Trước khi bắt đầu mỗi cuộc trò chuyện, chúng ta thường trao cho nhau những câu chào hỏi. Việc chào hỏi không chỉ là một trong những nguyên tắc cơ bản trong mà còn thể hiện văn hóa ứng xử trong giao tiếp. Hiểu được điều này, STUDY4 đã tổng hợp và gửi tới bạn các mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung kèm ví dụ chi tiết. Mời bạn cùng theo dõi!
I. Các mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung thường gặp nhất
Cách chào hỏi trong tiếng Trung cũng khá giống với văn hóa Việt Nam. Chúng ta có thể chào hỏi một cách chung chung, chào hỏi với từng đối tượng cụ thể, chào hỏi bằng cách hỏi thăm,... Cụ thể sẽ có trong các phần dưới đây.
1. Mẫu chào hỏi thông thường
Mẫu chào hỏi cơ bản nhất trong tiếng Trung có cấu trúc như sau:
Đại từ nhân xưng + 好
Cụ thể như sau:
STT |
Câu chào hỏi |
Pinyin |
Hán Việt |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
大家好 |
dàjiā hǎo |
ĐẠI GIA HẢO |
Chào mọi người |
大家好,我们今天开始上课吧。 Dàjiā hǎo, wǒmen jīntiān kāishǐ shàngkè ba. Chào mọi người, hôm nay chúng ta bắt đầu học nhé. |
2 |
爸爸好 |
bàba hǎo |
BA BA HẢO |
Chào bố |
爸爸好,今天您工作辛苦了。 Bàba hǎo, jīntiān nín gōngzuò xīnkǔ le. Chào bố, hôm nay bố làm việc vất vả rồi. |
3 |
妈妈好 |
māma hǎo |
MA MA HẢO |
Chào mẹ |
妈妈好,今天晚饭是什么? Māma hǎo, jīntiān wǎnfàn shì shénme? Chào mẹ, hôm nay bữa tối có gì? |
老板好 |
lǎobǎn hǎo |
LÃO BẢN HẢO |
Chào sếp |
老板好,我已经完成了工作。 Lǎobǎn hǎo, wǒ yǐjīng wánchéng le gōngzuò. Chào sếp, tôi đã hoàn thành công việc rồi. |
2. Mẫu chào hỏi với đối tượng nhất định
Khi chào một đối tượng nhất định, bạn sử dụng cấu trúc:
Tên + 你好
Đây cũng là một trong các mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất. Đôi khi, người ta cũng có thể lược bỏ chữ 你.
Các mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung thường gặp nhất
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc này, mời bạn theo dõi bảng dưới đây của STUDY4:
STT |
Câu chào hỏi |
Pinyin |
Hán Việt |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
大卫,你好 |
Dà wèi, nǐ hǎo |
ĐẠI VỆ NHĨ HẢO |
Xin chào, David |
大卫,你好。今天你怎么样? Dà wèi, nǐ hǎo. Jīntiān nǐ zěnme yàng? Xin chào, David. Bạn hôm nay thế nào? |
2 |
林哥,你好 |
Lín gē, nǐ hǎo |
LÂM CA NHĨ HẢO |
Chào anh Lâm |
林哥,你好。今天有什么计划吗? Lín gē, nǐ hǎo. Jīntiān yǒu shé me jìhuà ma? Chào anh Lâm. Có kế hoạch gì cho hôm nay không? |
3 |
王老师好 |
Wáng lǎoshī hǎo |
VƯƠNG LÃO SƯ HẢO |
Chào thầy Vương |
王老师好,我今天准备好了。 Wáng lǎoshī hǎo, wǒ jīntiān zhǔnbèi hǎo le. Chào thầy Vương, hôm nay tôi đã chuẩn bị xong rồi. |
4 |
李小姐好 |
Lǐ xiǎojiě hǎo |
LÝ TIỂU THƯ HẢO |
Chào cô Lý |
李小姐好,您今天忙吗? Lǐ xiǎojiě hǎo, nín jīntiān máng ma? Chào cô Lý, hôm nay cô bận không? |
3. Mẫu chào hỏi trang trọng
Trong một số trường hợp như người lớn tuổi, đối tác, khách hàng quan trọng,..., người Trung Quốc thường dùng một mẫu câu chào thể hiện sự trang trọng, đó là:
您好/nín hǎo/
Ví dụ:
- 您好,请问您需要什么帮助?Nín hǎo, qǐngwèn nín xūyào shénme bāngzhù?
Chào ngài, xin hỏi ngài cần giúp đỡ gì ạ?
- 您好,我是公司的新员工。Nín hǎo, wǒ shì gōngsī de xīn yuángōng.
Chào ngài, tôi là nhân viên mới của công ty.
- 您好,今天我可以约见您吗?Nín hǎo, jīntiān wǒ kěyǐ yuējiàn nín ma?
Chào ngài, hôm nay tôi có thể gặp ngài được không?
- 您好,您需要预约时间吗?Nín hǎo, nín xūyào yùyuē shíjiān ma?
Chào ngài, ngài có cần đặt lịch hẹn không?
- 您好,欢迎来到我们的公司。Nín hǎo, huānyíng láidào wǒmen de gōngsī.
Chào ngài, chào mừng đến với công ty của chúng tôi.
Mẫu câu chào hỏi trang trọng trong tiếng Trung
4. Chào hỏi theo buổi trong ngày
Ngoài những cách chào hỏi trong tiếng Trung trên, người Trung còn thường mở đầu các cuộc trò chuyện bằng cách chào theo buổi trong ngày. Cụ thể như sau:
STT |
Câu chào hỏi |
Pinyin |
Hán Việt |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
早上好 |
zǎ shàng hǎo |
TẢO THƯỢNG HẢO |
Chào buổi sáng |
早上好,今天你有时间吗? Zǎoshàng hǎo, jīntiān nǐ yǒu shíjiān ma? Chào buổi sáng, hôm nay bạn có thời gian không? |
2 |
下午好 |
xiàwǔ hǎo |
HẠ NGỌ HẢO |
Chào buổi chiều |
下午好,我们去喝咖啡吧。 Xiàwǔ hǎo, wǒmen qù hē kāfēi ba. Chào buổi chiều, chúng ta đi uống cà phê nhé. |
3 |
晚上好 |
wǎnshàng hǎo |
VÃN THƯỢNG HẢO |
Chào buổi tối |
晚上好,你最近怎么样? Wǎnshàng hǎo, nǐ zuìjìn zěnme yàng? Chào buổi tối, dạo này bạn thế nào? |
5. Chào hỏi thông qua câu hỏi thăm
Tương tự với tiếng Việt, trong tiếng Trung, người ta cũng chào hỏi nhau thông qua các câu hỏi thăm sức khỏe, công việc đơn giản. Trong bảng dưới đây, STUDY4 cũng đã giúp bạn tổng hợp lại các câu chào hỏi mà người Trung thường dùng nhất.
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Hán Việt |
Nghĩa |
Ví dụ chi tiết |
1 |
你好吗? |
nǐ hǎo ma? |
NỊ HẢO MA? |
Bạn có khỏe không? |
你好吗?最近怎么样? Nǐ hǎo ma? Zuìjìn zěnmeyàng? Bạn có khỏe không? Dạo này thế nào rồi? |
2 |
你今天怎么样? |
nǐ jīntiān zěnme yàng? |
NỊ KIM THIÊN CHẨM MA DẠNG? |
Hôm nay bạn thế nào? |
你今天怎么样?工作还顺利吗? Nǐ jīntiān zěnmeyàng? Gōngzuò hái shùnlì ma? Hôm nay bạn thế nào? Công việc vẫn thuận lợi chứ? |
3 |
最近怎么样? |
zuìjìn zěnme yàng? |
TỐI CẬN CHẨM MA DẠNG? |
Dạo này thế nào? |
最近怎么样?很久没见你了。 Zuìjìn zěnmeyàng? Hěn jiǔ méi jiàn nǐ le. Dạo này thế nào? Lâu rồi không gặp bạn. |
4 |
您身体好吗? |
nín shēntǐ hǎo ma? |
NGÀI THÂN THỂ HẢO MA? |
Ngài có khỏe không? |
您身体好吗?要多保重! Nín shēntǐ hǎo ma? Yào duō bǎozhòng! Ngài có khỏe không? Phải giữ gìn sức khỏe nhé! |
5 |
你吃饭了吗? |
nǐ chīfàn le ma? |
NỊ CẬT PHẠN LIỄU MA? |
Bạn ăn cơm chưa? |
你吃饭了吗?我刚吃完。 Nǐ chīfàn le ma? Wǒ gāng chī wán. Bạn ăn cơm chưa? Tôi vừa ăn xong. |
6 |
你最近忙吗? |
nǐ zuìjìn máng ma? |
NỊ TỐI CẬN MANG MA? |
Bạn dạo này bận không? |
你最近忙吗?有时间一起吃饭吗? Nǐ zuìjìn máng ma? Yǒu shíjiān yìqǐ chīfàn ma? Bạn dạo này bận không? Có thời gian đi ăn cùng không? |
7 |
你去哪里? |
nǐ qù nǎlǐ? |
NỊ KHỨ NA LÍ? |
Bạn đi đâu vậy? |
你去哪里?要不要我陪你一起? Nǐ qù nǎlǐ? Yào bu yào wǒ péi nǐ yìqǐ? Bạn đi đâu vậy? Bạn có cần tôi đi cùng không? |
8 |
你忙什么呢? |
nǐ máng shénme ne? |
NỊ MANG THẬP MA NI? |
Bạn đang bận gì vậy? |
你忙什么呢?如果需要帮忙,告诉我。 Nǐ máng shénme ne? Rúguǒ xūyào bāngmáng, gàosu wǒ. Bạn đang bận gì vậy? Nếu cần giúp đỡ thì bảo tôi nhé. |
9 |
今天过得怎么样? |
jīntiān guò de zěnme yàng? |
KIM THIÊN QUÁ ĐẮC CHẨM MA DẠNG? |
Hôm nay của bạn thế nào? |
今天过得怎么样?我希望你很开心。 Jīntiān guò de zěnme yàng? Wǒ xīwàng nǐ hěn kāixīn. Hôm nay của bạn thế nào? Tôi hy vọng bạn rất vui vẻ. |
10 |
天气好吗? |
tiānqì hǎo ma? |
THIÊN KHÍ HẢO MA? |
Thời tiết có tốt không? |
天气好吗?看起来今天会下雨。 Tiānqì hǎo ma? Kànqǐlai jīntiān huì xiàyǔ. Thời tiết có tốt không? Trông như hôm nay sẽ mưa đấy. |
11 |
你家人都好吗? |
nǐ jiārén dōu hǎo ma? |
NỊ GIA NHÂN ĐÔ HẢO MA? |
Gia đình bạn có khỏe không? |
你家人都好吗?希望大家都健康。 Nǐ jiārén dōu hǎo ma? Xīwàng dàjiā dōu jiànkāng. Gia đình bạn có khỏe không? Hy vọng mọi người đều khỏe mạnh. |
12 |
你休息得好吗? |
nǐ xiūxi de hǎo ma? |
NỊ HƯU TỨ ĐẮC HẢO MA? |
Bạn nghỉ ngơi tốt không? |
你休息得好吗?你看起来很累。 Nǐ xiūxi de hǎo ma? Nǐ kànqǐlái hěn lèi. Bạn nghỉ ngơi tốt không? Bạn trông có vẻ rất mệt. |
13 |
你心情怎么样? |
nǐ xīnqíng zěnme yàng? |
NỊ TÂM TÌNH CHẨM MA DẠNG? |
Tâm trạng của bạn thế nào? |
你心情怎么样?希望你今天心情很好。 Nǐ xīnqíng zěnme yàng? Xīwàng nǐ jīntiān xīnqíng hěn hǎo. Tâm trạng của bạn thế nào? Hy vọng hôm nay bạn vui. |
14 |
你怎么了? |
nǐ zěnme le? |
NỊ CHẨM MA LIỄU? |
Bạn sao thế? |
你怎么了?你看起来不太开心。 Nǐ zěnme le? Nǐ kànqǐlai bú tài kāixīn. Bạn sao thế? Trông bạn có vẻ không vui. |
15 |
你有空吗? |
nǐ yǒu kòng ma? |
NỊ HỮU KHỐNG MA? |
Bạn có rảnh không? |
你有空吗?我们可以一起喝杯咖啡。 Nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen kěyǐ yìqǐ hē bēi kāfēi. Bạn có rảnh không? Chúng ta có thể cùng uống ly cà phê không? |
16 |
你感冒好了吗? |
nǐ gǎnmào hǎo le ma? |
NỊ CẢM MẠO HẢO LIỄU MA? |
Bạn đã khỏi cảm chưa? |
你感冒好了吗?要多注意休息。 Nǐ gǎnmào hǎo le ma? Yào duō zhùyì xiūxi. Bạn đã khỏi cảm chưa? Nhớ nghỉ ngơi nhiều nhé. |
17 |
你工作还顺利吗? |
nǐ gōngzuò hái shùnlì ma? |
NỊ CÔNG TÁC HOÀN THUẬN LỢI MA? |
Công việc của bạn vẫn thuận lợi chứ? |
你工作还顺利吗?需要帮忙的话,告诉我。 Nǐ gōngzuò hái shùnlì ma? Xūyào bāngmáng dehuà, gàosu wǒ. Công việc của bạn vẫn thuận lợi chứ? Nếu cần giúp đỡ thì nói với tôi nhé. |
18 |
你周末有什么安排? |
nǐ zhōumò yǒu shé me ānpái? |
NỊ CHU MẠT HỮU THẬP MA AN BÀI? |
Cuối tuần bạn có kế hoạch gì không? |
你周末有什么安排?我们可以一起出去玩。 Nǐ zhōumò yǒu shéme ānpái? Wǒmen kěyǐ yìqǐ chūqù wán. Cuối tuần bạn có kế hoạch gì không? Chúng ta có thể cùng đi chơi. |
19 |
你今天有时间吗? |
nǐ jīntiān yǒu shíjiān ma? |
NỊ KIM THIÊN HỮU THÌ GIAN MA? |
Hôm nay bạn có thời gian không? |
你今天有时间吗?我们一起吃个饭吧。 Nǐ jīntiān yǒu shíjiān ma? Wǒmen yìqǐ chī gè fàn ba. Hôm nay bạn có thời gian không? Chúng ta cùng đi ăn nhé. |
20 |
你最近怎么这么忙? |
nǐ zuìjìn zěnme zhème máng? |
NỊ TỐI CẬN CHẨM MA GIÁ MANG? |
Dạo này sao bạn bận thế? |
你最近怎么这么忙?是不是有什么大事? Nǐ zuìjìn zěnme zhème máng? Shì bú shì yǒu shénme dàshì? Dạo này sao bạn bận thế? Có chuyện lớn gì phải không? |
II. Cách đáp lại các câu chào hỏi trong tiếng Trung
Cách đáp lại các câu chào hỏi trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, người ta cũng có rất nhiều các để đáp lại các câu chào hỏi ở trên. Bảng tổng hợp dưới đây là các cách trả lời thường gặp nhất. Bạn hãy lựa chọn các câu trả lời phù hợp nhất với từng trường hợp khác nhau:
STT |
Câu trả lời |
Pinyin |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
谢谢 |
Xièxie |
Cám ơn |
2 |
行 |
Xíng |
Ok/ Được |
3 |
不行 |
Bùxíng |
Không được |
4 |
没事 |
Méishì |
Không sao, không sao cả |
5 |
没问题 |
Méi wèntí |
Không vấn đề |
6 |
别客气 |
Bié kèqi |
Đừng khách khí |
7 |
请进 |
Qǐng jìn |
Mời vào |
8 |
请坐 |
Qǐng zuò |
Mời ngồi |
9 |
请这边走 |
Qǐng zhè biān zǒu |
Mời đi phía này |
10 |
请喝 |
Qǐng hē |
Mời uống |
11 |
请吃 |
Qǐng chī |
Mời ăn |
12 |
哪里,哪里 |
Nǎlǐ, nǎlǐ |
Qǐng hē |
13 |
请慢走 |
Qǐng màn zǒu |
Đi thong thả |
14 |
打扰你了 |
Dǎrǎo nǐ le |
Làm phiền bạn rồi |
III. Ứng dụng các mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung
Như vậy, chúng ta đã vừa tìm hiểu các cách chào hỏi trong tiếng Trung cũng như cách đáp lại lịch sự. Tiếp theo, mời bạn tham khảo các đoạn hội thoại chào hỏi mà STUDY4 đã tổng hợp lại. Hy vọng những đoạn trò chuyện này sẽ giúp bạn hiểu hơn về văn hóa chào hỏi của người Trung Quốc:
Đoạn hội thoại 1: Chào hỏi thông thường
A: 你好!最近怎么样?
(Nǐ hǎo! Zuìjìn zěnme yàng?)
Chào bạn! Dạo này thế nào?
B: 我很好,谢谢!你呢?
(Wǒ hěn hǎo, xièxiè! Nǐ ne?)
Tôi rất khỏe, cảm ơn! Còn bạn thì sao?
Ứng dụng các mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung
Hội thoại 2: Chào hỏi về sức khỏe
A: 你最近忙吗?
(Nǐ zuìjìn máng ma?)
Dạo này bạn có bận không?
B: 最近有点忙,不过还好。你呢?
(Zuìjìn yǒudiǎn máng, búguò hái hǎo. Nǐ ne?)
Dạo này hơi bận, nhưng vẫn ổn. Còn bạn thì sao?
A: 我也一样,工作有点多。
(Wǒ yě yíyàng, gōngzuò yǒudiǎn duō.)
Tôi cũng vậy, công việc khá nhiều.
Hội thoại 3: Chào hỏi về ăn uống
A: 你吃饭了吗?
(Nǐ chīfàn le ma?)
Bạn ăn cơm chưa?
B: 吃了,你呢?
(Chī le, nǐ ne?)
Tôi ăn rồi, còn bạn?
A: 我还没吃呢,准备去吃饭。
(Wǒ hái méi chī ne, zhǔnbèi qù chīfàn.)
Tôi chưa ăn, chuẩn bị đi ăn.
Hội thoại 4: Chào hỏi về thời tiết
A: 今天天气怎么样?
(Jīntiān tiānqì zěnme yàng?)
Thời tiết hôm nay thế nào?
B: 天气不错,挺凉快的。
(Tiānqì búcuò, tǐng liángkuài de.)
Thời tiết không tệ, khá mát mẻ.
A: 是啊,出去走走吧。
(Shì a, chūqù zǒuzou ba.)
Đúng vậy, chúng ta ra ngoài đi dạo nhé.
Hội thoại 5: Chào hỏi về công việc
A: 你工作还顺利吗?
(Nǐ gōngzuò hái shùnlì ma?)
Công việc của bạn vẫn ổn chứ?
B: 还不错,谢谢关心!
(Hái búcuò, xièxie guānxīn!)
Vẫn ổn, cảm ơn đã quan tâm!
A: 不客气,保持努力!
(Bú kèqi, bǎochí nǔlì!)
Đừng khách sáo, cố gắng tiếp nhé!
Lời kết
Như vậy, STUDY4 đã cùng bạn tìm hiểu các mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung thông dụng nhất. Hy vọng sau bài chia sẻ này, bạn sẽ tự tin hơn khi bắt đầu các cuộc trò chuyện với người Trung Quốc.
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment