Việc học từ vựng là một phần quan trọng trong quá trình chinh phục HSK 3. Bài viết này cung cấp đầy đủ danh sách từ vựng HSK 3 và chia sẻ các phương pháp học tập hiệu quả, hỗ trợ bạn ghi nhớ và sử dụng từ vựng dễ dàng, bền vững hơn, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
I. HSK 3 yêu cầu bao nhiêu từ vựng?
HSK 3 (Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì 3) là cấp độ thứ ba trong hệ thống thi HSK (Kỳ thi Năng lực Hán ngữ), được thiết kế để đánh giá khả năng sử dụng tiếng Trung ở trình độ trung cấp. Để đạt chứng chỉ HSK 3, bạn cần có khả năng hiểu và giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày ở mức cơ bản.
HSK 3 yêu cầu bạn phải nắm vững tối thiểu 600 từ vựng. Nếu theo khung HSK 9 bậc mới nhất, bài thi HSK 3 được xếp vào cấp độ sơ cấp của tiếng Trung. Tuy nhiên, để hoàn thành tốt kỳ thi này, bạn sẽ cần phải học tới 2245 từ vựng. Việc nắm vững từ vựng là yếu tố quan trọng hàng đầu để đạt kết quả tốt trong bài thi HSK, tiếp theo đó là kiến thức về ngữ pháp.
Từ vựng HSK 3 chủ yếu bao gồm các từ thuộc các chủ đề sau:
- Gia đình và quan hệ: Các từ liên quan đến gia đình, bạn bè, người thân, ví dụ như: 父亲 (fùqīn) - cha, 母亲 (mǔqīn) - mẹ, 朋友 (péngyǒu) - bạn bè.
- Cuộc sống hàng ngày: Các từ vựng mô tả những hoạt động hàng ngày, ví dụ như: 吃饭 (chīfàn) - ăn cơm, 看电影 (kàn diànyǐng) - xem phim, 购物 (gòuwù) - mua sắm.
- Thời gian: Các từ chỉ thời gian như ngày, tháng, năm, giờ giấc, ví dụ: 今天 (jīntiān) - hôm nay, 昨天 (zuótiān) - hôm qua, 明天 (míngtiān) - ngày mai.
- Địa điểm và phương hướng: Các từ vựng liên quan đến vị trí, địa điểm và phương hướng, ví dụ: 上面 (shàngmiàn) - phía trên, 下面 (xiàmiàn) - phía dưới, 学校 (xuéxiào) - trường học.
- Mua sắm và thương mại: Các từ liên quan đến mua bán, ví dụ: 钱 (qián) - tiền, 便宜 (piányi) - rẻ, 贵 (guì) - đắt.
- Sức khỏe và cơ thể: Các từ liên quan đến cơ thể và sức khỏe, ví dụ: 医院 (yīyuàn) - bệnh viện, 疼 (téng) - đau, 生病 (shēngbìng) - ốm.
- Môi trường và thiên nhiên: Các từ về các yếu tố tự nhiên, ví dụ: 天气 (tiānqì) - thời tiết, 水 (shuǐ) - nước, 火 (huǒ) - lửa.
- Công việc và học tập: Các từ liên quan đến công việc, học tập và nghề nghiệp, ví dụ: 工作 (gōngzuò) - công việc, 学习 (xuéxí) - học tập, 老师 (lǎoshī) - giáo viên.
Các chủ đề này giúp học viên có thể giao tiếp về những tình huống trong cuộc sống hàng ngày một cách cơ bản và dễ hiểu.
Việc học các từ vựng HSK 3 thường gặp là một việc vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Trung
II. Các từ vựng HSK 3 thường gặp
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ minh họa |
1 |
爱 |
ài |
yêu |
我爱学习。 (Wǒ ài xuéxí.) - Tôi yêu học. |
2 |
八 |
bā |
tám |
我有八个苹果。 (Wǒ yǒu bā gè píngguǒ.) - Tôi có 8 quả táo. |
3 |
爸爸 |
bàba |
cha |
我的爸爸很忙。 (Wǒ de bàba hěn máng.) - Cha tôi rất bận. |
4 |
杯子 |
bēizi |
cốc |
这个杯子很漂亮。 (Zhège bēizi hěn piàoliang.) - Cái cốc này rất đẹp. |
5 |
不 |
bù |
không |
我不喜欢吃鱼。 (Wǒ bù xǐhuan chī yú.) - Tôi không thích ăn cá. |
6 |
不客气 |
bù kèqì |
đừng khách sáo |
谢谢你!不客气。 (Xièxiè nǐ! Bú kèqì.) - Cảm ơn bạn! Đừng khách sáo. |
7 |
菜 |
cài |
món ăn |
我喜欢吃中国菜。 (Wǒ xǐhuan chī zhōngguó cài.) - Tôi thích ăn món ăn Trung Quốc. |
8 |
茶 |
chá |
trà |
我每天喝茶。 (Wǒ měitiān hē chá.) - Tôi uống trà mỗi ngà |
9 |
长 |
cháng |
dài |
这条路很长。 (Zhè tiáo lù hěn cháng.) - Con đường này rất dài. |
10 |
唱歌 |
chàng gē |
hát |
她喜欢唱歌。 (Tā xǐhuan chàng gē.) - Cô ấy thích hát. |
11 |
打电话 |
dǎ diànhuà |
gọi điện thoại |
我打电话给朋友。 (Wǒ dǎ diànhuà gěi péngyou.) - Tôi gọi điện thoại cho bạn. |
12 |
大 |
dà |
lớn |
他很大。 (Tā hěn dà.) - Anh ấy rất lớn. |
13 |
大家 |
dàjiā |
mọi người |
大家好! (Dàjiā hǎo!) - Chào mọi người! |
14 |
电影 |
diànyǐng |
phim |
我喜欢看电影。 (Wǒ xǐhuan kàn diànyǐng.) - Tôi thích xem phim. |
15 |
电脑 |
diànnǎo |
máy tính |
我的电脑坏了。 (Wǒ de diànnǎo huàile.) - Máy tính của tôi bị hỏng. |
16 |
东西 |
dōngxi |
đồ vật |
这是什么东西? (Zhè shì shénme dōngxi?) - Đây là cái gì vậy? |
17 |
都 |
dōu |
đều |
我们都很高兴。 (Wǒmen dōu hěn gāoxìng.) - Tất cả chúng tôi đều rất vui. |
18 |
对不起 |
duìbuqǐ |
xin lỗi |
对不起,我迟到了。 (Duìbuqǐ, wǒ chídào le.) - Xin lỗi, tôi đến muộn. |
19 |
多 |
duō |
nhiều |
他有很多书。 (Tā yǒu hěn duō shū.) - Anh ấy có rất nhiều sách. |
20 |
多少 |
duōshao |
bao nhiêu |
这本书多少钱? (Zhè běn shū duōshao qián?) - Cuốn sách này giá bao nhiêu? |
21 |
儿子 |
érzi |
con trai |
我的儿子很聪明。 (Wǒ de érzi hěn cōngmíng.) - Con trai tôi rất thông minh. |
22 |
二 |
èr |
hai |
我们在二号口见面。 (Wǒmen zài èr hào kǒu jiànmiàn) - Chúng ta gặp nhau ở cổng số 2 nhé! |
23 |
飞机 |
fēijī |
máy bay |
我坐飞机去北京。 (Wǒ zuò fēijī qù Běijīng.) - Tôi đi bằng máy bay đến Bắc Kinh. |
24 |
分钟 |
fēnzhōng |
phút |
我等了十分钟。 (Wǒ děngle shí fēnzhōng.) - Tôi đã đợi 10 phút. |
25 |
高兴 |
gāoxìng |
vui mừng |
我很高兴认识你。 (Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ.) - Tôi rất vui được gặp bạn. |
26 |
给 |
gěi |
cho |
这是给你的书。 (Zhè shì gěi nǐ de shū.) - Đây là cuốn sách dành cho bạn |
27 |
工作 |
gōngzuò |
công việc |
我每天工作八小时。 (Wǒ měitiān gōngzuò bā xiǎoshí.) - Tôi làm việc 8 giờ mỗi ngày. |
28 |
贵 |
guì |
đắt |
这件衣服很贵。 (Zhè jiàn yīfu hěn guì.) - Cái áo này rất đắt. |
29 |
过 |
guò |
qua |
我去过中国。 (Wǒ qù guò Zhōngguó.) - Tôi đã đi Trung Quốc. |
30 |
还 |
hái |
còn |
你还要什么? (Nǐ hái yào shénme?) - Bạn còn cần gì nữa không? |
31 |
汉语 |
hànyǔ |
tiếng Trung |
我正在学习汉语。 (Wǒ zhèngzài xuéxí hànyǔ.) - Tôi đang học tiếng Trung. |
32 |
好 |
hǎo |
tốt |
今天的天气很好。 (Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.) - Thời tiết hôm nay rất tốt. |
33 |
好吃 |
hǎochī |
ngon |
这道菜很好吃。 (Zhè dào cài hěn hǎochī.) - Món này rất ngon. |
34 |
好看 |
hǎokàn |
đẹphěn |
这本书很难看。 (Zhè běn shū hěn nánkàn.) - Cuốn sách này rất khó đọc. |
35 |
很 |
hěn |
rất |
她很高。 (Tā hěn gāo.) - Cô ấy rất cao. |
36 |
会 |
huì |
sẽ, biết |
我会说中文。 (Wǒ huì shuō Zhōngwén.) - Tôi có thể nói tiếng Trung. |
37 |
火车 |
huǒchē |
tàu hỏa |
我们坐火车去旅游。 (Wǒmen zuò huǒchē qù lǚyóu.) - Chúng tôi đi du lịch bằng tàu hỏa. |
38 |
几 |
jǐ |
bao nhiêu |
你有几个苹果? (Nǐ yǒu jǐ gè píngguǒ?) - Bạn có bao nhiêu quả táo? |
39 |
家 |
jiā |
gia đình |
我家有四个人。 (Wǒ jiā yǒu sì gè rén.) - Gia đình tôi có bốn người. |
40 |
叫 |
jiào |
gọi |
我叫李明。 (Wǒ jiào Lǐ Míng.) - Tôi tên là Lý Minh. |
41 |
今年 |
jīnnián |
năm nay |
今年我25岁。 (Jīnnián wǒ 25 suì.) - Năm nay tôi 25 tuổi. |
42 |
今天 |
jīntiān |
hôm nay |
今天我很忙。 (Jīntiān wǒ hěn máng.) - Hôm nay tôi rất bận. |
43 |
九 |
jiǔ |
chín |
我有九本书。 (Wǒ yǒu jiǔ běn shū.) - Tôi có 9 cuốn sách. |
44 |
开 |
kāi |
mở |
请开门。 (Qǐng kāi mén.) - Hãy mở cửa. |
45 |
看 |
kàn |
xem |
我喜欢看书。 (Wǒ xǐhuān kàn shū.) - Tôi thích đọc sách. |
46 |
看见 |
kànjiàn |
nhìn thấy |
我看见他在商店里。 (Wǒ kànjiàn tā zài shāngdiàn lǐ.) - Tôi thấy anh ấy trong cửa hàng. |
47 |
开始 |
kāishǐ |
bắt đầu |
我们现在开始学习。 (Wǒmen xiànzài kāishǐ xuéxí.) - Chúng ta bắt đầu học ngay bây giờ. |
48 |
可能 |
kěnéng |
có thể |
他可能已经回家了。 (Tā kěnéng yǐjīng huí jiā le.) - Anh ấy có thể đã về nhà rồi. |
49 |
考试 |
kǎoshì |
thi |
明天我有一个考试。 (Míngtiān wǒ yǒu yí gè kǎoshì.) - Ngày mai tôi có một kỳ thi. |
50 |
开心 |
kāixīn |
vui vẻ |
今天我很开心。 (Jīntiān wǒ hěn kāixīn.) - Hôm nay tôi rất vui. |
51 |
看书 |
kàn shū |
đọc sách |
我每天看书。 (Wǒ měitiān kàn shū.) - Tôi đọc sách mỗi ngày. |
52 |
块 |
kuài |
miếng, đồng (tiền) |
这个蛋糕好吃,一块十块钱。 (Zhège dàngāo hǎochī, yī kuài shí kuài qián.) - Cái bánh này ngon, một miếng giá 10 tệ. |
53 |
快乐 |
kuàilè |
vui vẻ, hạnh phúc |
我们一起过一个快乐的节日。 (Wǒmen yīqǐ guò yígè kuàilè de jiérì.) - Chúng ta cùng nhau trải qua một ngày lễ vui vẻ. |
54 |
旅游 |
lǚyóu |
du lịch |
我喜欢旅游。 (Wǒ xǐhuan lǚyóu.) - Tôi thích du lịch. |
55 |
妈妈 |
māmā |
mẹ |
我的妈妈很漂亮。 (Wǒ de māmā hěn piàoliang.) - Mẹ tôi rất đẹp. |
56 |
马 |
mǎ |
ngựa |
这匹马很大。 (Zhè pǐ mǎ hěn dà.) - Con ngựa này rất to. |
57 |
每 |
měi |
mỗi |
我每天都跑步。 (Wǒ měitiān dōu pǎobù.) - Tôi chạy bộ mỗi ngày. |
58 |
没有 |
méiyǒu |
không có |
我没有时间。 (Wǒ méiyǒu shíjiān.) - Tôi không có thời gian. |
59 |
明天 |
míngtiān |
ngày mai |
明天我们一起去游泳。 (Míngtiān wǒmen yīqǐ qù yóuyǒng.) - Ngày mai chúng ta cùng đi bơi. |
60 |
每天 |
měitiān |
mỗi ngày |
我每天都去跑步。 (Wǒ měitiān dōu qù pǎobù.) - Mỗi ngày tôi đều đi chạy bộ. |
61 |
妹妹 |
mèimei |
em gái |
我的妹妹今年十岁。 (Wǒ de mèimei jīnnián shí suì.) - Em gái tôi năm nay 10 tuổi. |
62 |
米饭 |
mǐfàn |
cơm |
我吃米饭。 (Wǒ chī mǐfàn.) - Tôi ăn cơm. |
63 |
忙 |
máng |
bận |
他今天很忙。 (Tā jīntiān hěn máng.) - Hôm nay anh ấy rất bận. |
64 |
猫 |
māo |
mèo |
这只猫很可爱。 (Zhè zhī māo hěn kě'ài.) - Con mèo này rất dễ thương. |
65 |
没意思 |
méiyìsi |
chán, không thú vị |
这个电影没意思。 (Zhège diànyǐng méi yìsi.) - Bộ phim này không thú vị. |
66 |
名字 |
míngzì |
tên |
你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì?) - Bạn tên gì? |
67 |
那 |
nà |
đó |
那是我的书。 (Nà shì wǒ de shū.) - Đó là sách của tôi. |
68 |
奶奶 |
nǎinai |
bà nội |
我的奶奶很喜欢看电视。 (Wǒ de nǎinai hěn xǐhuan kàn diànshì.) - Bà nội tôi rất thích xem TV. |
69 |
男人 |
nánrén |
đàn ông |
他是一个好男人。 (Tā shì yí gè hǎo nánrén.) - Anh ấy là một người đàn ông tốt. |
70 |
你 |
nǐ |
bạn |
你好吗? (Nǐ hǎo ma?) - Bạn khỏe không? |
71 |
牛奶 |
niúnǎi |
sữa bò |
我喜欢喝牛奶。 (Wǒ xǐhuan hē niúnǎi.) - Tôi thích uống sữa bò. |
72 |
能 |
néng |
có thể |
我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?) - Tôi có thể giúp bạn không? |
73 |
你们 |
nǐmen |
các bạn |
你们好! (Nǐmen hǎo!) - Các bạn khỏe không? |
74 |
女儿 |
nǚ'ér |
con gái |
她是我的女儿。 (Tā shì wǒ de nǚ'ér.) - Cô ấy là con gái của tôi. |
75 |
跑步 |
pǎobù |
chạy bộ |
我每天早上跑步。 (Wǒ měitiān zǎoshàng pǎobù.) - Tôi chạy bộ mỗi sáng. |
76 |
盘子 |
pánzi |
cái đĩa |
这个盘子很漂亮。 (Zhège pánzi hěn piàoliang.) - Cái đĩa này rất đẹp. |
77 |
便宜 |
piányí |
rẻ |
这个东西很便宜。 (Zhège dōngxi hěn piányi.) - Cái này rất rẻ. |
78 |
苹果 |
píngguǒ |
quả táo |
我喜欢吃苹果。 (Wǒ xǐhuan chī píngguǒ.) - Tôi thích ăn táo |
79 |
啤酒 |
píjiǔ |
bia |
我喝啤酒。 (Wǒ hē píjiǔ.) - Tôi uống bia. |
80 |
葡萄 |
pútáo |
nho |
我喜欢吃葡萄。 (Wǒ xǐhuan chī pútáo.) - Tôi thích ăn nho. |
81 |
朋友 |
péngyǒu |
bạn |
我的朋友很友好。 (Wǒ de péngyou hěn yǒuhǎo.) - Bạn của tôi rất thân thiện. |
82 |
路 |
lù |
đường |
这条路很长。 (Zhè tiáo lù hěn cháng.) - Con đường này rất dài. |
83 |
裙子 |
qúnzi |
váy |
她穿着一条红色的裙子。 (Tā chuānzhe yītiáo hóngsè de qúnzi.) - Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ. |
84 |
奇怪 |
qíguài |
kỳ lạ |
这个问题很奇怪。 (Zhège wèntí hěn qíguài.) - Câu hỏi này rất kỳ lạ. |
85 |
起床 |
qǐchuáng |
thức dậy |
我每天六点起床。 (Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng.) - Tôi thức dậy lúc 6 giờ mỗi ngày. |
86 |
清楚 |
qīngchǔ |
rõ ràng |
你听得清楚吗? (Nǐ tīng de qīngchǔ ma?) - Bạn nghe rõ không? |
87 |
秋天 |
qiūtiān |
nhiệt tình |
秋天的天气很凉快。 (Qiūtiān de tiānqì hěn liángkuai.) - Thời tiết mùa thu rất mát mẻ. |
89 |
热情 |
rèqíng |
nhiệt tình |
他对朋友很热情。 (Tā duì péngyou hěn rèqíng.) - Anh ấy rất nhiệt tình với bạn bè. |
90 |
认为 |
rènwéi |
cho rằng |
我认为他会来。 (Wǒ rènwéi tā huì lái.) - Tôi cho rằng anh ấy sẽ đến. |
91 |
认真 |
rènzhēn |
nghiêm túc |
他学习很认真。 (Tā xuéxí hěn rènzhēn.) - Anh ấy học hành rất nghiêm túc. |
92 |
容易 |
róngyì |
dễ dàng |
这个问题很容易。 (Zhège wèntí hěn róngyì.) - Câu hỏi này rất dễ. |
93 |
如果 |
rúguǒ |
nếu |
如果你有时间,我们可以见面。 (Rúguǒ nǐ yǒu shíjiān, wǒmen kěyǐ jiànmiàn.) - Nếu bạn có thời gian, chúng ta có thể gặp nhau. |
94 |
上网 |
shàngwǎng |
lên mạng |
我每天上网看新闻。 (Wǒ měitiān shàngwǎng kàn xīnwén.) - Tôi lên mạng xem tin tức mỗi ngày. |
95 |
生气 |
shēngqì |
tức giận |
他因为小事而生气。 (Tā yīnwèi xiǎoshì ér shēngqì.) - Anh ấy tức giận vì chuyện nhỏ. |
96 |
声音 |
shēngyīn |
âm thanh |
我听到奇怪的声音。 (Wǒ tīng dào qíguài de shēngyīn.) - Tôi nghe thấy âm thanh kỳ lạ. |
97 |
世界 |
shìjiè |
thế giới |
世界很大,我想去看看。 (Shìjiè hěn dà, wǒ xiǎng qù kàn kàn.) - Thế giới rất lớn, tôi muốn đi ngắm nhìn. |
98 |
瘦 |
shòu |
gầy |
他变得很瘦。 (Tā biàn dé hěn shòu.) - Anh ấy trở nên rất gầy. |
99 |
舒服 |
shūfu |
thoải mái |
今天天气很舒服。 (Jīntiān tiānqì hěn shūfu.) - Hôm nay thời tiết rất dễ chịu. |
100 |
叔叔 |
shūshu |
chú |
我叔叔住在上海。 (Wǒ shūshu zhù zài Shànghǎi.) - Chú của tôi sống ở Thượng Hải. |
101 |
数学 |
shùxué |
toán học |
他数学学得很好。 (Tā shùxué xué de hěn hǎo.) - Anh ấy học toán rất giỏi. |
102 |
刷牙 |
shuāyá |
đánh răng |
我早上六点刷牙。 (Wǒ zǎoshang liù diǎn shuāyá.) - Tôi đánh răng lúc 6 giờ sáng. |
103 |
双 |
shuāng |
đôi |
我有一双新鞋。 (Wǒ yǒu yī shuāng xīn xié.) - Tôi có một đôi giày mới. |
104 |
水平 |
shuǐpíng |
trình độ |
他的汉语水平很高。 (Tā de Hànyǔ shuǐpíng hěn gāo.) - Trình độ tiếng Trung của anh ấy rất cao. |
105 |
司机 |
sījī |
tài xế |
我的爸爸是司机。 (Wǒ de bàba shì sījī.) - Bố tôi là tài xế. |
106 |
虽然 |
suīrán |
mặc dù |
虽然他很忙,但还是帮我。 (Suīrán tā hěn máng, dàn háishì bāng wǒ.) - Mặc dù anh ấy rất bận, nhưng vẫn giúp tôi. |
107 |
太阳 |
tàiyáng |
mặt trời |
今天太阳很大。 (Jīntiān tàiyáng hěn dà.) - Hôm nay trời rất nắng. |
108 |
特别 |
tèbié |
đặc biệt |
这件衣服很特别。 (Zhè jiàn yīfu hěn tèbié.) - Bộ quần áo này rất đặc biệt. |
109 |
疼 |
téng |
đau |
我的头很疼。 (Wǒ de tóu hěn téng.) - Đầu tôi rất đau. |
110 |
提高 |
tígāo |
nâng cao |
我们要提高汉语水平。 (Wǒmen yào tígāo Hànyǔ shuǐpíng.) - Chúng ta cần nâng cao trình độ tiếng Trung. |
111 |
体育 |
tǐyù |
thể thao |
我们有一个体育课。 (Wǒmen yǒu yígè tǐyù kè.) - Chúng tôi có một tiết thể thao. |
112 |
同意 |
tóngyì |
đồng ý |
我同意你的意见。 (Wǒ tóngyì nǐ de yìjiàn.) - Tôi đồng ý với ý kiến của bạn. |
113 |
头发 |
tóufà |
tóc |
她的头发很长。 (Tā de tóufà hěn cháng.) - Tóc của cô ấy rất dài. |
114 |
突然 |
tūrán |
tūrán |
他突然生病了。 (Tā tūrán shēngbìng le.) - Anh ấy đột nhiên bị bệnh. |
115 |
图书馆 |
túshūguǎn |
thư viện |
我喜欢去图书馆看书。 (Wǒ xǐhuan qù túshūguǎn kàn shū.) - Tôi thích đến thư viện đọc sách. |
116 |
完成 |
wánchéng |
hoàn thành |
我完成了作业。 (Wǒ wánchéng le zuòyè.) - Tôi đã hoàn thành bài tập. |
117 |
碗 |
wǎn |
bát |
请给我一个碗。 (Qǐng gěi wǒ yígè wǎn.) - Làm ơn đưa cho tôi một cái bát. |
118 |
万 |
wàn |
vạn, 10 nghìn |
这个城市有一百万人。 (Zhège chéngshì yǒu yī bǎi wàn rén.) - Thành phố này có một triệu dân. |
III. Một số phương pháp học từ vựng nhớ lâu
Để học từ vựng tiếng Trung hiệu quả và nhớ lâu, bạn có thể áp dụng một số phương pháp sau:
Tham khảo các tip học tập hiệu quả các từ vựng HSK 3 trong tiếng Trung để đạt hiệu quả cao trong kỳ thi
1. Sử dụng phương pháp Spaced Repetition (Lặp lại cách quãng)
- Giải thích: Phương pháp này bao gồm việc ôn lại từ vựng sau những khoảng thời gian nhất định, với các khoảng cách được kéo dài dần. Ví dụ, khi bạn học một từ mới hôm nay, bạn sẽ ôn lại từ đó sau 1 ngày, rồi sau 3 ngày, 7 ngày, và tiếp tục như vậy. Cách này giúp tăng cường khả năng ghi nhớ lâu dài.
- Công cụ: Bạn có thể sử dụng ứng dụng như Anki, Quizlet để tạo thẻ từ vựng và áp dụng phương pháp này.
2. Học từ vựng theo ngữ cảnh
- Giải thích: Thay vì chỉ học từ đơn lẻ, hãy học từ vựng trong các câu và ngữ cảnh thực tế. Khi từ vựng được sử dụng trong một câu hoàn chỉnh, bạn sẽ dễ dàng hiểu và nhớ nghĩa của chúng hơn.
- Ví dụ: Học từ "吃" (chī - ăn) qua câu "我吃饭" (Wǒ chī fàn - Tôi ăn cơm) sẽ giúp bạn nhớ từ lâu hơn.
3. Áp dụng hình ảnh và liên tưởng
- Giải thích: Sử dụng hình ảnh, hình vẽ hoặc liên tưởng cá nhân để ghi nhớ từ vựng. Kết hợp từ vựng với hình ảnh giúp kích thích trí nhớ thị giác và tạo ra sự liên kết vững chắc trong não bộ.
- Ví dụ: Khi học từ "苹果" (píngguǒ - táo), bạn có thể hình dung hình ảnh của quả táo để dễ dàng ghi nhớ.
4. Chia nhỏ từ vựng thành nhóm chủ đề
- Giải thích: Thay vì học từ vựng một cách riêng lẻ, bạn có thể phân loại chúng thành các nhóm theo chủ đề như gia đình, công việc, thời gian, v.v. Cách này giúp não bộ dễ dàng liên kết và ghi nhớ các từ vựng thuộc cùng một nhóm.
- Ví dụ: Học các từ vựng liên quan đến gia đình trong một nhóm: 父亲 (fùqīn - cha), 母亲 (mǔqīn - mẹ), 哥哥 (gēge - anh trai), 姐姐 (jiějie - chị gái).
5. Sử dụng phương pháp học âm thanh (Mnemonic)
- Giải thích: Sử dụng các câu đố, vần điệu hoặc âm thanh để ghi nhớ từ vựng. Cách này đặc biệt hữu ích với những từ có phát âm khó hoặc dễ nhầm lẫn.
- Ví dụ: Học từ "马" (mǎ - ngựa) bằng cách tưởng tượng hình ảnh một con ngựa đang chạy với âm thanh "mà", giúp dễ dàng ghi nhớ hơn.
6. Ôn luyện qua việc sử dụng trong giao tiếp
- Giải thích: Cách tốt nhất để nhớ từ vựng lâu dài là áp dụng chúng vào thực tế. Thực hành giao tiếp là cách hiệu quả để củng cố vốn từ vựng.
- Lời khuyên: Tham gia vào các nhóm học tiếng Trung và thực hành giao tiếp với người bản xứ hoặc bạn bè để nâng cao kỹ năng.
7. Viết và luyện tập thường xuyên
- Giải thích: Viết lại từ vựng và câu hoàn chỉnh giúp củng cố trí nhớ. Việc luyện viết cũng giúp bạn nhớ cách sử dụng từ đúng ngữ pháp và cấu trúc.
- Ví dụ: Sau khi học từ mới, hãy viết ra ít nhất 5 câu sử dụng từ đó để ghi nhớ tốt hơn.
8. Tạo thẻ từ vựng (Flashcards)
- Giải thích: Tạo thẻ từ vựng với một mặt là chữ Hán và mặt còn lại là nghĩa của từ. Cách này giúp bạn ôn tập từ vựng một cách linh hoạt, bất kể lúc nào và ở đâu.
- Công cụ: Các ứng dụng như Anki, Quizlet hoặc bạn có thể tự làm thẻ từ giấy.
9. Học qua bài hát hoặc video
- Giải thích: Nghe bài hát tiếng Trung hoặc xem video sẽ giúp bạn học từ vựng trong ngữ cảnh tự nhiên và dễ tiếp thu hơn. Đây là một phương pháp kết hợp giải trí và học tập.
- Lời khuyên: Tìm các bài hát, phim hoặc chương trình TV có phụ đề để dễ dàng theo dõi và học từ mới.
10. Tạo bảng từ vựng cá nhân
- Giải thích: Bạn có thể tạo một bảng từ vựng cho riêng mình, phân loại các từ vựng theo từng chủ đề, mức độ khó, hoặc thời gian học. Cách này giúp bạn dễ dàng theo dõi sự tiến bộ trong học tập và ôn lại khi cần thiết.
Những phương pháp trên giúp bạn học từ vựng một cách chủ động và có hệ thống, từ đó tăng khả năng ghi nhớ lâu dài và áp dụng vào thực tế hiệu quả.
Lời kết
Với danh sách từ vựng HSK 3 và các phương pháp học hiệu quả được chia sẻ trong bài viết này, hy vọng bạn sẽ cảm thấy thêm động lực và xây dựng được kế hoạch học tập rõ ràng. Hãy duy trì sự kiên trì và thực hành đều đặn, bạn sẽ nhận thấy sự tiến bộ vượt bậc trong quá trình học tiếng Trung. Chúc bạn thành công!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment