã giảm chi phí.

87

市场调查

shìchǎng diàochá

THỊ TRƯỜNG ĐIỀU TRA

Khảo sát thị trường

市场调查帮助公司了解客户需求。Shìchǎng diàochá bāngzhù gōngsī liǎojiě kèhù xūqiú. Khảo sát thị trường giúp công ty hiểu rõ nhu cầu của khách hàng.

88

产品推广

chǎnpǐn tuīguǎng

SẢN PHẨM THÔI QUẢNG

Quảng bá sản phẩm

产品推广活动会在下个月开始。Chǎnpǐn tuīguǎng huódòng huì zài xià ge yuè kāishǐ. Chiến dịch quảng bá sản phẩm sẽ bắt đầu vào tháng sau.

89

广告策划

guǎnggào cèhuà

QUẢNG CÁO SÁCH HOẠCH

Lập kế hoạch quảng cáo

广告策划是市场营销的重要部分。Guǎnggào cèhuà shì shìchǎng yíngxiāo de zhòngyào bùfèn. Lập kế hoạch quảng cáo là một phần quan trọng của tiếp thị.

90

品牌管理

pǐnpái guǎnlǐ

PHẨM BÀI QUẢN LÝ

Quản lý thương hiệu

品牌管理帮助公司建立长期的客户关系。Pǐnpái guǎnlǐ bāngzhù gōngsī jiànlì chángqī de kèhù guānxì. Quản lý thương hiệu giúp công ty xây dựng mối quan hệ khách hàng lâu dài.

II. Bật mí tip học từ vựng tiếng trung hiệu quả, không phải ai cũng biết

Để giao tiếp tự tin bằng tiếng Trung, việc nắm vững kho từ vựng khổng lồ là điều bắt buộc. Tuy nhiên, điều này vô hình chung đã tạo nên thách thức không hề nhỏ đối với nhiều người học. Hiểu được khó khăn này, trong bài viết dưới đây, STUDY4 sẽ chia sẻ với bạn những tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả, giúp việc ghi nhớ từ mới trở nên đơn giản và dễ dàng hơn.

1. Sử dụng flashcards (thẻ từ vựng)

Flashcards là một công cụ tuyệt vời hỗ trợ việc học từ vựng nhờ tính nhỏ gọn và tiện dụng. Bạn có thể mang flashcards theo bên mình và học từ vựng bất cứ lúc nào như khi đi trên đường, giờ nghỉ trưa, cho đến lúc chờ xe buýt. Bật mí cho bạn tip học từ vựng tiếng trung hiệu quả là nên tự tạo cho mình một bộ flashcard. Tuy có hơn mất thời gian nhưng việc này khiến bạn ghi nhớ từ vựng cực kỳ hiệu quả. 

Nếu như không đủ thời gian, bạn cũng hoàn toàn có thể mua các bộ flashcard có sẵn trên mạng hoặc sử dụng các phần mềm điện thoại có chức năng này. 

từ vựng tiếng trung văn phòng

 Sử dụng flashcards (thẻ từ vựng) để học tiếng Trung

2. Phân loại từ vựng theo chủ đề

Học từ vựng theo từng chủ đề là một tip học từ vựng tiếng Trung rất hiệu quả. Lý do là bởi khi bạn nhóm các từ có cùng một chủ đề, não bộ sẽ tạo ra mối liên hệ giữa chúng, từ đó giúp việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn. Ví dụ, bạn có thể học từ vựng theo các chủ đề như màu sắc, gia đình, trường học, công việc, thời tiết hoặc đồ ăn,... Việc học theo nhóm chủ đề sẽ giúp bạn không chỉ nhớ từ vựng nhanh hơn mà còn sử dụng chúng một cách linh hoạt hơn khi giao tiếp.

3. Hiểu và nắm vững các bộ thủ

Một tip học từ vựng tiếng Trung cực hay nữa đó là học theo bộ thủ. Chữ Hán có tổng cộng 214 bộ thủ, đóng vai trò giống như bảng chữ cái trong tiếng Việt. Nắm vững các bộ thủ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn ý nghĩa của từ vựng cũng như dễ dàng ghi nhớ các từ mới hơn. Tuy không cần phải học hết tất cả, nhưng việc tập trung vào những bộ thủ thường gặp sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và nắm chắc hơn khi học các từ vựng HSK.

4. Sử dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition)

Phương pháp lặp lại ngắt quãng là một trong những phương pháp được chứng minh rất hiệu quả cho việc học ngoại ngữ nói chung và học tiếng Trung nói riêng. Thay vì nhồi nhét quá nhiều từ vựng trong thời gian ngắn, phương pháp này khuyến khích bạn tạo ra khoảng thời gian nghỉ hợp lý giữa các lần ôn tập. Do đó, việc ôn lại từ vựng sau mỗi vài giờ, rồi vài ngày sẽ giúp kiến thức trở nên khó quên hơn trong trí nhớ của bạn.

5. Điều chỉnh phương pháp học theo sở thích cá nhân

ghi nhớ từ vựng tiếng trung chủ đề văn phòng

Điều chỉnh phương pháp học theo sở thích cá nhân

Mỗi người sẽ có cách học khác nhau, và không có phương pháp học nào là hoàn toàn đúng hoặc sai. Điều quan trọng là bạn tìm ra được phương pháp học phù hợp với bản thân mình. Có người thích sử dụng flashcards, có người lại hiệu quả hơn với các ứng dụng học trên điện thoại hoặc ghi chép thủ công. Hãy thử nghiệm nhiều phương pháp khác nhau và đánh giá xem cách nào giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và hiệu quả nhất. Đừng ngại thay đổi khi cảm thấy phương pháp học hiện tại không còn phù hợp. 

Lời kết

Hy vọng với bảng các từ vựng tiếng Trung chủ đề “văn phòng” của STUDY4 sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp trong môi trường công sở. Đừng quên áp dụng những tip học tiếng Trung mà STUDY4 vừa bật mí ở trên và chia sẻ cho chúng mình biết hiệu quả của chúng nhé