từ vựng tiếng trung chủ đề cảm xúc

Tiếng Trung là một ngôn ngữ phong phú và đa dạng, đặc biệt là khi biểu đạt cảm xúc của con người. Việc nắm bắt và sử dụng các từ vựng thể hiện cảm xúc một cách chính xác không chỉ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn mà còn giúp diễn đạt sâu sắc những trạng thái tâm lý, tình cảm của bản thân. Trong bài viết này, STUDY4 sẽ cùng bạn khám phá các từ vựng tiếng Trung chủ đề "cảm xúc", giúp bạn mở rộng vốn từ và biểu đạt chính xác cảm xúc của mình khi giao tiếp nhé!

I. Các từ vựng tiếng trung chủ đề "cảm xúc"

Các từ vựng tiếng trung chủ đề "cảm xúc"

Để biểu đạt cảm xúc, người Trung có rất nhiều các từ ngữ mang các sắc thái khác nhau. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung thường gặp nhất. 

 

STT

Từ vựng

Pinyin

Hán Việt

Nghĩa

Ví dụ chi tiết

1

开心

kāixīn

KHAI TÂM

Vui vẻ

今天我非常开心,因为我和朋友一起出去玩了。Jīntiān wǒ fēicháng kāixīn, yīnwèi wǒ hé péngyuu yìqǐ chūqù wán le. Hôm nay tôi rất vui vẻ vì tôi đã đi chơi với bạn bè.

2

难过

nánguò

NAN QUÁ

Buồn

听到这个消息后,他感到非常难过。Tīng dào zhège xiāoxī hòu, tā gǎndào fēicháng nánguò. Sau khi nghe tin này, anh ấy cảm thấy rất buồn.

3

兴奋

xīngfèn

HƯNG PHẤN

Hào hứng

明天的旅行让我感到非常兴奋。Míngtiān de lǚxíng ràng wǒ gǎndào fēicháng xīngfèn. Chuyến du lịch ngày mai khiến tôi cảm thấy rất hào hứng.

4

生气

shēngqì

SINH KHÍ

Tức giận

他因为被误会而感到很生气。Tā yīnwèi bèi wùhuì ér gǎndào hěn shēngqì. Anh ấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.

5

失望

shīwàng

THẤT VỌNG

Thất vọng

他对考试成绩感到非常失望。Tā duì kǎoshì chéngjì gǎndào fēicháng shīwàng. Anh ấy rất thất vọng về kết quả kỳ thi.

6

害怕

hàipà

HẠI PHẠ

Sợ hãi

小孩子看到大狗时感到很害怕。Xiǎo háizi kàn dào dà gǒu shí gǎndào hěn hàipà. Đứa trẻ rất sợ hãi khi nhìn thấy con chó lớn.

7

烦恼

fánnǎo

PHIỀN NÃO

Phiền não

工作上的问题让我很烦恼。Gōngzuò shàng de wèntí ràng wǒ hěn fánnǎo. Những vấn đề trong công việc khiến tôi rất phiền não.

8

寂寞

jìmò

TỊCH MỊCH

Cô đơn

他一个人在家感到很寂寞。Tā yíge rén zài jiā gǎndào hěn jìmò. Anh ấy cảm thấy rất cô đơn khi ở nhà một mình.

9

感动

gǎndòng

CẢM ĐỘNG

Cảm động

他的话让我非常感动。Tā de huà ràng wǒ fēicháng gǎndòng. Lời nói của anh ấy khiến tôi rất cảm động.

10

害羞

hàixiū

HẠI TU

Xấu hổ

她在大家面前讲话时感到很害羞。Tā zài dàjiā miànqián jiǎnghuà shí gǎndào hěn hàixiū. Cô ấy cảm thấy rất xấu hổ khi nói chuyện trước mặt mọi người.

11

满足

mǎnzú

MÃN TÚC

Thỏa mãn

他对自己的工作感到很满足。Tā duì zìjǐ de gōngzuò gǎndào hěn mǎnzú. Anh ấy cảm thấy rất thỏa mãn với công việc của mình.

12

沮丧

jǔsàng

TRỬ TÁNG

Chán nản

因为连续失败,他感到非常沮丧。Yīnwèi liánxù shībài, tā gǎndào fēicháng jǔsàng. Vì liên tục thất bại, anh ấy cảm thấy rất chán nản.

13

忧郁

yōuyù

ƯU ÚC

U sầu

他经常感到忧郁,不知道为什么。Tā jīngcháng gǎndào yōuyù, bù zhīdào wèishéme. Anh ấy thường cảm thấy u sầu mà không biết lý do.

14

愤怒

fènnù

PHẪN NỘ

Phẫn nộ

他对那件事情感到非常愤怒。Tā duì nà jiàn shìqíng gǎndào fēicháng fènnù. Anh ấy rất phẫn nộ về sự việc đó.

15

羞愧

xiūkuì

TU SỈ

Hổ thẹn

她因为犯了错感到羞愧。Tā yīnwèi fàn le cuò gǎndào xiūkuì. Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì đã mắc sai lầm.

16

惊讶

jīngyà

KINH NGẠC

Ngạc nhiên

我对他突然的决定感到非常惊讶。Wǒ duì tā tūrán de juédìng gǎndào fēicháng jīngyà. Tôi rất ngạc nhiên về quyết định đột ngột của anh ấy.

17

痛苦

tòngkǔ

THỐNG KHỔ

Đau khổ

他因为失去亲人感到非常痛苦。Tā yīnwèi shīqù qīnrén gǎndào fēicháng tòngkǔ. Anh ấy cảm thấy rất đau khổ vì mất đi người thân.

18

恐惧

kǒngjù

KHỦNG CỤ

Sợ hãi

她对黑暗感到极大的恐惧。Tā duì hēi'àn gǎndào jídà de kǒngjù. Cô ấy cảm thấy vô cùng sợ hãi bóng tối.

19

绝望

juéwàng

TUYỆT VỌNG

Tuyệt vọng

在那种情况下,他感到绝望。Zài nà zhǒng qíngkuàng xià, tā gǎndào juéwàng. Trong tình huống đó, anh ấy cảm thấy tuyệt vọng.

20

冷静

lěngjìng

LÃNH TĨNH

Bình tĩnh

即使在紧急情况下,他也能保持冷静。Jíshǐ zài jǐnjí qíngkuàng xià, tā yě néng bǎochí lěngjìng. Ngay cả trong tình huống khẩn cấp, anh ấy vẫn có thể giữ bình tĩnh.

21

激动

jīdòng

KÍCH ĐỘNG

Xúc động

他对自己的工作感到很满足。Tā duì zìjǐ de gōngzuò gǎndào hěn mǎnzú. Anh ấy cảm thấy rất thỏa mãn với công việc của mình.

22

好奇

hàoqí

HẢO KÌ

Tò mò

因为连续失败,他感到非常沮丧。Yīnwèi liánxù shībài, tā gǎndào fēicháng jǔsàng. Vì liên tục thất bại, anh ấy cảm thấy rất chán nản.

23

憧憬

chōngjǐng

SÙNG CẢNH

Mong đợi

他经常感到忧郁,不知道为什么。Tā jīngcháng gǎndào yōuyù, bù zhīdào wèishéme. Anh ấy thường cảm thấy u sầu mà không biết lý do.

24

厌恶

yànwù

YẾM ÁC

Chán ghét

他对那件事情感到非常愤怒。Tā duì nà jiàn shìqíng gǎndào fēicháng fènnù. Anh ấy rất phẫn nộ về sự việc đó.

25

同情

tóngqíng

ĐỒNG TÌNH

Đồng cảm

她因为犯了错感到羞愧。Tā yīnwèi fàn le cuò gǎndào xiūkuì. Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì đã mắc sai lầm.

26

怀念

huáiniàn

HOÀI NIỆM

Nhớ nhung

我对他突然的决定感到非常惊讶。Wǒ duì tā tūrán de juédìng gǎndào fēicháng jīngyà. Tôi rất ngạc nhiên về quyết định đột ngột của anh ấy.

27

疑惑

yíhuò

NGHI HOẶC

Nghi ngờ

他因为失去亲人感到非常痛苦。Tā yīnwèi shīqù qīnrén gǎndào fēicháng tòngkǔ. Anh ấy cảm thấy rất đau khổ vì mất đi người thân.

28

尴尬

gāngà

GIAM GIỚI

Lúng túng

她对黑暗感到极大的恐惧。Tā duì hēi'àn gǎndào jídà de kǒngjù. Cô ấy cảm thấy vô cùng sợ hãi bóng tối.

29

温暖

wēnnuǎn

ÔN NOÃN

Ấm áp

在那种情况下,他感到绝望。Zài nà zhǒng qíngkuàng xià, tā gǎndào juéwàng. Trong tình huống đó, anh ấy cảm thấy tuyệt vọng.

30

激励

jīlì

KÍCH LỆ

Khích lệ

即使在紧急情况下,他也能保持冷静。Jíshǐ zài jǐnjí qíngkuàng xià, tā yě néng bǎochí lěngjìng. Ngay cả trong tình huống khẩn cấp, anh ấy vẫn có thể giữ bình tĩnh.

31

不安

bù'ān

BẤT AN

Bất an

他在陌生的地方感到很不安。Tā zài mòshēng de dìfāng gǎndào hěn bù'ān. Anh ấy cảm thấy rất bất an khi ở nơi xa lạ.

32

震惊

zhènjīng

CHẤN KINH

Sốc

听到这个消息,她感到非常震惊。Tīng dào zhège xiāoxī, tā gǎndào fēicháng zhènjīng. Cô ấy rất sốc khi nghe tin này.

33

怒火

nùhuǒ

NỘ HỎA

Cơn giận

他的怒火无法抑制。Tā de nùhuǒ wúfǎ yìzhì. Cơn giận của anh ấy không thể kiềm chế được.

34

快乐

kuàilè

KHOÁI LẠC

Vui vẻ

和朋友在一起,我总是感到很快乐。Hé péngyǒu zài yìqǐ, wǒ zǒng shì gǎndào hěn kuàilè. Tôi luôn cảm thấy rất vui khi ở bên bạn bè.

35

热情

rèqíng

NHIỆT TÌNH

Nhiệt tình

她的热情感染了所有人。Tā de rèqíng gǎnrǎn le suǒyǒu rén. Nhiệt tình của cô ấy đã truyền cảm hứng cho mọi người.

36

温柔

wēnróu

ÔN NHU

Dịu dàng

她的声音非常温柔,让人感觉很舒服。Tā de shēngyīn fēicháng wēnróu, ràng rén gǎnjué hěn shūfu. Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng, khiến mọi người cảm thấy thoải mái.

37

安慰

ānwèi

AN ỦI

An ủi

朋友的安慰让他觉得好多了。Péngyǒu de ānwèi ràng tā juéde hǎo duō le. Sự an ủi của bạn bè khiến anh ấy cảm thấy tốt hơn nhiều.

38

苦恼

kǔnǎo

KHỔ NÃO

Lo lắng

最近的工作让我非常苦恼。Zuìjìn de gōngzuò ràng wǒ fēicháng kǔnǎo. Công việc gần đây khiến tôi rất lo lắng.

39

孤独

gūdú

CÔ ĐỘC

Cô độc

尽管她独自一人,但她并不感到孤独。Jǐnguǎn tā dúzì yì rén, dàn tā bìng bù gǎndào gūdú. Mặc dù cô ấy một mình, nhưng không cảm thấy cô đơn.

40

满意

mǎnyì

MÃN Ý

Hài lòng

他对结果感到非常满意。Tā duì jiéguǒ gǎndào fēicháng mǎnyì. Anh ấy rất hài lòng với kết quả.

41

平静

píngjìng

BÌNH TĨNH

Bình tĩnh

在紧张的时刻,他能够保持平静。Zài jǐnzhāng de shíkè, tā nénggòu bǎochí píngjìng. Trong những khoảnh khắc căng thẳng, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

42

喜悦

xǐyuè

HỶ DUYỆT

Vui sướng

成功让他感到无比喜悦。Chénggōng ràng tā gǎndào wúbǐ xǐyuè. Thành công mang lại cho anh ấy niềm vui sướng vô hạn.

43

悲伤

bēishāng

BI THƯƠNG

Đau buồn

听到悲伤的音乐,我感到非常难过。Tīng dào bēishāng de yīnyuè, wǒ gǎndào fēicháng nánguò. Tôi cảm thấy rất buồn khi nghe nhạc buồn.

44

疲惫

píbèi

BÌ BẠI

Mệt mỏi

他工作了一整天,感到非常疲惫。Tā gōngzuò le yì zhěng tiān, gǎndào fēicháng píbèi. Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi sau một ngày làm việc.

45

兴高采烈

xìnggāocǎiliè

HƯNG CAO THÁI LIỆT

Vui tột đỉnh

我们在派对上玩得兴高采烈。Wǒmen zài pàiduì shàng wán de xìnggāocǎiliè. Chúng tôi đã chơi vui tột đỉnh tại bữa tiệc.

46

自信

zìxìn

TỰ TÍN

Tự tin

他对自己充满了自信。Tā duì zìjǐ chōngmǎn le zìxìn. Anh ấy tràn đầy tự tin về bản thân.

47

渴望

kěwàng

KHÁT VỌNG

Khao khát

她渴望有一天能环游世界。Tā kěwàng yǒu yìtiān néng huányóu shìjiè. Cô ấy khao khát một ngày nào đó có thể du lịch vòng quanh thế giới.

48

安全

ānquán

AN TOÀN

An toàn

我在家里总是感到很安全。Wǒ zài jiālǐ zǒng shì gǎndào hěn ānquán. Tôi luôn cảm thấy an toàn ở nhà.

49

疑心

yíxīn

NGHI TÂM

Nghi ngờ

他对朋友的行为产生了疑心。Tā duì péngyǒu de xíngwéi chǎnshēngle yíxīn. Anh ấy bắt đầu nghi ngờ hành vi của bạn mình.

50

感激

gǎnjī

CẢM KÍCH

Biết ơn

我对你的帮助感到非常感激。Wǒ duì nǐ de bāngzhù gǎndào fēicháng gǎnjī. Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn.

51

愧疚

kuìjiù

QUÝ TỰU

Cảm thấy tội lỗi

他对自己的行为感到非常愧疚。Tā duì zìjǐ de xíngwéi gǎndào fēicháng kuìjiù. Anh ấy cảm thấy rất tội lỗi về hành động của mình.

52

失落

shīluò

THẤT LẠC

Thất vọng

失去比赛让他感到非常失落。Shīqù bǐsài ràng tā gǎndào fēicháng shīluò. Thua trận khiến anh ấy cảm thấy rất thất vọng.

53

挫折

cuòzhé

TỎA CHIẾT

Chán nản

这次的失败让他感到很挫折。Zhè cì de shībài ràng tā gǎndào hěn cuòzhé. Thất bại lần này khiến anh ấy rất chán nản.

54

狂喜

kuángxǐ

CUỒNG HỈ

Vui sướng tột độ

他赢得比赛后感到狂喜。Tā yíngdé bǐsài hòu gǎndào kuángxǐ. Anh ấy cảm thấy vui sướng tột độ sau khi thắng trận.

55

遗憾

yíhàn

DI HẬN

Hối tiếc

他对没有抓住机会感到遗憾。Tā duì méiyǒu zhuāzhù jīhuì gǎndào yíhàn. Anh ấy cảm thấy hối tiếc vì đã không nắm bắt cơ hội.

56

内疚

nèijiù

NỘI TỰU

Áy náy

她感到对朋友隐瞒真相非常内疚。Tā gǎndào duì péngyǒu yǐnmán zhēnxiàng fēicháng nèijiù. Cô ấy cảm thấy rất áy náy vì đã giấu bạn bè sự thật.

57

痛心

tòngxīn

THỐNG TÂM

Đau lòng

听到这个消息,他感到非常痛心。Tīng dào zhège xiāoxī, tā gǎndào fēicháng tòngxīn. Anh ấy cảm thấy rất đau lòng khi nghe tin này.

58

压力

yālì

ÁP LỰC

Áp lực

考试前我感到很大的压力。Kǎoshì qián wǒ gǎndào hěn dà de yālì. Tôi cảm thấy áp lực rất lớn trước kỳ thi.

59

欣慰

xīnwèi

HÂN ÚY

Hài lòng

看到他的进步,我感到非常欣慰。Kàn dào tā de jìnbù, wǒ gǎndào fēicháng xīnwèi. Tôi cảm thấy rất hài lòng khi thấy sự tiến bộ của anh ấy.

60

坦然

tǎnrán

THẢN NHIÊN

Bình thản

她坦然面对了所有的困难。Tā tǎnrán miànduì le suǒyǒu de kùnnán. Cô ấy đã bình thản đối mặt với mọi khó khăn.

61

期望

qīwàng

KỲ VỌNG

Mong đợi

他对未来充满了期望。Tā duì wèilái chōngmǎn le qīwàng. Anh ấy đầy mong đợi về tương lai.

62

满意

mǎnyì

MÃN Ý

Hài lòng

我对这个结果感到很满意。Wǒ duì zhège jiéguǒ gǎndào hěn mǎnyì. Tôi rất hài lòng với kết quả này.

63

喜爱

xǐ'ài

HỶ ÁI

Yêu thích

她一直都很喜爱小动物。Tā yìzhí dōu hěn xǐ'ài xiǎo dòngwù. Cô ấy luôn yêu thích động vật nhỏ.

64

惊恐

jīngkǒng

KINH KHỦNG

Kinh hoàng

突然的声音让他感到惊恐。Tūrán de shēngyīn ràng tā gǎndào jīngkǒng. Tiếng động đột ngột khiến anh ấy kinh hoàng.

65

愉快

yúkuài

DƯ KHOÁI

Vui vẻ

这次的旅行非常愉快。Zhè cì de lǚxíng fēicháng yúkuài. Chuyến du lịch lần này rất vui vẻ.

66

嫉妒

jídù

TẬT ĐỐ

Ghen tị

她对朋友的成功感到嫉妒。Tā duì péngyǒu de chénggōng gǎndào jídù. Cô ấy ghen tị với thành công của bạn mình.

67

恐慌

kǒnghuāng

KHỦNG HOẢNG

Hoảng loạn

在紧急情况下,他感到恐慌。Zài jǐnjí qíngkuàng xià, tā gǎndào kǒnghuāng. Anh ấy cảm thấy hoảng loạn trong tình huống khẩn cấp.

68

宽慰

kuānwèi

KHOAN ỦI

An ủi

他的安慰让我感到宽慰。Tā de ānwèi ràng wǒ gǎndào kuānwèi. Lời an ủi của anh ấy khiến tôi cảm thấy nhẹ nhõm.

69

惊悚

jīngsǒng

KINH TỐNG

Sợ hãi

电影里的场景让人感到惊悚。Diànyǐng lǐ de chǎngjǐng ràng rén gǎndào jīngsǒng. Cảnh trong phim khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

70

感慨

gǎnkǎi

CẢM KHÁI

Cảm khái

每当下雨时,他总会感慨万千。Měi dāng xiàyǔ shí, tā zǒng huì gǎnkǎi wànqiān. Mỗi khi trời mưa, anh ấy luôn cảm khái vô hạn.

71

无奈

wúnài

VÔ NẠI

Bất lực

面对失败,他感到非常无奈。Miànduì shībài, tā gǎndào fēicháng wúnài. Trước thất bại, anh ấy cảm thấy rất bất lực.

72

怀疑

huáiyí

HOÀI NGHI

Nghi ngờ

她开始对这个问题产生怀疑。Tā kāishǐ duì zhège wèntí chǎnshēng huáiyí. Cô ấy bắt đầu nghi ngờ về vấn đề này.

73

痛苦

tòngkǔ

THỐNG KHỔ

Đau đớn

经历了那么多痛苦,他变得坚强了。Jīnglì le nàme duō tòngkǔ, tā biànde jiānqiáng le. Trải qua bao đau đớn, anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn.

74

憎恨

zēnghèn

TĂNG HẬN

Căm ghét

他对敌人充满了憎恨。Tā duì dírén chōngmǎn le zēnghèn. Anh ấy tràn đầy căm ghét đối với kẻ thù.

75

放心

fàngxīn

PHÓNG TÂM

Yên tâm

听到这个消息后,他终于放心了。Tīng dào zhège xiāoxī hòu, tā zhōngyú fàngxīn le. Sau khi nghe tin này, cuối cùng anh ấy cũng yên tâm.

76

失意

shīyì

THẤT Ý

Thất vọng

连续的失败让他感到失意。Liánxù de shībài ràng tā gǎndào shīyì. Những thất bại liên tiếp khiến anh ấy cảm thấy thất vọng.

77

惊叹

jīngtàn

KINH THÁN

Ngạc nhiên

他的表现令人惊叹。Tā de biǎoxiàn lìng rén jīngtàn. Biểu hiện của anh ấy khiến mọi người kinh ngạc.

78

疲惫

píbèi

BÌ BẠI

Kiệt sức

她工作了一整天,感到非常疲惫。Tā gōngzuò le yì  zhěng tiān, gǎndào fēicháng píbèi. Cô ấy cảm thấy rất kiệt sức sau một ngày làm việc.

79

忍耐

rěnnài

NHẪN NẠI

Chịu đựng

面对困难时,他总是忍耐。Miànduì kùnnán shí, tā zǒng shì rěnnài. Anh ấy luôn chịu đựng khi đối mặt với khó khăn.

80

哀伤

āishāng

AI THƯƠNG

Buồn thương

失去亲人让她感到极度哀伤。Shīqù qīnrén ràng tā gǎndào jídù āishāng. Mất đi người thân khiến cô ấy cảm thấy vô cùng buồn thương.

II. Tip học từ vựng tiếng Trung chủ đề cảm xúc hiệu quả

Với khối lượng từ vựng khổng lồ mà người học cần phải ghi nhớ, nếu không có cách học phù hợp, bạn dễ cảm thấy mệt mỏi và bỏ cuộc. Tuy nhiên, điều này hoàn toàn có thể thay đổi nếu bạn biết cách lựa chọn phương pháp học tập thông minh. Dưới đây là những tip học từ vựng tiếng Trung được nhiều người học tiếng Trung áp dụng thành công, giúp cải thiện khả năng ghi nhớ từ vựng đáng kể.

từ vựng tiếng trung thể hiện cảm xúc

Tip học từ vựng tiếng Trung chủ đề cảm xúc hiệu quả

1. Sử dụng thẻ flashcards 

Flashcards là một trong những phương pháp ghi nhớ từ vựng cực hiệu quả. Với thiết kế nhỏ gọn và tiện lợi, flashcards giúp bạn dễ dàng mang theo và học từ vựng ở mọi nơi. 

Bạn hoàn toàn có thể tự tự tạo bộ flashcards cá nhân với từ vựng HSK, phiên âm, nghĩa và một câu ví dụ minh họa hoặc mua các bộ thẻ có sẵn, tùy theo nhu cầu và điều kiện của bạn. 

2. Áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition)

Phương pháp học tập lặp lại ngắt quãng là một kỹ thuật đã được khoa học chứng minh là vô cùng hiệu quả trong việc cải thiện trí nhớ dài hạn. 

Thay vì học dồn dập trong một thời gian ngắn, phương pháp này tạo ra khoảng nghỉ hợp lý giữa các lần ôn tập, giúp kiến thức được lưu giữ lâu hơn. Khi bạn học từ mới, việc ôn tập sau một khoảng thời gian ngắn, rồi lặp lại ở những khoảng thời gian dài hơn sẽ giúp từ vựng đi vào trí nhớ dài hạn. 

3. Học từ vựng thông qua phim, ảnh

thể hiện cảm xúc bằng tiếng trung

 Học từ vựng thông qua phim, ảnh

Học tập thông qua phim ảnh là một tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả và thú vị nữa mà STUDY 4 muốn chia sẻ tới các bạn. Xem phim không chỉ giúp người học tiếp xúc với ngữ điệu tự nhiên mà còn hiểu được cách sử dụng từ vựng, ngữ pháp trong các ngữ cảnh khác nhau. 

Thông qua các bộ phim, bạn có thể mở rộng vốn từ vựng, làm quen với các thành ngữ, cách diễn đạt phổ biến trong đời sống hàng ngày. Không chỉ vậy, phim ảnh còn mang lại kiến thức về văn hóa, lối sống, giúp người học hiểu sâu hơn về ngôn ngữ đang học và bối cảnh sử dụng của nó.

4. Học bộ thủ tiếng Trung

Một tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả nữa mà bạn có thể áp dụng đó chính là học từ theo bộ thủ. Trong tiếng Trung, bộ thủ có thể coi như "bảng chữ cái". Do vậy, việc nắm vững các bộ thủ sẽ giúp bạn phân tích và hiểu sâu hơn về ý nghĩa của các từ.
Với 214 bộ thủ, bạn không cần phải học tất cả, mà chỉ cần tập trung vào những bộ thủ thường gặp. Việc hiểu bộ thủ sẽ giúp bạn đoán được nghĩa cũng như thế dàng ghi nhớ cách viết, cách đọc của từ. 

5. Kết hợp hình ảnh khi học từ vựng

Hình ảnh có khả năng tác động mạnh mẽ đến trí nhớ của con người. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng, việc kết hợp hình ảnh với từ vựng giúp tăng cường khả năng ghi nhớ lên đáng kể. Do vậy, khi học từ vựng tiếng Trung nói chung và các từ vựng tiếng Trung chủ đề “cảm xúc” nói riêng, bạn có thể vẽ những hình ảnh minh họa đơn giản hoặc sử dụng sticker liên quan đến nghĩa của từ để tạo sự liên kết. 

6. Điều chỉnh phương pháp học theo cá nhân 

Cuối cùng, bạn phải tìm ra phương pháp học phù hợp với bản thân. Không có một cách học nào là phù hợp hoàn toàn cho mọi người, do đó, bạn cần liên tục thử và điều chỉnh để tìm ra phương pháp tối ưu nhất. Một số người thích học bằng cách ghi chép, trong khi số khác lại thích học qua flashcards hoặc sử dụng các ứng dụng di động. 

Hãy thường xuyên tự đánh giá quá trình học của mình, và nếu thấy không hiệu quả, đừng ngại thay đổi. Chìa khóa của việc học từ vựng hiệu quả là sự kiên trì và linh hoạt trong cách tiếp cận.

Lời kết

Hy vọng sau bài chia sẻ về các từ vựng tiếng Trung chủ đề “cảm xúc” này, bạn sẽ không còn lúng túng khi muốn biểu đạt trạng thái tâm lý, tình cảm của mình trong giao tiếp nữa. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, bạn hãy để lại ngay trong phần bình luận để được STUDY4 hỗ trợ trong thời gian sớm nhất nhé!