Trong bối cảnh xã hội hiện nay, việc sử dụng tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt là khi giao dịch và hợp tác với các đối tác quốc tế. Do vậy, việc hiểu rõ từ vựng liên quan đến công việc không chỉ giúp bạn dễ dàng trao đổi thông tin mà còn nâng cao hiệu suất làm việc. Cùng STUDY 4 tìm hiểu danh sách các từ vựng tiếng trung chủ đề "công việc" thường dùng để bạn có thể tự tin hơn trong giao tiếp và xử lý các tình huống công việc một cách hiệu quả nhé!
I. Danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề “công việc”
Danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề “công việc”
Bảng các từ vựng tiếng Trung chủ đề “công việc” mà STUDY4 đã tổng hợp dưới đây sẽ cung cấp những thuật ngữ cần thiết để bạn tự tin hơn trong giao tiếp và xử lý các tình huống khi trao đổi với đồng nghiệp, sếp hay thậm chí là đối tác.
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Hán Việt |
Nghĩa |
Ví dụ chi tiết |
1 |
工作 |
gōngzuò |
CÔNG TÁC |
Công việc |
他喜欢他的工作,因为公司环境很好。 Tā xǐhuan tā de gōngzuò, yīnwèi gōngsī huánjìng hěn hǎo. Anh ấy thích công việc của mình vì môi trường công ty rất tốt. |
2 |
任务 |
rènwu |
NHIỆM VỤ |
Nhiệm vụ |
这个任务需要两天时间来完成。 Zhège rènwu xūyào liǎng tiān shíjiān lái wánchéng. Nhiệm vụ này cần hai ngày để hoàn thành. |
3 |
目标 |
mùbiāo |
MỤC TIÊU |
Mục tiêu |
我们的目标是增加销售额。 Wǒmen de mùbiāo shì zēngjiā xiāoshòu'é. Mục tiêu của chúng tôi là tăng doanh số. |
4 |
职位 |
zhíwèi |
CHỨC VỊ |
Vị trí công việc |
他的新职位是项目经理。 Tā de xīn zhíwèi shì xiàngmù jīnglǐ. Chức vụ mới của anh ấy là quản lý dự án. |
5 |
申请 |
shēnqǐng |
THÂN TRÌNH |
Ứng tuyển |
他申请了一份新工作。 Tā shēnqǐng le yí fèn xīn gōngzuò. Anh ấy đã ứng tuyển một công việc mới. |
6 |
面试 |
miànshì |
DIỆN THÍ |
Phỏng vấn |
他通过了面试,获得了工作机会。 Tā tōngguò le miànshì, huòdé le gōngzuò jīhuì. Anh ấy đã vượt qua phỏng vấn và có được cơ hội làm việc. |
7 |
录用 |
lùyòng |
LỤC DỤNG |
Tuyển dụng |
公司录用了三名新员工。 Gōngsī lùyòng le sān míng xīn yuángōng. Công ty đã tuyển dụng ba nhân viên mới. |
8 |
同事 |
tóngshì |
ĐỒNG SỰ |
Đồng nghiệp |
他和同事相处得很好。 Tā hé tóngshì xiāngchǔ de hěn hǎo. Anh ấy hòa đồng rất tốt với đồng nghiệp. |
9 |
上司 |
shàngsī |
THƯỢNG TI |
Cấp trên |
我的上司总是很忙。 Wǒ de shàngsī zǒngshì hěn máng. Sếp của tôi luôn rất bận rộn. |
10 |
下属 |
xiàshǔ |
HẠ THUỘC |
Cấp dưới |
他的下属很能干。 Tā de xiàshǔ hěn nénggàn. Cấp dưới của anh ấy rất giỏi giang. |
11 |
工作时间 |
gōngzuò shíjiān |
CÔNG TÁC THÌ GIAN |
Thời gian làm việc |
他的工作时间很灵活。 Tā de gōngzuò shíjiān hěn línghuó. Thời gian làm việc của anh ấy rất linh hoạt. |
12 |
工资 |
gōngzī |
CÔNG TƯ |
Lương |
他的工资比去年高了。 Tā de gōngzī bǐ qùnián gāo le. Lương của anh ấy cao hơn so với năm ngoái. |
13 |
工资单 |
gōngzī dān |
CÔNG TƯ ĐƠN |
Phiếu lương |
我每月都会收到工资单。 Wǒ měi yuè dōuhuì shōudào gōngzī dān. Tôi nhận được phiếu lương mỗi tháng. |
14 |
加班 |
jiābān |
GIA BAN |
Làm thêm giờ |
他每周都会加班一次。 Tā měi zhōu dōuhuì jiābān yí cì. Anh ấy làm thêm giờ mỗi tuần một lần. |
15 |
奖金 |
jiǎngjīn |
TƯỞNG KIM |
Tiền thưởng |
公司给他发了年终奖金。 Gōngsī gěi tā fā le niánzhōng jiǎngjīn. Công ty đã thưởng cho anh ấy một khoản tiền cuối năm. |
16 |
辞职 |
cízhí |
TỪ CHỨC |
Từ chức |
他决定辞职去追求梦想。 Tā juédìng cízhí qù zhuīqiú mèngxiǎng. Anh ấy quyết định từ chức để theo đuổi ước mơ. |
17 |
提升 |
tíshēng |
ĐỀ THĂNG |
Thăng chức |
他最近在公司得到了提升。 Tā zuìjìn zài gōngsī dédào le tíshēng. Gần đây anh ấy đã được thăng chức trong công ty. |
18 |
培训 |
péixùn |
BỒI HUẤN |
Đào tạo |
公司提供了新的员工培训计划。 Gōngsī tígōng le xīn de yuángōng péixùn jìhuà. Công ty cung cấp chương trình đào tạo mới cho nhân viên. |
19 |
项目 |
xiàngmù |
HẠNG MỤC |
Dự án |
这个项目非常有挑战性。 Zhège xiàngmù fēicháng yǒu tiǎozhàn xìng. Dự án này rất thách thức. |
20 |
报告 |
bàogào |
BÁO CÁO |
Báo cáo |
他写了一份详细的报告。 Tā xiě le yí fèn xiángxì de bàogào. Anh ấy đã viết một báo cáo chi tiết. |
21 |
会议 |
huìyì |
HỘI NGHỊ |
Cuộc họp |
我们今天有一个重要的会议。 Wǒmen jīntiān yǒu yí ge zhòngyào de huìyì. Hôm nay chúng tôi có một cuộc họp quan trọng. |
22 |
商务旅行 |
shāngwù lǚxíng |
THƯƠNG VỤ LỮ HÀNH |
Công tác |
他每个月都会去商务旅行。 Tā měi ge yuè dōuhuì qù shāngwù lǚxíng. Anh ấy đi công tác mỗi tháng. |
23 |
文件 |
wénjiàn |
VĂN KIỆN |
Tài liệu |
他把文件放在了桌子上。 Tā bǎ wénjiàn fàngzài le zhuōzi shang. Anh ấy để tài liệu lên bàn. |
24 |
合同 |
hétóng |
HỢP ĐỒNG |
Hợp đồng |
我们刚刚签署了一份合同。 Wǒmen gānggāng qiānshǔ le yí fèn hétóng. Chúng tôi vừa ký một hợp đồng. |
25 |
签名 |
qiānmíng |
THIÊN DANH |
Chữ ký |
请在这里签名。 Qǐng zài zhèlǐ qiānmíng. Xin vui lòng ký tên ở đây. |
26 |
部门 |
bùmén |
BỘ MÔN |
Bộ phận |
她在公司的市场部门工作。 Tā zài gōngsī de shìchǎng bùmén gōngzuò. Cô ấy làm việc ở bộ phận thị trường của công ty. |
27 |
管理 |
guǎnlǐ |
QUẢN LÝ |
Quản lý |
他负责管理整个团队。 Tā fùzé guǎnlǐ zhěnggè tuánduì. Anh ấy phụ trách quản lý cả đội. |
28 |
经理 |
jīnglǐ |
KINH LÝ |
Giám đốc |
经理今天要开会。 Jīnglǐ jīntiān yào kāihuì. Giám đốc có một cuộc họp hôm nay. |
29 |
项目经理 |
xiàngmù jīnglǐ |
HẠNG MỤC KINH LÝ |
Quản lý dự án |
项目经理正在准备项目计划。 Xiàngmù jīnglǐ zhèngzài zhǔnbèi xiàngmù jìhuà. Quản lý dự án đang chuẩn bị kế hoạch dự án. |
30 |
团队 |
tuánduì |
ĐOÀN ĐỘI |
Nhóm |
这个团队很有经验。 Zhège tuánduì hěn yǒu jīngyàn. Nhóm này rất có kinh nghiệm. |
31 |
开发 |
kāifā |
KHAI PHÁT |
Phát triển |
他负责新产品的开发。 Tā fùzé xīn chǎnpǐn de kāifā. Anh ấy phụ trách phát triển sản phẩm mới. |
32 |
策划 |
cèhuà |
SÁCH HỌA |
Lập kế hoạch |
我们正在策划新的市场战略。 Wǒmen zhèngzài cèhuà xīn de shìchǎng zhànlüè. Chúng tôi đang lập kế hoạch chiến lược thị trường mới. |
33 |
财务 |
cáiwù |
TÀI VỤ |
Tài chính |
他是公司的财务经理。 Tā shì gōngsī de cáiwù jīnglǐ. Anh ấy là quản lý tài chính của công ty. |
34 |
销售 |
xiāoshòu |
TIÊU THỤ |
Bán hàng |
销售部这个月的业绩很好。 Xiāoshòu bù zhège yuè de yèjī hěn hǎo. Doanh số của phòng bán hàng tháng này rất tốt. |
35 |
客户 |
kèhù |
KHÁCH HỘ |
Khách hàng |
客户非常满意我们的服务。 Kèhù fēicháng mǎnyì wǒmen de fúwù. Khách hàng rất hài lòng với dịch vụ của chúng tôi. |
36 |
合作 |
hézuò |
HỢP TÁC |
Hợp tác |
两家公司决定合作开发新产品。 Liǎng jiā gōngsī juédìng hézuò kāifā xīn chǎnpǐn. Hai công ty quyết định hợp tác phát triển sản phẩm mới. |
37 |
职责 |
zhízé |
CHỨC TRÁCH |
Trách nhiệm |
每个人都有自己的职责。 Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de zhízé. Mỗi người đều có trách nhiệm riêng. |
38 |
实习 |
shíxí |
THỰC TẬP |
Thực tập |
他在公司实习了三个月。 Tā zài gōngsī shíxí le sān ge yuè. Anh ấy đã thực tập tại công ty trong ba tháng. |
39 |
实习生 |
shíxíshēng |
THỰC TẬP SINH |
Thực tập sinh |
实习生需要完成一些简单的任务。 Shíxíshēng xūyào wánchéng yìxiē jiǎndān de rènwu. Thực tập sinh cần hoàn thành một số nhiệm vụ đơn giản. |
40 |
批准 |
pīzhǔn |
PHÊ CHUẨN |
Phê duyệt |
项目已经获得批准。 Xiàngmù yǐjīng huòdé pīzhǔn. Dự án đã được phê duyệt. |
41 |
确认 |
quèrèn |
XÁC NHẬN |
Xác nhận |
我们需要确认这个计划的细节。 Wǒmen xūyào quèrèn zhège jìhuà de xìjié. Chúng tôi cần xác nhận chi tiết của kế hoạch này. |
42 |
职业 |
zhíyè |
CHỨC NGHIỆP |
Nghề nghiệp |
他的职业生涯很成功。 Tā de zhíyè shēngyá hěn chénggōng. Sự nghiệp của anh ấy rất thành công. |
43 |
招聘 |
zhāopìn |
CHIÊU MỘ |
Tuyển dụng |
公司正在招聘新员工。 Gōngsī zhèngzài zhāopìn xīn yuángōng. Công ty đang tuyển dụng nhân viên mới. |
44 |
工厂 |
gōngchǎng |
CÔNG XƯỞNG |
Nhà máy |
这是一家大型工厂。 Zhè shì yì jiā dàxíng gōngchǎng. Đây là một nhà máy lớn. |
45 |
制造 |
zhìzào |
CHẾ TẠO |
Sản xuất |
他们主要制造汽车零部件。 Tāmen zhǔyào zhìzào qìchē língbùjiàn. Họ chủ yếu sản xuất linh kiện ô tô. |
46 |
工人 |
gōngrén |
CÔNG NHÂN |
Công nhân |
工人们每天都工作八小时。 Gōngrénmen měitiān dōu gōngzuò bā xiǎoshí. Công nhân làm việc tám tiếng mỗi ngày. |
47 |
雇佣 |
gùyōng |
CỐ DUNG |
Thuê mướn |
他雇佣了一个新的秘书。 Tā gùyōng le yí ge xīn de mìshū. Anh ấy đã thuê một thư ký mới. |
48 |
竞争 |
jìngzhēng |
CẠNH TRANH |
Cạnh tranh |
市场竞争非常激烈。 Shìchǎng jìngzhēng fēicháng jīliè. Sự cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt. |
49 |
市场 |
shìchǎng |
THỊ TRƯỜNG |
Thị trường |
这个市场发展很快。 Zhège shìchǎng fāzhǎn hěn kuài. Thị trường này phát triển rất nhanh. |
50 |
战略 |
zhànlüè |
CHIẾN LƯỢC |
Chiến lược |
他们的战略非常成功。 Tāmen de zhànlüè fēicháng chénggōng. Chiến lược của họ rất thành công. |
51 |
分析 |
fēnxī |
PHÂN TÍCH |
Phân tích |
他在分析数据时非常仔细。 Tā zài fēnxī shùjù shí fēicháng zǐxì. Anh ấy rất tỉ mỉ khi phân tích dữ liệu. |
52 |
管理层 |
guǎnlǐ céng |
QUẢN LÝ TẦNG |
Ban quản lý |
管理层正在讨论新计划。 Guǎnlǐ céng zhèngzài tǎolùn xīn jìhuà. Ban quản lý đang thảo luận về kế hoạch mới. |
53 |
领导 |
lǐngdǎo |
LĨNH ĐẠO |
Lãnh đạo |
领导者需要具备良好的沟通技巧。 Lǐngdǎo zhě xūyào jùbèi liánghǎo de gōutōng jìqiǎo. Nhà lãnh đạo cần có kỹ năng giao tiếp tốt. |
54 |
规划 |
guīhuà |
QUY HOẠCH |
Quy hoạch |
城市规划对于未来发展至关重要。 Chéngshì guīhuà duìyú wèilái fāzhǎn zhìguān zhòngyào. Quy hoạch thành phố rất quan trọng đối với sự phát triển trong tương lai. |
55 |
制定 |
zhìdìng |
CHẾ ĐỊNH |
Xây dựng |
公司正在制定新的规章制度。 Gōngsī zhèngzài zhìdìng xīn de guīzhāng zhìdù. Công ty đang xây dựng các quy định mới. |
56 |
执行 |
zhíxíng |
THI HÀNH |
Thực hiện |
这个项目需要快速执行。 Zhège xiàngmù xūyào kuàisù zhíxíng. Dự án này cần được thực hiện nhanh chóng. |
57 |
考核 |
kǎohé |
KHẢO HẠCH |
Đánh giá |
他通过了公司的考核。 Tā tōngguò le gōngsī de kǎohé. Anh ấy đã vượt qua kỳ đánh giá của công ty. |
58 |
表现 |
biǎoxiàn |
BIỂU HIỆN |
Hiệu suất |
他的工作表现非常优秀。 Tā de gōngzuò biǎoxiàn fēicháng yōuxiù. Hiệu suất công việc của anh ấy rất xuất sắc. |
59 |
职场 |
zhíchǎng |
CHỨC TRƯỜNG |
Nơi làm việc |
职场文化对员工很重要。 Zhíchǎng wénhuà duì yuángōng hěn zhòngyào. Văn hóa nơi làm việc rất quan trọng đối với nhân viên. |
60 |
办公室 |
bàngōngshì |
VĂN PHÒNG |
Văn phòng |
他的办公室非常宽敞。 Tā de bàngōngshì fēicháng kuānchǎng. Văn phòng của anh ấy rất rộng rãi. |
61 |
打印机 |
dǎyìnjī |
ĐẢ ẤN CƠ |
Máy in |
办公室里有一台打印机。 Bàngōngshì lǐ yǒu yì tái dǎyìnjī. Trong văn phòng có một chiếc máy in. |
62 |
复印 |
fùyìn |
PHỨC ẤN |
Sao chép |
她需要复印这些文件。 Tā xūyào fùyìn zhèxiē wénjiàn. Cô ấy cần sao chép những tài liệu này. |
63 |
计划 |
jìhuà |
KẾ HOẠCH |
Kế hoạch |
这个计划需要更多时间。 Zhège jìhuà xūyào gèng duō shíjiān. Kế hoạch này cần thêm thời gian. |
64 |
任务列表 |
rènwu lièbiǎo |
NHIỆM VỤ LIỆT BIỂU |
Danh sách công việc |
我们已经完成了任务列表。 Wǒmen yǐjīng wánchéng le rènwu lièbiǎo. Chúng tôi đã hoàn thành danh sách công việc. |
65 |
会议记录 |
huìyì jìlù |
HỘI NGHỊ KÝ LỤC |
Biên bản cuộc họp |
会议记录对项目很重要。 Huìyì jìlù duì xiàngmù hěn zhòngyào. Biên bản cuộc họp rất quan trọng đối với dự án. |
66 |
进度 |
jìndù |
TIẾN ĐỘ |
Tiến độ |
项目进度按计划进行。 Xiàngmù jìndù àn jìhuà jìnxíng. Tiến độ dự án diễn ra theo kế hoạch. |
67 |
执行力 |
zhíxíng lì |
THỰC HÀNH LỰC |
Khả năng thực thi |
他的执行力很强。 Tā de zhíxíng lì hěn qiáng. Khả năng thực thi của anh ấy rất mạnh. |
68 |
团队合作 |
tuánduì hézuò |
ĐOÀN ĐỘI HỢP TÁC |
Làm việc nhóm |
团队合作对成功至关重要。 Tuánduì hézuò duì chénggōng zhìguān zhòngyào. Làm việc nhóm rất quan trọng đối với sự thành công. |
69 |
提案 |
tí'àn |
ĐỀ ÁN |
Đề xuất |
他提交了一个详细的提案。 Tā tíjiāole yí ge xiángxì de tí'àn. Anh ấy đã nộp một đề xuất chi tiết. |
70 |
宣传 |
xuānchuán |
TUYÊN TRUYỀN |
Quảng bá |
他们正在为新产品做宣传。 Tāmen zhèngzài wèi xīn chǎnpǐn zuò xuānchuán. Họ đang quảng bá cho sản phẩm mới. |
71 |
公关 |
gōngguān |
CÔNG QUAN |
Quan hệ công chúng |
公关部门负责公司的形象。 Gōngguān bùmén fùzé gōngsī de xíngxiàng. Phòng quan hệ công chúng phụ trách hình ảnh của công ty. |
72 |
品牌 |
pǐnpái |
PHẨM BÀI |
Thương hiệu |
品牌建设对公司很重要。 Pǐnpái jiànshè duì gōngsī hěn zhòngyào. Xây dựng thương hiệu rất quan trọng đối với công ty. |
73 |
客户服务 |
kèhù fúwù |
KHÁCH HỘ PHỤC VỤ |
Dịch vụ khách hàng |
客户服务质量对我们非常重要。 Kèhù fúwù zhìliàng duì wǒmen fēicháng zhòngyào. Chất lượng dịch vụ khách hàng rất quan trọng đối với chúng tôi. |
74 |
策略 |
cèlüè |
SÁCH LƯỢC |
Chiến thuật |
他的营销策略非常成功。 Tā de yíngxiāo cèlüè fēicháng chénggōng. Chiến lược marketing của anh ấy rất thành công. |
75 |
投资 |
tóuzī |
ĐẦU TƯ |
Đầu tư |
公司决定增加投资。 Gōngsī juédìng zēngjiā tóuzī. Công ty quyết định tăng đầu tư. |
76 |
谈判 |
tánpàn |
ĐÀM PHÁN |
Đàm phán |
他们在讨论合同的谈判细节。 Tāmen zài tǎolùn hétóng de tánpàn xìjié. Họ đang thảo luận về chi tiết đàm phán hợp đồng. |
77 |
营销 |
yíngxiāo |
DOANH TIÊU |
Marketing |
公司正在推出新一轮营销活动。 Gōngsī zhèngzài tuīchū xīn yì lún yíngxiāo huódòng. Công ty đang triển khai một chiến dịch marketing mới. |
78 |
预算 |
yùsuàn |
DỰ TOÁN |
Ngân sách |
今年的预算已经提交了。 Jīnnián de yùsuàn yǐjīng tíjiāo le. Ngân sách năm nay đã được nộp. |
79 |
绩效 |
jìxiào |
THÀNH HIỆU |
Hiệu quả công việc |
他的绩效很优秀。 Tā de jìxiào hěn yōuxiù. Hiệu quả công việc của anh ấy rất xuất sắc. |
80 |
提案书 |
tí'àn shū |
ĐỀ ÁN THƯ |
Bản đề xuất |
提案书已经提交给了管理层。 Tí'àn shū yǐjīng tíjiāo gěi le guǎnlǐ céng. Bản đề xuất đã được nộp cho ban quản lý. |
80 |
提案书 |
tí'àn shū |
ĐỀ ÁN THƯ |
Bản đề xuất |
提案书已经提交给了管理层。 Tí'àn shū yǐjīng tíjiāo gěi le guǎnlǐ céng. Bản đề xuất đã được nộp cho ban quản lý. |
81 |
创意 |
chuàngyì |
SÁNG Ý |
Sáng tạo |
这个创意非常新颖。 Zhège chuàngyì fēicháng xīnyǐng. Ý tưởng này rất mới lạ. |
82 |
产品开发 |
chǎnpǐn kāifā |
SẢN PHẨM KHAI PHÁT |
Phát triển sản phẩm |
公司正在进行新产品的开发。 Gōngsī zhèngzài jìnxíng xīn chǎnpǐn de kāifā. Công ty đang phát triển sản phẩm mới. |
83 |
产品经理 |
chǎnpǐn jīnglǐ |
SẢN PHẨM KINH LÝ |
Quản lý sản phẩm |
产品经理负责整个项目的进展。 Chǎnpǐn jīnglǐ fùzé zhěnggè xiàngmù de jìnzhǎn. Quản lý sản phẩm chịu trách nhiệm về tiến độ của toàn bộ dự án. |
84 |
生产线 |
shēngchǎn xiàn |
SINH SẢN TUYẾN |
Dây chuyền sản xuất |
我们的生产线每天运行二十四小时。 Wǒmen de shēngchǎn xiàn měitiān yùnxíng èrshísì xiǎoshí. Dây chuyền sản xuất của chúng tôi hoạt động 24 giờ mỗi ngày. |
85 |
业务拓展 |
yèwù tuòzhǎn |
NGHIỆP VỤ THÁC TRIỂN |
Phát triển kinh doanh |
业务拓展是公司的关键任务。 Yèwù tuòzhǎn shì gōngsī de guānjiàn rènwu. Phát triển kinh doanh là nhiệm vụ chính của công ty. |
86 |
数据分析 |
shùjù fēnxī |
SỐ LIỆU PHÂN TÍCH |
Phân tích dữ liệu |
我们需要更多的数据分析来支持决策。 Wǒmen xūyào gèng duō de shùjù fēnxī lái zhīchí juécè. Chúng tôi cần thêm phân tích dữ liệu để hỗ trợ quyết định. |
87 |
网络营销 |
wǎngluò yíngxiāo |
VÕNG LẠC DOANH TIÊU |
Marketing trực tuyến |
网络营销正在成为公司发展的重要部分。 Wǎngluò yíngxiāo zhèngzài chéngwéi gōngsī fāzhǎn de zhòngyào bùfèn. Marketing trực tuyến đang trở thành một phần quan trọng trong sự phát triển của công ty. |
88 |
客户关系 |
kèhù guānxì |
KHÁCH HỘ QUAN HỆ |
Quan hệ khách hàng |
客户关系是成功销售的基础。 Kèhù guānxì shì chénggōng xiāoshòu de jīchǔ. Quan hệ khách hàng là nền tảng của sự thành công trong bán hàng. |
89 |
市场份额 |
shìchǎng fèn'é |
THỊ TRƯỜNG PHÂN NGẠCH |
Thị phần |
我们的市场份额逐渐增加。 Wǒmen de shìchǎng fèn'é zhújiàn zēngjiā. Thị phần của chúng tôi đang dần tăng. |
90 |
营销策略 |
yíngxiāo cèlüè |
DOANH TIÊU SÁCH LƯỢC |
Chiến lược marketing |
他们的营销策略非常有效。 Tāmen de yíngxiāo cèlüè fēicháng yǒuxiào. Chiến lược marketing của họ rất hiệu quả. |
91 |
成本控制 |
chéngběn kòngzhì |
THÀNH BỔN KHỐNG CHẾ |
Kiểm soát chi phí |
公司正在努力降低成本。 Gōngsī zhèngzài nǔlì jiàngdī chéngběn. Công ty đang cố gắng giảm chi phí. |
92 |
风险管理 |
fēngxiǎn guǎnlǐ |
PHONG HIỂM QUẢN LÝ |
Quản lý rủi ro |
风险管理对企业的发展至关重要。 Fēngxiǎn guǎnlǐ duì qǐyè de fāzhǎn zhìguān zhòngyào. Quản lý rủi ro rất quan trọng đối với sự phát triển của doanh nghiệp. |
93 |
年终奖 |
niánzhōng jiǎng |
NIÊN CHUNG THƯỞNG |
Thưởng cuối năm |
公司给员工发放了年终奖。 Gōngsī gěi yuángōng fāfàng le niánzhōng jiǎng. Công ty đã trao thưởng cuối năm cho nhân viên. |
94 |
工作满意度 |
gōngzuò mǎnyì dù |
CÔNG TÁC MÃN Ý ĐỘ |
Mức độ hài lòng công việc |
他的工作满意度非常高。 Tā de gōngzuò mǎnyì dù fēicháng gāo. Mức độ hài lòng công việc của anh ấy rất cao. |
95 |
员工福利 |
yuángōng fúlì |
VIÊN CÔNG PHÚ LỢI |
Phúc lợi nhân viên |
公司提供了丰富的员工福利。 Gōngsī tígōng le fēngfù de yuángōng fúlì. Công ty cung cấp phúc lợi phong phú cho nhân viên. |
96 |
公司文化 |
gōngsī wénhuà |
CÔNG TY VĂN HÓA |
Văn hóa công ty |
公司文化影响着员工的工作态度。 Gōngsī wénhuà yǐngxiǎngzhe yuángōng de gōngzuò tàidù. Văn hóa công ty ảnh hưởng đến thái độ làm việc của nhân viên. |
97 |
行业 |
hángyè |
HÀNH NGHIỆP |
Ngành |
他在该行业有丰富的经验。 Tā zài gāi hángyè yǒu fēngfù de jīngyàn. Anh ấy có kinh nghiệm phong phú trong ngành này. |
98 |
员工考核 |
yuángōng kǎohé |
VIÊN CÔNG KHẢO HẠCH |
Đánh giá nhân viên |
员工的考核结果将在月底公布。 Yuángōng de kǎohé jiéguǒ jiāng zài yuèdǐ gōngbù. Kết quả đánh giá nhân viên sẽ được công bố vào cuối tháng. |
99 |
项目预算 |
xiàngmù yùsuàn |
HẠNG MỤC DỰ TOÁN |
Ngân sách dự án |
项目的预算需要重新调整。 Xiàngmù de yùsuàn xūyào chóngxīn tiáozhěng. Ngân sách dự án cần được điều chỉnh lại. |
100 |
绩效考核 |
jìxiào kǎohé |
THÀNH HIỆU KHẢO HẠCH |
Đánh giá hiệu suất |
他的绩效考核得分很高。 Tā de jìxiào kǎohé défēn hěn gāo. Điểm đánh giá hiệu suất của anh ấy rất cao. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung nhanh chóng, đạt hiệu quả nhất
Tips học từ vựng tiếng Trung nhanh chóng, đạt hiệu quả nhất
Để có thể ghi nhớ khối lượng lớn từ vựng trong công việc như vậy, bạn cần phải có một phương pháp học phù hợp. Dưới đây là một vài tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả mà rất nhiều học viên tại STUDY4 đã áp dụng thành công:
- Sử dụng thẻ ghi nhớ Flashcard.
- Sử dụng các phần mềm học từ vựng trên điện thoại
- Học từ vựng theo bộ thủ.
- Kết hợp hình ảnh, âm thanh khi học từ vựng tiếng Trung.
- Áp dụng phương pháp học tập ngắt quãng dựa theo đường cong lãng quên.
- Xem phim và các chương trình giải trí của Trung Quốc.
Mỗi phương pháp đều có những ưu, nhược điểm riêng. Vì vậy, bạn nên thử nghiệm và lựa chọn cho mình một phương pháp tối ưu nhất.
Lời kết
Trên đây là các từ vựng chủ đề “công việc” thường gặp nhất cũng như những tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả. Hy vọng sau bài chia sẻ này, bạn đã có thể tự tin hơn khi giao tiếp, trao đổi công việc với đồng nghiệp hoặc đối tác Trung Quốc. Hẹn gặp lại bạn trong những bài chia sẻ sau của STUDY4.
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment