từ vựng tiếng trung chủ đề du lịch

Bạn là hướng dẫn viên du lịch cho khách hay thậm chí chỉ là người đam mê du lịch và muốn tìm hiểu về văn hóa Trung Quốc? Vậy thì tuyệt đối không nên bỏ qua bài tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề “du lịch” của STUDY4 dưới đây! Cùng theo dõi nhé!

I. Danh cách các từ vựng tiếng Trung chủ đề “du lịch” bạn cần biết

Dưới đây là danh cách các từ vựng tiếng Trung chủ đề “du lịch”  kèm ví dụ cụ thể giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế: 

STT

Từ vựng

Pinyin

Hán Việt

Nghĩa

Ví dụ chi tiết

1

旅游

lǚyóu

LỮ DU

Du lịch

我想去中国旅游。 Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚyóu. Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc.

2

旅行

lǚxíng

LỮ HÀNH

Lữ hành

这次旅行真是太有意思了。 Zhè cì lǚxíng zhēn shì tài yǒuyìsi le. Chuyến du lịch lần này thật sự rất thú vị.

3

护照

hùzhào

HỘ CHIẾU

Hộ chiếu

你带护照了吗? Nǐ dài hùzhào le ma? Bạn đã mang hộ chiếu chưa?

4

签证

qiānzhèng

THIÊN CHỨNG

Visa

我已经申请签证了。 Wǒ yǐjīng shēnqǐng qiānzhèng le. Tôi đã nộp đơn xin visa rồi.

5

机票

jīpiào

CƠ PHIẾU

Vé máy bay

我今天买了明天的机票。 Wǒ jīntiān mǎi le míngtiān de jīpiào. Hôm nay tôi đã mua vé máy bay cho ngày mai.

6

登机

dēngjī

ĐĂNG CƠ

Lên máy bay

登机时间是几点? Dēngjī shíjiān shì jǐ diǎn? Thời gian lên máy bay là mấy giờ?

7

登机牌

dēngjīpái

ĐĂNG CƠ BÀI

Thẻ lên máy bay

请出示您的登机牌。 Qǐng chūshì nín de dēngjīpái. Vui lòng xuất trình thẻ lên máy bay của bạn.

8

行李

xínglǐ

HÀNH LÝ

Hành lý

你的行李很重吗? Nǐ de xínglǐ hěn zhòng ma? Hành lý của bạn có nặng không?

9

行李箱

xínglǐxiāng

HÀNH LÝ TƯƠNG

Va li

这个行李箱是新的。 Zhège xínglǐxiāng shì xīn de. Cái va li này là mới.

10

旅游指南

lǚyóu zhǐnán

LỮ DU CHỈ NAM

Sách hướng dẫn du lịch

你有旅游指南吗? Nǐ yǒu lǚyóu zhǐnán ma? Bạn có sách hướng dẫn du lịch không?

11

地图

dìtú

ĐỊA ĐỒ

Bản đồ

你有地图吗? Nǐ yǒu dìtú ma? Bạn có bản đồ không?

12

酒店

jiǔdiàn

TỬU ĐIẾM

Khách sạn

我们住在这家酒店。 Wǒmen zhù zài zhè jiā jiǔdiàn. Chúng tôi ở khách sạn này.

13

宾馆

bīnguǎn

TÂN QUÁN

Nhà nghỉ

这家宾馆很便宜。 Zhè jiā bīnguǎn hěn piányi. Nhà nghỉ này rất rẻ.

14

民宿

mínsù

DÂN TÚC

Homestay

我预订了民宿。 Wǒ yùdìng le mínsù. Tôi đã đặt chỗ homestay.

15

预订

yùdìng

DỰ ĐỊNH

Đặt chỗ

你预订了房间了吗? Nǐ yùdìng le fángjiān le ma? Bạn đã đặt phòng chưa?

16

双人房

shuāngrén fáng

SONG NHÂN PHÒNG

Phòng đôi

这是一个双人房。 Zhè shì yíge shuāngrén fáng. Đây là phòng đôi.

17

单人房

dānrén fáng

ĐƠN NHÂN PHÒNG

Phòng đơn

我住在单人房。 Wǒ zhù zài dānrén fáng. Tôi ở phòng đơn.

18

早餐

zǎocān

TẢO XAN

Bữa sáng

今天的早餐很好吃。 Jīntiān de zǎocān hěn hǎochī. Bữa sáng hôm nay rất ngon.

19

景点

jǐngdiǎn

CẢNH ĐIỂM

Điểm tham quan

这是一个著名的景点。 Zhè shì yíge zhùmíng de jǐngdiǎn. Đây là một điểm tham quan nổi tiếng.

20

博物馆

bówùguǎn

BÁC VẬT QUÁN

Bảo tàng

博物馆今天不开门。 Bówùguǎn jīntiān bù kāimén. Bảo tàng hôm nay không mở cửa.

21

门票

ménpiào

MÔN PHIẾU

Vé vào cửa

请买门票。 Qǐng mǎi ménpiào. Vui lòng mua vé vào cửa.

22

导游

dǎoyóu

ĐẠO DU

Hướng dẫn viên

导游带我们参观了城市。 Dǎoyóu dài wǒmen cānguān le chéngshì. Hướng dẫn viên đã dẫn chúng tôi đi tham quan thành phố.

23

路线

lùxiàn

LỘ TUYẾN

Tuyến đường

这条路线很方便。 Zhè tiáo lùxiàn hěn fāngbiàn. Tuyến đường này rất thuận tiện.

24

旅游团

lǚyóu tuán

LỮ DU ĐOÀN

Đoàn du lịch

我们加入了旅游团。 Wǒmen jiārù le lǚyóu tuán. Chúng tôi đã tham gia đoàn du lịch.

25

观光

guānguāng

QUAN QUANG

Tham quan

我们去观光沙滩。 Wǒmen qù guānguāng shātān. Chúng tôi đi tham quan bãi biển.

26

沙滩

shātān

SA THAN

Bãi biển

沙滩上的人很多。 Shātān shàng de rén hěn duō. Có rất nhiều người trên bãi biển.

27

海滩

hǎitān

HẢI THAN

Biển

海滩上有很多人。 Hǎitān shàng yǒu hěnduō rén. Có nhiều người trên bãi biển.

28

海浪

hǎilàng

HẢI LÃNG

Sóng biển

今天海浪很大。 Jīntiān hǎilàng hěn dà. Sóng biển hôm nay rất lớn.

29

度假村

dùjià cūn

ĐỘ GIẢ THÔN

Khu nghỉ dưỡng

我们在度假村过夜。 Wǒmen zài dùjià cūn guòyè. Chúng tôi qua đêm tại khu nghỉ dưỡng.

30

海岛

hǎidǎo

HẢI ĐẢO

Đảo

这个海岛很漂亮。 Zhège hǎidǎo hěn piàoliang. Hòn đảo này rất đẹp.

31

纪念品

jìniànpǐn

KỶ NIỆM PHẨM

Đồ lưu niệm

我们买了一些纪念品。 Wǒmen mǎi le yìxiē jìniànpǐn. Chúng tôi đã mua một số đồ lưu niệm.

32

摄影

shèyǐng

NHIẾP ẢNH

Nhiếp ảnh

他喜欢摄影。 Tā xǐhuan shèyǐng. Anh ấy thích nhiếp ảnh.

33

自拍

zìpāi

TỰ PHÁI

Chụp ảnh tự sướng

我们在海滩上自拍。 Wǒmen zài hǎitān shàng zìpāi. Chúng tôi tự chụp ảnh trên bãi biển.

34

文化

wénhuà

VĂN HÓA

Văn hóa

这个城市的文化很丰富。 Zhège chéngshì de wénhuà hěn fēngfù. Văn hóa của thành phố này rất phong phú.

35

风景

fēngjǐng

PHONG CẢNH

Phong cảnh

这里的风景非常美丽。 Zhèlǐ de fēngjǐng fēicháng měilì. Phong cảnh ở đây rất đẹp.

36

日出

rìchū

NHẬT XUẤT

Mặt trời mọc

我们早上看日出。 Wǒmen zǎoshang kàn rìchū. Chúng tôi ngắm mặt trời mọc vào buổi sáng.

37

日落

rìluò

NHẬT LẠC

Hoàng hôn

日落时分的景色很美。 Rìluò shífēn de jǐngsè hěn měi. Cảnh hoàng hôn rất đẹp.

38

古城

gǔchéng

CỔ THÀNH

Thành cổ

古城里有很多历史遗迹。 Gǔchéng lǐ yǒu hěnduō lìshǐ yíjī. Trong thành cổ có rất nhiều di tích lịch sử.

39

登山

dēngshān

ĐĂNG SƠN

Leo núi

我们计划明天登山。 Wǒmen jìhuà míngtiān dēngshān. Chúng tôi dự định leo núi vào ngày mai.

40

露营

lùyíng

LỘ DOANH

Cắm trại

我们一起去露营。 Wǒmen yìqǐ qù lùyíng. Chúng tôi cùng nhau đi cắm trại.

41

徒步

túbù

ĐỒ BỘ

Đi bộ đường dài

我们计划去徒步旅行。 Wǒmen jìhuà qù túbù lǚxíng. Chúng tôi dự định đi bộ đường dài.

42

租车

zūchē

TÔ XA

Thuê xe

我们租了一辆车。 Wǒmen zū le yí liàng chē. Chúng tôi đã thuê một chiếc xe.

43

公交车

gōngjiāo chē

CÔNG GIAO XA

Xe buýt

你可以坐公交车去市中心。 Nǐ kěyǐ zuò gōngjiāochē qù shì zhōngxīn. Bạn có thể đi xe buýt đến trung tâm thành phố.

44

地铁

dìtiě

ĐỊA THIẾT

Tàu điện ngầm

我们乘地铁去工作。 Wǒmen chéng dìtiě qù gōngzuò. Chúng tôi đi tàu điện ngầm đến nơi làm việc.

45

火车

huǒchē

HỎA XA

Tàu hỏa

他坐火车去北京。 Tā zuò huǒchē qù Běijīng. Anh ấy đi tàu hỏa đến Bắc Kinh.

46

出租车

chūzū chē

XUẤT TÔ XA

Taxi

我们打出租车去机场。 Wǒmen dǎ chūzū chē qù jīchǎng. Chúng tôi bắt taxi đến sân bay.

47

班车

bānchē

BAN XA

Xe đưa đón

班车将在十分钟后到达。 Bānchē jiàng zài shí fēnzhōng hòu dàodá. Xe đưa đón sẽ đến sau mười phút.

48

高速公路

gāosù gōnglù

CAO TỐC CÔNG LỘ

Đường cao tốc

高速公路上有很多车。 Gāosù gōnglù shàng yǒu hěn duō chē. Có rất nhiều xe trên đường cao tốc.

49

客栈

kèzhàn

KHÁCH ĐIẾM

Nhà trọ

我们住在一家客栈。 Wǒmen zhù zài yì jiā kèzhàn. Chúng tôi ở tại một nhà trọ.

50

游轮

yóulún

DU LUÂN

Du thuyền

我们乘游轮旅行。 Wǒmen chéng yóulún lǚxíng. Chúng tôi du lịch bằng du thuyền.

51

邮轮旅行

yóulún lǚxíng

DU LUÂN LỮ HÀNH

Du lịch bằng du thuyền

我们去邮轮旅行了。 Wǒmen qù yóulún lǚxíng le. Chúng tôi đã đi du lịch bằng du thuyền.

52

帆船

fānchuán

PHÀM THUYỀN

Thuyền buồm

他喜欢帆船。 Tā xǐhuan fānchuán. Anh ấy thích thuyền buồm.

53

行程

xíngchéng

HÀNH TRÌNH

Hành trình

这个行程很紧张。 Zhège xíngchéng hěn jǐnzhāng. Hành trình này rất căng thẳng.

54

打包

dǎbāo

ĐẢ BAO

Đóng gói

我们还没有打包行李。 Wǒmen hái méiyǒu dǎbāo xínglǐ. Chúng tôi vẫn chưa đóng gói hành lý.

55

背包客

bēibāokè

BỐI BAO KHÁCH

Du khách ba lô

背包客喜欢旅行。 Bēibāokè xǐhuan lǚxíng. Du khách ba lô thích du lịch.

56

观光客

guānguāngkè

QUAN QUANG KHÁCH

Khách tham quan

观光客很多。 Guānguāngkè hěn duō. Có rất nhiều khách tham quan.

57

护肤品

hùfūpǐn

HỘ PHU PHẨM

Sản phẩm dưỡng da

你带了护肤品吗? Nǐ dài le hùfūpǐn ma? Bạn có mang theo sản phẩm dưỡng da không?

58

太阳镜

tàiyángjìng

THÁI DƯƠNG KÍNH

Kính râm

我戴上太阳镜。 Wǒ dài shàng tàiyángjìng. Tôi đã đeo kính râm.

59

防晒霜

fángshài shuāng

PHÒNG SÁI SONG

Kem chống nắng

别忘了涂防晒霜。 Bié wàng le tú fángshài shuāng. Đừng quên thoa kem chống nắng.

60

游泳池

yóuyǒngchí

DU VỊNH TRÌ

Hồ bơi

我们一起去游泳池玩。 Wǒmen yìqǐ qù yóuyǒngchí wán. Chúng tôi cùng đi chơi ở hồ bơi.

61

漂流

piāoliú

PHIÊU LƯU

Trượt thác

我们在河里漂流。 Wǒmen zài hé lǐ piāoliú. Chúng tôi trượt thác trên sông.

62

探险

tànxiǎn

THÁM HIỂM

Thám hiểm

这次探险很危险。 Zhè cì tànxiǎn hěn wēixiǎn. Cuộc thám hiểm này rất nguy hiểm.

63

极限运动

jíxiàn yùndòng

CỰC HẠN VẬN ĐỘNG

Thể thao mạo hiểm

极限运动非常刺激。 Jíxiàn yùndòng fēicháng cìjī. Thể thao mạo hiểm rất kích thích.

64

潜水

qiánshuǐ

TIỀM THỦY

Lặn

我们去潜水。 Wǒmen qù qiánshuǐ. Chúng tôi đi lặn.

65

冲浪

chōnglàng

XUNG LÃNG

Lướt sóng

他在海滩上冲浪。 Tā zài hǎitān shàng chōnglàng. Anh ấy lướt sóng trên bãi biển.

66

滑雪

huáxuě

HOẠT TUYẾT

Trượt tuyết

我喜欢冬天滑雪。 Wǒ xǐhuan dōngtiān huáxuě. Tôi thích trượt tuyết vào mùa đông.

67

极光

jíguāng

CỰC QUANG

Cực quang

我希望能看到极光。 Wǒ xīwàng néng kàn dào jíguāng. Tôi hy vọng có thể nhìn thấy cực quang.

68

旅行箱

lǚxíngxiāng

LỮ HÀNH TƯƠNG

Va li du lịch

这个旅行箱很大。 Zhège lǚxíngxiāng hěn dà. Cái va li này rất to.

69

旅行包

lǚxíngbāo

LỮ HÀNH BAO

Ba lô du lịch

我买了一个旅行包。 Wǒ mǎi le yíge lǚxíngbāo. Tôi đã mua một cái ba lô du lịch.

70

登山鞋

dēngshān xié

ĐĂNG SƠN HÀI

Giày leo núi

我需要一双新的登山鞋。 Wǒ xūyào yì shuāng xīn de dēngshān xié. Tôi cần một đôi giày leo núi mới.

71

航班

hángbān

HÀNG BAN

Chuyến bay

我们的航班马上起飞。 Wǒmen de hángbān mǎshàng qǐfēi. Chuyến bay của chúng tôi sắp cất cánh.

72

登山杖

dēngshān zhàng

ĐĂNG SƠN TRƯỢNG

Gậy leo núi

他忘了带登山杖。 Tā wàng le dài dēngshān zhàng. Anh ấy quên mang gậy leo núi.

73

火山

huǒshān

HỎA SƠN

Núi lửa

我想去看火山。 Wǒ xiǎng qù kàn huǒshān. Tôi muốn đi xem núi lửa.

74

沙漠

shāmò

SA MẠC

Sa mạc

沙漠很干燥。 Shāmò hěn gānzào. Sa mạc rất khô cằn.

75

草原

cǎoyuán

THẢO NGUYÊN

Đồng cỏ

草原上的风景很美。 Cǎoyuán shàng de fēngjǐng hěn měi. Phong cảnh trên đồng cỏ rất đẹp.

76

雨林

yǔlín

VŨ LÂM

Rừng mưa

雨林里有很多奇特的动植物。 Yǔlín lǐ yǒu hěnduō qítè de dòngzhíwù. Trong rừng mưa có rất nhiều động thực vật kỳ lạ.

77

野营

yěyíng

DÃ DOANH

Cắm trại dã ngoại

我们计划在野营。 Wǒmen jìhuà zài yěyíng. Chúng tôi có kế hoạch cắm trại dã ngoại.

78

旅游公司

lǚyóu gōngsī

LỮ DU CÔNG TY

Công ty du lịch

这家旅游公司服务很好。 Zhè jiā lǚyóu gōngsī fúwù hěn hǎo. Dịch vụ của công ty du lịch này rất tốt.

79

免税店

miǎnshuìdiàn

MIỄN THUẾ ĐIẾM

Cửa hàng miễn thuế

免税店的商品很便宜。 Miǎnshuìdiàn de shāngpǐn hěn piányi. Hàng hóa ở cửa hàng miễn thuế rất rẻ.

80

滑索

huásuǒ

HOẠT TÁC

Đu dây mạo hiểm

我们去滑索探险。 Wǒmen qù huásuǒ tànxiǎn. Chúng tôi đi đu dây mạo hiểm.

81

导览

dǎolǎn

ĐẠO LÃM

Hướng dẫn

导览系统非常方便。 Dǎolǎn xìtǒng fēicháng fāngbiàn. Hệ thống hướng dẫn rất tiện lợi.

82

观景台

guānjǐngtái

QUAN CẢNH ĐÀI

Đài quan sát

我们在观景台上看到了整个城市。 Wǒmen zài guānjǐngtái shàng kàn dào le zhěnggè chéngshì. Chúng tôi ngắm nhìn toàn bộ thành phố từ đài quan sát.

83

野生动物

yěshēng dòngwù

DÃ SINH ĐỘNG VẬT

Động vật hoang dã

这里有很多野生动物。 Zhèlǐ yǒu hěnduō yěshēng dòngwù. Ở đây có rất nhiều động vật hoang dã.

84

温泉

wēnquán

ÔN TUYỀN

Suối nước nóng

我们计划去温泉度假。 Wǒmen jìhuà qù wēnquán dùjià. Chúng tôi dự định đi nghỉ dưỡng tại suối nước nóng.

85

露天市场

lùtiān shìchǎng

LỘ THIÊN THỊ TRƯỜNG

Chợ trời

我喜欢去露天市场买东西。 Wǒ xǐhuan qù lùtiān shìchǎng mǎi dōngxī. Tôi thích đi chợ trời mua đồ.

86

露营地

lùyíngdì

LỘ DOANH ĐỊA

Khu cắm trại

我们在露营地度过了一晚。 Wǒmen zài lùyíngdì dùguò le yì wǎn. Chúng tôi đã qua đêm tại khu cắm trại.

87

酒店预定

jiǔdiàn yùdìng

TỬU ĐIẾM DỰ ĐỊNH

Đặt phòng khách sạn

我已经酒店预定了。 Wǒ yǐjīng jiǔdiàn yùdìng le. Tôi đã đặt phòng khách sạn.

88

换汇

huànhuì

HOÁN HỐI

Đổi tiền

你可以在机场换汇。 Nǐ kěyǐ zài jīchǎng huànhuì. Bạn có thể đổi tiền ở sân bay.

89

外汇

wàihuì

NGOẠI HỐI

Ngoại tệ

外汇市场波动很大。 Wàihuì shìchǎng bōdòng hěn dà. Thị trường ngoại tệ rất biến động.

90

货币兑换

huòbì duìhuàn

HOÁ TỆ ĐỐI HOÁN

Đổi ngoại tệ

我们去银行货币兑换。 Wǒmen qù yínháng huòbì duìhuàn. Chúng tôi đến ngân hàng để đổi ngoại tệ.

91

时差

shíchā

THÌ SOA

Chênh lệch múi giờ

我们需要适应时差。 Wǒmen xūyào shìyìng shíchā. Chúng tôi cần thích nghi với sự chênh lệch múi giờ.

92

时区

shíqū

THÌ KHU

Múi giờ

我们处于不同的时区。 Wǒmen chǔyú bùtóng de shíqū. Chúng ta đang ở các múi giờ khác nhau.

93

出发

chūfā

XUẤT PHÁT

Khởi hành

飞机准时出发。 Fēijī zhǔnshí chūfā. Máy bay khởi hành đúng giờ.

94

到达

dàodá

ĐÁO ĐẠT

Đến nơi

我们已经到达了目的地。 Wǒmen yǐjīng dàodá le mùdìdì. Chúng tôi đã đến đích.

95

落地签

luòdì qiān

LẠC ĐỊA THIÊN

Visa khi đến

我们需要办理落地签。 Wǒmen xūyào bànlǐ luòdì qiān. Chúng tôi cần làm visa khi đến.

96

无线上网

wúxiàn shàngwǎng

VÔ TUYẾN THƯỢNG VÕNG

Wifi

这里可以无线上网。 Zhèlǐ kěyǐ wúxiàn shàngwǎng. Ở đây có thể sử dụng Wifi.

97

行李票

xínglǐ piào

HÀNH LÝ PHIẾU

Vé hành lý

请保管好您的行李票。 Qǐng bǎoguǎn hǎo nín de xínglǐ piào. Vui lòng giữ kỹ vé hành lý của bạn.

98

旅行保险

lǚxíng bǎoxiǎn

LỮ HÀNH BẢO HIỂM

Bảo hiểm du lịch

旅行保险很重要。 Lǚxíng bǎoxiǎn hěn zhòngyào. Bảo hiểm du lịch rất quan trọng.

99

航站楼

hángzhàn lóu

HÀNG TRẠM LÂU

Nhà ga

我们到达了航站楼。 Wǒmen dàodá le hángzhàn lóu. Chúng tôi đã đến nhà ga.

100

值机

zhíjī

TRỊ CƠ

Làm thủ tục lên máy bay

请尽快办理值机手续。 Qǐng jǐnkuài bànlǐ zhíjī shǒuxù. Vui lòng làm thủ tục lên máy bay càng sớm càng tốt.

II. Bật mí 4 tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả không nên bỏ qua

Để chinh phục được khối lượng từ vựng tiếng Trung khổng lồ, bạn cần phải thử nghiệm và tìm ra các phương pháp học phù hợp với bản thân. Dưới đây là các tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả mà STUDY4 đã tổng hợp lại từ chia sẻ của rất nhiều giảng viên cũng như các bạn học đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Trung. 

list từ vựng chủ đề du lịch bằng tiếng trung

Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả tại nhà

1. Học bộ thủ tiếng Trung

Tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả mà rất nhiều bạn học viên của STUDY4 đã áp dụng và thanh công đó là học thông qua bộ thủ. Bạn có thể coi chúng như nền tảng giúp hiểu sâu hơn về từ vựng, bởi các bộ thủ thể hiện ý nghĩa và thành phần cấu tạo của chữ. 

Trong số 214 bộ thủ, bạn chỉ cần tập trung vào những bộ thường xuất hiện. Nắm vững các bộ thủ cơ bản đã giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc phân tích, đoán nghĩa cũng như ghi nhớ từ vựng. 

2. Sử dụng thẻ ghi nhớ (flashcards) 

Flashcards từ lâu đã được coi là một trong những cách học từ vựng rất hiệu quả. Với thiết kế nhỏ gọn, bạn có thể dễ dàng mang chúng theo bên mình và học mọi lúc, mọi nơi. Thẻ ghi nhớ không chỉ giúp bạn ôn lại từ vựng một cách dễ dàng mà còn hỗ trợ cải thiện khả năng ghi nhớ bằng cách lặp lại liên tục. 

Bạn có thể tự tạo cho mình một bộ flashcards cá nhân với các từ vựng HSK, phiên âm, nghĩa và ví dụ minh họa cụ thể. Ngoài ra, trên thị trường có nhiều bộ thẻ đã được thiết kế sẵn để bạn có thể sử dụng ngay, tuỳ theo sở thích và nhu cầu học tập của bạn.

3. Áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition) 

du lịch tiếng trung là gì

Áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng khi học từ vựng tiếng Trung

Phương pháp học lặp lại ngắt quãng là một kỹ thuật đã được các nhà khoa học nghiên cứu và chứng minh về tính hiệu quả trong việc tăng cường trí nhớ dài hạn. Thay vì học một lượng lớn thông tin trong một khoảng thời gian ngắn, phương pháp này khuyến khích bạn học từ mới, sau đó lặp lại việc ôn tập theo các khoảng thời gian đều đặn nhưng không quá gần nhau. 

Khi áp dụng phương pháp này, bạn sẽ thấy mình không cần phải học dồn dập mà vẫn có thể nhớ lâu hơn và dễ dàng áp dụng vào thực tế hơn. 

4. Học từ vựng qua phim và chương trình truyền hình

Một tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả khác đó là thông qua phim và các chương trình truyền hình Trung Quốc. Việc xem phim sẽ giúp bạn tiếp cận với cách sử dụng từ ngữ hằng ngày của người Trung Quốc. Nhờ vậy, bạn sẽ dần làm quen với cách nói chuyện trong đời sống thực, từ đó mở rộng vốn từ và nắm vững các cụm từ thông dụng. 

Lời kết

Hy vọng bài chia sẻ danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề “du lịch” cùng các tip học từ vựng hiệu quả của STUDY4 sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào, đừng ngần ngại mà hãy để lại ngay trong phần bình luận để được STUDY4 giải đáp trong thời gian sớm nhất nhé