Bạn là hướng dẫn viên du lịch cho khách hay thậm chí chỉ là người đam mê du lịch và muốn tìm hiểu về văn hóa Trung Quốc? Vậy thì tuyệt đối không nên bỏ qua bài tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề “du lịch” của STUDY4 dưới đây! Cùng theo dõi nhé!
I. Danh cách các từ vựng tiếng Trung chủ đề “du lịch” bạn cần biết
Dưới đây là danh cách các từ vựng tiếng Trung chủ đề “du lịch” kèm ví dụ cụ thể giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế:
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Hán Việt |
Nghĩa |
Ví dụ chi tiết |
1 |
旅游 |
lǚyóu |
LỮ DU |
Du lịch |
我想去中国旅游。 Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚyóu. Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc. |
2 |
旅行 |
lǚxíng |
LỮ HÀNH |
Lữ hành |
这次旅行真是太有意思了。 Zhè cì lǚxíng zhēn shì tài yǒuyìsi le. Chuyến du lịch lần này thật sự rất thú vị. |
3 |
护照 |
hùzhào |
HỘ CHIẾU |
Hộ chiếu |
你带护照了吗? Nǐ dài hùzhào le ma? Bạn đã mang hộ chiếu chưa? |
4 |
签证 |
qiānzhèng |
THIÊN CHỨNG |
Visa |
我已经申请签证了。 Wǒ yǐjīng shēnqǐng qiānzhèng le. Tôi đã nộp đơn xin visa rồi. |
5 |
机票 |
jīpiào |
CƠ PHIẾU |
Vé máy bay |
我今天买了明天的机票。 Wǒ jīntiān mǎi le míngtiān de jīpiào. Hôm nay tôi đã mua vé máy bay cho ngày mai. |
6 |
登机 |
dēngjī |
ĐĂNG CƠ |
Lên máy bay |
登机时间是几点? Dēngjī shíjiān shì jǐ diǎn? Thời gian lên máy bay là mấy giờ? |
7 |
登机牌 |
dēngjīpái |
ĐĂNG CƠ BÀI |
Thẻ lên máy bay |
请出示您的登机牌。 Qǐng chūshì nín de dēngjīpái. Vui lòng xuất trình thẻ lên máy bay của bạn. |
8 |
行李 |
xínglǐ |
HÀNH LÝ |
Hành lý |
你的行李很重吗? Nǐ de xínglǐ hěn zhòng ma? Hành lý của bạn có nặng không? |
9 |
行李箱 |
xínglǐxiāng |
HÀNH LÝ TƯƠNG |
Va li |
这个行李箱是新的。 Zhège xínglǐxiāng shì xīn de. Cái va li này là mới. |
10 |
旅游指南 |
lǚyóu zhǐnán |
LỮ DU CHỈ NAM |
Sách hướng dẫn du lịch |
你有旅游指南吗? Nǐ yǒu lǚyóu zhǐnán ma? Bạn có sách hướng dẫn du lịch không? |
11 |
地图 |
dìtú |
ĐỊA ĐỒ |
Bản đồ |
你有地图吗? Nǐ yǒu dìtú ma? Bạn có bản đồ không? |
12 |
酒店 |
jiǔdiàn |
TỬU ĐIẾM |
Khách sạn |
我们住在这家酒店。 Wǒmen zhù zài zhè jiā jiǔdiàn. Chúng tôi ở khách sạn này. |
13 |
宾馆 |
bīnguǎn |
TÂN QUÁN |
Nhà nghỉ |
这家宾馆很便宜。 Zhè jiā bīnguǎn hěn piányi. Nhà nghỉ này rất rẻ. |
14 |
民宿 |
mínsù |
DÂN TÚC |
Homestay |
我预订了民宿。 Wǒ yùdìng le mínsù. Tôi đã đặt chỗ homestay. |
15 |
预订 |
yùdìng |
DỰ ĐỊNH |
Đặt chỗ |
你预订了房间了吗? Nǐ yùdìng le fángjiān le ma? Bạn đã đặt phòng chưa? |
16 |
双人房 |
shuāngrén fáng |
SONG NHÂN PHÒNG |
Phòng đôi |
这是一个双人房。 Zhè shì yíge shuāngrén fáng. Đây là phòng đôi. |
17 |
单人房 |
dānrén fáng |
ĐƠN NHÂN PHÒNG |
Phòng đơn |
我住在单人房。 Wǒ zhù zài dānrén fáng. Tôi ở phòng đơn. |
18 |
早餐 |
zǎocān |
TẢO XAN |
Bữa sáng |
今天的早餐很好吃。 Jīntiān de zǎocān hěn hǎochī. Bữa sáng hôm nay rất ngon. |
19 |
景点 |
jǐngdiǎn |
CẢNH ĐIỂM |
Điểm tham quan |
这是一个著名的景点。 Zhè shì yíge zhùmíng de jǐngdiǎn. Đây là một điểm tham quan nổi tiếng. |
20 |
博物馆 |
bówùguǎn |
BÁC VẬT QUÁN |
Bảo tàng |
博物馆今天不开门。 Bówùguǎn jīntiān bù kāimén. Bảo tàng hôm nay không mở cửa. |
21 |
门票 |
ménpiào |
MÔN PHIẾU |
Vé vào cửa |
请买门票。 Qǐng mǎi ménpiào. Vui lòng mua vé vào cửa. |
22 |
导游 |
dǎoyóu |
ĐẠO DU |
Hướng dẫn viên |
导游带我们参观了城市。 Dǎoyóu dài wǒmen cānguān le chéngshì. Hướng dẫn viên đã dẫn chúng tôi đi tham quan thành phố. |
23 |
路线 |
lùxiàn |
LỘ TUYẾN |
Tuyến đường |
这条路线很方便。 Zhè tiáo lùxiàn hěn fāngbiàn. Tuyến đường này rất thuận tiện. |
24 |
旅游团 |
lǚyóu tuán |
LỮ DU ĐOÀN |
Đoàn du lịch |
我们加入了旅游团。 Wǒmen jiārù le lǚyóu tuán. Chúng tôi đã tham gia đoàn du lịch. |
25 |
观光 |
guānguāng |
QUAN QUANG |
Tham quan |
我们去观光沙滩。 Wǒmen qù guānguāng shātān. Chúng tôi đi tham quan bãi biển. |
26 |
沙滩 |
shātān |
SA THAN |
Bãi biển |
沙滩上的人很多。 Shātān shàng de rén hěn duō. Có rất nhiều người trên bãi biển. |
27 |
海滩 |
hǎitān |
HẢI THAN |
Biển |
海滩上有很多人。 Hǎitān shàng yǒu hěnduō rén. Có nhiều người trên bãi biển. |
28 |
海浪 |
hǎilàng |
HẢI LÃNG |
Sóng biển |
今天海浪很大。 Jīntiān hǎilàng hěn dà. Sóng biển hôm nay rất lớn. |
29 |
度假村 |
dùjià cūn |
ĐỘ GIẢ THÔN |
Khu nghỉ dưỡng |
我们在度假村过夜。 Wǒmen zài dùjià cūn guòyè. Chúng tôi qua đêm tại khu nghỉ dưỡng. |
30 |
海岛 |
hǎidǎo |
HẢI ĐẢO |
Đảo |
这个海岛很漂亮。 Zhège hǎidǎo hěn piàoliang. Hòn đảo này rất đẹp. |
31 |
纪念品 |
jìniànpǐn |
KỶ NIỆM PHẨM |
Đồ lưu niệm |
我们买了一些纪念品。 Wǒmen mǎi le yìxiē jìniànpǐn. Chúng tôi đã mua một số đồ lưu niệm. |
32 |
摄影 |
shèyǐng |
NHIẾP ẢNH |
Nhiếp ảnh |
他喜欢摄影。 Tā xǐhuan shèyǐng. Anh ấy thích nhiếp ảnh. |
33 |
自拍 |
zìpāi |
TỰ PHÁI |
Chụp ảnh tự sướng |
我们在海滩上自拍。 Wǒmen zài hǎitān shàng zìpāi. Chúng tôi tự chụp ảnh trên bãi biển. |
34 |
文化 |
wénhuà |
VĂN HÓA |
Văn hóa |
这个城市的文化很丰富。 Zhège chéngshì de wénhuà hěn fēngfù. Văn hóa của thành phố này rất phong phú. |
35 |
风景 |
fēngjǐng |
PHONG CẢNH |
Phong cảnh |
这里的风景非常美丽。 Zhèlǐ de fēngjǐng fēicháng měilì. Phong cảnh ở đây rất đẹp. |
36 |
日出 |
rìchū |
NHẬT XUẤT |
Mặt trời mọc |
我们早上看日出。 Wǒmen zǎoshang kàn rìchū. Chúng tôi ngắm mặt trời mọc vào buổi sáng. |
37 |
日落 |
rìluò |
NHẬT LẠC |
Hoàng hôn |
日落时分的景色很美。 Rìluò shífēn de jǐngsè hěn měi. Cảnh hoàng hôn rất đẹp. |
38 |
古城 |
gǔchéng |
CỔ THÀNH |
Thành cổ |
古城里有很多历史遗迹。 Gǔchéng lǐ yǒu hěnduō lìshǐ yíjī. Trong thành cổ có rất nhiều di tích lịch sử. |
39 |
登山 |
dēngshān |
ĐĂNG SƠN |
Leo núi |
我们计划明天登山。 Wǒmen jìhuà míngtiān dēngshān. Chúng tôi dự định leo núi vào ngày mai. |
40 |
露营 |
lùyíng |
LỘ DOANH |
Cắm trại |
我们一起去露营。 Wǒmen yìqǐ qù lùyíng. Chúng tôi cùng nhau đi cắm trại. |
41 |
徒步 |
túbù |
ĐỒ BỘ |
Đi bộ đường dài |
我们计划去徒步旅行。 Wǒmen jìhuà qù túbù lǚxíng. Chúng tôi dự định đi bộ đường dài. |
42 |
租车 |
zūchē |
TÔ XA |
Thuê xe |
我们租了一辆车。 Wǒmen zū le yí liàng chē. Chúng tôi đã thuê một chiếc xe. |
43 |
公交车 |
gōngjiāo chē |
CÔNG GIAO XA |
Xe buýt |
你可以坐公交车去市中心。 Nǐ kěyǐ zuò gōngjiāochē qù shì zhōngxīn. Bạn có thể đi xe buýt đến trung tâm thành phố. |
44 |
地铁 |
dìtiě |
ĐỊA THIẾT |
Tàu điện ngầm |
我们乘地铁去工作。 Wǒmen chéng dìtiě qù gōngzuò. Chúng tôi đi tàu điện ngầm đến nơi làm việc. |
45 |
火车 |
huǒchē |
HỎA XA |
Tàu hỏa |
他坐火车去北京。 Tā zuò huǒchē qù Běijīng. Anh ấy đi tàu hỏa đến Bắc Kinh. |
46 |
出租车 |
chūzū chē |
XUẤT TÔ XA |
Taxi |
我们打出租车去机场。 Wǒmen dǎ chūzū chē qù jīchǎng. Chúng tôi bắt taxi đến sân bay. |
47 |
班车 |
bānchē |
BAN XA |
Xe đưa đón |
班车将在十分钟后到达。 Bānchē jiàng zài shí fēnzhōng hòu dàodá. Xe đưa đón sẽ đến sau mười phút. |
48 |
高速公路 |
gāosù gōnglù |
CAO TỐC CÔNG LỘ |
Đường cao tốc |
高速公路上有很多车。 Gāosù gōnglù shàng yǒu hěn duō chē. Có rất nhiều xe trên đường cao tốc. |
49 |
客栈 |
kèzhàn |
KHÁCH ĐIẾM |
Nhà trọ |
我们住在一家客栈。 Wǒmen zhù zài yì jiā kèzhàn. Chúng tôi ở tại một nhà trọ. |
50 |
游轮 |
yóulún |
DU LUÂN |
Du thuyền |
我们乘游轮旅行。 Wǒmen chéng yóulún lǚxíng. Chúng tôi du lịch bằng du thuyền. |
51 |
邮轮旅行 |
yóulún lǚxíng |
DU LUÂN LỮ HÀNH |
Du lịch bằng du thuyền |
我们去邮轮旅行了。 Wǒmen qù yóulún lǚxíng le. Chúng tôi đã đi du lịch bằng du thuyền. |
52 |
帆船 |
fānchuán |
PHÀM THUYỀN |
Thuyền buồm |
他喜欢帆船。 Tā xǐhuan fānchuán. Anh ấy thích thuyền buồm. |
53 |
行程 |
xíngchéng |
HÀNH TRÌNH |
Hành trình |
这个行程很紧张。 Zhège xíngchéng hěn jǐnzhāng. Hành trình này rất căng thẳng. |
54 |
打包 |
dǎbāo |
ĐẢ BAO |
Đóng gói |
我们还没有打包行李。 Wǒmen hái méiyǒu dǎbāo xínglǐ. Chúng tôi vẫn chưa đóng gói hành lý. |
55 |
背包客 |
bēibāokè |
BỐI BAO KHÁCH |
Du khách ba lô |
背包客喜欢旅行。 Bēibāokè xǐhuan lǚxíng. Du khách ba lô thích du lịch. |
56 |
观光客 |
guānguāngkè |
QUAN QUANG KHÁCH |
Khách tham quan |
观光客很多。 Guānguāngkè hěn duō. Có rất nhiều khách tham quan. |
57 |
护肤品 |
hùfūpǐn |
HỘ PHU PHẨM |
Sản phẩm dưỡng da |
你带了护肤品吗? Nǐ dài le hùfūpǐn ma? Bạn có mang theo sản phẩm dưỡng da không? |
58 |
太阳镜 |
tàiyángjìng |
THÁI DƯƠNG KÍNH |
Kính râm |
我戴上太阳镜。 Wǒ dài shàng tàiyángjìng. Tôi đã đeo kính râm. |
59 |
防晒霜 |
fángshài shuāng |
PHÒNG SÁI SONG |
Kem chống nắng |
别忘了涂防晒霜。 Bié wàng le tú fángshài shuāng. Đừng quên thoa kem chống nắng. |
60 |
游泳池 |
yóuyǒngchí |
DU VỊNH TRÌ |
Hồ bơi |
我们一起去游泳池玩。 Wǒmen yìqǐ qù yóuyǒngchí wán. Chúng tôi cùng đi chơi ở hồ bơi. |
61 |
漂流 |
piāoliú |
PHIÊU LƯU |
Trượt thác |
我们在河里漂流。 Wǒmen zài hé lǐ piāoliú. Chúng tôi trượt thác trên sông. |
62 |
探险 |
tànxiǎn |
THÁM HIỂM |
Thám hiểm |
这次探险很危险。 Zhè cì tànxiǎn hěn wēixiǎn. Cuộc thám hiểm này rất nguy hiểm. |
63 |
极限运动 |
jíxiàn yùndòng |
CỰC HẠN VẬN ĐỘNG |
Thể thao mạo hiểm |
极限运动非常刺激。 Jíxiàn yùndòng fēicháng cìjī. Thể thao mạo hiểm rất kích thích. |
64 |
潜水 |
qiánshuǐ |
TIỀM THỦY |
Lặn |
我们去潜水。 Wǒmen qù qiánshuǐ. Chúng tôi đi lặn. |
65 |
冲浪 |
chōnglàng |
XUNG LÃNG |
Lướt sóng |
他在海滩上冲浪。 Tā zài hǎitān shàng chōnglàng. Anh ấy lướt sóng trên bãi biển. |
66 |
滑雪 |
huáxuě |
HOẠT TUYẾT |
Trượt tuyết |
我喜欢冬天滑雪。 Wǒ xǐhuan dōngtiān huáxuě. Tôi thích trượt tuyết vào mùa đông. |
67 |
极光 |
jíguāng |
CỰC QUANG |
Cực quang |
我希望能看到极光。 Wǒ xīwàng néng kàn dào jíguāng. Tôi hy vọng có thể nhìn thấy cực quang. |
68 |
旅行箱 |
lǚxíngxiāng |
LỮ HÀNH TƯƠNG |
Va li du lịch |
这个旅行箱很大。 Zhège lǚxíngxiāng hěn dà. Cái va li này rất to. |
69 |
旅行包 |
lǚxíngbāo |
LỮ HÀNH BAO |
Ba lô du lịch |
我买了一个旅行包。 Wǒ mǎi le yíge lǚxíngbāo. Tôi đã mua một cái ba lô du lịch. |
70 |
登山鞋 |
dēngshān xié |
ĐĂNG SƠN HÀI |
Giày leo núi |
我需要一双新的登山鞋。 Wǒ xūyào yì shuāng xīn de dēngshān xié. Tôi cần một đôi giày leo núi mới. |
71 |
航班 |
hángbān |
HÀNG BAN |
Chuyến bay |
我们的航班马上起飞。 Wǒmen de hángbān mǎshàng qǐfēi. Chuyến bay của chúng tôi sắp cất cánh. |
72 |
登山杖 |
dēngshān zhàng |
ĐĂNG SƠN TRƯỢNG |
Gậy leo núi |
他忘了带登山杖。 Tā wàng le dài dēngshān zhàng. Anh ấy quên mang gậy leo núi. |
73 |
火山 |
huǒshān |
HỎA SƠN |
Núi lửa |
我想去看火山。 Wǒ xiǎng qù kàn huǒshān. Tôi muốn đi xem núi lửa. |
74 |
沙漠 |
shāmò |
SA MẠC |
Sa mạc |
沙漠很干燥。 Shāmò hěn gānzào. Sa mạc rất khô cằn. |
75 |
草原 |
cǎoyuán |
THẢO NGUYÊN |
Đồng cỏ |
草原上的风景很美。 Cǎoyuán shàng de fēngjǐng hěn měi. Phong cảnh trên đồng cỏ rất đẹp. |
76 |
雨林 |
yǔlín |
VŨ LÂM |
Rừng mưa |
雨林里有很多奇特的动植物。 Yǔlín lǐ yǒu hěnduō qítè de dòngzhíwù. Trong rừng mưa có rất nhiều động thực vật kỳ lạ. |
77 |
野营 |
yěyíng |
DÃ DOANH |
Cắm trại dã ngoại |
我们计划在野营。 Wǒmen jìhuà zài yěyíng. Chúng tôi có kế hoạch cắm trại dã ngoại. |
78 |
旅游公司 |
lǚyóu gōngsī |
LỮ DU CÔNG TY |
Công ty du lịch |
这家旅游公司服务很好。 Zhè jiā lǚyóu gōngsī fúwù hěn hǎo. Dịch vụ của công ty du lịch này rất tốt. |
79 |
免税店 |
miǎnshuìdiàn |
MIỄN THUẾ ĐIẾM |
Cửa hàng miễn thuế |
免税店的商品很便宜。 Miǎnshuìdiàn de shāngpǐn hěn piányi. Hàng hóa ở cửa hàng miễn thuế rất rẻ. |
80 |
滑索 |
huásuǒ |
HOẠT TÁC |
Đu dây mạo hiểm |
我们去滑索探险。 Wǒmen qù huásuǒ tànxiǎn. Chúng tôi đi đu dây mạo hiểm. |
81 |
导览 |
dǎolǎn |
ĐẠO LÃM |
Hướng dẫn |
导览系统非常方便。 Dǎolǎn xìtǒng fēicháng fāngbiàn. Hệ thống hướng dẫn rất tiện lợi. |
82 |
观景台 |
guānjǐngtái |
QUAN CẢNH ĐÀI |
Đài quan sát |
我们在观景台上看到了整个城市。 Wǒmen zài guānjǐngtái shàng kàn dào le zhěnggè chéngshì. Chúng tôi ngắm nhìn toàn bộ thành phố từ đài quan sát. |
83 |
野生动物 |
yěshēng dòngwù |
DÃ SINH ĐỘNG VẬT |
Động vật hoang dã |
这里有很多野生动物。 Zhèlǐ yǒu hěnduō yěshēng dòngwù. Ở đây có rất nhiều động vật hoang dã. |
84 |
温泉 |
wēnquán |
ÔN TUYỀN |
Suối nước nóng |
我们计划去温泉度假。 Wǒmen jìhuà qù wēnquán dùjià. Chúng tôi dự định đi nghỉ dưỡng tại suối nước nóng. |
85 |
露天市场 |
lùtiān shìchǎng |
LỘ THIÊN THỊ TRƯỜNG |
Chợ trời |
我喜欢去露天市场买东西。 Wǒ xǐhuan qù lùtiān shìchǎng mǎi dōngxī. Tôi thích đi chợ trời mua đồ. |
86 |
露营地 |
lùyíngdì |
LỘ DOANH ĐỊA |
Khu cắm trại |
我们在露营地度过了一晚。 Wǒmen zài lùyíngdì dùguò le yì wǎn. Chúng tôi đã qua đêm tại khu cắm trại. |
87 |
酒店预定 |
jiǔdiàn yùdìng |
TỬU ĐIẾM DỰ ĐỊNH |
Đặt phòng khách sạn |
我已经酒店预定了。 Wǒ yǐjīng jiǔdiàn yùdìng le. Tôi đã đặt phòng khách sạn. |
88 |
换汇 |
huànhuì |
HOÁN HỐI |
Đổi tiền |
你可以在机场换汇。 Nǐ kěyǐ zài jīchǎng huànhuì. Bạn có thể đổi tiền ở sân bay. |
89 |
外汇 |
wàihuì |
NGOẠI HỐI |
Ngoại tệ |
外汇市场波动很大。 Wàihuì shìchǎng bōdòng hěn dà. Thị trường ngoại tệ rất biến động. |
90 |
货币兑换 |
huòbì duìhuàn |
HOÁ TỆ ĐỐI HOÁN |
Đổi ngoại tệ |
我们去银行货币兑换。 Wǒmen qù yínháng huòbì duìhuàn. Chúng tôi đến ngân hàng để đổi ngoại tệ. |
91 |
时差 |
shíchā |
THÌ SOA |
Chênh lệch múi giờ |
我们需要适应时差。 Wǒmen xūyào shìyìng shíchā. Chúng tôi cần thích nghi với sự chênh lệch múi giờ. |
92 |
时区 |
shíqū |
THÌ KHU |
Múi giờ |
我们处于不同的时区。 Wǒmen chǔyú bùtóng de shíqū. Chúng ta đang ở các múi giờ khác nhau. |
93 |
出发 |
chūfā |
XUẤT PHÁT |
Khởi hành |
飞机准时出发。 Fēijī zhǔnshí chūfā. Máy bay khởi hành đúng giờ. |
94 |
到达 |
dàodá |
ĐÁO ĐẠT |
Đến nơi |
我们已经到达了目的地。 Wǒmen yǐjīng dàodá le mùdìdì. Chúng tôi đã đến đích. |
95 |
落地签 |
luòdì qiān |
LẠC ĐỊA THIÊN |
Visa khi đến |
我们需要办理落地签。 Wǒmen xūyào bànlǐ luòdì qiān. Chúng tôi cần làm visa khi đến. |
96 |
无线上网 |
wúxiàn shàngwǎng |
VÔ TUYẾN THƯỢNG VÕNG |
Wifi |
这里可以无线上网。 Zhèlǐ kěyǐ wúxiàn shàngwǎng. Ở đây có thể sử dụng Wifi. |
97 |
行李票 |
xínglǐ piào |
HÀNH LÝ PHIẾU |
Vé hành lý |
请保管好您的行李票。 Qǐng bǎoguǎn hǎo nín de xínglǐ piào. Vui lòng giữ kỹ vé hành lý của bạn. |
98 |
旅行保险 |
lǚxíng bǎoxiǎn |
LỮ HÀNH BẢO HIỂM |
Bảo hiểm du lịch |
旅行保险很重要。 Lǚxíng bǎoxiǎn hěn zhòngyào. Bảo hiểm du lịch rất quan trọng. |
99 |
航站楼 |
hángzhàn lóu |
HÀNG TRẠM LÂU |
Nhà ga |
我们到达了航站楼。 Wǒmen dàodá le hángzhàn lóu. Chúng tôi đã đến nhà ga. |
100 |
值机 |
zhíjī |
TRỊ CƠ |
Làm thủ tục lên máy bay |
请尽快办理值机手续。 Qǐng jǐnkuài bànlǐ zhíjī shǒuxù. Vui lòng làm thủ tục lên máy bay càng sớm càng tốt. |
II. Bật mí 4 tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả không nên bỏ qua
Để chinh phục được khối lượng từ vựng tiếng Trung khổng lồ, bạn cần phải thử nghiệm và tìm ra các phương pháp học phù hợp với bản thân. Dưới đây là các tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả mà STUDY4 đã tổng hợp lại từ chia sẻ của rất nhiều giảng viên cũng như các bạn học đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Trung.
Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả tại nhà
1. Học bộ thủ tiếng Trung
Tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả mà rất nhiều bạn học viên của STUDY4 đã áp dụng và thanh công đó là học thông qua bộ thủ. Bạn có thể coi chúng như nền tảng giúp hiểu sâu hơn về từ vựng, bởi các bộ thủ thể hiện ý nghĩa và thành phần cấu tạo của chữ.
Trong số 214 bộ thủ, bạn chỉ cần tập trung vào những bộ thường xuất hiện. Nắm vững các bộ thủ cơ bản đã giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc phân tích, đoán nghĩa cũng như ghi nhớ từ vựng.
2. Sử dụng thẻ ghi nhớ (flashcards)
Flashcards từ lâu đã được coi là một trong những cách học từ vựng rất hiệu quả. Với thiết kế nhỏ gọn, bạn có thể dễ dàng mang chúng theo bên mình và học mọi lúc, mọi nơi. Thẻ ghi nhớ không chỉ giúp bạn ôn lại từ vựng một cách dễ dàng mà còn hỗ trợ cải thiện khả năng ghi nhớ bằng cách lặp lại liên tục.
Bạn có thể tự tạo cho mình một bộ flashcards cá nhân với các từ vựng HSK, phiên âm, nghĩa và ví dụ minh họa cụ thể. Ngoài ra, trên thị trường có nhiều bộ thẻ đã được thiết kế sẵn để bạn có thể sử dụng ngay, tuỳ theo sở thích và nhu cầu học tập của bạn.
3. Áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition)
Áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng khi học từ vựng tiếng Trung
Phương pháp học lặp lại ngắt quãng là một kỹ thuật đã được các nhà khoa học nghiên cứu và chứng minh về tính hiệu quả trong việc tăng cường trí nhớ dài hạn. Thay vì học một lượng lớn thông tin trong một khoảng thời gian ngắn, phương pháp này khuyến khích bạn học từ mới, sau đó lặp lại việc ôn tập theo các khoảng thời gian đều đặn nhưng không quá gần nhau.
Khi áp dụng phương pháp này, bạn sẽ thấy mình không cần phải học dồn dập mà vẫn có thể nhớ lâu hơn và dễ dàng áp dụng vào thực tế hơn.
4. Học từ vựng qua phim và chương trình truyền hình
Một tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả khác đó là thông qua phim và các chương trình truyền hình Trung Quốc. Việc xem phim sẽ giúp bạn tiếp cận với cách sử dụng từ ngữ hằng ngày của người Trung Quốc. Nhờ vậy, bạn sẽ dần làm quen với cách nói chuyện trong đời sống thực, từ đó mở rộng vốn từ và nắm vững các cụm từ thông dụng.
Lời kết
Hy vọng bài chia sẻ danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề “du lịch” cùng các tip học từ vựng hiệu quả của STUDY4 sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào, đừng ngần ngại mà hãy để lại ngay trong phần bình luận để được STUDY4 giải đáp trong thời gian sớm nhất nhé
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment