Màu sắc là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Trong tiếng Trung, từ vựng về màu sắc không chỉ đa dạng mà còn ẩn chứa những sắc thái văn hóa thú vị. Bài viết này của STUDY4 sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng Trung chủ đề “màu sắc" kèm ví dụ chi tiết. Cùng theo dõi nhé!
I. Bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề “màu sắc"
Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ các từ vựng tiếng Trung chủ đề “màu sắc” kèm ví dụ chi tiết. Bạn có thể lưu lại để tiện cho việc học tập và ôn luyện của mình nhé!
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Hán Việt |
Nghĩa |
Ví dụ chi tiết |
1 |
红色 |
hóngsè |
HỒNG SẮC |
Màu đỏ |
这件衣服是红色的,非常适合你。Zhè jiàn yīfu shì hóngsè de, fēicháng shìhé nǐ. Cái áo này màu đỏ, rất hợp với bạn. |
2 |
绿色 |
lǜsè |
LỤC SẮC |
Màu xanh lá cây |
我喜欢绿色,因为它让我感到放松。Wǒ xǐhuan lǜsè, yīnwèi tā ràng wǒ gǎndào fàngsōng. Tôi thích màu xanh lá cây vì nó khiến tôi cảm thấy thư giãn. |
3 |
蓝色 |
lánsè |
LAM SẮC |
Màu xanh dương |
大海的颜色是蓝色的,很美丽。Dàhǎi de yánsè shì lánsè de, hěn měilì. Màu của biển là màu xanh dương, rất đẹp. |
4 |
黄色 |
huángsè |
HOÀNG SẮC |
Màu vàng |
太阳在天空中发出黄色的光。Tàiyáng zài tiānkōng zhōng fāchū huángsè de guāng. Mặt trời tỏa ra ánh sáng màu vàng trên bầu trời. |
5 |
黑色 |
hēisè |
HẮC SẮC |
Màu đen |
他的车是黑色的,看起来非常酷。Tā de chē shì hēisè de, kàn qǐlai fēicháng kù. Xe của anh ấy màu đen, trông rất ngầu. |
6 |
白色 |
báisè |
BẠCH SẮC |
Màu trắng |
这朵花是白色的,很漂亮。Zhè duǒ huā shì báisè de, hěn piàoliang. Bông hoa này màu trắng, rất đẹp. |
7 |
粉色 |
fěnsè |
PHẤN SẮC |
Màu hồng nhạt |
她的房间里有很多粉色的装饰。Tā de fángjiān lǐ yǒu hěn duō fěnsè de zhuāngshì. Trong phòng cô ấy có rất nhiều đồ trang trí màu hồng nhạt. |
8 |
灰色 |
huīsè |
HÔI SẮC |
Màu xám |
他穿了一件灰色的外套。Tā chuān le yí jiàn huīsè de wàitào. Anh ấy mặc một chiếc áo khoác màu xám. |
9 |
紫色 |
zǐsè |
TỬ SẮC |
Màu tím |
紫色的花总是给人一种神秘的感觉。Zǐsè de huā zǒng shì gěi rén yì zhǒng shénmì de gǎnjué. Những bông hoa màu tím luôn mang đến cảm giác bí ẩn. |
10 |
棕色 |
zōngsè |
TÔNG SẮC |
Màu nâu |
他的鞋子是棕色的,很时尚。Tā de xiézi shì zōngsè de, hěn shíshàng. Đôi giày của anh ấy màu nâu, rất thời trang. |
11 |
青色 |
qīngsè |
THANH SẮC |
Màu xanh lam nhạt |
天空在清晨的时候呈现出青色的光。Tiānkōng zài qīngchén de shíhòu chéngxiàn chū qīngsè de guāng. Bầu trời vào lúc bình minh hiện ra ánh sáng xanh lam nhạt. |
12 |
橙色 |
chéngsè |
TRỪNG SẮC |
Màu cam |
夕阳的颜色是橙色的,非常美丽。Xīyáng de yánsè shì chéngsè de, fēicháng měilì. Hoàng hôn có màu cam, rất đẹp. |
13 |
金色 |
jīnsè |
KIM SẮC |
Màu vàng kim |
金色的饰品总是让人觉得豪华。Jīnsè de shìpǐn zǒng shì ràng rén juéde háohuá. Trang sức màu vàng kim luôn mang lại cảm giác sang trọng. |
14 |
银色 |
yínsè |
NGÂN SẮC |
Màu bạc |
她的手表是银色的,看起来很精致。Tā de shǒubiǎo shì yínsè de, kàn qǐlai hěn jīngzhì. Chiếc đồng hồ của cô ấy màu bạc, trông rất tinh tế. |
15 |
鲜红色 |
xiānhóngsè |
TIÊN HỒNG SẮC |
Màu đỏ tươi |
鲜红色的花朵在花园里格外醒目。Xiānhóngsè de huāduǒ zài huāyuán lǐ géwài xǐngmù. Những bông hoa đỏ tươi trong vườn rất nổi bật. |
16 |
深蓝色 |
shēnlánsè |
THÂM LAM SẮC |
Màu xanh đậm |
深蓝色的天空预示着即将下雨。Shēnlánsè de tiānkōng yùshì zhe jíjiāng xiàyǔ. Bầu trời xanh đậm báo hiệu sắp có mưa. |
17 |
浅蓝色 |
qiǎnlánsè |
THIỂN LAM SẮC |
Màu xanh nhạt |
她穿了一件浅蓝色的连衣裙,看起来很清新。Tā chuān le yí jiàn qiǎnlánsè de liányīqún, kàn qǐlai hěn qīngxīn. Cô ấy mặc chiếc váy liền màu xanh nhạt, trông rất tươi tắn. |
18 |
浅绿色 |
qiǎnlǜsè |
THIỂN LỤC SẮC |
Màu xanh lá nhạt |
春天的叶子是浅绿色的,非常美丽。Chūntiān de yèzi shì qiǎnlǜsè de, fēicháng měilì. Lá cây vào mùa xuân có màu xanh lá nhạt, rất đẹp. |
19 |
深绿色 |
shēnlǜsè |
THÂM LỤC SẮC |
Màu xanh lá đậm |
森林深处的树叶是深绿色的。Sēnlín shēn chù de shùyè shì shēnlǜsè de. Lá cây trong rừng sâu có màu xanh lá đậm. |
20 |
珊瑚色 |
shānhúsè |
SAN HÔ SẮC |
Màu san hô |
她的裙子是珊瑚色的,很亮眼。Tā de qúnzi shì shānhúsè de, hěn liàngyǎn. Chiếc váy của cô ấy màu san hô, rất bắt mắt. |
21 |
薰衣草色 |
xūnyīcǎosè |
HUÂN Y THẢO SẮC |
Màu oải hương |
薰衣草色的天空让人感到非常宁静。Xūnyīcǎosè de tiānkōng ràng rén gǎndào fēicháng níngjìng. Bầu trời màu oải hương khiến người ta cảm thấy rất bình yên. |
22 |
珍珠色 |
zhēnzhūsè |
TRÂN CHÂU SẮC |
Màu ngọc trai |
珍珠色的项链非常优雅。Zhēnzhūsè de xiàngliàn fēicháng yōuyǎ. Vòng cổ ngọc trai rất sang trọng. |
23 |
天蓝色 |
tiānlánsè |
THIÊN LAM SẮC |
Màu xanh trời |
天蓝色的海水让我想去度假。Tiānlánsè de hǎishuǐ ràng wǒ xiǎng qù dùjià. Nước biển màu xanh trời khiến tôi muốn đi du lịch. |
24 |
象牙色 |
xiàngyásè |
TƯỢNG NHA SẮC |
Màu ngà voi |
象牙色的家具很适合古典风格。Xiàngyásè de jiājù hěn shìhé gǔdiǎn fēnggé. Nội thất màu ngà voi rất hợp với phong cách cổ điển. |
25 |
巧克力色 |
qiǎokèlìsè |
XẢO KHẮC LỊ SẮC |
Màu sô-cô-la |
巧克力色的蛋糕看起来很好吃。Qiǎokèlìsè de dàngāo kàn qǐlai hěn hǎochī. Chiếc bánh màu sô-cô-la trông rất ngon. |
26 |
枣红色 |
zǎohóngsè |
TÁO HỒNG SẮC |
Màu đỏ rượu vang |
枣红色的连衣裙让她看起来很成熟。Zǎohóngsè de liányīqún ràng tā kàn qǐlai hěn chéngshú. Chiếc váy đỏ rượu vang khiến cô ấy trông rất trưởng thành. |
27 |
栗色 |
lìsè |
LẬT SẮC |
Màu hạt dẻ |
栗色的头发是她的标志性特点。Lìsè de tóufǎ shì tā de biāozhìxìng tèdiǎn. Mái tóc màu hạt dẻ là đặc điểm nổi bật của cô ấy. |
28 |
米色 |
mǐsè |
MỄ SẮC |
Màu kem |
她的房间是米色的,给人一种温馨的感觉。Tā de fángjiān shì mǐsè de, gěi rén yì zhǒng wēn xīn de gǎnjué. Phòng của cô ấy màu kem, mang lại cảm giác ấm áp. |
29 |
杏色 |
xìngsè |
HẠNH SẮC |
Màu mơ |
杏色的窗帘非常漂亮。Xìngsè de chuānglián fēicháng piàoliang. Rèm cửa màu mơ rất đẹp. |
30 |
烟灰色 |
yānhuīsè |
YÊN HÔI SẮC |
Màu khói xám |
烟灰色的墙壁让房间显得很现代。Yānhuīsè de qiángbì ràng fángjiān xiǎnde hěn xiàndài. Bức tường màu khói xám làm cho căn phòng trông rất hiện đại. |
31 |
暗红色 |
ànhóngsè |
ÁM HỒNG SẮC |
Màu đỏ đậm |
暗红色的沙发很时尚。Ànhóngsè de shāfā hěn shíshàng. Chiếc ghế sofa màu đỏ đậm rất thời trang. |
32 |
玫瑰色 |
méiguīsè |
MAI QUẾ SẮC |
Màu hồng |
玫瑰色的花瓣象征着爱情。Méiguīsè de huābàn xiàngzhēngzhe àiqíng. Cánh hoa hồng tượng trưng cho tình yêu. |
33 |
芥末色 |
jièmòsè |
GIỚI MẠT SẮC |
Màu mù tạt |
芥末色的衣服让她看起来很特别。Jièmòsè de yīfu ràng tā kàn qǐlai hěn tèbié. Bộ quần áo màu mù tạt làm cô ấy trông rất đặc biệt. |
34 |
紫罗兰色 |
zǐluólánsè |
TỬ LA LAN SẮC |
Màu tím hoa cà |
紫罗兰色的天空预示着夜晚即将来临。Zǐluólánsè de tiānkōng yùshì zhe yèwǎn jíjiāng láilín. Bầu trời màu tím hoa cà báo hiệu đêm sắp đến. |
35 |
梅子色 |
méizisè |
MAI TỬ SẮC |
Màu mận |
梅子色的唇膏非常适合冬天。Méizisè de chún gāo fēicháng shìhé dōngtiān. Son môi màu mận rất hợp với mùa đông. |
36 |
浅棕色 |
qiǎnzōngsè |
THIỂN TÔNG SẮC |
Màu nâu nhạt |
她穿了一件浅棕色的大衣,看起来很时尚。Tā chuān le yí jiàn qiǎnzōngsè de dàyī, kàn qǐlai hěn shíshàng. Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu nâu nhạt, trông rất thời trang. |
37 |
深棕色 |
shēnzōngsè |
THÂM TÔNG SẮC |
Màu nâu đậm |
他的鞋子是深棕色的,非常经典。Tā de xiézi shì shēnzōngsè de, fēicháng jīngdiǎn. Đôi giày của anh ấy màu nâu đậm, rất cổ điển. |
38 |
古铜色 |
gǔtóngsè |
CỔ ĐỒNG SẮC |
Màu đồng cổ |
古铜色的雕像显得很有历史感。Gǔtóngsè de diāoxiàng xiǎnde hěn yǒu lìshǐ gǎn. Bức tượng màu đồng cổ trông rất có tính lịch sử. |
39 |
杏仁色 |
xìngrénsè |
HẠNH NHÂN SẮC |
Màu hạnh nhân |
杏仁色的墙壁让房间显得很宽敞。Xìngrénsè de qiángbì ràng fángjiān xiǎnde hěn kuānchǎng. Bức tường màu hạnh nhân làm căn phòng trông rộng rãi. |
40 |
青铜色 |
qīngtóngsè |
THANH ĐỒNG SẮC |
Màu đồng xanh |
青铜色的奖杯非常珍贵。Qīngtóngsè de jiǎngbēi fēicháng zhēnguì. Chiếc cúp màu đồng xanh rất quý giá. |
41 |
桃色 |
táosè |
ĐÀO SẮC |
Màu hồng đào |
桃色的花朵象征着幸福。Táosè de huāduǒ xiàngzhēngzhe xìngfú. Hoa màu hồng đào tượng trưng cho hạnh phúc. |
42 |
浅灰色 |
qiǎnhuīsè |
THIỂN HÔI SẮC |
Màu xám nhạt |
浅灰色的云预示着阴天。Qiǎnhuīsè de yún yùshìzhe yīntiān. Những đám mây màu xám nhạt báo hiệu trời âm u. |
43 |
森林绿 |
sēnlínlǜ |
SÂM LÂM LỤC |
Màu xanh lá rừng |
森林绿的树叶让人感到很清新。Sēnlínlǜ de shùyè ràng rén gǎndào hěn qīngxīn. Lá rừng xanh tạo cảm giác sảng khoái. |
44 |
宝蓝色 |
bǎolánsè |
BẢO LAM SẮC |
Màu xanh dương đậm |
宝蓝色的天空在傍晚特别美丽。Bǎolánsè de tiānkōng zài bàngwǎn tèbié měilì. Bầu trời màu xanh dương đậm rất đẹp vào buổi hoàng hôn. |
45 |
银灰色 |
yínhuīsè |
NGÂN HÔI SẮC |
Màu xám bạc |
银灰色的汽车非常时尚。Yínhuīsè de qìchē fēicháng shíshàng. Chiếc xe màu xám bạc rất thời trang. |
46 |
铂金色 |
bójīnsè |
BẠCH KIM SẮC |
Màu bạch kim |
铂金色的戒指象征着永恒的爱情。Bójīnsè de jièzhǐ xiàngzhēngzhe yǒnghéng de àiqíng. Chiếc nhẫn bạch kim tượng trưng cho tình yêu vĩnh cửu. |
47 |
水蓝色 |
shuǐlánsè |
THỦY LAM SẮC |
Màu xanh nước biển |
水蓝色的海洋让人感到平静。Shuǐlánsè de hǎiyáng ràng rén gǎndào píngjìng. Biển màu xanh nước khiến người ta cảm thấy yên bình. |
48 |
水绿色 |
shuǐlǜsè |
THỦY LỤC SẮC |
Màu xanh ngọc bích |
水绿色的宝石非常罕见。Shuǐlǜsè de bǎoshí fēicháng hǎnjiàn. Viên đá quý màu xanh ngọc rất hiếm. |
49 |
青绿色 |
qīnglǜsè |
THANH LỤC SẮC |
Màu xanh lục lam |
青绿色的草地在阳光下闪闪发光。Qīnglǜsè de cǎodì zài yángguāng xià shǎnshǎn fāguāng. Bãi cỏ màu xanh lục lam lấp lánh dưới ánh nắng. |
50 |
青蓝色 |
qīnglánsè |
THANH LAM SẮC |
Màu xanh lam cổ điển |
青蓝色的海面在日落时分最美。Qīnglánsè de hǎimiàn zài rìluò shífēn zuì měi. Mặt biển màu xanh lam cổ điển đẹp nhất lúc hoàng hôn. |
51 |
亮粉色 |
liàng fěnsè |
LƯỢNG PHẤN SẮC |
Màu hồng sáng |
亮粉色的衣服让她看起来很可爱。Liàng fěnsè de yīfu ràng tā kàn qǐlai hěn kě'ài. Quần áo màu hồng sáng làm cô ấy trông rất dễ thương. |
52 |
深紫色 |
shēn zǐsè |
THÂM TỬ SẮC |
Màu tím đậm |
深紫色的裙子让她显得很高贵。Shēn zǐsè de qúnzi ràng tā xiǎnde hěn gāoguì. Chiếc váy màu tím đậm khiến cô ấy trông rất quý phái. |
53 |
石墨色 |
shímòsè |
THẠCH MẶC SẮC |
Màu than chì |
石墨色的笔记本电脑非常现代。Shímòsè de bǐjìběn diànnǎo fēicháng xiàndài. Chiếc laptop màu than chì rất hiện đại. |
54 |
玳瑁色 |
dàimàosè |
ĐẠI MẠO SẮC |
Màu vằn đồi mồi |
玳瑁色的眼镜框非常特别。Dàimàosè de yǎnjìng kuāng fēicháng tèbié. Gọng kính màu vằn đồi mồi rất đặc biệt. |
55 |
赤色 |
chìsè |
XÍCH SẮC |
Màu đỏ thẫm |
他的衬衫是赤色的,十分醒目。Tā de chènshān shì chìsè de, shífēn xǐngmù. Chiếc áo sơ mi của anh ấy màu đỏ thẫm, rất nổi bật. |
56 |
天青色 |
tiānqīngsè |
THIÊN THANH SẮC |
Màu xanh thiên thanh |
天青色的瓷器十分珍贵。Tiānqīngsè de cíqì shífēn zhēnguì. Đồ sứ màu thiên thanh rất quý giá. |
57 |
葡萄紫 |
pútáo zǐ |
BỒ ĐÀO TỬ |
Màu tím nho |
葡萄紫的沙发给客厅增添了许多优雅。Pútáozǐ de shāfā gěi kètīng zēngtiān le xǔduō yōuyǎ. Chiếc sofa màu tím nho tăng thêm sự thanh lịch cho phòng khách. |
58 |
栗棕色 |
lìzōngsè |
LẬT TÔNG SẮC |
Màu nâu hạt dẻ |
栗棕色的木地板非常耐用。Lìzōngsè de mù dìbǎn fēicháng nàiyòng. Sàn gỗ màu nâu hạt dẻ rất bền. |
59 |
月白色 |
yuèbáisè |
NGUYỆT BẠCH SẮC |
Màu trắng ánh trăng |
月白色的窗帘让房间显得很梦幻。Yuèbáisè de chuānglián ràng fángjiān xiǎnde hěn mènghuàn. Rèm cửa màu trắng ánh trăng làm cho căn phòng trông rất mơ màng. |
60 |
赤金色 |
chìjīnsè |
XÍCH KIM SẮC |
Màu vàng đỏ |
赤金色的雕像闪闪发光。Chìjīnsè de diāoxiàng shǎnshǎn fāguāng. Bức tượng màu vàng đỏ lấp lánh. |
61 |
翡翠色 |
fěicuìsè |
PHỈ THÚY SẮC |
Màu xanh ngọc bích |
翡翠色的项链非常昂贵。Fěicuìsè de xiàngliàn fēicháng ángguì. Chuỗi ngọc màu xanh ngọc bích rất đắt. |
62 |
柠檬黄 |
níngménghuáng |
NINH MÔNG HOÀNG |
Màu vàng chanh |
柠檬黄色的阳光照在花园里。Níngméng huángsè de yángguāng zhào zài huāyuán lǐ. Ánh nắng màu vàng chanh chiếu rọi trong vườn. |
63 |
嫩绿色 |
nènlǜsè |
NHUẬN LỤC SẮC |
Màu xanh non |
嫩绿色的叶子象征着春天的到来。Nènlǜsè de yèzi xiàngzhēngzhe chūntiān de dàolái. Lá non màu xanh non tượng trưng cho mùa xuân đến. |
64 |
雪白色 |
xuěbáisè |
TUYẾT BẠCH SẮC |
Màu trắng tuyết |
雪白色的房屋在阳光下显得特别干净。Xuěbáisè de fángwū zài yángguāng xià xiǎnde tèbié gānjìng. Ngôi nhà màu trắng tuyết trông rất sạch sẽ dưới ánh mặt trời. |
65 |
银蓝色 |
yínlánsè |
NGÂN LAM SẮC |
Màu xanh bạc |
银蓝色的海面在月光下波光粼粼。Yínlánsè de hǎimiàn zài yuèguāng xià bōguāng línlín. Mặt biển màu xanh bạc lấp lánh dưới ánh trăng. |
66 |
紫红色 |
zǐhóngsè |
TỬ HỒNG SẮC |
Màu đỏ tía |
紫红色的玫瑰象征着深厚的感情。Zǐhóngsè de méiguī xiàngzhēngzhe shēnhòu de gǎnqíng. Hoa hồng màu đỏ tía tượng trưng cho tình cảm sâu sắc. |
67 |
亮黄色 |
liànghuángsè |
LƯỢNG HOÀNG SẮC |
Màu vàng sáng |
亮黄色的车非常吸引人。Liànghuángsè de chē fēicháng xīyǐn rén. Chiếc xe màu vàng sáng rất thu hút. |
68 |
淡蓝色 |
dànlánsè |
ĐẠM LAM SẮC |
Màu xanh lam nhạt |
淡蓝色的天空让人感到宁静。Dànlánsè de tiānkōng ràng rén gǎndào níngjìng. Bầu trời xanh lam nhạt khiến người ta cảm thấy yên bình. |
69 |
深灰色 |
shēnhuīsè |
THÂM HÔI SẮC |
Màu xám đậm |
深灰色的墙壁让房间显得很现代。Shēnhuīsè de qiángbì ràng fángjiān xiǎnde hěn xiàndài. Bức tường màu xám đậm làm căn phòng trông rất hiện đại. |
70 |
乳白色 |
rǔbáisè |
NHŨ BẠCH SẮC |
Màu trắng sữa |
乳白色的窗帘显得很温暖。Rǔbáisè de chuānglián xiǎnde hěn wēnnuǎn. Rèm cửa màu trắng sữa mang lại cảm giác ấm áp. |
71 |
薰衣紫 |
xūnyīzǐ |
HUÂN Y TỬ |
Màu tím oải hương |
薰衣紫的墙壁让人感到非常放松。Xūnyīzǐ de qiángbì ràng rén gǎndào fēicháng fàngsōng. Bức tường màu tím oải hương khiến người ta cảm thấy rất thư giãn. |
72 |
深橄榄绿 |
shēn gǎnlǎn lǜ |
THÂM CẢM LÃM LỤC |
Màu xanh ô liu đậm |
深橄榄绿的夹克非常适合冬天。Shēn gǎnlǎn lǜ de jiákè fēicháng shìhé dōngtiān. Chiếc áo khoác màu xanh ô liu đậm rất hợp với mùa đông. |
73 |
乳黄 |
rǔhuáng |
NHŨ HOÀNG |
Màu vàng nhạt |
乳黄色的墙纸显得非常温暖。Rǔhuángsè de qiángzhǐ xiǎnde fēicháng wēnnuǎn. Giấy dán tường màu vàng nhạt trông rất ấm áp. |
74 |
宝石蓝 |
bǎoshílán |
BẢO THẠCH LAM |
Màu xanh bảo thạch |
宝石蓝的海面让人感到宁静。Bǎoshílánsè de hǎimiàn ràng rén gǎndào níngjìng. Mặt biển màu xanh bảo thạch khiến người ta cảm thấy bình yên. |
75 |
亮橙色 |
liàng chéngsè |
LƯỢNG TRỪNG SẮC |
Màu cam sáng |
亮橙色的汽车非常吸引眼球。Liàng chéngsè de qìchē fēicháng xīyǐn yǎnqiú. Chiếc xe màu cam sáng rất bắt mắt. |
76 |
浅紫罗兰 |
qiǎn zǐluólán |
THIỂN TỬ LA LAN |
Màu tím hoa cà nhạt |
浅紫罗兰的花朵在阳光下特别美丽。Qiǎn zǐluólánsè de huāduǒ zài yángguāng xià tèbié měilì. Những bông hoa màu tím hoa cà nhạt rất đẹp dưới ánh nắng. |
77 |
橡木色 |
xiàngmùsè |
TƯỢNG MỘC SẮC |
Màu gỗ sồi |
橡木色的家具非常耐用。Xiàngmùsè de jiājù fēicháng nàiyòng. Nội thất màu gỗ sồi rất bền. |
78 |
青灰色 |
qīnghuīsè |
THANH HÔI SẮC |
Màu xanh xám |
青灰色的天空让人感到有些忧郁。Qīnghuīsè de tiānkōng ràng rén gǎndào yǒuxiē yōuyù. Bầu trời màu xanh xám khiến người ta cảm thấy hơi u sầu. |
79 |
铅灰色 |
qiānhuīsè |
DUYÊN HÔI SẮC |
Màu xám chì |
铅灰色的衣服显得很正式。Qiānhuīsè de yīfú xiǎnde hěn zhèngshì. Quần áo màu xám chì trông rất trang trọng. |
80 |
棉花白 |
miánhuābái |
MIÊN HOA BẠCH |
Màu trắng bông |
棉花白的窗帘让房间显得很明亮。Miánhuābáisè de chuānglián ràng fángjiān xiǎnde hěn míngliàng. Rèm cửa màu trắng bông làm căn phòng trông rất sáng. |
81 |
樱桃红 |
yīngtáohóng |
ANH ĐÀO HỒNG |
Màu đỏ anh đào |
樱桃红的口红让她看起来很有魅力。Yīngtáohóng de kǒuhóng ràng tā kàn qǐlai hěn yǒu mèilì. Son môi màu đỏ anh đào khiến cô ấy trông rất quyến rũ. |
82 |
灰褐色 |
huīhèsè |
HÔI HẠC SẮC |
Màu xám nâu |
灰褐色的家具让房间显得更有格调。Huīhèsè de jiājù ràng fángjiān xiǎnde gèng yǒu gédiào. Nội thất màu xám nâu làm cho căn phòng thêm phần phong cách. |
83 |
青瓷色 |
qīngcísè |
THANH TỪ SẮC |
Màu xanh ngọc cổ |
青瓷色的瓷器非常有历史感。Qīngcísè de cíqì fēicháng yǒu lìshǐ gǎn. Đồ sứ màu xanh ngọc cổ rất có giá trị lịch sử. |
84 |
天蓝紫 |
tiānlánzǐ |
THIÊN LAM TỬ |
Màu xanh tím trời |
天蓝紫的天空在日落时分最美丽。Tiānlánzǐ de tiānkōng zài rìluò shífēn zuì měilì. Bầu trời màu xanh tím trời đẹp nhất lúc hoàng hôn. |
85 |
暗灰色 |
ànhuīsè |
ÁM HÔI SẮC |
Màu xám tối |
暗灰色的夜晚给人一种神秘的感觉。Ànhuīsè de yèwǎn gěi rén yì zhǒng shénmì de gǎnjué. Buổi tối màu xám tối mang lại cảm giác bí ẩn. |
86 |
紫灰色 |
zǐhuīsè |
TỬ HÔI SẮC |
Màu tím xám |
紫灰色的墙壁让房间显得非常典雅。Zǐhuīsè de qiángbì ràng fángjiān xiǎnde fēicháng diǎnyǎ. Bức tường màu tím xám làm căn phòng trông rất thanh lịch. |
87 |
浅豆绿 |
qiǎndòulǜ |
THIỂN ĐẬU LỤC |
Màu xanh đậu nhạt |
浅豆绿的沙发在阳光下显得很清新。Qiǎndòulǜ de shāfā zài yángguāng xià xiǎnde hěn qīngxīn. Chiếc sofa màu xanh đậu nhạt rất tươi sáng dưới ánh nắng. |
88 |
金棕色 |
jīnzōngsè |
KIM TÔNG SẮC |
Màu nâu vàng |
金棕色的桌子非常奢华。Jīnzōngsè de zhuōzi fēicháng shēhuá. Chiếc bàn màu nâu vàng rất sang trọng. |
89 |
紫蓝色 |
zǐlánsè |
TỬ LAM SẮC |
Màu xanh tím |
紫蓝色的裙子让她看起来很优雅。Zǐlánsè de qúnzi ràng tā kàn qǐlái hěn yōuyǎ. Chiếc váy màu xanh tím làm cô ấy trông rất thanh lịch. |
90 |
芒果黄 |
mángguǒhuáng |
MANG QUẢ HOÀNG |
Màu vàng xoài |
芒果黄色的手提包非常引人注目。Mángguǒ huángsè de shǒutíbāo fēicháng yǐnrén zhùmù. Chiếc túi màu vàng xoài rất nổi bật. |
91 |
浅玫瑰红 |
qiǎn méiguīhóng |
THIỂN MAI QUẾ HỒNG |
Màu hồng nhạt |
浅玫瑰红的花瓣非常柔美。Qiǎn méiguīhóng de huābàn fēicháng róuměi. Những cánh hoa màu hồng nhạt rất dịu dàng. |
91 |
奶油色 |
nǎiyóusè |
NÃI DU SẮC |
Màu kem |
奶油色的墙纸让房间看起来更宽敞。Nǎiyóusè de qiángzhǐ ràng fángjiān kàn qǐlái gèng kuānchǎng. Giấy dán tường màu kem làm cho căn phòng trông rộng rãi hơn. |
92 |
亮蓝色 |
liànglánsè |
LƯỢNG LAM SẮC |
Màu xanh lam sáng |
亮蓝色的汽车在阳光下非常耀眼。Liànglánsè de qìchē zài yángguāng xià fēicháng yàoyǎn. Chiếc xe màu xanh lam sáng rất chói lóa dưới ánh nắng. |
93 |
石榴红 |
shíliúhóng |
THẠCH LỰU HỒNG |
Màu đỏ lựu |
石榴红的裙子让她显得更加迷人。Shíliúhóng de qúnzi ràng tā xiǎnde gèngjiā mírén. Chiếc váy màu đỏ lựu khiến cô ấy trông quyến rũ hơn. |
94 |
亮绿色 |
liànglǜsè |
LƯỢNG LỤC SẮC |
Màu xanh lục sáng |
亮绿色的树叶象征着春天的到来。Liànglǜsè de shùyè xiàngzhēngzhe chūntiān de dàolái. Lá cây màu xanh lục sáng tượng trưng cho sự xuất hiện của mùa xuân. |
95 |
烟灰紫 |
yānhuīzǐ |
YÊN HÔI TỬ |
Màu tím khói |
烟灰紫的眼影让她的眼睛更加深邃。Yānhuīzǐ de yǎnyǐng ràng tā de yǎnjīng gèngjiā shēnsuì. Phấn mắt màu tím khói làm cho đôi mắt của cô ấy thêm sâu thẳm. |
96 |
玫瑰紫 |
méiguīzǐ |
MAI QUẾ TỬ |
Màu tím hoa hồng |
玫瑰紫的花瓣在阳光下闪闪发光。Méiguīzǐ de huābàn zài yángguāng xià shǎnshǎn fāguāng. Những cánh hoa màu tím hoa hồng lấp lánh dưới ánh nắng. |
97 |
桔黄色 |
júhuángsè |
QUÍT HOÀNG SẮC |
Màu cam quýt |
桔黄色的叶子在秋天非常常见。Júhuángsè de yèzi zài qiūtiān fēicháng chángjiàn. Lá cây màu cam quýt rất thường gặp vào mùa thu. |
98 |
浅灰褐 |
qiǎnhuīhè |
THIỂN HÔI HẠC |
Màu xám nâu nhạt |
浅灰褐的家具让房间显得更温馨。Qiǎnhuīhè de jiājù ràng fángjiān xiǎnde gèng wēnxīn. Nội thất màu xám nâu nhạt làm căn phòng trông ấm áp hơn. |
99 |
砖红色 |
zhuānhóngsè |
CHUYÊN HỒNG SẮC |
Màu đỏ gạch |
砖红色的房屋在村庄里格外醒目。Zhuānhóngsè de fángwū zài cūnzhuāng lǐ géwài xǐngmù. Những ngôi nhà màu đỏ gạch rất nổi bật trong ngôi làng. |
100 |
深棕红 |
shēn zōng hóng |
THÂM TÔNG HỒNG |
Màu nâu đỏ đậm |
深棕红的沙发给客厅增添了温暖感。Shēn zōng hóng de shāfā gěi kètīng zēngtiānle wēnnuǎn gǎn. Chiếc ghế sofa màu nâu đỏ đậm thêm sự ấm áp cho phòng khách. |
II. Hướng dẫn tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Hướng dẫn tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Học từ vựng tiếng Trung có thể là một hành trình đầy thử thách, bởi ngôn ngữ này sở hữu kho từ ngữ rộng lớn và cấu trúc phức tạp. Tuy nhiên, nếu biết tận dụng những phương pháp học tập hiệu quả, bạn sẽ thấy việc học trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn rất nhiều. Dưới đây là một số tip học từ vựng tiếng Trung hiệu quả đã được chứng minh giúp bạn cải thiện đáng kể kỹ năng ghi nhớ từ vựng tiếng Trung.
- Phương pháp lặp lại ngắt quãng: Đây là kỹ thuật ôn luyện từ vựng vào những thời điểm mà trí nhớ bắt đầu phai nhạt, giúp bạn khắc phục việc quên từ một cách hiệu quả.
- Sử dụng flashcards: Công cụ nhỏ gọn này cho phép bạn ôn luyện từ vựng một cách linh hoạt, đặc biệt phù hợp với người có lịch trình bận rộn.
- Học từ vựng tiếng trung theo bộ thủ: Hiểu rõ bộ thủ, vốn là "mảnh ghép" của chữ Hán, sẽ giúp bạn nắm bắt ý nghĩa và cách ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
- Kết hợp hình ảnh: Minh họa bằng hình ảnh không chỉ làm cho từ vựng trở nên sinh động mà còn giúp tăng cường khả năng ghi nhớ lâu dài.
Lời kết
Hy vọng bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề “màu sắc” của STUDY4 sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và ôn luyện tiếng Trung. Nếu còn bất cứ câu hỏi hay thắc mắc nào, bạn đừng ngần ngại mà hãy để lại ngay trong phần bình luận để được STUDY4 hỗ trợ sớm nhất nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment