Trường học là môi trường lý tưởng để người học áp dụng ngôn ngữ và kiến thức vào thực tiễn, do đó việc tập trung vào từ vựng chủ đề trường lớp khi học tiếng Trung trở nên vô cùng quan trọng. Việc nắm vững từ vựng liên quan đến trường học sẽ giúp sinh viên dễ dàng giao tiếp và hiểu rõ hơn trong các tình huống học tập hàng ngày, đồng thời tăng cường khả năng tham gia vào các bài giảng. Bài viết dưới đây của STUDY4 sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề "học tập" thường gặp nhất, kèm theo các ví dụ cụ thể để bạn dễ dàng luyện tập và ứng dụng.
I. Danh sách các từ vựng tiếng trung chủ đề "học tập"
Cùng STUDY4 điểm qua danh sách các từ vựng tiếng trung chủ đề "học tập" trong bảng dưới đây. Bạn cũng có thể lưu lại ngay bảng 100 từ này để tiện cho việc theo dõi và học tập của mình nhé!
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Hán Việt |
Nghĩa |
Ví dụ chi tiết |
1 |
学习 |
xuéxí |
HỌC TẬP |
Học tập |
我喜欢学习新知识。 Wǒ xǐhuan xuéxí xīn zhīshì. Tôi thích học tập kiến thức mới. |
2 |
教育 |
jiàoyù |
GIÁO DỤC |
Giáo dục |
教育可以改变一个人的生活。 Jiàoyù kěyǐ gǎibiàn yíge rén de shēnghuó. Giáo dục có thể thay đổi cuộc sống của một người. |
3 |
课程 |
kèchéng |
KHÓA TRÌNH |
Chương trình học |
这个课程非常有趣。 Zhège kèchéng fēicháng yǒuqù. Khóa học này rất thú vị. |
4 |
作业 |
zuòyè |
TÁC NGHIỆP |
Bài tập về nhà |
他每天都有很多作业要做。 Tā měitiān dōu yǒu hěnduō zuòyè yào zuò. Mỗi ngày anh ấy đều có rất nhiều bài tập về nhà phải làm. |
5 |
考试 |
kǎoshì |
KHẢO THÍ |
Kỳ thi |
明天有一个重要的考试。 Míngtiān yǒu yíge zhòngyào de kǎoshì. Ngày mai có một kỳ thi quan trọng. |
6 |
测验 |
cèyàn |
TRẮC NGHIỆM |
Bài kiểm tra |
测验比考试简单一些。 Cèyàn bǐ kǎoshì jiǎndān yìxiē. Bài kiểm tra dễ hơn kỳ thi một chút. |
7 |
问题 |
wèntí |
VẤN ĐỀ |
Câu hỏi |
请回答这个问题。 Qǐng huídá zhège wèntí. Xin hãy trả lời câu hỏi này. |
8 |
课本 |
kèběn |
KHÓA BỔN |
Sách giáo khoa |
我的课本丢了。 Wǒ de kèběn diū le. Sách giáo khoa của tôi bị mất. |
9 |
课堂 |
kètáng |
KHÓA ĐƯỜNG |
Lớp học |
课堂里非常安静。 Kètáng lǐ fēicháng ānjìng. Trong lớp học rất yên tĩnh. |
10 |
学校 |
xuéxiào |
HỌC HIỆU |
Trường học |
这个学校很大。 Zhège xuéxiào hěn dà. Trường học này rất lớn. |
11 |
老师 |
lǎoshī |
LÃO SƯ |
Giáo viên |
老师正在讲课。 Lǎoshī zhèngzài jiǎngkè. Giáo viên đang giảng bài. |
12 |
学生 |
xuéshēng |
HỌC SINH |
Học sinh |
学生们都很努力学习。 Xuéshēngmen dōu hěn nǔlì xuéxí. Các học sinh đều rất chăm chỉ học tập. |
13 |
同学 |
tóngxué |
ĐỒNG HỌC |
Bạn học |
同学们都很友好。 Tóngxuémen dōu hěn yǒuhǎo. Các bạn học đều rất thân thiện. |
14 |
讲师 |
jiǎngshī |
GIẢNG SƯ |
Giảng viên |
讲师讲得很清楚。 Jiǎngshī jiǎng dé hěn qīngchǔ. Giảng viên giảng rất rõ ràng. |
15 |
大学 |
dàxué |
ĐẠI HỌC |
Đại học |
我在大学学习经济学。 Wǒ zài dàxué xuéxí jīngjì xué. Tôi học kinh tế học ở đại học. |
16 |
高中 |
gāozhōng |
CAO TRUNG |
Trung học phổ thông |
他是高中三年级的学生。 Tā shì gāozhōng sān niánjí de xuéshēng. Anh ấy là học sinh lớp 12 trung học phổ thông. |
17 |
小学 |
xiǎoxué |
TIỂU HỌC |
Tiểu học |
小学的学生非常可爱。 Xiǎoxué de xuéshēng fēicháng kě'ài. Học sinh tiểu học rất dễ thương. |
18 |
作文 |
zuòwén |
TÁC VĂN |
Bài văn |
今天我要写一篇作文。 Jīntiān wǒ yào xiě yì piān zuòwén. Hôm nay tôi phải viết một bài văn. |
19 |
研究 |
yánjiū |
NGHIÊN CỨU |
Nghiên cứu |
这个研究非常重要。 Zhège yánjiū fēicháng zhòngyào. Nghiên cứu này rất quan trọng. |
20 |
课题 |
kètí |
KHÓA ĐỀ |
Đề tài |
老师给我们布置了一个课题。 Lǎoshī gěi wǒmen bùzhì le yíge kètí. Giáo viên đã giao cho chúng tôi một đề tài. |
21 |
笔记 |
bǐjì |
BÚT KÝ |
Ghi chú |
我每天都会整理笔记。 Wǒ měitiān dōu huì zhěnglǐ bǐjì. Tôi sắp xếp ghi chú hàng ngày. |
22 |
书籍 |
shūjí |
THƯ TỊCH |
Sách |
他读了很多书籍。 Tā dú le hěnduō shūjí. Anh ấy đã đọc rất nhiều sách. |
23 |
知识 |
zhīshì |
TRI THỨC |
Kiến thức |
知识就是力量。 Zhīshì jiùshì lìliàng. Kiến thức chính là sức mạnh. |
24 |
论文 |
lùnwén |
LUẬN VĂN |
Luận văn |
她的论文得到了很高的评价。 Tā de lùnwén dédào le hěn gāo de píngjià. Luận văn của cô ấy được đánh giá rất cao. |
25 |
学位 |
xuéwèi |
HỌC VỊ |
Học vị |
他获得了学位证书。 Tā huòdé le xuéwèi zhèngshū. Anh ấy đã nhận được bằng học vị. |
26 |
证书 |
zhèngshū |
CHỨNG THƯ |
Chứng chỉ |
毕业后他得到了证书。 Bìyè hòu tā dédào le zhèngshū. Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã nhận được chứng chỉ. |
27 |
学期 |
xuéqī |
HỌC KỲ |
Học kỳ |
这个学期很短。 Zhège xuéqī hěn duǎn. Học kỳ này rất ngắn. |
28 |
成绩 |
chéngjì |
THÀNH TÍCH |
Thành tích |
她的成绩一直很好。 Tā de chéngjì yīzhí hěn hǎo. Thành tích của cô ấy luôn rất tốt. |
29 |
毕业 |
bìyè |
TỐT NGHIỆP |
Tốt nghiệp |
他将于今年毕业。 Tā jiāng yú jīnnián bìyè. Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm nay. |
30 |
学科 |
xuékē |
HỌC KHOA |
Môn học |
数学是我的最喜欢的学科。 Shùxué shì wǒ de zuì xǐhuan de xuékē. Toán học là môn học tôi yêu thích nhất. |
31 |
数学 |
shùxué |
SỐ HỌC |
Toán học |
数学考试很难。 Shùxué kǎoshì hěn nán. Bài kiểm tra toán rất khó. |
32 |
物理 |
wùlǐ |
VẬT LÝ |
Vật lý |
物理实验很有趣。 Wùlǐ shíyàn hěn yǒuqù. Thí nghiệm vật lý rất thú vị. |
33 |
化学 |
huàxué |
HÓA HỌC |
Hóa học |
化学课总是充满了惊喜。 Huàxué kè zǒng shì chōngmǎn le jīngxǐ. Môn hóa học luôn đầy bất ngờ. |
34 |
生物 |
shēngwù |
SINH VẬT |
Sinh học |
生物学让我更了解生命的奥秘。 Shēngwùxué ràng wǒ gèng liǎojiě shēngmìng de àomì. Sinh học giúp tôi hiểu thêm về bí ẩn của sự sống. |
35 |
历史 |
lìshǐ |
LỊCH SỬ |
Lịch sử |
我喜欢学习历史。 Wǒ xǐhuan xuéxí lìshǐ. Tôi thích học lịch sử. |
36 |
地理 |
dìlǐ |
ĐỊA LÝ |
Địa lý |
地理课教我们了解世界。 Dìlǐ kè jiào wǒmen liǎojiě shìjiè. Môn địa lý dạy chúng tôi hiểu về thế giới. |
37 |
文学 |
wénxué |
VĂN HỌC |
Văn học |
她对文学非常感兴趣。 Tā duì wénxué fēicháng gǎn xìngqù. Cô ấy rất quan tâm đến văn học. |
38 |
外语 |
wàiyǔ |
NGOẠI NGỮ |
Ngoại ngữ |
他精通多种外语。 Tā jīngtōng duō zhǒng wàiyǔ. Anh ấy thông thạo nhiều ngôn ngữ. |
39 |
汉语 |
hànyǔ |
HÁN NGỮ |
Tiếng Trung |
我每天学习汉语。 Wǒ měitiān xuéxí Hànyǔ. Tôi học tiếng Trung mỗi ngày. |
40 |
英语 |
yīngyǔ |
ANH NGỮ |
Tiếng Anh |
他的英语很好。 Tā de Yīngyǔ hěn hǎo. Tiếng Anh của anh ấy rất tốt. |
41 |
图书馆 |
túshūguǎn |
ĐỒ THƯ QUÁN |
Thư viện |
我在图书馆借了一本书。 Wǒ zài túshūguǎn jiè le yì běn shū. Tôi đã mượn một cuốn sách ở thư viện. |
42 |
复习 |
fùxí |
PHỤ TẬP |
Ôn tập |
复习是提高成绩的好方法。 Fùxí shì tígāo chéngjì de hǎo fāngfǎ. Ôn tập là cách tốt để nâng cao thành tích. |
43 |
讨论 |
tǎolùn |
THẢO LUẬN |
Thảo luận |
我们讨论了这个问题的解决方案。 Wǒmen tǎolùn le zhège wèntí de jiějué fāng'àn. Chúng tôi đã thảo luận giải pháp cho vấn đề này. |
44 |
参加 |
cānjiā |
THAM GIA |
Tham gia |
他参加了这个项目的开发。 Tā cānjiā le zhège xiàngmù de kāifā. Anh ấy đã tham gia phát triển dự án này. |
45 |
自习 |
zìxí |
TỰ TẬP |
Tự học |
自习有助于提高自我管理能力。 Zìxí yǒu zhù yú tígāo zìwǒ guǎnlǐ nénglì. Tự học giúp nâng cao khả năng quản lý bản thân. |
46 |
指导 |
zhǐdǎo |
CHỈ ĐẠO |
Hướng dẫn |
老师指导了我们完成实验。 Lǎoshī zhǐdǎo le wǒmen wánchéng shíyàn. Giáo viên đã hướng dẫn chúng tôi hoàn thành thí nghiệm. |
47 |
答案 |
dá'àn |
ĐÁP ÁN |
Đáp án |
这个问题的答案是什么? Zhège wèntí de dá'àn shì shénme? Đáp án của câu hỏi này là gì? |
48 |
课程表 |
kèchéngbiǎo |
KHÓA TRÌNH BIỂU |
Thời khóa biểu |
我的课程表排得很满。 Wǒ de kèchéngbiǎo pái dé hěn mǎn. Thời khóa biểu của tôi rất kín. |
49 |
校园 |
xiàoyuán |
GIÁO VIÊN |
Khuôn viên trường |
校园里到处都是学生。 Xiàoyuán lǐ dàochù dōu shì xuéshēng. Khuôn viên trường đầy học sinh khắp nơi. |
50 |
课堂作业 |
kètáng zuòyè |
KHÓA ĐƯỜNG TÁC NGHIỆP |
Bài tập lớp |
我们今天有很多课堂作业。 Wǒmen jīntiān yǒu hěnduō kètáng zuòyè. Hôm nay chúng tôi có rất nhiều bài tập trên lớp. |
51 |
讲课 |
jiǎngkè |
GIẢNG KHOA |
Giảng bài |
老师在课堂上讲课。 Lǎoshī zài kètáng shàng jiǎngkè. Giáo viên đang giảng bài trên lớp. |
52 |
学习计划 |
xuéxí jìhuà |
KẾ HOẠCH HỌC TẬP |
Kế hoạch học tập |
学习计划帮助我更好地管理时间。 Xuéxí jìhuà bāngzhù wǒ gèng hǎo de guǎnlǐ shíjiān. Kế hoạch học tập giúp tôi quản lý thời gian tốt hơn. |
53 |
读书 |
dúshū |
ĐỌC SÁCH |
Đọc sách |
读书是我的兴趣之一。 Dúshū shì wǒ de xìngqù zhī yī. Đọc sách là một trong những sở thích của tôi. |
54 |
书法 |
shūfǎ |
THƯ PHÁP |
Thư pháp |
书法让我感受到文字的美丽。 Shūfǎ ràng wǒ gǎnshòu dào wénzì de měilì. Thư pháp giúp tôi cảm nhận vẻ đẹp của chữ viết. |
55 |
考卷 |
kǎojuàn |
GIẤY THI |
Giấy thi |
考卷发下来了。 Kǎojuàn fā xiàlai le. Giấy thi đã được phát. |
56 |
讲义 |
jiǎngyì |
GIẢNG NGHĨA |
Tài liệu giảng dạy |
讲义上有很多重要的信息。 Jiǎngyì shàng yǒu hěnduō zhòngyào de xìnxī. Tài liệu giảng dạy có nhiều thông tin quan trọng. |
57 |
课堂讨论 |
kètáng tǎolùn |
THẢO LUẬN TRÊN LỚP |
Thảo luận lớp học |
课堂讨论很有帮助。 Kètáng tǎolùn hěn yǒu bāngzhù. Thảo luận trên lớp rất hữu ích. |
58 |
自习室 |
zìxí shì |
PHÒNG TỰ HỌC |
Phòng tự học |
我经常去自习室学习。 Wǒ jīngcháng qù zìxí shì xuéxí. Tôi thường đến phòng tự học để học. |
59 |
课题报告 |
kètí bàogào |
BÁO CÁO ĐỀ TÀI |
Báo cáo đề tài |
课题报告是本学期的最后任务。 Kètí bàogào shì běn xuéqí de zuìhòu rènwù. Báo cáo đề tài là nhiệm vụ cuối cùng của học kỳ này. |
60 |
学术 |
xuéshù |
HỌC THUẬT |
Học thuật |
学术研究需要很多时间和努力。 Xuéshù yánjiū xūyào hěnduō shíjiān hé nǔlì. Nghiên cứu học thuật đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực. |
61 |
研究生 |
yánjiūshēng |
NGHIÊN CỨU SINH |
Nghiên cứu sinh |
她是一名研究生。 Tā shì yì míng yánjiūshēng. Cô ấy là một nghiên cứu sinh. |
62 |
博士 |
bóshì |
BÁC SĨ |
Tiến sĩ |
他已经获得博士学位。 Tā yǐjīng huòdé bóshì xuéwèi. Anh ấy đã nhận được bằng tiến sĩ. |
63 |
硕士 |
shuòshì |
THẠC SĨ |
Thạc sĩ |
我想读硕士学位。 Wǒ xiǎng dú shuòshì xuéwèi. Tôi muốn học thạc sĩ. |
64 |
校长 |
xiàozhǎng |
HIỆU TRƯỞNG |
Hiệu trưởng |
校长正在开会。 Xiàozhǎng zhèngzài kāihuì. Hiệu trưởng đang họp. |
65 |
辅导 |
fǔdǎo |
PHỤ ĐẠO |
Phụ đạo |
老师为我们提供了辅导。 Lǎoshī wèi wǒmen tígōngle fǔdǎo. Giáo viên đã dạy phụ đạo cho chúng tôi. |
66 |
实习 |
shíxí |
THỰC TẬP |
Thực tập |
我暑假期间做了实习。 Wǒ shǔjià qíjiān zuò le shíxí. Tôi đã thực tập trong kỳ nghỉ hè. |
67 |
专业 |
zhuānyè |
CHUYÊN NGHIỆP |
Chuyên ngành |
他的专业是计算机科学。 Tā de zhuānyè shì jìsuànjī kēxué. Chuyên ngành của anh ấy là khoa học máy tính. |
68 |
讲座 |
jiǎngzuò |
GIẢNG TỌA |
Buổi giảng |
教授今天有一个讲座。 Jiàoshòu jīntiān yǒu yíge jiǎngzuò. Hôm nay giáo sư có một buổi giảng. |
69 |
学术论文 |
xuéshù lùnwén |
LUẬN VĂN HỌC THUẬT |
Luận văn học thuật |
她的学术论文很有深度。 Tā de xuéshù lùnwén hěn yǒu shēndù. Luận văn học thuật của cô ấy rất sâu sắc. |
70 |
学术研究 |
xuéshù yánjiū |
NGHIÊN CỨU HỌC THUẬT |
Nghiên cứu học thuật |
学术研究需要大量时间。 Xuéshù yánjiū xūyào dàliàng shíjiān. Nghiên cứu học thuật cần nhiều thời gian. |
71 |
实验 |
shíyàn |
THÍ NGHIỆM |
Thí nghiệm |
物理实验非常有趣。 Wùlǐ shíyàn fēicháng yǒuqù. Thí nghiệm vật lý rất thú vị. |
72 |
实践 |
shíjiàn |
THỰC TIỄN |
Thực hành |
实践是检验真理的标准。 Shíjiàn shì jiǎnyàn zhēnlǐ de biāozhǔn. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý. |
73 |
笔试 |
bǐshì |
THI VIẾT |
Thi viết |
笔试将在下周举行。 Bǐshì jiàng zài xià zhōu jǔxíng. Thi viết sẽ được tổ chức vào tuần sau. |
74 |
口试 |
kǒushì |
THI NÓI |
Thi vấn đáp |
她的口试成绩很好。 Tā de kǒushì chéngjì hěn hǎo. Thành tích thi vấn đáp của cô ấy rất tốt. |
75 |
多选题 |
duōxuǎn tí |
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN |
Câu hỏi trắc nghiệm |
多选题比较容易。 Duōxuǎn tí bǐjiào róngyì. Câu hỏi trắc nghiệm khá dễ. |
76 |
作业本 |
zuòyè běn |
VỞ BÀI TẬP |
Vở bài tập |
作业本里有很多练习。 Zuòyè běn lǐ yǒu hěnduō liànxí. Vở bài tập có rất nhiều bài luyện tập. |
77 |
教科书 |
jiàokēshū |
SÁCH GIÁO KHOA |
Sách giáo khoa |
这本教科书很实用。 Zhè běn jiàokēshū hěn shíyòng. Cuốn sách giáo khoa này rất thực dụng. |
78 |
学费 |
xuéfèi |
HỌC PHÍ |
Học phí |
学费越来越贵了。 Xuéfèi yuè lái yuè guì le. Học phí ngày càng đắt. |
79 |
奖学金 |
jiǎngxuéjīn |
HỌC BỔNG |
Học bổng |
他申请到了奖学金。 Tā shēnqǐng dàole jiǎngxuéjīn. Anh ấy đã xin được học bổng. |
80 |
助学贷款 |
zhùxué dàikuǎn |
VAY HỌC PHÍ |
Vay học phí |
助学贷款帮助了很多学生。 Zhùxué dàikuǎn bāngzhù le hěnduō xuéshēng. Vay học phí đã giúp đỡ nhiều sinh viên. |
81 |
奖励 |
jiǎnglì |
THƯỞNG LỆ |
Phần thưởng |
他获得了奖励。 Tā huòdéle jiǎnglì. Anh ấy đã nhận được phần thưởng. |
82 |
研究报告 |
yánjiū bàogào |
NGHIÊN CỨU BÁO CÁO |
Báo cáo nghiên cứu |
研究报告需要很多时间。 Yánjiū bàogào xūyào hěnduō shíjiān. Báo cáo nghiên cứu cần nhiều thời gian. |
83 |
科学 |
kēxué |
KHOA HỌC |
Khoa học |
科学帮助我们理解世界。 Kēxué bāngzhù wǒmen lǐjiě shìjiè. Khoa học giúp chúng ta hiểu thế giới. |
84 |
社会学 |
shèhuìxué |
XÃ HỘI HỌC |
Xã hội học |
社会学研究人类行为。 Shèhuìxué yánjiū rénlèi xíngwéi. Xã hội học nghiên cứu về hành vi con người. |
85 |
心理学 |
xīnlǐxué |
TÂM LÝ HỌC |
Tâm lý học |
心理学探讨了人类的情感。 Xīnlǐxué tàntǎo le rénlèi de qínggǎn. Tâm lý học nghiên cứu cảm xúc con người. |
86 |
经济学 |
jīngjìxué |
KINH TẾ HỌC |
Kinh tế học |
我正在学习经济学。 Wǒ zhèngzài xuéxí jīngjìxué. Tôi đang học kinh tế học. |
87 |
政治学 |
zhèngzhìxué |
CHÍNH TRỊ HỌC |
Chính trị học |
政治学涉及很多复杂的概念。 Zhèngzhìxué shèjí hěnduō fùzá de gàiniàn. Chính trị học liên quan đến nhiều khái niệm phức tạp. |
88 |
哲学 |
zhéxué |
TRIẾT HỌC |
Triết học |
哲学让我们思考人生的意义。 Zhéxué ràng wǒmen sīkǎo rénshēng de yìyì. Triết học khiến chúng ta suy nghĩ về ý nghĩa của cuộc sống. |
89 |
艺术 |
yìshù |
NGHỆ THUẬT |
Nghệ thuật |
艺术能够表达情感。 Yìshù nénggòu biǎodá qínggǎn. Nghệ thuật có thể biểu đạt cảm xúc. |
90 |
体育 |
tǐyù |
THỂ DỤC |
Thể dục |
我们每天都有体育课。 Wǒmen měitiān dōu yǒu tǐyù kè. Chúng tôi có tiết thể dục mỗi ngày. |
91 |
音乐 |
yīnyuè |
ÂM NHẠC |
Âm nhạc |
她非常喜欢音乐。 Tā fēicháng xǐhuan yīnyuè. Cô ấy rất thích âm nhạc. |
92 |
戏剧 |
xìjù |
KỊCH NGHỆ |
Kịch nghệ |
他在戏剧表演中表现得非常好。 Tā zài xìjù biǎoyǎn zhōng biǎoxiàn dé fēicháng hǎo. Anh ấy đã biểu diễn rất tốt trong vở kịch. |
93 |
实验室 |
shíyànshì |
PHÒNG THÍ NGHIỆM |
Phòng thí nghiệm |
实验室是学生学习科学的地方。 Shíyànshì shì xuésheng xuéxí kēxué de dìfāng. Phòng thí nghiệm là nơi học sinh học khoa học. |
94 |
校规 |
xiàoguī |
QUY ĐỊNH TRƯỜNG HỌC |
Quy định trường học |
学校的校规很严格。 Xuéxiào de xiàoguī hěn yángé. Quy định của trường học rất nghiêm ngặt. |
95 |
科目 |
kēmù |
KHOA MỤC |
Môn học |
每个学生都要选几个科目。 Měi gè xuésheng dōu yào xuǎn jǐ ge kēmù. Mỗi học sinh đều phải chọn vài môn học. |
96 |
智慧 |
zhìhuì |
TRÍ TUỆ |
Trí tuệ |
智慧是成功的关键。 Zhìhuì shì chénggōng de guānjiàn. Trí tuệ là chìa khóa của thành công. |
97 |
分数 |
fēnshù |
PHÂN SỐ |
Điểm số |
他得到了很高的分数。 Tā dédào le hěn gāo de fēnshù. Anh ấy đã đạt được điểm rất cao. |
98 |
答题 |
dátí |
TRẢ LỜI CÂU HỎI |
Trả lời câu hỏi |
请你回答这个问题。 Qǐng nǐ huídá zhège wèntí. Xin hãy trả lời câu hỏi này. |
99 |
小组 |
xiǎozǔ |
NHÓM NHỎ |
Nhóm nhỏ |
我们的小组合作得很好。 Wǒmen de xiǎozǔ hézuò dé hěn hǎo. Nhóm của chúng tôi đã hợp tác rất tốt. |
100 |
学术会议 |
xuéshù huìyì |
HỘI NGHỊ HỌC THUẬT |
Hội nghị học thuật |
这次学术会议很有收获。 Zhè cì xuéshù huìyì hěn yǒu shōuhuò. Hội nghị học thuật lần này rất hữu ích. |
II. Tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả không phải ai cũng biết
Tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả không phải ai cũng biết
Để ghi nhớ lượng lớn từ vựng tiếng Trung nói chung và các từ vựng tiếng Trung chủ đề “học tập” nói riêng, việc lựa chọn phương pháp học hiệu quả là rất quan trọng. Dưới đây là một số tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả được rất nhiều bạn học viên của STUDY4 chia sẻ lại:
- Sử dụng Flashcards để ghi nhớ từ một cách nhanh chóng và tiện lợi.
- Sử dụng các ứng dụng học từ vựng trên điện thoại di động.
- Học từ vựng thông qua hệ thống bộ thủ để dễ dàng đoán nghĩa và ghi nhớ.
- Kết hợp hình ảnh cùng âm thanh vào quá trình học để tăng cường khả năng tiếp thu.
- Áp dụng phương pháp học ngắt quãng, dựa trên lý thuyết đường cong lãng quên để củng cố trí nhớ.
- Thường xuyên xem phim hoặc chương trình giải trí Trung Quốc nhằm làm quen với cách sử dụng từ ngữ trong thực tế.
Mỗi phương pháp đều có những ưu và nhược điểm riêng, vì vậy bạn nên thử nghiệm và lựa chọn phương pháp phù hợp nhất với bản thân để đạt hiệu quả tối ưu.
Lời kết
Như vậy, STUDY4 vừa cùng bạn tìm hiểu danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề “học tập” cũng như một vài gợi ý giúp quá trình học tiếng Trung trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn. Hy vọng bài chia sẻ này của STUDY4 sẽ giúp ích cho bạn!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment