từ vựng tiếng trung chủ đề thời tiết

Sở thích, hay những hoạt động mà bạn yêu thích, thực hiện trong khoảng thời gian rảnh, luôn là chủ đề phổ biến trong các cuộc trò chuyện hàng ngày. Hãy cùng STUDY4 khám phá các từ vựng tiếng Trung chủ đề “sở thích” qua bài viết này để có thể diễn đạt niềm yêu thích của bạn một cách tự nhiên nhất nhé!

I. Danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề “sở thích”

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề “sở thích” kèm các ví dụ chi tiết để bạn tham khảo nhé!

STT

Từ vựng

Pinyin

Hán Việt

Nghĩa

Ví dụ

1

画画

huàhuà

HỌA HỌA

Vẽ tranh

我每天都会画画来放松自己。 Wǒ měitiān dōu huì huàhuà lái fàngsōng zì jǐ. Tôi vẽ tranh mỗi ngày để thư giãn bản thân.

2

写作

xiězuò

TẢ TÁC

Viết lách

他喜欢写作小说,而且非常有才华。 Tā xǐhuan xiězuò xiǎoshuō, ér qiě fēicháng yǒu cáihuá. Anh ấy thích viết tiểu thuyết và rất có tài năng.

3

读书

dúshū

ĐỘC THƯ

Đọc sách

她每天晚上都会读书,直到睡着。 Tā měitiān wǎnshang dōu huì dú shū, zhí dào shuì zháo. Cô ấy đọc sách mỗi tối cho đến khi ngủ thiếp đi.

4

看电影

kàndiànyǐng

KHÁN ĐIỆN ẢNH

Xem phim

我们周末通常会一起看电影。 Wǒ men zhōumò tōngcháng huì yìqǐ kàn diànyǐng. Chúng tôi thường xem phim cùng nhau vào cuối tuần.

5

听音乐

tīngyīnyuè

THÍNH ÂM NHẠC

Nghe nhạc

他喜欢在学习的时候听音乐。 Tā xǐhuan zài xuéxí de shíhòu tīng yīnyuè. Anh ấy thích nghe nhạc khi học.

6

摄影

shèyǐng

NHIẾP ẢNH

Chụp ảnh

他对摄影充满了热情,每次都能拍出漂亮的照片。 Tā duì shèyǐng chōngmǎn le rèqíng, měi cì dōu néng pāichū piàoliang de zhàopiàn. Anh ấy rất đam mê nhiếp ảnh và luôn chụp được những bức ảnh đẹp.

7

游泳

yóuyǒng

DU VỊNH

Bơi lội

夏天我们常常去游泳池游泳。 Xiàtiān wǒ men chángcháng qù yóuyǒng chí yóuyǒng. Mùa hè chúng tôi thường đi bơi ở bể bơi.

8

跑步

pǎobù

BÀO BỘ

Chạy bộ

我每天早上六点起床去公园跑步。 Wǒ měitiān zǎoshàng liùdiǎn qǐchuáng qù gōngyuán pǎobù. Tôi thức dậy lúc 6 giờ mỗi sáng để chạy bộ trong công viên.

9

打篮球

dǎlánqiú

ĐẢ LAM CẦU

Chơi bóng rổ

我们学校的篮球队每个周末都比赛。 Wǒmen xuéxiào de lánqiúduì měi ge zhōumò dōu bǐsài. Đội bóng rổ của trường chúng tôi thi đấu mỗi cuối tuần.

10

打羽毛球

dǎyǔmáoqiú

ĐẢ VŨ MAO CẦU

Chơi cầu lông

我常常和朋友一起打羽毛球。 Wǒ chángcháng hé péngyou yìqǐ dǎ yǔmáoqiú. Tôi thường chơi cầu lông với bạn bè.

11

滑冰

huábīng

HOẠT BĂNG

Trượt băng

冬天我喜欢去湖面上滑冰。 Dōngtiān wǒ xǐhuan qù húmiàn shàng huábīng. Tôi thích trượt băng trên hồ vào mùa đông.

12

滑雪

huáxuě

HOẠT TUYẾT

Trượt tuyết

我们计划下个月去滑雪。 Wǒ men jìhuà xià ge yuè qù huáxuě. Chúng tôi dự định đi trượt tuyết vào tháng tới.

13

骑自行车

qízìxíngchē

KỴ TỰ HÀNH XA

Đi xe đạp

他每天都会骑自行车去上班。 Tā měi tiān dōu huì qí zì xíng chē qù shàng bān. Anh ấy đạp xe đi làm mỗi ngày.

14

钓鱼

diàoyú

ĐIẾU NGƯ

Câu cá

周末我常常和家人一起去钓鱼。 Zhōu mò wǒ cháng cháng hé jiā rén yìqǐ  qù diào yú. Cuối tuần tôi thường đi câu cá với gia đình.

15

跳舞

tiàowǔ

KHIÊU VŨ

Nhảy múa

她每个星期五晚上都会去舞蹈班跳舞。 Tā měi ge xīng qī wǔ wǎn shàng dōu huì qù wǔ dǎo bān tiào wǔ. Cô ấy đi học lớp nhảy mỗi tối thứ Sáu.

16

弹吉他

tánjítā

ĐÀN CÁT THA

Đánh guitar

他学了两年吉他,现在弹得非常好。 Tā xué le liǎng nián jítā, xiàn zài tán de fēi cháng hǎo. Anh ấy đã học guitar hai năm, bây giờ chơi rất giỏi.

17

弹钢琴

tángāngqín

ĐÀN CƯƠNG CẦM

Chơi piano

每天晚上她都弹钢琴,练习新曲子。 Měi tiān wǎnshang tā dōu tán gāng qín, liàn xí xīn qǔ zi. Cô ấy chơi piano mỗi tối, luyện tập những bản nhạc mới.

18

玩电子游戏

wándiànzǐyóuxì

NGOẠN ĐIỆN TỬ DU HÍ

Chơi game điện tử

他喜欢和朋友一起玩电子游戏。 Tā xǐhuan hé péng yǒu yìqǐ wán diànzǐ yóuxì. Anh ấy thích chơi game điện tử với bạn bè.

19

收藏邮票

shōucángyóupiào

THU TÀNG BƯU PHIẾU

Sưu tầm tem

他从小就开始收藏邮票,已经有很多了。 Tā cóng xiǎo jiù kāishǐ shōucáng yóupiào, yǐjīng yǒu hěn duō le. Anh ấy đã bắt đầu sưu tầm tem từ khi còn nhỏ, bây giờ đã có rất nhiều tem.

20

写书法

xiěshūfǎ

TẢ THƯ PHÁP

Viết thư pháp

我的祖父很擅长写书法,每天都会练习。 Wǒ de zǔfù hěn shàncháng xiě shū fǎ, měi tiān dōu huì liànxí. Ông nội của tôi rất giỏi thư pháp và luyện tập mỗi ngày.

21

打高尔夫

dǎgāoěrfū

ĐẢ CAO NHĨ PHU

Chơi golf

他喜欢周末去打高尔夫球。 Tā xǐhuan zhōumò qù dǎgāo ěrfū qiú. Anh ấy thích chơi golf vào cuối tuần.

22

做饭

zuòfàn

TÁC PHẠN

Nấu ăn

她擅长做饭,总是能做出美味的菜。 Tā shàncháng zuò fàn, zǒng shì néng zuò chū měi好wèi de cài. Cô ấy giỏi nấu ăn và luôn làm ra những món ăn ngon.

23

摄像

shèxiàng

NHIẾP TƯỢNG

Quay phim

他用摄像机记录了整个旅行。 Tā yòng shèxiàng jī jì lù le zhěng gè lǚ xíng. Anh ấy dùng máy quay phim ghi lại toàn bộ chuyến đi.

24

跳绳

tiàoshéng

KHIÊU THẰNG

Nhảy dây

她每天早上跳绳来锻炼身体。 Tā měi tiān zǎoshang tiào shéng lái duàn liàn shēn tǐ. Cô ấy nhảy dây mỗi sáng để rèn luyện cơ thể.

25

露营

lùyíng

LỘ DOANH

Cắm trại

我们决定周末去森林里露营。 Wǒ men juédìng zhōumò qù sēnlín lǐ lùyíng. Chúng tôi quyết định đi cắm trại trong rừng vào cuối tuần.

26

滑板

huábǎn

HOẠT BẢN

Trượt ván

他最近学会了滑板,进步很快。 Tā zuì jìn xuéhuì le huábǎn, jìnbù hěn kuài. Anh ấy mới học trượt ván gần đây và tiến bộ rất nhanh.

27

玩魔方

wánmófāng

NGOẠN MA PHƯƠNG

Chơi rubik

他花了一天时间解开了魔方。 Tā huā le yì tiān shíjiān jiě kāi le mófāng. Anh ấy dành cả ngày để giải câu đố rubik.

28

划船

huáchuán

HOẠT THUYỀN

Chèo thuyền

我们周末一起去湖上划船。 Wǒ men zhōumò yīqǐ qù húshàng huáchuán. Chúng tôi chèo thuyền trên hồ vào cuối tuần.

29

登山

dēngshān

ĐĂNG SƠN

Leo núi

他们准备去登山,看日出。 Tāmen zhǔnbèi qù dēng shān, kàn rìchū. Họ chuẩn bị leo núi để ngắm bình minh.

30

爬山

páshān

BÀ SƠN

Leo núi

我每周都会去爬山锻炼身体。 Wǒ měi zhōu dōu huì qù pá shān duànliàn shēntǐ. Tôi leo núi mỗi tuần để rèn luyện cơ thể.

31

锻炼

duànliàn

ĐOẠN LUYỆN

Tập thể dục

她每天早晨锻炼半个小时。 Tā měitiān zǎochén duàn iàn bàn gè xiǎoshí. Cô ấy tập thể dục mỗi sáng trong nửa giờ.

32

编织

biānzhī

BIÊN CHI

Đan lát

她擅长编织,经常给家人做毛衣。 Tā shàncháng biān zhī, jīngcháng gěi jiārén zuò máoyī. Cô ấy giỏi đan lát và thường đan áo len cho gia đình.

33

刺绣

cìxiù

THỨU TÚ

Thêu thùa

她喜欢在空闲时刺绣一些小花样。 Tā xǐhuān zài kòngxián shí cì xiù yìxiē xiǎo huāyàng. Cô ấy thích thêu một số mẫu nhỏ vào thời gian rảnh.

34

拼图

pīntú

PHIÊN ĐỒ

Ghép hình

我们花了几个小时完成了这幅拼图。 Wǒmen huā le jǐgè xiǎoshí wánchéng le zhè fú pīntú. Chúng tôi mất vài giờ để hoàn thành bức tranh ghép này.

35

学外语

xuéwàiyǔ

HỌC NGOẠI NGỮ

Học ngoại ngữ

他每周学两次外语。 Tā měizhōu xué liǎng cì wàiyǔ. Anh ấy học ngoại ngữ hai lần mỗi tuần.

36

烘焙

hōngbèi

HUNG BỘI

Làm bánh

她喜欢在周末烘焙蛋糕。 Tā xǐhuān zài zhōumò hōngbèi dàngāo. Cô ấy thích nướng bánh vào cuối tuần.

37

酿酒

niàngjiǔ

NHƯỢNG TỬU

Ủ rượu

他的爱好是酿酒,尤其是红酒。 Tā de àihào shì niàng jiǔ, yóuqí shì hóngjiǔ. Sở thích của anh ấy là ủ rượu, đặc biệt là rượu vang.

38

品茶

pǐnchá

PHẨM TRÀ

Thưởng trà

我们去茶馆品茶,体验不同的茶文化。 Wǒmen qù cháguǎn pǐnchá, tǐyàn bùtóng de chá wénhuà. Chúng tôi đến quán trà để thưởng trà và trải nghiệm văn hóa trà khác nhau.

39

打乒乓球

dǎpīngpāngqiú

ĐẢ BINH BÀNG CẦU

Chơi bóng bàn

他们每天晚上都会一起打乒乓球。 Tāmen měitiān wǎnshàng dōu huì yìqǐ dǎpīng pāngqiú. Họ chơi bóng bàn cùng nhau mỗi tối.

40

写日记

xiěrìjì

TẢ NHẬT KÝ

Viết nhật ký

她每天晚上写日记,记录生活中的点滴。 Tā měitiān wǎnshàng xiě rìjì, jì ù shēnghuó zhōng de diǎndī. Cô ấy viết nhật ký mỗi tối, ghi lại những chi tiết trong cuộc sống.

41

养宠物

yǎngchǒngwù

DƯỠNG SỦNG VẬT

Nuôi thú cưng

我喜欢养宠物,家里有一只猫和一只狗。 Wǒ xǐhuān yǎng chǒngwù, jiā li yǒuyī zhǐ māo hé yī zhǐ gǒu. Tôi thích nuôi thú cưng, nhà tôi có một con mèo và một con chó.

42

装饰房间

zhuāngshìfángjiān

TRANG SỨC PHÒNG GIAN

Trang trí phòng

她花了很多时间装饰她的新房间。 Tā huāle hěnduō shíjiān zhuāngshì tā de xīn fángjiān. Cô ấy dành nhiều thời gian để trang trí căn phòng mới của mình.

43

裁缝

cáiféng

TÀI PHÙNG

May vá

她喜欢裁缝,常常自己做衣服。 Tā xǐhuān cáiféng, chángcháng zìjǐ zuò yīfú. Cô ấy thích may vá và thường tự làm quần áo cho mình.

44

养花

yǎnghuā

DƯỠNG HOA

Trồng hoa

我喜欢在阳台上养花,特别是玫瑰花。 Wǒ xǐhuān zài yángtái shàng yǎng huā, tèbié shì méiguī huā. Tôi thích trồng hoa trên ban công, đặc biệt là hoa hồng.

45

画漫画

huàmànhuà

HỌA MẠN HỌA

Vẽ truyện tranh

他从小就喜欢画漫画,梦想成为一名漫画家。 Tā cóngxiǎo jiù xǐhuān huà mànhuà, mèngxiǎng chéngwéi yī míng mànhuà jiā.  Anh ấy thích vẽ truyện tranh từ nhỏ và mơ ước trở thành một họa sĩ truyện tranh.

46

听广播

tīngguǎngbō

THÍNH QUẢNG BÁ

Nghe radio

他每天早晨都会听广播。 Tā měitiān zǎochén dūhuì tīng guǎngbò. Anh ấy nghe radio mỗi sáng.

47

摄影师

shèyǐngshī

NHIẾP ẢNH SƯ

Nhiếp ảnh gia

他的职业是一名摄影师,经常拍摄时尚杂志的封面。 Tā de zhíyè shì yī míng shèyǐng shī, jīngcháng pāishè shíshàng zázhì de fēngmiàn.Nghề của anh ấy là một nhiếp ảnh gia, thường chụp ảnh bìa cho các tạp chí thời trang.

48

逛街

guàngjiē

CUỐNG NHAI

Đi dạo phố

她周末喜欢和朋友一起逛街购物。 Tā zhōumò xǐhuān hé péngyǒu yīqǐ guàngjiē gòuwù. Cô ấy thích đi dạo phố và mua sắm cùng bạn bè vào cuối tuần.

49

买东西

mǎidōngxī

MÃI ĐÔNG TÂY

Mua sắm

他去商场买东西时,总是选择质量好的产品。 Tā qù shāngchǎng mǎi dōngxī shí, zǒng shì xuǎnzé zhìliàng hǎo de chǎnpǐn. Khi đi mua sắm, anh ấy luôn chọn sản phẩm chất lượng tốt.

50

烤肉

kǎoròu

KHẢO NHỤC

Nướng thịt

我们晚上去公园烤肉,天气很好。 Wǒmen wǎnshàng qù gōngyuán kǎoròu, tiānqì hěn hǎo. Chúng tôi nướng thịt ở công viên vào buổi tối, thời tiết rất đẹp.

51

爬楼梯

pálóutī

BÀ LÂU THÊ

Leo cầu thang

每天爬楼梯对健康有好处。 Měitiān pá lóutī duì jiànkāng yǒu hǎochù. Leo cầu thang mỗi ngày có lợi cho sức khỏe.

52

打台球

dǎtáiqiú

ĐẢ ĐÀI CẦU

Chơi bida

他喜欢和朋友一起打台球。 Tā xǐhuān hé péngyǒu yīqǐ dǎ táiqiú.Anh ấy thích chơi bida cùng bạn bè.

53

做瑜伽

zuòyújiā

TÁC DU GIÀ

Tập yoga

她每天早上做瑜伽来保持身体健康。 Tā měitiān zǎoshang zuò yújiā lái bǎochí shēntǐ jiànkāng. Cô ấy tập yoga mỗi sáng để giữ gìn sức khỏe.

54

拉小提琴

lāxiǎotíqín

LẠP TIỂU ĐỀ CẦM

Chơi violin

她学会了拉小提琴,现在已经弹得很好了。 Tā xuéhuìle lā xiǎotíqín, xiànzài yǐjīng dàn dé hěn hǎole. Cô ấy đã học chơi violin và hiện giờ đã chơi rất giỏi.

55

演戏

yǎnxì

DIỄN HÍ

Diễn kịch

他参加了学校的演戏俱乐部。 Tā cānjiāle xuéxiào de yǎnxì jùlèbù. Anh ấy tham gia câu lạc bộ kịch của trường.

56

养鸟

yǎngniǎo

DƯỠNG ĐIỂU

Nuôi chim

我的祖父喜欢养鸟,他有许多漂亮的鸟。 Wǒ de zǔfù xǐhuān yǎng niǎo, tā yǒu xǔduō piàoliang de niǎo. Ông tôi thích nuôi chim, ông có rất nhiều con chim đẹp.

57

跳高

tiàogāo

KHIÊU CAO

Nhảy cao

她参加了学校的跳高比赛。 Tā cānjiāle xuéxiào de tiàogāo bǐsài. Cô ấy tham gia cuộc thi nhảy cao của trường.

58

踢足球

tīzúqiú

THÍCH TÚC CẦU

Chơi bóng đá

我每个周末都会和朋友踢足球。 Wǒ měi gè zhōumò dūhuì hé péngyǒu tī zúqiú. Tôi chơi bóng đá với bạn bè mỗi cuối tuần.

59

赛马

sàimǎ

TÁI MÃ

Đua ngựa

他从小就喜欢赛马,每次都去看比赛。 Tā cóngxiǎo jiù xǐhuān sàimǎ, měicì dōu qù kàn bǐ sài. Anh ấy thích đua ngựa từ nhỏ và luôn xem các cuộc thi đấu.

60

游乐园

yóulèyuán

DU LẠC VIÊN

Đi công viên giải trí

我们计划去游乐园玩一整天。 Wǒmen jìhuà qù yóu lèyuán wán yī zhěng tiān. Chúng tôi dự định đi công viên giải trí và chơi cả ngày.

61

参观博物馆

cānguānbówùguǎn

THAM QUAN BÁC VẬT QUÁN

Tham quan bảo tàng

我们打算这个周末参观博物馆。 Wǒmen dǎsuàn zhège zhōumò cānguān bówùguǎn. Chúng tôi dự định tham quan bảo tàng vào cuối tuần.

62

逛公园

guànggōngyuán

CUỐNG CÔNG VIÊN

Đi dạo công viên

每天下午我都会去公园散步。 Měitiān xiàwǔ wǒ dūhuì qù gōngyuán sànbù.Tôi đi dạo công viên mỗi buổi chiều.

63

听音乐会

tīngyīnyuèhuì

THÍNH ÂM NHẠC HỘI

Nghe hòa nhạc

他们决定晚上去听一场音乐会。Tāmen juédìng wǎnshàng qù tīng yī chǎng yīnyuè huì. Họ quyết định đi nghe một buổi hòa nhạc vào buổi tối.

64

参观美术馆

cānguānměishùguǎn

THAM QUAN MỸ THUẬT QUÁN

Tham quan triển lãm nghệ thuật

他对艺术感兴趣,经常参观美术馆。 Tā duì yìshù gǎn xìngqù, jīngcháng cānguān měishù guǎn.  Anh ấy rất thích nghệ thuật và thường tham quan triển lãm nghệ thuật.

65

画素描

huàsùmiáo

HỌA TỐ MIÊU

Vẽ phác họa

她喜欢在空闲时间画素描。 Tā xǐhuān zài kòngxián shíjiān huà sùmiáo. Cô ấy thích vẽ phác họa vào thời gian rảnh.

66

写小说

xiěxiǎoshuō

TẢ TIỂU THUYẾT

Viết tiểu thuyết

他正在写一本小说,希望能够出版。 Tā zhèngzài xiě yī běn xiǎoshuō, xīwàng nénggòu chūbǎn. Anh ấy đang viết một cuốn tiểu thuyết và hy vọng có thể xuất bản.

67

学跳舞

xuétiàowǔ

HỌC KHIÊU VŨ

Học nhảy

她和朋友每周都会学跳舞。Tā hé péngyǒu měi zhōu dūhuì xué tiàowǔ. Cô ấy và bạn bè học nhảy mỗi tuần.

68

逛菜市场

guàngcàishìchǎng

CUỐNG THÁI THỊ TRƯỜNG

Đi chợ

妈妈常常带我去菜市场买新鲜的蔬菜。 Māmā chángcháng dài wǒ qù cài shìchǎng mǎi xīnxiān de shūcài. Mẹ tôi thường đưa tôi đi chợ mua rau tươi.

69

打保龄球

dǎbǎolíngqiú

ĐẢ BẢO LĨNH CẦU

Chơi bowling

我们决定周末去打保龄球。 Wǒmen juédìng zhōumò qù dǎ bǎolíngqiú. Chúng tôi quyết định chơi bowling vào cuối tuần.

70

参加派对

cānjiāpàiduì

THAM GIA PHÁI ĐỘI

Tham gia tiệc tùng

她受邀参加了一个朋友的派对。 Tā shòu yāo cānjiāl e yīgè péngyǒu de pàiduì.Cô ấy được mời tham gia một bữa tiệc của bạn.

71

参加比赛

cānjiābǐsài

THAM GIA TỶ TÁI

Tham gia thi đấu

他喜欢参加各种比赛,总是希望赢得第一名。 Tā xǐhuān cānjiā gè zhǒng bǐsài, zǒng shì xīwàng yíngdé dì yī míng.  Anh ấy thích tham gia các cuộc thi và luôn muốn giành giải nhất.

72

种菜

zhòngcài

CHỦNG THÁI

Trồng rau

我们后院种了很多蔬菜,自己吃很健康。 Wǒmen hòuyuàn zhǒngle hěnduō shūcài, zìjǐ chī hěn jiànkāng. Chúng tôi trồng rất nhiều rau ở vườn sau và ăn rất tốt cho sức khỏe.

73

收藏古董

shōucánggǔdǒng

THU TÀNG CỔ ĐỒNG

Sưu tầm đồ cổ

他从世界各地收藏古董。Tā cóng shìjiè gèdì shōucáng gǔdǒng. Anh ấy sưu tầm đồ cổ từ khắp nơi trên thế giới.

74

收藏硬币

shōucángyìngbì

THU TÀNG NGÂN TỆ

Sưu tầm tiền xu

我从小就开始收藏硬币。 Wǒ cóngxiǎo jiù kāishǐ shōucáng yìngbì. Tôi bắt đầu sưu tầm tiền xu từ khi còn nhỏ.

75

看戏剧

kànxìjù

KHÁN KỊCH

Xem kịch

她非常喜欢看戏剧,总是期待下一场表演。 Tā fēicháng xǐhuān kàn xìjù, zǒng shì qídài xià yī chǎng biǎoyǎn. Cô ấy rất thích xem kịch và luôn mong chờ buổi diễn tiếp theo.

76

种花

zhònghuā

CHỦNG HOA

Trồng hoa

我每个周末都会在花园里种花。 Wǒ měi gè zhōumò dūhuì zài huāyuán lǐ zhònghuā. Tôi trồng hoa trong vườn vào mỗi cuối tuần.

77

集邮

jíyóu

TẬP DU

Sưu tầm tem

他喜欢集邮,家里有很多邮票。 Tā xǐhuān jíyóu, jiā li yǒu hěnduō yóupiào. Anh ấy thích sưu tầm tem và có rất nhiều tem ở nhà.

78

种植

zhòngzhí

CHỦNG THỰC

Trồng cây

我们家里种了很多果树,每年都有很多水果。 Wǒmen jiālǐ zhǒngle hěnduō guǒshù, měinián dōu yǒu hěnduō shuǐguǒ. Chúng tôi trồng nhiều cây ăn trái trong nhà, mỗi năm đều thu hoạch nhiều trái cây.

79

骑马

qímǎ

KỴ MÃ

Cưỡi ngựa

他从小就喜欢骑马,经常和父亲一起骑马去郊外。 Tā cóngxiǎo jiù xǐhuān qímǎ, jīngcháng hé fùqīn yīqǐ qímǎ qù jiāowài.  Anh ấy thích cưỡi ngựa từ nhỏ và thường cưỡi ngựa cùng bố ra ngoại ô.

80

做陶艺

zuòtáoyì

TÁC ĐÀO NGHỆ

Làm gốm sứ

她喜欢做陶艺,常常为朋友做一些漂亮的陶器。Tā xǐhuān zuò táoyì, chángcháng wèi péngyǒu zuò yīxiē piàoliang de táoqì. Cô ấy thích làm gốm và thường làm những món gốm xinh đẹp cho bạn bè.

II. Tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Học từ vựng là một phần quan trọng trong quá trình chinh phục bất cứ ngôn ngữ nào, đặc biệt là tiếng Trung. Tuy nhiên, việc học từ vựng sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều nếu bạn áp dụng các phương pháp học hiệu quả. Trong bài viết này, STUDY4 sẽ giới thiệu đến bạn những tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả. 

1. Sử dụng flashcards

Flashcards là một phương pháp ghi nhớ từ vựng cực kỳ hiệu quả nhờ vào thiết kế nhỏ gọn và tiện lợi, giúp bạn có thể học từ vựng mọi lúc, mọi nơi. Bạn có thể tự tạo bộ flashcards cá nhân bao gồm từ vựng HSK, phiên âm, nghĩa và ví dụ minh họa hoặc mua những bộ thẻ có sẵn phù hợp với nhu cầu học tập của mình.

2. Phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition)

Lặp lại ngắt quãng là một phương pháp học tập đã được chứng minh là tối ưu trong việc cải thiện trí nhớ dài hạn. Thay vì học dồn trong một khoảng thời gian ngắn, phương pháp này cho phép bạn ôn tập lại sau những khoảng nghỉ hợp lý, giúp thông tin được lưu giữ tốt hơn. Khi học từ mới, việc ôn tập sau một khoảng thời gian ngắn và lặp lại theo chu kỳ sẽ giúp từ vựng đi vào trí nhớ dài hạn hiệu quả hơn.

3. Học từ vựng qua phim ảnh

Xem phim là cũng là một trong các cách tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả và thú vị để học từ vựng. Phim không chỉ giúp người học làm quen với ngữ điệu tự nhiên mà còn hiểu cách sử dụng từ vựng và ngữ pháp trong các tình huống khác nhau. Qua việc xem phim, bạn có thể mở rộng vốn từ, học thêm các thành ngữ và cách diễn đạt thông dụng trong đời sống hàng ngày, đồng thời khám phá thêm văn hóa và lối sống của người bản địa.

4. Học từ theo bộ thủ

Học bộ thủ là một cách hữu hiệu để cải thiện kỹ năng ghi nhớ từ vựng trong tiếng Trung. Bộ thủ trong tiếng Trung có vai trò giống như bảng chữ cái và việc nắm vững các bộ này sẽ giúp bạn phân tích nghĩa của từ dễ dàng hơn và ghi nhớ cách viết cũng như cách đọc của từ.

Lời kết

Như vậy, STUDY4 vừa giúp bạn tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng Trung chủ đề sở thích kèm ví dụ minh họa rất chi tiết. Hy vọng bài chia sẻ này của chúng tôi đã giúp ích được cho hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn.