Học từ vựng tiếng Trung theo từng chủ đề là một trong những cách tiếp cận hiệu quả giúp tăng cường khả năng ghi nhớ và vận dụng từ ngữ trong thực tế. Nhằm mang đến cho người học nguồn tài liệu hữu ích, STUDY4 đã xây dựng loạt bài tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo các chủ đề phổ biến. Tiếp theo trong chuỗi bài chia sẻ này, STUDY 4 sẽ cùng bạn đi tìm hiểu về danh sách từ vựng về chủ đề "quần áo", giúp bạn mở rộng vốn từ và áp dụng vào giao tiếp hàng ngày một cách linh hoạt hơn. Cùng theo dõi nhé!
I. Danh sách các từ vựng tiếng trung chủ đề "quần áo"
Từ vựng về quần áo không chỉ giúp bạn diễn đạt ý kiến về trang phục, phong cách thời trang mà còn giúp bạn tự tin hơn khi tham gia các cuộc trò chuyện liên quan đến mua sắm, thời trang hay đời sống hàng ngày. Bảng từ vựng dưới đây sẽ cung cấp cho bạn danh sách 100 các từ vựng tiếng trung chủ đề "quần áo", kèm theo các ví dụ chi tiết để tiện cho việc học tập và thực hành của bạn:
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Hán Việt |
Nghĩa |
Ví dụ chi tiết |
1 |
西装 |
xīzhuāng |
TÂY TRANG |
Bộ vest |
他今天穿了西装。 (Tā jīntiān chuān le xīzhuāng.) Hôm nay anh ấy mặc vest. |
2 |
礼服 |
lǐfú |
LỄ PHỤC |
Lễ phục |
她穿了一件漂亮的礼服。 (Tā chuān le yí jiàn piàoliang de lǐfú.) Cô ấy mặc một chiếc lễ phục đẹp. |
3 |
领带 |
lǐngdài |
LĨNH ĐÁI |
Cà vạt |
他打了一条蓝色的领带。 (Tā dǎ le yì tiáo lánsè de lǐngdài.) Anh ấy thắt một chiếc cà vạt màu xanh. |
4 |
领结 |
lǐngjié |
LĨNH KẾT |
Nơ thắt cổ |
他的领结很特别。 (Tā de lǐngjié hěn tèbié.) Nơ thắt cổ của anh ấy rất đặc biệt. |
5 |
毛衣 |
máoyī |
MAO Y |
Áo len |
这件毛衣很漂亮。(Zhè jiàn máoyī hěn piàoliang.)Chiếc áo len này rất đẹp. |
6 |
羽绒服 |
yǔróngfú |
VŨ NHUNG PHỤC |
Áo phao |
他穿了一件羽绒服保暖。 (Tā chuān le yí jiàn yǔróngfú bǎonuǎn.) Anh ấy mặc áo phao để giữ ấm. |
7 |
大衣 |
dàyī |
ĐẠI Y |
Áo choàng dài |
她穿了大衣。 (Tā chuān le dàyī.) Cô ấy mặc một chiếc áo choàng dài. |
8 |
西裤 |
xīkù |
TÂY KHỐ |
Quần âu |
他的西裤很合身。 (Tā de xīkù hěn héshēn.) Quần âu của anh ấy rất vừa vặn. |
9 |
牛仔裤 |
niúzǎikù |
NGƯU TỬ KHỐ |
Quần bò |
她穿了牛仔裤。 (Tā chuān le niúzǎikù.) Cô ấy mặc quần bò. |
10 |
连衣裙 |
liányīqún |
LIÊN Y QUẦN |
Váy liền |
她今天穿了一条连衣裙。 (Tā jīntiān chuān le yì tiáo liányīqún.) Hôm nay cô ấy mặc một chiếc váy liền. |
11 |
短裤 |
duǎnkù |
ĐOẢN KHỐ |
Quần ngắn |
这条短裤很舒服。 (Zhè tiáo duǎnkù hěn shūfú.) Chiếc quần ngắn này rất thoải mái. |
12 |
中裤 |
zhōngkù |
TRUNG KHỐ |
Quần lửng |
他喜欢穿中裤去海边。 (Tā xǐhuan chuān zhōngkù qù hǎibiān.) Anh ấy thích mặc quần lửng đi biển. |
13 |
长裤 |
chángkù |
TRƯỜNG KHỐ |
Quần dài |
我有很多长裤。 (Wǒ yǒu hěn duō chángkù.) Tôi có rất nhiều quần dài. |
14 |
打底裤 |
dǎdǐkù |
ĐẢ ĐỂ KHỐ |
Quần legging |
她今天穿了打底裤。 (Tā jīntiān chuān le dǎdǐkù.) Hôm nay cô ấy mặc quần legging. |
15 |
短裙 |
duǎnqún |
ĐOẢN QUẦN |
Váy ngắn |
她喜欢穿短裙。 (Tā xǐhuan chuān duǎnqún.) Cô ấy thích mặc váy ngắn. |
16 |
长裙 |
chángqún |
TRƯỜNG QUẦN |
Váy dài |
我买了一条长裙。 (Wǒ mǎi le yì tiáo chángqún.) Tôi đã mua một chiếc váy dài. |
17 |
丝袜 |
sīwà |
TI MỊCH |
Tất da |
她穿了丝袜。 (Tā chuān le sīwà.) Cô ấy mặc tất da. |
18 |
假发 |
jiǎfà |
GIẢ PHÁT |
Tóc giả |
她戴了假发。 (Tā dài le jiǎfà.) Cô ấy đội tóc giả. |
19 |
腰带 |
yāodài |
YÊU ĐỚI |
Thắt lưng |
这条腰带很贵。 (Zhè tiáo yāodài hěn guì.) Chiếc thắt lưng này rất đắt. |
20 |
手套 |
shǒutào |
THỦ SÁO |
Găng tay |
冬天我会戴手套。 (Dōngtiān wǒ huì dài shǒutào.) Mùa đông tôi sẽ đeo găng tay. |
21 |
西装 |
xīzhuāng |
TÂY TRANG |
Bộ vest |
他今天穿了西装。 (Tā jīntiān chuān le xīzhuāng.) Hôm nay anh ấy mặc vest. |
22 |
礼服 |
lǐfú |
LỄ PHỤC |
Lễ phục |
她穿了一件漂亮的礼服。 (Tā chuān le yí jiàn piàoliang de lǐfú.) Cô ấy mặc một chiếc lễ phục đẹp. |
23 |
领带 |
lǐngdài |
LĨNH ĐÁI |
Cà vạt |
他打了一条蓝色的领带。 (Tā dǎle yì tiáo lánsè de lǐngdài.) Anh ấy thắt một chiếc cà vạt màu xanh. |
24 |
领结 |
lǐngjié |
LĨNH KẾT |
Nơ thắt cổ |
他的领结很特别。 (Tā de lǐngjié hěn tèbié.) Nơ thắt cổ của anh ấy rất đặc biệt. |
25 |
毛衣 |
máoyī |
MAO Y |
Áo len |
我喜欢这件毛衣。 (Wǒ xǐhuan zhè jiàn máoyī.) Tôi thích chiếc áo len này. |
26 |
羽绒服 |
yǔróngfú |
VŨ NHUNG PHỤC |
Áo phao |
他穿了一件羽绒服保暖。 (Tā chuānle yí jiàn yǔróngfú bǎonuǎn.) Anh ấy mặc áo phao để giữ ấm. |
27 |
大衣 |
dàyī |
ĐẠI Y |
Áo choàng dài |
她穿了大衣。 (Tā chuān le dàyī.) Cô ấy mặc một chiếc áo choàng dài. |
28 |
西裤 |
xīkù |
TÂY KHỐ |
Quần âu |
他的西裤很合身。 (Tā de xīkù hěn héshēn.) Quần âu của anh ấy rất vừa vặn. |
29 |
牛仔裤 |
niúzǎikù |
NGƯU TỬ KHỐ |
Quần bò |
她穿了牛仔裤。 (Tā chuān le niúzǎikù.) Cô ấy mặc quần bò. |
30 |
连衣裙 |
liányīqún |
LIÊN Y QUẦN |
Váy liền |
她今天穿了一条连衣裙。 (Tā jīntiān chuān le yì tiáo liányīqún.) Hôm nay cô ấy mặc một chiếc váy liền. |
31 |
短裤 |
duǎnkù |
ĐOẢN KHỐ |
Quần ngắn |
这条短裤很舒服。 (Zhè tiáo duǎnkù hěn shūfú.) Chiếc quần ngắn này rất thoải mái. |
32 |
长裤 |
chángkù |
TRƯỜNG KHỐ |
Quần dài |
我有很多长裤。 (Wǒ yǒu hěn duō chángkù.) Tôi có rất nhiều quần dài. |
33 |
短裙 |
duǎnqún |
ĐOẢN QUẦN |
Váy ngắn |
她喜欢穿短裙。 (Tā xǐhuan chuān duǎnqún.) Cô ấy thích mặc váy ngắn. |
34 |
长裙 |
chángqún |
TRƯỜNG QUẦN |
Váy dài |
我买了一条长裙。 (Wǒ mǎi le yì tiáo chángqún.) Tôi đã mua một chiếc váy dài. |
35 |
丝袜 |
sīwà |
TI MỊCH |
Tất da |
她穿了丝袜。 (Tā chuān le sīwà.) Cô ấy mặc tất da. |
36 |
假发 |
jiǎfà |
GIẢ PHÁT |
Tóc giả |
她戴了假发。 (Tā dài le jiǎfà.) Cô ấy đội tóc giả. |
37 |
腰带 |
yāodài |
YÊU ĐỚI |
Thắt lưng |
这条腰带很贵。 (Zhè tiáo yāodài hěn guì.) Chiếc thắt lưng này rất đắt. |
38 |
手套 |
shǒutào |
THỦ SÁO |
Găng tay |
冬天我会戴手套。 (Dōngtiān wǒ huì dài shǒutào.) Mùa đông tôi sẽ đeo găng tay. |
39 |
项链 |
xiàngliàn |
HẠNG LIÊN |
Vòng cổ |
她戴了一条漂亮的项链,项链是她妈妈给她的。 (Tā dài le yì tiáo piàoliang de xiàngliàn, xiàngliàn shì tā māma gěi tā de.) Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ đẹp, chiếc vòng là do mẹ cô tặng. |
40 |
耳环 |
ěrhuán |
NHĨ HOÀN |
Khuyên tai |
她戴了一对新的耳环,非常适合今天的礼服。 (Tā dài le yí duì xīn de ěrhuán, fēicháng shìhé jīntiān de lǐfú.) Cô ấy đeo một đôi khuyên tai mới, rất hợp với lễ phục hôm nay. |
41 |
手镯 |
shǒuzhuó |
THỦ TRÁC |
Vòng tay |
她手腕上的手镯非常贵重,是一件家传宝物。 (Tā shǒuwàn shàng de shǒuzhuó fēicháng guìzhòng, shì yí jiàn jiāchuán bǎowù.) Chiếc vòng tay trên cổ tay cô ấy rất quý giá, là một vật gia truyền. |
42 |
手链 |
shǒuliàn |
THỦ LIÊN |
Lắc tay |
她今天戴了一条金色的手链,特别漂亮。 (Tā jīntiān dài le yì tiáo jīnsè de shǒuliàn, tèbié piàoliang.) Hôm nay cô ấy đeo một chiếc lắc tay màu vàng, rất đẹp. |
43 |
帆布鞋 |
fānbùxié |
PHÀM BỐ HÀI |
Giày vải |
他今天穿了白色的帆布鞋去公园散步。 (Tā jīntiān chuān le báisè de fānbùxié qù gōngyuán sànbù.) Hôm nay anh ấy đi giày vải màu trắng để đi dạo trong công viên. |
44 |
防水外套 |
fángshuǐ wàitào |
PHÒNG THỦY NGOẠI THAO |
Áo khoác chống thấm |
这件防水外套可以在雨天很好地保护你。 (Zhè jiàn fángshuǐ wàitào kěyǐ zài yǔtiān hěn hǎo de bǎohù nǐ.) Chiếc áo khoác chống thấm này có thể bảo vệ bạn rất tốt trong ngày mưa. |
45 |
雨衣 |
yǔyī |
VŨ Y |
Áo mưa |
她带了一件雨衣去爬山以防下雨。 (Tā dài le yí jiàn yǔyī qù páshān yǐ fáng xiàyǔ.) Cô ấy mang theo một chiếc áo mưa để leo núi, đề phòng trời mưa. |
46 |
泳衣 |
yǒngyī |
VỊNH Y |
Đồ bơi |
她穿了新买的泳衣去游泳池游泳。 (Tā chuānle xīn mǎi de yǒngyī qù yóuyǒngchí yóuyǒng.) Cô ấy mặc bộ đồ bơi mới mua để đi bơi tại hồ bơi. |
47 |
运动服 |
yùndòngfú |
VẬN ĐỘNG PHỤC |
Đồ thể thao |
他每天早上穿运动服去健身房锻炼身体。 (Tā měitiān zǎoshang chuān yùndòngfú qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ.) Mỗi buổi sáng anh ấy đều mặc đồ thể thao để đến phòng gym rèn luyện cơ thể. |
48 |
制服 |
zhìfú |
CHẾ PHỤC |
Đồng phục |
学生们必须穿制服才能参加学校的活动。 (Xuéshēngmen bìxū chuān zhìfú cáinéng cānjiā xuéxiào de huódòng.) Học sinh phải mặc đồng phục mới được tham gia các hoạt động của trường. |
49 |
睡衣 |
shuìyī |
THỤY Y |
Đồ ngủ |
她每晚都会穿上舒服的睡衣然后看书。 (Tā měi wǎn dōuhuì chuān shàng shūfu de shuìyī ránhòu kàn shū.) Mỗi tối cô ấy đều mặc bộ đồ ngủ thoải mái rồi đọc sách. |
50 |
披肩 |
pījiān |
PHI KIÊN |
Khăn choàng |
今天她搭配了披肩和一件连衣裙,看起来很时尚。 (Jīntiān tā dāpèi le pījiān hé yí jiàn liányīqún, kàn qǐlai hěn shíshàng.) Hôm nay cô ấy kết hợp một chiếc khăn choàng với váy liền, trông rất thời trang. |
51 |
拉链外套 |
lāliàn wàitào |
LẠP LIÊN NGOẠI THAO |
Áo khoác có khóa kéo |
他的拉链外套可以应对寒冷的冬天,非常实用。 (Tā de lāliàn wàitào kěyǐ yìngduì hánlěng de dōngtiān, fēicháng shíyòng.) Chiếc áo khoác có khóa kéo của anh ấy có thể đối phó với mùa đông lạnh giá, rất tiện lợi. |
52 |
双排扣大衣 |
shuāngpáikòu dàyī |
SONG BÀI KHẤU ĐẠI Y |
Áo choàng hai hàng cúc |
她穿了一件双排扣大衣,非常适合秋冬的季节。 (Tā chuān le yí jiàn shuāngpáikòu dàyī, fēicháng shìhé qiū dōng de jìjié.) Cô ấy mặc một chiếc áo choàng hai hàng cúc, rất hợp với mùa thu đông. |
53 |
蕾丝裙 |
lésīqún |
LÔI TI QUẦN |
Váy ren |
她今天穿了一条蕾丝裙,看起来既优雅又浪漫。 (Tā jīntiān chuān le yì tiáo léisīqún, kàn qǐlai jì yōuyǎ yòu làngmàn.) Hôm nay cô ấy mặc một chiếc váy ren, trông vừa thanh lịch vừa lãng mạn. |
54 |
牛仔夹克 |
niúzǎi jiákè |
NGƯU TỬ GIÁ KHẮC |
Áo khoác denim |
他穿着牛仔夹克去参加朋友的生日派对。 (Tā chuānzhe niúzǎi jiákè qù cānjiā péngyǒu de shēngrì pàiduì.) Anh ấy mặc áo khoác denim để đi dự tiệc sinh nhật của bạn. |
55 |
骑行服 |
qíxíngfú |
KỴ HÀNH PHỤC |
Đồ đạp xe |
他骑自行车的时候总是穿骑行服,非常专业。 (Tā qí zìxíngchē de shíhou zǒngshì chuān qíxíngfú, fēicháng zhuānyè.) Khi đạp xe, anh ấy luôn mặc đồ đạp xe, trông rất chuyên nghiệp. |
56 |
弹力裤 |
tánlìkù |
ĐÀN LỰC KHỐ |
Quần co giãn |
这条弹力裤非常适合锻炼时穿,既舒适又方便。 (Zhè tiáo tánlìkù fēicháng shìhé duànliàn shí chuān, jì shūshì yòu fāngbiàn.) Chiếc quần co giãn này rất phù hợp để mặc khi tập luyện, vừa thoải mái vừa tiện lợi. |
57 |
西装背心 |
xīzhuāng bèixīn |
TÂY TRANG BỐI TÂM |
Áo ghi lê vest |
她今天穿了连衣裙和披肩,看起来很优雅。 (Tā jīntiān chuān le liányīqún hé pījiān, kàn qǐlai hěn yōuyǎ.) Hôm nay cô ấy mặc váy liền và khăn choàng, trông rất thanh lịch. |
58 |
半袖 |
bànxiù |
BÁN TỤC |
Áo ngắn tay |
他的西装背心看起来很正式,适合重要的场合。 (Tā de xīzhuāng bèixīn kàn qǐlai hěn zhèngshì, shìhé zhòngyào de chǎnghé.) Áo ghi lê vest của anh ấy trông rất trang trọng, phù hợp với những dịp quan trọng. |
59 |
拖鞋 |
tuōxié |
THOA HÀI |
Dép lê |
我喜欢穿拖鞋在家里走来走去。 (Wǒ xǐhuan chuān tuōxié zài jiālǐ zǒulái zǒuqù.) Tôi thích mang dép lê đi lại trong nhà. |
60 |
凉鞋 |
liángxié |
LƯƠNG HÀI |
Dép sandal |
她今天穿了一双漂亮的凉鞋。 (Tā jīntiān chuān le yì shuāng piàoliang de liángxié.) Hôm nay cô ấy đi một đôi dép sandal đẹp. |
61 |
高跟鞋 |
gāogēnxié |
CAO CÂN HÀI |
Giày cao gót |
她买了一双高跟鞋参加晚会。 (Tā mǎi le yì shuāng gāogēnxié cānjiā wǎnhuì.) Cô ấy mua một đôi giày cao gót để tham dự dạ tiệc. |
62 |
靴子 |
xuēzi |
OA TỬ |
Ủng |
冬天我喜欢穿靴子,非常保暖。 (Dōngtiān wǒ xǐhuan chuān xuēzi, fēicháng bǎonuǎn.) Mùa đông tôi thích đi ủng, rất ấm áp. |
63 |
运动鞋 |
yùndòngxié |
VẬN ĐỘNG HÀI |
Giày thể thao |
他喜欢穿运动鞋去跑步。 (Tā xǐhuan chuān yùndòngxié qù pǎobù.) Anh ấy thích mang giày thể thao để chạy bộ. |
64 |
皮鞋 |
píxié |
BÌ HÀI |
Giày da |
他的皮鞋看起来非常正式。 (Tā de píxié kàn qǐlai fēicháng zhèngshì.) Giày da của anh ấy trông rất trang trọng. |
65 |
雪地靴 |
xuědìxuē |
TUYẾT ĐỊA OA |
Ủng đi tuyết |
雪地靴在寒冷的地方非常有用。 (Xuědìxuē zài hánlěng de dìfāng fēicháng yǒuyòng.) Ủng đi tuyết rất hữu ích ở nơi lạnh giá. |
66 |
雨靴 |
yǔxuē |
VŨ OA |
Ủng đi mưa |
下雨天要穿雨靴以防脚湿。 (Xiàyǔ tiān yào chuān yǔxuē yǐ fáng jiǎo shī.) Ngày mưa nên mang ủng đi mưa để tránh ướt chân. |
67 |
围巾 |
wéijīn |
VI CÂN |
Khăn quàng |
她围了一条漂亮的围巾。 (Tā wéile yì tiáo piàoliang de wéijīn.) Cô ấy quàng một chiếc khăn quàng cổ đẹp. |
68 |
帽子 |
màozi |
MẠO TỬ |
Mũ |
冬天外出一定要戴帽子。 (Dōngtiān wàichū yídìng yào dài màozi.) Mùa đông ra ngoài nhất định phải đội mũ. |
69 |
棒球帽 |
bàngqiúmào |
BỔNG CẦU MẠO |
Mũ bóng chày |
他总是戴着棒球帽,很酷。 (Tā zǒngshì dàizhe bàngqiúmào, hěn kù.) Anh ấy luôn đội mũ bóng chày, trông rất ngầu. |
70 |
羊毛帽 |
yángmáomào |
DƯƠNG MAO MẠO |
Mũ len |
她戴了一顶羊毛帽,保暖又时尚。 (Tā dài le yì dǐng yángmáomào, bǎonuǎn yòu shíshàng.) Cô ấy đội một chiếc mũ len, vừa ấm vừa thời trang. |
71 |
太阳镜 |
tàiyángjìng |
THÁI DƯƠNG KÍNH |
Kính râm |
夏天出门要戴太阳镜保护眼睛。 (Xiàtiān chūmén yào dài tàiyángjìng bǎohù yǎnjīng.) Mùa hè ra ngoài nên đeo kính râm để bảo vệ mắt. |
72 |
眼镜 |
yǎnjìng |
NHÃN KÍNH |
Kính mắt |
他需要戴眼镜才能看清楚。 (Tā xūyào dài yǎnjìng cáinéng kàn qīngchǔ.) Anh ấy cần đeo kính để nhìn rõ. |
73 |
耳罩 |
ěrzhào |
NHĨ CHỨC |
Bịt tai |
冬天的时候她喜欢戴耳罩防寒。 (Dōngtiān de shíhou tā xǐhuan dài ěrzhào fáng hán.) Vào mùa đông cô ấy thích đeo bịt tai để giữ ấm. |
74 |
围脖 |
wéibó |
VI BỘ |
Khăn ống |
她买了一条围脖,非常时尚。 (Tā mǎi le yì tiáo wéibó, fēicháng shíshàng.) Cô ấy mua một chiếc khăn ống, rất thời trang. |
75 |
领巾 |
lǐngjīn |
LĨNH CÂN |
Khăn cổ |
他系了一条丝质的领巾。 (Tā jì le yì tiáo sīzhì de lǐngjīn.) Anh ấy thắt một chiếc khăn cổ bằng lụa. |
76 |
袖口 |
xiùkǒu |
TỤ KHẨU |
Cổ tay áo |
这件衬衫的袖口设计很特别。 (Zhè jiàn chènshān de xiùkǒu shèjì hěn tèbié.) Thiết kế cổ tay áo của chiếc sơ mi này rất đặc biệt. |
77 |
纽扣 |
niǔkòu |
NỮU KHẨU |
Cúc áo |
他的衬衫掉了一颗纽扣。 (Tā de chènshān diào le yì kē niǔkòu.) Cúc áo của chiếc sơ mi của anh ấy đã rơi mất một chiếc. |
78 |
拉链 |
lāliàn |
LẠP LIÊN |
Khóa kéo |
这件夹克的拉链很耐用。 (Zhè jiàn jiákè de lāliàn hěn nàiyòng.) Khóa kéo của chiếc áo khoác này rất bền. |
79 |
发夹 |
fàjiā |
PHÁT GIÁP |
Kẹp tóc |
她用发夹固定头发。 (Tā yòng fàjiā gùdìng tóufǎ.) Cô ấy dùng kẹp tóc để cố định tóc. |
80 |
胸针 |
xiōngzhēn |
HUNG CHÂM |
Cài áo |
这枚胸针是她的纪念品。 (Zhè méi xiōngzhēn shì tā de jìniànpǐn.) Chiếc cài áo này là kỷ vật của cô ấy. |
81 |
吊带 |
diàodài |
ĐIẾU ĐÁI |
Dây đeo |
她穿了一件吊带上衣。 (Tā chuān le yí jiàn diàodài shàngyī.) Cô ấy mặc một chiếc áo dây đeo. |
82 |
背心 |
bèixīn |
BỐI TÂM |
Áo ba lỗ |
他喜欢穿背心去运动。 (Tā xǐhuan chuān bèixīn qù yùndòng.) Anh ấy thích mặc áo ba lỗ đi tập thể dục. |
83 |
手帕 |
shǒupà |
THỦ CÂN |
Khăn tay |
她拿了一块手帕擦眼泪。 (Tā ná le yí kuài shǒupà cā yǎnlèi.) Cô ấy lấy một chiếc khăn tay để lau nước mắt. |
84 |
袜子 |
wàzi |
MỊCH TỬ |
Tất |
他的袜子总是保持干净。 (Tā de wàzi zǒng shì bǎochí gānjìng.) Tất của anh ấy luôn giữ sạch sẽ. |
85 |
靴子 |
xuēzi |
OA TỬ |
Ủng |
她冬天穿靴子去上班。 (Tā dōngtiān chuān xuēzi qù shàngbān.) Vào mùa đông cô ấy đi ủng để đi làm. |
86 |
领章 |
lǐngzhāng |
LĨNH CHƯƠNG |
Phù hiệu |
他的制服上有一个领章。 (Tā de zhìfú shàng yǒu yíge lǐngzhāng.) Trên bộ đồng phục của anh ấy có một chiếc phù hiệu. |
87 |
腕带 |
wàndài |
OẢN ĐỚI |
Dây đeo tay |
他戴了一条皮革腕带。 (Tā dài le yì tiáo pígé wàndài.) Anh ấy đeo một chiếc dây đeo tay bằng da. |
88 |
腕表 |
wànbiǎo |
OẢN BIỂU |
Đồng hồ đeo tay |
他的腕表看起来非常高档。 (Tā de wànbiǎo kàn qǐlai fēicháng gāodàng.) Đồng hồ đeo tay của anh ấy trông rất cao cấp. |
89 |
戒指 |
jièzhǐ |
GIỚI CHỈ |
Nhẫn |
她戴了一枚金戒指。 (Tā dài le yì méi jīn jièzhǐ.) Cô ấy đeo một chiếc nhẫn vàng. |
90 |
项圈 |
xiàngquān |
HẠNG QUYÊN |
Vòng cổ |
她的项圈上有一个小挂饰。 (Tā de xiàngquān shàng yǒu yíge xiǎo guàshì.) Trên vòng cổ của cô ấy có một chiếc móc nhỏ. |
91 |
袖链 |
xiùliàn |
TỤ LIÊN |
Dây chuyền cổ tay |
他的袖链非常时尚。 (Tā de xiùliàn fēicháng shíshàng.) Dây chuyền cổ tay của anh ấy rất thời trang. |
92 |
腰链 |
yāoliàn |
YÊU LIÊN |
Dây chuyền eo |
她系了一条腰链,看起来非常性感。 (Tā jì le yì tiáo yāoliàn, kàn qǐlai fēicháng xìnggǎn.) Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền eo, trông rất quyến rũ. |
93 |
脚链 |
jiǎoliàn |
CƯỚC LIÊN |
Vòng chân |
她戴了一条脚链,非常可爱。 (Tā dài le yì tiáo jiǎoliàn, fēicháng kě'ài.) Cô ấy đeo một chiếc vòng chân, rất dễ thương. |
94 |
领袖 |
lǐngxiù |
LĨNH TỤ |
Cổ áo |
他的领袖非常整齐。 (Tā de lǐngxiù fēicháng zhěngqí.) Cổ áo của anh ấy rất gọn gàng. |
95 |
耳钉 |
ěrdīng |
NHĨ ĐINH |
Khuyên tai nhỏ |
她戴了一对小耳钉。 (Tā dài le yí duì xiǎo ěrdīng.) Cô ấy đeo một đôi khuyên tai nhỏ. |
96 |
耳环 |
ěrhuán |
NHĨ HOÀN |
Khuyên tai |
她戴了一副漂亮的耳环。 (Tā dài le yí fù piàoliang de ěrhuán.) Cô ấy đeo một đôi khuyên tai đẹp. |
97 |
脚环 |
jiǎohuán |
CƯỚC HOÀN |
Vòng chân |
她戴了一对金色的脚环。 (Tā dài le yí duì jīnsè de jiǎohuán.) Cô ấy đeo một đôi vòng chân màu vàng. |
98 |
手链 |
shǒuliàn |
THỦ LIÊN |
Vòng tay |
他送了她一条漂亮的手链。 (Tā sòng le tā yì tiáo piàoliang de shǒuliàn.) Anh ấy tặng cô ấy một chiếc vòng tay đẹp. |
II.Tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả, nhớ lâu
Tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả, nhớ lâu
Việc học từ vựng tiếng Trung có thể trở thành một thách thức lớn đối với người học bởi lượng từ vựng phong phú và phức tạp của ngôn ngữ này. Tuy nhiên, nếu biết cách áp dụng các phương pháp học tập khoa học và phù hợp, bạn sẽ nhận thấy quá trình này trở nên đơn giản và thú vị hơn. Dưới đây là một số tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả đã được nhiều người thành công áp dụng, giúp bạn cải thiện khả năng ghi nhớ và học từ hiệu quả:
- Sử dụng flashcards: Thẻ Flashcards là công cụ hữu ích, giúp bạn dễ dàng ôn luyện từ vựng ở bất kỳ đâu, đặc biệt hữu ích cho những người có lịch trình bận rộn.
- Học tiếng trung dựa vào bộ thủ: Bộ thủ là nền tảng của chữ Hán, tương tự như bảng chữ cái trong tiếng Việt. Vậy nên, việc hiểu rõ các bộ thủ giúp bạn dễ dàng hiểu ý nghĩa của từ và ghi nhớ hiệu quả hơn.
- Kết hợp hình ảnh minh họa: Hình ảnh là một trong những cách giúp tăng khả năng ghi nhớ lên đến 50%. Bạn có thể vẽ những hình ảnh đơn giản hoặc sử dụng sticker liên quan đến từ vựng để làm cho việc học thú vị hơn, đồng thời giúp ghi nhớ từ lâu hơn.
- Áp dụng phương pháp Lặp lại ngắt quãng: Đây là phương pháp giúp bạn ghi nhớ từ vựng dài hạn bằng cách ôn lại từ theo khoảng thời gian hợp lý. Thay vì học nhồi nhét, bạn nên ôn tập tại “thời điểm vàng” – khi ký ức bắt đầu phai mờ. Kỹ thuật này giúp bạn khắc phục “đường cong lãng quên”, ghi nhớ từ vựng tốt hơn qua mỗi lần ôn tập.
Lời kết
Hy vọng với bài tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề “quần áo” này, bạn đã có thể tự tin hơn khi giao tiếp cũng như trong công việc. Nếu muốn thêm bất cứ chủ đề từ vựng nào, bạn có thể để lại ngay trong phần bình luận để được STUDY4 hỗ trợ trong thời gian sớm nhất nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment