từ vựng tiếng trung chủ đề thời tiết

Các từ vựng tiếng Trung chủ đề "thời tiết" là một nhóm từ quan trọng mà bất kỳ người học tiếng Trung nào cũng cần nắm vững. Việc hiểu và sử dụng chính xác các từ này giúp bạn dễ dàng giao tiếp về thời tiết, từ những hiện tượng quen thuộc như nắng, mưa, đến những hiện tượng đặc biệt như bão và tuyết. Hãy cùng khám phá những từ vựng này ngay nhé!

I. Danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề "thời tiết"

thời tiết trong tiếng trung

Các từ vựng tiếng Trung chủ đề "thời tiết"

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề “thời tiết” đầy đủ kèm ví dụ chi tiết. Hãy lưu lại để học dần nhé!

STT

Từ vựng

Pinyin

Hán Việt

Nghĩa

Ví dụ chi tiết

1

天气

tiānqì

THIÊN KHÍ

Thời tiết

今天的天气非常好,我们可以出去玩。Jīntiān de tiānqì fēicháng hǎo, wǒmen kěyǐ chūqù wán. Thời tiết hôm nay rất tốt, chúng ta có thể ra ngoài chơi.

2

晴天

qíng tiān

TÌNH THIÊN

Ngày nắng

今天是晴天,太阳照得很暖和。Jīntiān shì qíngtiān, tàiyáng zhào de hěn nuǎnhuo. Hôm nay là ngày nắng, mặt trời chiếu sáng ấm áp.

3

阴天

yīn tiān

ÂM THIÊN

Ngày âm u

明天是阴天,我们最好带伞出门。Míngtiān shì yīn tiān, wǒmen zuì hǎo dài sǎn chūmén. Ngày mai trời âm u, chúng ta nên mang ô ra ngoài.

4

多云

duō yún

ĐA VÂN

Nhiều mây

今天多云,下午可能会下雨。Jīntiān duōyún, xiàwǔ kěnéng huì xiàyǔ. Hôm nay nhiều mây, chiều có thể sẽ mưa.

5

小雨

xiǎo yǔ

TIỂU VŨ

Mưa nhỏ

外面下着小雨,我们不能出去散步。Wàimiàn xiàzhe xiǎo yǔ, wǒmen bùnéng chūqù sànbù. Ngoài trời đang mưa nhỏ, chúng ta không thể đi dạo.

6

大雨

dà yǔ

ĐẠI VŨ

Mưa lớn

大雨正在下,路上已经有很多积水了。Dà yǔ zhèngzài xià, lù shang yǐjīng yǒu hěn duō jīshuǐ le. Mưa lớn đang rơi, trên đường đã có rất nhiều nước đọng.

7

暴雨

bào yǔ

BẠO VŨ

Mưa bão

今晚会有暴雨,记得关好窗户。Jīnwǎn huì yǒu bàoyǔ, jìdé guān hǎo chuānghù. Tối nay sẽ có mưa bão, nhớ đóng kỹ cửa sổ.

8

雷雨

léi yǔ

LÔI VŨ

Mưa sấm

雷雨来了,我们暂时不要出门。Léiyǔ lái le, wǒmen zànshí bú yào chūmén. Mưa sấm đã đến, tạm thời chúng ta không nên ra ngoài.

9

毛毛雨

máomáo yǔ

MAO MAO VŨ

Mưa phùn

毛毛雨虽然很小,但也能让衣服湿透。Máomáo yǔ suīrán hěn xiǎo, dàn yě néng ràng yīfu shī tòu. Mưa phùn tuy nhỏ nhưng cũng có thể làm quần áo ướt sũng.

10

细雨

xì yǔ

TẾ VŨ

Mưa nhẹ

细雨中行走时,要小心路滑。Xì yǔ zhōng xíngzǒu shí, yào xiǎoxīn lù huá. Khi đi bộ trong mưa nhẹ, hãy cẩn thận đường trơn.

11

大雨

dà yǔ

ĐẠI VŨ

Mưa lớn

昨天下了一场大雨,街道都被淹了。Zuótiān xià le yì chǎng dà yǔ, jiēdào dōu bèi yān le. Hôm qua có một trận mưa lớn, đường phố đều bị ngập.

12

暴雨

bào yǔ

BẠO VŨ

Mưa bão

今晚会有暴雨,最好不要出门。Jīnwǎn huì yǒu bàoyǔ, zuìhǎo búyào chūmén. Tối nay sẽ có mưa bão, tốt nhất không nên ra ngoài.

13

雷雨

léi yǔ

LÔI VŨ

Mưa sấm

听说今天晚上有雷雨,我们得关好窗户。Tīngshuō jīntiān wǎnshang yǒu léiyǔ, wǒmen děi guān hǎo chuānghù. Nghe nói tối nay có mưa sấm, chúng ta cần đóng kỹ cửa sổ.

14

毛毛雨

máomáo yǔ

MAO MAO VŨ

Mưa phùn

毛毛雨虽然很小,但持续了很久。Máomáo yǔ suīrán hěn xiǎo, dàn chíxù le hěn jiǔ. Mưa phùn tuy nhỏ nhưng kéo dài rất lâu.

15

细雨

xì yǔ

TẾ VŨ

Mưa nhẹ

我们在细雨中散步,感觉很放松。Wǒmen zài xì yǔ zhōng sànbù, gǎnjué hěn fàngsōng. Chúng tôi đi bộ dưới mưa nhẹ, cảm thấy rất thư giãn.

16

阵雨

zhèn yǔ

TRẬN VŨ

Mưa rào

下午突然下了阵雨,气温也下降了。Xiàwǔ tūrán xià le zhènyǔ, qìwēn yě xiàjiàng le. Buổi chiều bỗng nhiên có mưa rào, nhiệt độ cũng giảm.

17

xuě

TUYẾT

Tuyết

明天我们计划去滑雪。Míngtiān wǒmen jìhuà qù huáxuě. Ngày mai chúng tôi dự định đi trượt tuyết.

18

下雪

xià xuě

HẠ TUYẾT

Rơi tuyết

昨天下了一场大雪,路面很滑。Zuótiān xià le yì chǎng dàxuě, lùmiàn hěn huá. Hôm qua có tuyết rơi lớn, đường rất trơn.

19

暴风雪

bàofēng xuě

BẠO PHONG TUYẾT

Bão tuyết

暴风雪来了,所有的航班都取消了。Bàofēng xuě lái le, suǒyǒu de hángbān dōu qǔxiāo le. Bão tuyết đến, tất cả các chuyến bay đều bị hủy.

20

冰雹

bīngbáo

BĂNG BÁO

Mưa đá

冰雹砸坏了许多汽车。Bīngbáo zá huài le xǔduō qìchē. Mưa đá làm hỏng nhiều ô tô.

21

léi

LÔI

Sấm

雷声很大,吓得孩子们都跑回屋里。Léishēng hěn dà, xià de háizimen dōu pǎo huí wūlǐ. Tiếng sấm rất to, làm lũ trẻ hoảng sợ chạy vào nhà.

22

闪电

shǎn diàn

THIỂM ĐIỆN

Chớp

闪电划过天空,照亮了整个城市。Shǎndiàn huáguò tiānkōng, zhàoliàng le zhěnggè chéngshì. Chớp lóe qua bầu trời, làm sáng cả thành phố.

23

VỤ

Sương mù

早上的雾让我们看不清前方的路。Zǎoshang de wù ràng wǒmen kàn bù qīng qiánfāng de lù. Sương mù buổi sáng khiến chúng tôi không nhìn rõ con đường phía trước.

24

大雾

dà wù

ĐẠI VỤ

Sương mù dày

大雾阻挡了飞机的起飞。Dà wù zǔdǎng le fēijī de qǐfēi. Sương mù dày ngăn cản máy bay cất cánh.

25

shuāng

SƯƠNG

Sương giá

霜覆盖了草地,看起来像一片白雪。Shuāng fùgài le cǎodì, kàn qǐlai xiàng yì piàn báixuě. Sương phủ đầy trên cỏ, trông như một lớp tuyết trắng.

26

fēng

PHONG

Gió

风吹得树叶沙沙作响。Fēng chuī de shùyè shāshā zuòxiǎng. Gió thổi làm lá cây xào xạc.

27

大风

dà fēng

ĐẠI PHONG

Gió lớn

今天的大风让人难以出门。Jīntiān de dà fēng ràng rén nányǐ chūmén. Gió lớn hôm nay khiến mọi người khó ra ngoài.

28

微风

wēi fēng

VI PHONG

Gió nhẹ

微风拂过我的脸庞,感觉很舒服。Wēifēng fúguò wǒ de liǎnpáng, gǎnjué hěn shūfú. Gió nhẹ lướt qua khuôn mặt tôi, cảm giác rất dễ chịu.

29

台风

táifēng

THAI PHONG

Bão nhiệt đới

台风正在接近,我们需要准备好应对。Táifēng zhèngzài jiējìn, wǒmen xūyào zhǔnbèi hǎo yìngduì. Bão nhiệt đới đang đến gần, chúng ta cần chuẩn bị sẵn sàng.

30

龙卷风

lóngjuǎn fēng

LONG QUYỂN PHONG

Lốc xoáy

龙卷风毁坏了许多房屋。Lóngjuǎn fēng huǐhuài le xǔduō fángwū. Lốc xoáy đã phá hủy nhiều ngôi nhà.

31

寒冷

hánlěng

HÀN LÃNH

Lạnh giá

冬天的寒冷让人不想出门。Dōngtiān de hánlěng ràng rén bùxiǎng chūmén. Cái lạnh của mùa đông khiến mọi người không muốn ra ngoài.

32

温暖

wēnnuǎn

ÔN NOÃN

Ấm áp

温暖的阳光让人感觉很舒服。Wēnnuǎn de yángguāng ràng rén gǎnjué hěn shūfu. Ánh nắng ấm áp khiến người ta cảm thấy thoải mái.

33

炎热

yánrè

VIÊM NHIỆT

Nóng bức

夏天的炎热让人容易出汗。Xiàtiān de yánrè ràng rén róngyì chūhàn. Cái nóng bức của mùa hè khiến mọi người dễ ra mồ hôi.

34

凉爽

liángshuǎng

LƯƠNG SẢNG

Mát mẻ

秋天的凉爽非常适合户外活动。Qiūtiān de liángshuǎng fēicháng shìhé hùwài huódòng. Sự mát mẻ của mùa thu rất thích hợp cho các hoạt động ngoài trời.

35

潮湿

cháoshī

TRÀO THẤP

Ẩm ướt

潮湿的环境容易导致霉菌。Cháoshī de huánjìng róngyì dǎozhì méijūn. Môi trường ẩm ướt dễ gây ra nấm mốc.

36

干燥

gānzào

CAN TÁO

Khô ráo

沙漠里的空气非常干燥。Shāmò lǐ de kōngqì fēicháng gānzào. Không khí trong sa mạc rất khô ráo.

37

湿度

shīdù

THẤP ĐỘ

Độ ẩm

今天的湿度很高,感觉很闷。Jīntiān de shīdù hěn gāo, gǎnjué hěn mèn. Độ ẩm hôm nay rất cao, cảm giác rất ngột ngạt.

38

空气

kōngqì

KHÔNG KHÍ

Không khí

城市里的空气污染越来越严重。Chéngshì lǐ de kōngqì wūrǎn yuè lái yuè yánzhòng. Ô nhiễm không khí trong thành phố ngày càng nghiêm trọng.

39

气温

qìwēn

KHÍ ÔN

Nhiệt độ

今天的气温比昨天高了五度。Jīntiān de qìwēn bǐ zuótiān gāo le wǔ dù. Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua 5 độ.

40

高温

gāowēn

CAO ÔN

Nhiệt độ cao

高温的天气让人不想做任何事。Gāowēn de tiānqì ràng rén bùxiǎng zuò rènhé shì. Thời tiết nóng khiến mọi người không muốn làm gì.

41

低温

dīwēn

ĐÊ ÔN

Nhiệt độ thấp

冬天的低温让水管都结冰了。Dōngtiān de dīwēn ràng shuǐguǎn dōu jiébīng le. Nhiệt độ thấp của mùa đông làm đóng băng các ống nước.

42

气压

qìyā

KHÍ ÁP

Áp suất không khí

气压的变化影响着天气的变化。Qìyā de biànhuà yǐngxiǎng zhe tiānqì de biànhuà. Sự thay đổi của áp suất không khí ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời tiết.

43

晴朗

qínglǎng

TÌNH LÃNG

Trời quang đãng

晴朗的天空适合进行户外活动。Qínglǎng de tiānkōng shìhé jìnxíng hùwài huódòng. Bầu trời quang đãng thích hợp cho các hoạt động ngoài trời.

44

雷暴

léibào

LÔI BẠO

Bão sấm

雷暴将至,我们最好尽快回家。Léibào jiāng zhì, wǒmen zuìhǎo jǐnkuài huíjiā. Bão sấm sắp đến, tốt nhất chúng ta nên nhanh chóng về nhà.

45

海风

hǎifēng

HẢI PHONG

Gió biển

海风带来了海洋的气息。Hǎifēng dàilái le hǎiyáng de qìxī. Gió biển mang lại hơi thở của đại dương.

46

沙尘暴

shāchénbào

SA TRẦN BẠO

Bão cát

沙尘暴让天空变得灰蒙蒙的。Shāchén bào ràng tiānkōng biàn de huīméngméng de. Bão cát làm cho bầu trời trở nên mờ mịt.

47

冰点

bīngdiǎn

BĂNG ĐIỂM

Điểm đóng băng

水在冰点以下会结冰。Shuǐ zài bīngdiǎn yǐxià huì jiébīng. Nước sẽ đóng băng dưới điểm đóng băng.

48

降温

jiàngwēn

GIÁNG ÔN

Hạ nhiệt

天气开始降温了,我们要穿得暖一点。Tiānqì kāishǐ jiàngwēn le, wǒmen yào chuān de nuǎn yìdiǎn. Thời tiết bắt đầu hạ nhiệt rồi, chúng ta cần mặc ấm hơn một chút.

49

升温

shēngwēn

THĂNG ÔN

Tăng nhiệt

春天的时候,气温会逐渐升温。Chūntiān de shíhòu, qìwēn huì zhújiàn shēngwēn. Vào mùa xuân, nhiệt độ sẽ dần dần tăng.

50

酷暑

kùshǔ

KHỐ THỬ

Nóng gay gắt

酷暑的天气让人觉得非常难受。Kùshǔ de tiānqì ràng rén juéde fēicháng nánshòu. Thời tiết nóng gay gắt khiến mọi người cảm thấy rất khó chịu.

51

严寒

yánhán

NGHIÊM HÀN

Lạnh khắc nghiệt

冬天的严寒让人难以忍受。Dōngtiān de yánhán ràng rén nányǐ rěnshòu. Cái lạnh khắc nghiệt của mùa đông thật khó chịu đựng.

52

薄雾

báowù

BẠC VỤ

Sương mỏng

薄雾笼罩了整个城市。Báowù lǒngzhào le zhěnggè chéngshì. Sương mỏng bao phủ cả thành phố.

53

mái

MAI

Sương khói

空气中的霾让人呼吸不畅。Kōngqì zhōng de mái ràng rén hūxī bùchàng. Sương khói trong không khí làm cho việc hô hấp khó khăn.

54

湿冷

shīlěng

THẤP LÃNH

Ẩm lạnh

湿冷的天气让人感到非常不舒服。Shīlěng de tiānqì ràng rén gǎndào fēicháng bù shūfú. Thời tiết ẩm lạnh khiến người ta cảm thấy rất khó chịu.

55

干冷

gānlěng

CAN LÃNH

Khô lạnh

干冷的空气让皮肤变得干燥。Gānlěng de kōngqì ràng pífū biàn dé gānzào. Không khí khô lạnh khiến da trở nên khô.

56

温差

wēnchā

ÔN SOA

Biên độ nhiệt

今天的温差很大,早上很冷,下午却很暖和。Jīntiān de wēnchā hěn dà, zǎoshàng hěn lěng, xiàwǔ què hěn nuǎnhuo. Hôm nay biên độ nhiệt rất lớn, sáng thì lạnh nhưng chiều lại ấm.

57

风速

fēngsù

PHONG TỐC

Tốc độ gió

风速突然增加,天气变得很不稳定。Fēngsù tūrán zēngjiā, tiānqì biàn dé hěn bù wěndìng. Tốc độ gió đột nhiên tăng, thời tiết trở nên rất bất ổn.

58

降水量

jiàngshuǐ liàng

GIÁNG THỦY LƯỢNG

Lượng mưa

今年的降水量比往年少很多。Jīnnián de jiàngshuǐ liàng bǐ wǎngnián shǎo hěn duō. Lượng mưa năm nay ít hơn rất nhiều so với các năm trước.

59

冰冻

bīngdòng

BĂNG ĐỐNG

Đóng băng

河流已经完全冰冻,不能通行。Héliú yǐjīng wánquán bīngdòng, bùnéng tōngxíng. Dòng sông đã hoàn toàn đóng băng, không thể đi qua.

60

冷空气

lěng kōngqì

LÃNH KHÔNG KHÍ

Không khí lạnh

冷空气的到来让气温急剧下降。Lěng kōngqì de dàolái ràng qìwēn jíjù xiàjiàng. Không khí lạnh đến khiến nhiệt độ giảm mạnh.

61

暖空气

nuǎn kōngqì

NOÃN KHÔNG KHÍ

Không khí ấm

暖空气使气温上升,感觉很舒适。Nuǎn kōngqì shǐ qìwēn shàngshēng, gǎnjué hěn shūshì. Không khí ấm làm nhiệt độ tăng lên, cảm giác rất dễ chịu.

62

日出

rìchū

NHẬT XUẤT

Mặt trời mọc

我们早起看到了美丽的日出。Wǒmen zǎoqǐ kàn dào le měilì de rìchū. Chúng tôi dậy sớm để ngắm bình minh tuyệt đẹp.

63

日落

rìluò

NHẬT LẠC

Mặt trời lặn

在海边看日落是一件浪漫的事。Zài hǎibiān kàn rìluò shì yí jiàn làngmàn de shì. Ngắm mặt trời lặn ở bờ biển là một việc rất lãng mạn.

64

极光

jíguāng

CỰC QUANG

Cực quang

极光的出现让天空变得五彩缤纷。Jíguāng de chūxiàn ràng tiānkōng biàn dé wǔcǎibīnfēn. Sự xuất hiện của cực quang làm bầu trời trở nên rực rỡ.

65

露水

lùshuǐ

LỘ THỦY

Sương

草地上布满了露水,闪闪发光。Cǎodì shàng bùmǎn le lùshuǐ, shǎnshǎn fāguāng. Trên cỏ đầy sương, lấp lánh ánh sáng.

66

大气层

dàqìcéng

ĐẠI KHÍ TẦNG

Tầng khí quyển

大气层保护地球免受紫外线伤害。Dàqìcéng bǎohù dìqiú miǎn shòu zǐwàixiàn shānghài. Tầng khí quyển bảo vệ Trái Đất khỏi tia cực tím.

67

阳光

yángguāng

DƯƠNG QUANG

Ánh nắng

阳光透过云层,温暖了大地。Yángguāng tòuguò yúncéng, wēnnuǎn le dàdì. Ánh nắng xuyên qua mây, làm ấm mặt đất.

68

太阳

tàiyáng

THÁI DƯƠNG

Mặt trời

太阳高高挂在天空中,照亮了整个世界。Tàiyáng gāogāo guà zài tiānkōng zhōng, zhàoliàng le zhěnggè shìjiè. Mặt trời treo cao trên bầu trời, soi sáng cả thế giới.

69

紫外线

zǐwàixiàn

TỬ NGOẠI TUYẾN

Tia cực tím

紫外线的强度很高,出门要做好防晒措施。Zǐwàixiàn de qiángdù hěn gāo, chūmén yào zuòhǎo fángshài cuòshī. Tia cực tím rất mạnh, ra ngoài cần chuẩn bị kỹ chống nắng.

70

风暴

fēngbào

PHONG BẠO

Bão

风暴将至,我们应该马上找个安全的地方。Fēngbào jiāng zhì, wǒmen yīnggāi mǎshàng zhǎo ge ānquán de dìfāng. Cơn bão sắp đến, chúng ta nên nhanh chóng tìm một nơi an toàn.

II. Tip học từ vựng tiếng Trung nhanh, hiệu quả

Một số nghiên cứu đã cho thấy bạn có thể hiểu khoảng 60% tiếng Trung nếu nắm vững 1000 từ thông dụng nhất và cần thêm 500 - 700 từ vựng nữa để hiểu khoảng 80% tiếng Trung. Với số lượng từ vựng lớn như vậy, nếu không có cách học hiệu quả, chắc chắn bạn sẽ không thể ghi nhớ được. Vậy làm sao để học tiếng Trung hiệu quả? Dưới đây là một số tip học từ vựng tiếng Trung nhanh, hiệu quả mà rất nhiều học viên tại STUDY4 đã áp dụng và thành công: 

1. Áp dụng phương pháp học tập ngắt quãng 

Phương pháp lặp lại ngắt quãng (spaced repetition) là một kỹ thuật ghi nhớ thông tin hiệu quả bằng cách lặp lại kiến thức đã học trong khoảng thời gian dài hơn giữa các lần ôn tập. Thay vì phải cố gắng nhồi nhét thông tin vào cùng một lúc, spaced repetition giúp tăng cường trí nhớ thông qua "hiệu ứng giãn cách", nghĩa là kiến thức sẽ được ôn tập theo chu kỳ giãn cách hợp lý. 

Phương pháp này phù hợp khi cần ghi nhớ khối lượng kiến thức lớn, như học từ vựng trong một ngôn ngữ mới. Qua đó, nó giúp thông tin được lưu trữ lâu dài trong não bộ bằng cách phân bổ tần suất ôn tập một cách khoa học, thay vì ôn tập liên tục trong thời gian ngắn.

chủ đề thời tiết trong tiếng trung

Đường cong lãng quên

2. Sử dụng Flashcard để học từ vựng tiếng Trung

Một tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả được nhiều bạn học áp dụng khác đó là sử dụng thẻ flashcard. Với sự nhỏ gọn và tiện lợi của mình, thẻ flashcard cho phép người học mang đi bất cứ đâu và tranh thủ thời gian trống để ôn tập. 

Đặc biệt, tiếng Trung là ngôn ngữ có nhiều ký tự phức tạp, nên việc ghi nhớ qua thẻ flashcard giúp học viên dễ dàng nắm vững cách viết, phát âm và nghĩa của từng từ. Khi kết hợp cùng âm thanh và hình ảnh, phương pháp này càng giúp từ vựng được lưu trữ lâu hơn trong trí nhớ dài hạn.

3. Xem phim, các chương trình giải trí tiếng Trung

Phương pháp xem phim và chương trình giải trí là một cách học từ vựng và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ vô cùng hiệu quả, đặc biệt khi học tiếng Trung. Thông qua việc tiếp xúc với ngữ cảnh thực tế trong các bộ phim, chương trình giải trí, người học không chỉ học từ vựng mới mà còn hiểu rõ cách sử dụng chúng trong tình huống cụ thể, ngữ điệu và văn hóa giao tiếp của người bản xứ.

từ vựng về thời tiết trong tiếng trung

Xem phim, các chương trình giải trí tiếng Trung

Ngoài ra, việc học qua phim và chương trình giải trí cũng giúp học viên mở rộng kiến thức về văn hóa, phong tục và lối sống của người Trung Quốc, từ đó hiểu sâu hơn về cách tư duy và diễn đạt của họ. 

Tuy nhiên, để phương pháp này có hiệu quả cao nhất, người học nên chọn những bộ phim, chương trình có phụ đề tiếng Trung và kết hợp việc ghi chú từ vựng mới vào quá trình ôn tập hàng ngày.

Lời kết

Hy vọng rằng với các từ vựng tiếng Trung chủ đề “thời tiết” mà STUDY4 vừa chia sẻ, bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức hữu ích để áp dụng vào việc học tập và giao tiếp hàng ngày. Hãy thường xuyên ôn tập và sử dụng chúng trong các tình huống thực tế để ghi nhớ chúng lâu hơn nhé!