HSK 2 là một cấp độ quan trọng trong quá trình học tiếng Trung, đòi hỏi người học phải nắm chắc khoảng 300 từ vựng cơ bản. Tuy nhiên, việc ghi nhớ và sử dụng từ vựng chính xác là một thử thách không nhỏ. Bài viết này sẽ cung cấp danh sách các từ vựng HSK 2 thường gặp cùng với những phương pháp học từ hiệu quả, giúp bạn tự tin chinh phục kỳ thi HSK 2.
I. HSK 2 yêu cầu bao nhiêu từ vựng?
HSK 2 là cấp độ thứ hai trong kỳ thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi), một kỳ thi tiêu chuẩn hóa để đánh giá năng lực tiếng Trung của người nước ngoài. Cấp độ này kiểm tra khả năng nắm bắt từ vựng, ngữ pháp cơ bản và kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Ở cấp độ HSK 2, người học cần nắm chắc khoảng 300 từ theo khung 6 bậc của HSK và 1.272 từ theo khung 9 bậc mới nhất. Từ vựng ở cấp độ này chủ yếu vẫn thuộc mức cơ bản, vì vậy không gây quá nhiều khó khăn cho người học.
Từ vựng HSK 2 tập trung vào các chủ đề quen thuộc và thông dụng trong đời sống hàng ngày. Những chủ đề này hỗ trợ người học giao tiếp trong các tình huống đơn giản. Dưới đây là một số chủ đề phổ biến thuộc từ vựng HSK 2:
- Gia đình và bạn bè: Các từ vựng về gia đình (mẹ, cha, anh chị em, bạn bè) như: 妈妈 (māma) - mẹ, 爸爸 (bàba) - bố, 朋友 (péngyou) - bạn bè.
- Thời gian và ngày tháng: Các từ vựng chỉ thời gian, ngày tháng như: 今天 (jīntiān) - hôm nay, 明天 (míngtiān) - ngày mai, 星期 (xīngqī) - tuần.
- Hoạt động hàng ngày: Các từ vựng liên quan đến những hoạt động thường ngày như: 吃饭 (chīfàn) - ăn cơm, 看书 (kànshū) - đọc sách, 学习 (xuéxí) - học.
- Thời tiết và mùa: Các từ vựng liên quan đến thời tiết và các mùa trong năm như: 天气 (tiānqì) - thời tiết, 春天 (chūntiān) - mùa xuân, 夏天 (xiàtiān) - mùa hè.
- Địa điểm và phương hướng: Các từ vựng chỉ địa điểm, phương hướng như: 学校 (xuéxiào) - trường học, 商店 (shāngdiàn) - cửa hàng, 上 (shàng) - lên, 下 (xià) - xuống.
- Sở thích và thói quen: Các từ vựng nói về sở thích, thói quen như: 喜欢 (xǐhuan) - thích, 玩 (wán) - chơi, 运动 (yùndòng) - thể thao.
- Mua sắm và tiền bạc: Các từ vựng liên quan đến mua sắm, giá cả, tiền bạc như: 钱 (qián) - tiền, 便宜 (piányi) - rẻ, 贵 (guì) - đắt.
- Cảm xúc và tình trạng: Các từ vựng về cảm xúc, tình trạng như: 高兴 (gāoxìng) - vui, 累 (lèi) - mệt, 生气 (shēngqì) - tức giận.
Các chủ đề này đều là những tình huống cơ bản mà người học sẽ gặp trong cuộc sống hàng ngày, giúp người học dễ dàng giao tiếp và hiểu biết về văn hóa Trung Quốc.
HSK 2 yêu cầu bao nhiêu từ vựng là vấn đề nhiều người học quan tâm
II. Các từ vựng HSK 2 thường gặp
Dưới đây là một số từ vựng tiêu biểu trong danh sách HSK 2:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ minh họa |
1 |
你 |
nǐ |
bạn |
你好吗?(Nǐ hǎo ma?) - Bạn khỏe không? |
2 |
我 |
wǒ |
tôi |
我是学生。(Wǒ shì xuéshēng.) - Tôi là học sinh. |
3 |
他 |
tā |
anh ấy |
他是老师。(Tā shì lǎoshī.) - Anh ấy là giáo viên. |
4 |
她 |
tā |
cô ấy |
她很漂亮。(Tā hěn piàoliang.) - Cô ấy rất đẹp. |
5 |
它 |
tā |
nó (vật) |
它是我的书。(Tā shì wǒ de shū.) - Nó là cuốn sách của tôi. |
6 |
们 |
men |
(dùng sau đại từ chỉ người để biểu thị số nhiều) |
我们是学生。(Wǒmen shì xuéshēng.) - Chúng tôi là học sinh. |
7 |
这 |
zhè |
cái này |
这是我的书。(Zhè shì wǒ de shū.) - Đây là cuốn sách của tôi. |
8 |
那 |
nà |
cái kia |
那是我的老师。(Nà shì wǒ de lǎoshī.) - Kia là thầy giáo của tôi. |
9 |
哪 |
nǎ |
nào |
你去哪儿?(Nǐ qù nǎr?) - Bạn đi đâu? |
10 |
不 |
bù |
không |
我不喜欢。(Wǒ bù xǐhuān.) - Tôi không thích. |
11 |
是 |
shì |
là |
他是学生。(Tā shì xuéshēng.) - Anh ấy là học sinh. |
12 |
有 |
yǒu |
có |
我有一本书。(Wǒ yǒu yī běn shū.) - Tôi có một cuốn sách. |
13 |
没有 |
méiyǒu |
không có |
我没有钱。(Wǒ méiyǒu qián.) - Tôi không có tiền. |
14 |
会 |
huì |
có thể, sẽ |
我会说中文。(Wǒ huì shuō zhōngwén.) - Tôi có thể nói tiếng Trung. |
15 |
要 |
yào |
muốn, cần |
我要喝水。(Wǒ yào hē shuǐ.) - Tôi muốn uống nước. |
16 |
可以 |
kěyǐ |
có thể |
你可以进来。(Nǐ kěyǐ jìnlái.) - Bạn có thể vào. |
17 |
来 |
lái |
đến |
他来了。(Tā lái le.) - Anh ấy đã đến. |
18 |
去 |
qù |
đi |
我去学校。(Wǒ qù xuéxiào.) - Tôi đi học. |
19 |
做 |
zuò |
làm |
我做作业。(Wǒ zuò zuòyè.) - Tôi làm bài tập. |
20 |
看 |
kàn |
nhìn, xem |
我看书。(Wǒ kàn shū.) - Tôi đọc sách. |
21 |
听 |
tīng |
nghe |
我听音乐。(Wǒ tīng yīnyuè.) - Tôi nghe nhạc. |
22 |
说 |
shuō |
nói |
他在说话。(Tā zài shuōhuà.) - Anh ấy đang nói. |
23 |
读 |
dú |
đọc |
我读中文书。(Wǒ dú zhōngwén shū.) - Tôi đọc sách tiếng Trung. |
24 |
写 |
xiě |
viết |
我写信。(Wǒ xiě xìn.) - Tôi viết thư. |
25 |
吃 |
chī |
ăn |
我吃饭。(Wǒ chī fàn.) - Tôi ăn cơm. |
26 |
喝 |
hē |
uống |
我喝水。(Wǒ hē shuǐ.) - Tôi uống nước. |
27 |
早 |
zǎo |
sớm |
我早起。(Wǒ zǎo qǐ.) - Tôi dậy sớm |
28 |
晚 |
wǎn |
muộn |
他晚上学习。(Tā wǎnshàng xuéxí.) - Anh ấy học vào buổi tối. |
29 |
现在 |
xiànzài |
bây giờ |
我现在去。(Wǒ xiànzài qù.) - Tôi đi ngay bây giờ. |
30 |
一起 |
yīqǐ |
cùng nhau |
我们一起吃饭。(Wǒmen yīqǐ chī fàn.) - Chúng tôi cùng nhau ăn cơm. |
31 |
常常 |
chángcháng |
thường xuyên |
他常常去游泳。(Tā chángcháng qù yóuyǒng.) - Anh ấy thường xuyên đi bơi. |
32 |
很 |
hěn |
rất |
我很高兴。(Wǒ hěn gāoxìng.) - Tôi rất vui. |
33 |
不太 |
bùtài |
không quá |
我不太懂。(Wǒ bútài dǒng.) - Tôi không hiểu lắm. |
34 |
觉得 |
juéde |
cảm thấy |
我觉得好。(Wǒ juéde hǎo.) - Tôi cảm thấy tốt. |
35 |
高兴 |
gāoxìng |
vui |
我很高兴认识你。(Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ.) - Tôi rất vui được gặp bạn. |
36 |
生气 |
shēngqì |
tức giận |
他生气了。(Tā shēngqì le.) - Anh ấy đã tức giận. |
37 |
累 |
lèi |
mệt |
我很累。(Wǒ hěn lèi.) - Tôi rất mệt. |
38 |
忙 |
máng |
bận |
我很忙。(Wǒ hěn máng.) - Tôi rất bận. |
39 |
便宜 |
piányi |
rẻ |
这个很便宜。(Zhège hěn piányi.) - Cái này rất rẻ. |
40 |
贵 |
guì |
đắt |
这个很贵。(Zhège hěn guì.) - Cái này rất đắt. |
41 |
快 |
kuài |
nhanh |
他跑得很快。(Tā pǎo de hěn kuài.) - Anh ấy chạy rất nhanh. |
42 |
慢 |
màn |
chậm |
他走得很慢。(Tā zǒu de hěn màn.) - Anh ấy đi rất chậm. |
43 |
远 |
yuǎn |
xa |
学校很远。(Xuéxiào hěn yuǎn.) - Trường học rất xa. |
44 |
近 |
jìn |
gần |
我的家很近。(Wǒ de jiā hěn jìn.) - Nhà tôi rất gần. |
45 |
天气 |
tiānqì |
thời tiết |
今天天气很好。(Jīntiān tiānqì hěn hǎo.) - Thời tiết hôm nay rất tốt. |
46 |
有意思 |
yǒu yìsi |
thú vị |
这本书很有意思。(Zhè běn shū hěn yǒu yìsi.) - Cuốn sách này rất thú vị. |
47 |
不错 |
bùcuò |
không tồi, khá |
这个不错。(Zhège búcuò.) - Cái này khá tốt. |
48 |
容易 |
róngyì |
dễ |
这个问题很容易。(Zhège wèntí hěn róngyì.) - Câu hỏi này rất dễ. |
49 |
难 |
nán |
khó |
这个很难。(Zhège hěn nán.) - Cái này rất khó. |
50 |
觉得 |
juéde |
cảm thấy |
我觉得他很聪明。(Wǒ juéde tā hěn cōngmíng.) - Tôi cảm thấy anh ấy rất thông minh. |
51 |
书 |
shū |
sách |
我在读书。(Wǒ zài dú shū.) - Tôi đang đọc sách. |
52 |
本 |
běn |
quyển (lượng từ cho sách) |
一本书 (yī běn shū) - một cuốn sách |
53 |
知道 |
zhīdào |
biết |
我知道。(Wǒ zhīdào.) - Tôi biết. |
54 |
不知道 |
bù zhīdào |
không biết |
我不知道。(Wǒ bù zhīdào.) - Tôi không biết. |
55 |
事情 |
shìqing |
chuyện, sự việc |
这是我的事情。(Zhè shì wǒ de shìqing.) - Đây là chuyện của tôi. |
56 |
钱 |
qián |
tiền |
我没有钱。(Wǒ méiyǒu qián.) - Tôi không có tiền. |
57 |
东西 |
dōngxi |
đồ vật |
这些东西很贵。(Zhèxiē dōngxi hěn guì.) - Những đồ này rất đắt. |
58 |
工作 |
gōngzuò |
công việc |
我在工作。(Wǒ zài gōngzuò.) - Tôi đang làm việc. |
59 |
学校 |
xuéxiào |
trường học |
我去学校。(Wǒ qù xuéxiào.) - Tôi đi học. |
60 |
教室 |
jiàoshì |
lớp học |
教室里有很多学生。(Jiàoshì lǐ yǒu hěn duō xuéshēng.) - Lớp học có rất nhiều học sinh. |
61 |
饭 |
fàn |
cơm |
我吃饭。(Wǒ chī fàn.) - Tôi ăn cơm. |
62 |
水 |
shuǐ |
nước |
我喝水。(Wǒ hē shuǐ.) - Tôi uống nước. |
63 |
茶 |
chá |
trà |
我喝茶。(Wǒ hē chá.) - Tôi uống trà. |
64 |
牛奶 |
niúnǎi |
sữa bò |
我喝牛奶。(Wǒ hē niúnǎi.) - Tôi uống sữa bò. |
65 |
面包 |
miànbāo |
bánh mì |
我吃面包。(Wǒ chī miànbāo.) - Tôi ăn bánh mì. |
66 |
苹果 |
píngguǒ |
táo |
我喜欢吃苹果。(Wǒ xǐhuan chī píngguǒ.) - Tôi thích ăn táo. |
67 |
香蕉 |
xiāngjiāo |
chuối |
我吃香蕉。(Wǒ chī xiāngjiāo.) - Tôi ăn chuối. |
68 |
书包 |
shūbāo |
cặp sách |
我的书包很重。(Wǒ de shūbāo hěn zhòng.) - Cặp sách của tôi rất nặng. |
69 |
衣服 |
yīfu |
quần áo |
我买了衣服。(Wǒ mǎi le yīfu.) - Tôi đã mua quần áo. |
70 |
鞋子 |
xiézi |
giày |
我买了新鞋子。(Wǒ mǎi le xīn xiézi.) - Tôi đã mua giày mới. |
71 |
褲子 |
kùzi |
quần |
这些裤子很合适。(Zhèxiē kùzi hěn héshì.) - Những chiếc quần này rất vừa. |
72 |
颜色 |
yánsè |
màu sắc |
我喜欢这个颜色。(Wǒ xǐhuan zhège yánsè.) - Tôi thích màu này. |
73 |
黑色 |
hēisè |
màu đen |
我穿黑色的衣服。(Wǒ chuān hēisè de yīfu.) - Tôi mặc đồ màu đen. |
74 |
白色 |
báisè |
màu trắng |
她喜欢白色。(Tā xǐhuan báisè.) - Cô ấy thích màu trắng. |
75 |
红色 |
hóngsè |
màu đỏ |
他穿红色的裤子。(Tā chuān hóngsè de kùzi.) - Anh ấy mặc quần màu đỏ. |
76 |
绿 |
lǜ |
màu xanh |
这是绿色的。(Zhè shì lǜsè de.) - Đây là màu xanh. |
77 |
知道 |
zhīdào |
biết |
我知道他在这儿。(Wǒ zhīdào tā zài zhèr.) - Tôi biết anh ấy ở đây. |
78 |
喜欢 |
xǐhuān |
thích |
我喜欢这个电影。(Wǒ xǐhuan zhège diànyǐng.) - Tôi thích bộ phim này. |
79 |
想 |
xiǎng |
muốn, nghĩ |
我想喝水。(Wǒ xiǎng hē shuǐ.) - Tôi muốn uống nước. |
80 |
用 |
yòng |
sử dụng |
我用电脑。(Wǒ yòng diànnǎo.) - Tôi sử dụng máy tính. |
81 |
睡觉 |
shuìjiào |
ngủ |
我早上八点睡觉。(Wǒ zǎoshang bā diǎn shuìjiào.) - Tôi ngủ lúc 8 giờ sáng. |
82 |
开 |
kāi |
mở, lái |
他开车去学校。(Tā kāichē qù xuéxiào.) - Anh ấy lái xe đến trường. |
83 |
关 |
guān |
đóng |
请关门。(Qǐng guān mén.) - Xin vui lòng đóng cửa. |
84 |
好 |
hǎo |
tốt |
这本书很好。(Zhè běn shū hěn hǎo.) - Cuốn sách này rất tốt. |
85 |
坏 |
huài |
xấu |
这个电脑坏了。(Zhège diànnǎo huàile.) - Máy tính này hỏng rồi. |
86 |
高 |
gāo |
cao |
他很高。(Tā hěn gāo.) - Anh ấy rất cao. |
87 |
低 |
dī |
thấp |
那座山很低。(Nà zuò shān hěn dī.) - Ngọn núi đó rất thấp. |
88 |
漂亮 |
piàoliang |
đẹp |
她很漂亮。(Tā hěn piàoliang.) - Cô ấy rất đẹp. |
89 |
丑 |
chǒu |
xấu |
他很丑。(Tā hěn chǒu.) - Anh ấy rất xấu. |
90 |
早上 |
zǎoshang |
buổi sáng |
我早上去跑步。(Wǒ zǎoshang qù pǎobù.) - Tôi đi chạy bộ vào buổi sáng. |
91 |
下午 |
xiàwǔ |
buổi chiều |
下午我有课。(Xiàwǔ wǒ yǒu kè.) - Vào buổi chiều tôi có lớp. |
92 |
晚上 |
wǎnshàng |
buổi tối |
我晚上看电视。(Wǒ wǎnshàng kàn diànshì.) - Tôi xem tivi vào buổi tối. |
93 |
上班 |
shàngbān |
đi làm |
他早上八点上班。(Tā zǎoshang bā diǎn shàngbān.) - Anh ấy đi làm lúc 8 giờ sáng. |
94 |
下班 |
xiàbān |
tan làm |
我六点下班。(Wǒ liù diǎn xiàbān.) - Tôi tan làm lúc 6 giờ. |
95 |
学习 |
xuéxí |
học |
我在学习汉语。(Wǒ zài xuéxí hànyǔ.) - Tôi đang học tiếng Trung. |
96 |
运动 |
yùndòng |
thể thao |
我喜欢运动。(Wǒ xǐhuan yùndòng.) - Tôi thích thể thao. |
97 |
游泳 |
yóuyǒng |
bơi |
我喜欢游泳。(Wǒ xǐhuan yóuyǒng.) - Tôi thích bơi. |
98 |
跑步 |
pǎobù |
chạy bộ |
我每天早上跑步。(Wǒ měitiān zǎoshang pǎobù.) - Tôi chạy bộ mỗi sáng. |
99 |
看 |
kàn |
nhìn, xem |
我看电影。(Wǒ kàn diànyǐng.) - Tôi xem phim. |
100 |
听 |
tīng |
nghe |
我在听音乐。(Wǒ zài tīng yīnyuè.) - Tôi đang nghe nhạc. |
101 |
觉得 |
juéde |
cảm thấy |
我觉得你很聪明。(Wǒ juéde nǐ hěn cōngmíng.) - Tôi cảm thấy bạn rất thông minh. |
102 |
小心 |
xiǎoxīn |
cẩn thận |
过马路时要小心。(Guò mǎlù shí yào xiǎoxīn.) - Khi qua đường phải cẩn thận. |
103 |
开始 |
kāishǐ |
bắt đầu |
我们现在开始上课。(Wǒmen xiànzài kāishǐ shàngkè.) - Chúng ta bắt đầu học ngay bây giờ. |
104 |
结束 |
jiéshù |
kết thúc |
会议结束了。(Huìyì jiéshù le.) - Cuộc họp đã kết thúc. |
105 |
旅行 |
lǚxíng |
du lịch |
我喜欢旅行。(Wǒ xǐhuan lǚxíng.) - Tôi thích du lịch. |
106 |
可能 |
kěnéng |
có thể |
我可能去商店。(Wǒ kěnéng qù shāngdiàn.) - Tôi có thể đi đến cửa hàng. |
107 |
什么时候 |
shénme shíhòu |
khi nào |
你什么时候来?(Nǐ shénme shíhòu lái?) - Khi nào bạn đến? |
108 |
旁边 |
pángbiān |
bên cạnh |
我的家在商店旁边。(Wǒ de jiā zài shāngdiàn pángbiān.) - Nhà tôi ở bên cạnh cửa hàng. |
109 |
里 |
lǐ |
trong |
我在房间里。(Wǒ zài fángjiān lǐ.) - Tôi ở trong phòng. |
110 |
外面 |
wàimiàn |
bên ngoài |
外面很热。(Wàimiàn hěn rè.) - Bên ngoài rất nóng. |
111 |
比 |
bǐ |
so với |
他的汉语比我好。(Tā de hànyǔ bǐ wǒ hǎo.) - Tiếng Trung của anh ấy giỏi hơn tôi. |
112 |
但是 |
dànshì |
nhưng |
我很忙,但是我会去。(Wǒ hěn máng, dànshì wǒ huì qù.) - Tôi rất bận, nhưng tôi sẽ đi. |
113 |
因为 |
yīnwèi |
vì |
因为下雨,我不去。(Yīnwèi xiàyǔ, wǒ bú qù.) - Vì trời mưa, tôi không đi. |
114 |
所以 |
suǒyǐ |
cho nên |
因为他很累,所以早早睡觉。(Yīnwèi tā hěn lèi, suǒyǐ zǎo zǎo shuìjiào.) - Vì anh ấy rất mệt, cho nên anh ấy ngủ sớm. |
115 |
先 |
xiān |
trước |
我先去买东西。(Wǒ xiān qù mǎi dōngxi.) - Tôi sẽ đi mua đồ trước. |
116 |
后 |
hòu |
sau |
我吃饭后去看电影。(Wǒ chī fàn hòu qù kàn diànyǐng.) - Sau khi ăn cơm, tôi sẽ đi xem phim. |
117 |
都 |
dōu |
tất cả |
我们都喜欢这本书。(Wǒmen dōu xǐhuan zhè běn shū.) - Chúng tôi đều thích cuốn sách này. |
118 |
向 |
xiàng |
hướng về |
我向你学习。(Wǒ xiàng nǐ xuéxí.) - Tôi học hỏi từ bạn. |
119 |
从 |
cóng |
từ (chỉ điểm xuất phát) |
我从家里来。(Wǒ cóng jiālǐ lái.) - Tôi đến từ nhà. |
120 |
到 |
dào |
đến |
我们到学校了。(Wǒmen dào xuéxiào le.) - Chúng tôi đã đến trường. |
121 |
在 |
zài |
tại |
我在家。(Wǒ zài jiā.) - Tôi ở nhà. |
122 |
以前 |
yǐqián |
trước đây |
以前我住在北京。(Yǐqián wǒ zhù zài Běijīng.) - Trước đây tôi sống ở Bắc Kinh. |
123 |
以后 |
yǐhòu |
sau này |
以后我会更努力。(Yǐhòu wǒ huì gèng nǔlì.) - Sau này tôi sẽ cố gắng hơn. |
124 |
觉得 |
juéde |
cảm thấy |
我觉得很高兴。(Wǒ juéde hěn gāoxìng.) - Tôi cảm thấy rất vui. |
125 |
最近 |
zuìjìn |
gần đây |
最近我很忙。(Zuìjìn wǒ hěn máng.) - Gần đây tôi rất bận. |
126 |
有点 |
yǒudiǎn |
một chút |
这本书有点难。(Zhè běn shū yǒudiǎn nán.) - Cuốn sách này có chút khó. |
127 |
越来越 |
yuèláiyuè |
càng ngày càng |
他越来越聪明。(Tā yuèláiyuè cōngmíng.) - Anh ấy ngày càng thông minh. |
128 |
最 |
zuì |
nhất |
这是我最喜欢的颜色。(Zhè shì wǒ zuì xǐhuan de yánsè.) - Đây là màu tôi thích nhất. |
129 |
向往 |
xiàngwǎng |
hướng tới |
我向往未来的生活。(Wǒ xiàngwǎng wèilái de shēnghuó.) - Tôi hướng tới cuộc sống trong tương lai. |
130 |
通过 |
tōngguò |
thông qua |
我通过了考试。(Wǒ tōngguò le kǎoshì.) - Tôi đã vượt qua kỳ thi. |
131 |
感觉 |
gǎnjué |
cảm giác |
这里的空气很好,感觉很舒服。(Zhè lǐ de kōngqì hěn hǎo, gǎnjué hěn shūfu.) - Không khí ở đây rất tốt, cảm giác rất thoải mái. |
132 |
大家 |
dàjiā |
mọi người |
大家好!(Dàjiā hǎo!) - Chào mọi người! |
133 |
必须 |
bìxū |
phải |
你必须完成作业。(Nǐ bìxū wánchéng zuòyè.) - Bạn phải hoàn thành bài tập. |
134 |
应该 |
yīnggāi |
nên |
你应该早点休息。(Nǐ yīnggāi zǎodiǎn xiūxi.) - Bạn nên nghỉ ngơi sớm hơn. |
135 |
分钟 |
fēnzhōng |
phút |
等我五分钟。(Děng wǒ wǔ fēnzhōng.) - Chờ tôi 5 phút. |
136 |
小时 |
xiǎoshí |
giờ (thời gian) |
我每天睡八小时。(Wǒ měitiān shuì bā xiǎoshí.) - Tôi ngủ 8 giờ mỗi ngày. |
137 |
快乐 |
kuàilè |
vui vẻ |
祝你生日快乐!(Zhù nǐ shēngrì kuàilè!) - Chúc mừng sinh nhật bạn! |
138 |
生日 |
shēngrì |
sinh nhật |
今天是我的生日。(Jīntiān shì wǒ de shēngrì.) - Hôm nay là sinh nhật của tôi. |
Tìm hiểu các từ vựng HSK 2 thường gặp giúp bạn học tập hiệu quả hơn
III. Một số phương pháp học từ vựng nhớ lâu
Dưới đây là một số phương pháp học từ vựng hiệu quả giúp bạn ghi nhớ lâu và dễ dàng sử dụng từ vựng tiếng Trung:
1. Sử dụng thẻ từ vựng (Flashcards)
- Phương pháp: Tạo thẻ từ vựng trên giấy hoặc các ứng dụng như Anki, Quizlet. Mỗi thẻ sẽ có một từ vựng ở một mặt và nghĩa hoặc hình ảnh minh họa ở mặt còn lại.
- Lợi ích: Giúp bạn ôn lại từ vựng một cách có hệ thống và dễ dàng kiểm tra lại những từ đã học.
2. Phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition)
- Phương pháp: Ôn lại từ vựng theo một lịch trình lặp lại có khoảng cách. Mới học sẽ ôn lại trong ngày đầu tiên, sau đó là sau 1 ngày, 3 ngày, 7 ngày, và tiếp tục như vậy.
- Lợi ích: Giúp bạn củng cố trí nhớ lâu dài và tránh việc quên lãng từ vựng.
3. Liên kết từ vựng với hình ảnh hoặc ngữ cảnh
- Phương pháp: Học từ vựng bằng cách kết hợp với hình ảnh hoặc ngữ cảnh. Ví dụ, từ "朋友" (bạn bè) có thể gắn với hình ảnh của một nhóm bạn.
- Lợi ích: Kết hợp từ vựng với hình ảnh hoặc tình huống thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn và dễ dàng hình dung khi sử dụng từ.
4. Học qua câu và ngữ cảnh
- Phương pháp: Thay vì học từ vựng một cách tách biệt, hãy học từ vựng trong câu hoặc tình huống cụ thể. Ví dụ: “我喜欢吃饭” (Tôi thích ăn cơm).
- Lợi ích: Giúp bạn hiểu được cách sử dụng từ vựng trong câu, tạo khả năng sử dụng từ vựng linh hoạt hơn trong giao tiếp.
5. Luyện tập hàng ngày và thực hành giao tiếp
- Phương pháp: Dành thời gian luyện tập từ vựng hàng ngày qua việc viết nhật ký, giao tiếp với người bản xứ hoặc tham gia vào các nhóm học tiếng Trung.
- Lợi ích: Việc thực hành thường xuyên giúp bạn làm quen với từ vựng và tăng khả năng ghi nhớ qua sử dụng thực tế.
6. Học theo nhóm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
- Phương pháp: Học các từ vựng theo cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa. Ví dụ, học “快” (nhanh) và “慢” (chậm) cùng nhau.
- Lợi ích: Việc học theo cặp giúp bạn hiểu sâu hơn về ý nghĩa của từ và dễ dàng ghi nhớ hơn.
7. Sử dụng kỹ thuật "báo cáo"
- Phương pháp: Sau khi học từ mới, bạn có thể thử "giảng giải" lại cho người khác hoặc viết lại cách dùng từ đó trong một tình huống cụ thể.
- Lợi ích: Phương pháp này giúp bạn củng cố kiến thức và nắm vững cách sử dụng từ trong ngữ cảnh rõ ràng hơn.
8. Học qua bài hát, video hoặc phim
- Phương pháp: Nghe các bài hát tiếng Trung, xem video hoặc phim với phụ đề, đồng thời ghi chép lại các từ vựng mới.
- Lợi ích: Việc học từ vựng qua âm thanh và hình ảnh giúp bạn dễ dàng nhớ và liên kết từ với tình huống thực tế.
9. Tạo các bài kiểm tra ngắn
- Phương pháp: Tạo các bài kiểm tra từ vựng ngắn (như trắc nghiệm, điền từ vào chỗ trống) để tự kiểm tra và đánh giá sự tiến bộ.
- Lợi ích: Giúp bạn tự nhận biết được điểm mạnh và điểm yếu, từ đó tập trung cải thiện những từ vựng còn yếu.
Lời kết
Chinh phục từ vựng HSK 2 là một bước quan trọng để nâng cao trình độ tiếng Trung. Khi kiên trì và áp dụng các phương pháp học hiệu quả như dùng flashcard, lặp lại theo chu kỳ, đặt từ vựng vào ngữ cảnh và luyện tập thường xuyên, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ và tự tin sử dụng từ vựng HSK 2 trong giao tiếp cũng như trong kỳ thi HSK.
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment