Ngành xây dựng không chỉ đòi hỏi kiến thức kỹ thuật mà còn cần hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, đặc biệt là trong ngôn ngữ quốc tế như tiếng Trung. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn với đối tác, tài liệu và dự án quốc tế. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng cần thiết, từ vật liệu, thiết bị đến các công đoạn thi công.
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
建筑 |
jiànzhù |
Xây dựng |
这座建筑是新建的。 (Zhè zuò jiànzhù shì xīnjiàn de.) – Tòa nhà này là mới xây dựng. |
2 |
工程 |
gōngchéng |
Công trình |
这个工程需要三个月才能完成。 (Zhège gōngchéng xūyào sān gè yuè cái néng wánchéng.) – Công trình này cần ba tháng để hoàn thành. |
3 |
施工 |
shīgōng |
Thi công |
施工队正在修建道路。 (Shīgōng duì zhèngzài xiūjiàn dàolù.) – Đội thi công đang sửa chữa con đường. |
4 |
建材 |
jiàncái |
Vật liệu xây dựng |
我们需要购买更多的建材。 (Wǒmen xūyào gòumǎi gèng duō de jiàncái.) – Chúng ta cần mua thêm vật liệu xây dựng. |
5 |
水泥 |
shuǐní |
Xi măng |
这座楼的墙壁是用水泥建造的。 (Zhè zuò lóu de qiángbì shì yòng shuǐní jiànzào de.) – Tường của tòa nhà này được xây dựng bằng xi măng. |
6 |
钢筋 |
gāngjīn |
Thép cốt thép |
钢筋被用来加强建筑的结构。 (Gāngjīn bèi yòng lái jiāqiáng jiànzhù de jiégòu.) – Thép cốt thép được sử dụng để gia cố kết cấu của công trình. |
7 |
砖块 |
zhuānkuài |
Gạch |
这些砖块是用来铺地面的。 (Zhèxiē zhuānkuài shì yòng lái pū dìmiàn de.) – Những viên gạch này được sử dụng để lát nền. |
8 |
混凝土 |
hùnníngtǔ |
Bê tông |
这座大楼的基础是用混凝土做的。 (Zhè zuò dàlóu de jīchǔ shì yòng hùnníngtǔ zuò de.) – Nền móng của tòa nhà lớn này được làm bằng bê tông. |
9 |
施工队 |
shīgōngduì |
Đội thi công |
施工队正在安装电梯。 (Shīgōngduì zhèngzài ānzhuāng diàntī.) – Đội thi công đang lắp đặt thang máy. |
10 |
建筑师 |
jiànzhùshī |
Kiến trúc sư |
这位建筑师设计了这座大楼。 (Zhè wèi jiànzhùshī shèjìle zhè zuò dàlóu.) – Kiến trúc sư này đã thiết kế tòa nhà này. |
11 |
工人 |
gōngrén |
Công nhân |
工人正在搬运建筑材料。 (Gōngrén zhèngzài bānyùn jiàncái.) – Công nhân đang vận chuyển vật liệu xây dựng. |
12 |
施工许可证 |
shīgōng xǔkězhèng |
Giấy phép thi công |
施工许可证已经获得批准。 (Shīgōng xǔkězhèng yǐjīng huòdé pīzhǔn.) – Giấy phép thi công đã được phê duyệt. |
13 |
现场 |
xiànchǎng |
Hiện trường |
现场有很多施工设备。 (Xiànchǎng yǒu hěn duō shīgōng shèbèi.) – Tại hiện trường có rất nhiều thiết bị thi công. |
14 |
电气 |
diànqì |
Điện (hệ thống điện) |
电气工程师检查了电线的连接。 (Diànqì gōngchéngshī jiǎnchále diànxiàn de liánjiē.) – Kỹ sư điện đã kiểm tra kết nối dây điện. |
15 |
设计 |
shèjì |
Thiết kế |
这座建筑的设计非常现代。 (Zhè zuò jiànzhù de shèjì fēicháng xiàndài.) – Thiết kế của tòa nhà này rất hiện đại. |
16 |
结构 |
jiégòu |
Kết cấu |
这个建筑的结构非常坚固。 (Zhège jiànzhù de jiégòu fēicháng jiāngù.) – Kết cấu của tòa nhà này rất vững chắc. |
17 |
监督 |
jiāndū |
Giám sát |
施工过程中有专人监督。 (Shīgōng guòchéng zhōng yǒu zhuānrén jiāndū.) – Trong quá trình thi công có người giám sát. |
18 |
预算 |
yùsuàn |
Ngân sách |
这个工程的预算已经超出了。 (Zhège gōngchéng de yùsuàn yǐjīng chāochūle.) – Ngân sách của công trình này đã vượt quá. |
19 |
地基 |
dìjī |
Nền móng |
我们正在挖掘建筑物的地基。 (Wǒmen zhèngzài wājué jiànzhùwù de dìjī.) – Chúng tôi đang đào nền móng của công trình. |
20 |
材料 |
cáiliào |
Vật liệu |
建筑材料的价格上涨了。 (Jiànzhù cáiliào de jiàgé shàngzhǎngle.) – Giá vật liệu xây dựng đã tăng lên. |
21 |
墙壁 |
qiángbì |
Tường |
墙壁需要重新粉刷。 (Qiángbì xūyào chóngxīn fěnshuā.) – Tường cần phải sơn lại. |
22 |
屋顶 |
wūdǐng |
Mái nhà |
这座房子的屋顶是用瓦片做的。 (Zhè zuò fángzi de wūdǐng shì yòng wǎpiàn zuò de.) – Mái nhà của ngôi nhà này được làm bằng ngói. |
23 |
预算表 |
yùsuàn biǎo |
Bảng ngân sách |
请查看这个项目的预算表。 (Qǐng chákàn zhège xiàngmù de yùsuàn biǎo.) – Vui lòng xem bảng ngân sách của dự án này. |
24 |
设备 |
shèbèi |
Thiết bị |
这个工地上有很多先进的设备。 (Zhège gōngdì shàng yǒu hěn duō xiānjìn de shèbèi.) – Trên công trường này có rất nhiều thiết bị tiên tiến. |
25 |
防水 |
fángshuǐ |
Chống thấm |
防水层已经完成。 (Fángshuǐ céng yǐjīng wánchéng.) – Lớp chống thấm đã hoàn thành. |
26 |
电梯 |
diàntī |
Thang máy |
这座大楼有四部电梯。 (Zhè zuò dàlóu yǒu sì bù diàntī.) – Tòa nhà này có bốn thang máy. |
27 |
吊车 |
diàochē |
Cần cẩu |
吊车正在搬运重物。 (Diàochē zhèngzài bānyùn zhòngwù.) – Cần cẩu đang vận chuyển vật nặng. |
28 |
施工图 |
shīgōng tú |
Bản vẽ thi công |
请按照施工图完成工作。 (Qǐng ànzhào shīgōng tú wánchéng gōngzuò.) – Vui lòng hoàn thành công việc theo bản vẽ thi công. |
29 |
质量 |
zhìliàng |
Chất lượng |
这项工程的质量非常高。 (Zhè xiàng gōngchéng de zhìliàng fēicháng gāo.) – Chất lượng của công trình này rất cao. |
30 |
保修 |
bǎoxiū |
Bảo hành |
这个建筑有十年的保修期。 (Zhège jiànzhù yǒu shí nián de bǎoxiū qī.) – Công trình này có thời gian bảo hành 10 năm. |
31 |
土地 |
tǔdì |
Đất đai |
土地开发需要经过批准。 (Tǔdì kāifā xūyào jīngguò pīzhǔn.) – Việc phát triển đất đai cần phải được phê duyệt. |
32 |
承包商 |
chéngbāoshāng |
Nhà thầu |
这个项目的承包商是本地公司。 (Zhège xiàngmù de chéngbāoshāng shì běndì gōngsī.) – Nhà thầu của dự án này là công ty địa phương |
33 |
安全 |
ānquán |
An toàn |
安全检查是每天的必做工作。 (Ānquán jiǎnchá shì měitiān de bì zuò gōngzuò.) – Kiểm tra an toàn là công việc bắt buộc hàng ngày. |
34 |
标准 |
biāozhǔn |
Tiêu chuẩn |
所有的建筑都必须符合安全标准。 (Suǒyǒu de jiànzhù dōu bìxū fúhé ānquán biāozhǔn.) – Tất cả các công trình đều phải tuân thủ tiêu chuẩn an toàn. |
35 |
防火 |
fánghuǒ |
Chống cháy |
这座建筑采取了防火措施。 (Zhè zuò jiànzhù cǎiqǔle fánghuǒ cuòshī.) – Tòa nhà này đã thực hiện các biện pháp chống cháy. |
36 |
开工 |
kāigōng |
Khởi công |
我们将在下周开始开工。 (Wǒmen jiāng zài xià zhōu kāishǐ kāigōng.) – Chúng tôi sẽ bắt đầu khởi công vào tuần tới. |
37 |
计划 |
jìhuà |
Kế hoạch |
施工计划已经制定好。 (Shīgōng jìhuà yǐjīng zhìdìng hǎo.) – Kế hoạch thi công đã được lập xong. |
38 |
完工 |
wángōng |
Hoàn công |
这个项目将在明年完成。 (Zhège xiàngmù jiāng zài míngnián wánchéng.) – Dự án này sẽ hoàn thành vào năm sau. |
39 |
投标 |
tóubiāo |
đấu thầu |
多家公司参加了投标。 (Duōjiā gōngsī cānjiāle tóubiāo.) – Nhiều công ty đã tham gia đấu thầu. |
40 |
油漆 |
yóuqī |
Sơn |
施工队正在进行油漆工作。 (Shīgōng duì zhèngzài jìnxíng yóuqī gōngzuò.) – Đội thi công đang tiến hành công việc sơn. |
41 |
附件 |
fùjiàn |
Phụ kiện |
需要一些附件来完成安装。 (Xūyào yīxiē fùjiàn lái wánchéng ānzhuāng.) – Cần một số phụ kiện để hoàn thành việc lắp đặt. |
42 |
工具 |
gōngjù |
Công cụ |
我们需要新的工具来修理机器。 (Wǒmen xūyào xīn de gōngjù lái xiūlǐ jīqì.) – Chúng tôi cần công cụ mới để sửa chữa máy móc. |
43 |
提升 |
tíshēng |
Nâng cấp |
该工程旨在提升建筑性能。 (Gāi gōngchéng zhǐ zài tíshēng jiànzhù xìngnéng.) – Dự án này nhằm nâng cấp hiệu suất của công trình. |
44 |
操作 |
cāozuò |
Vận hành |
施工现场的操作非常繁琐。 (Shīgōng xiànchǎng de cāozuò fēicháng fánsuǒ.) – Việc vận hành tại hiện trường thi công rất phức tạp. |
45 |
维护 |
wéihù |
Bảo trì |
定期维护是保持设备正常运行的关键。 (Dìngqī wéihù shì bǎochí shèbèi zhèngcháng yùnxíng de guānjiàn.) – Bảo trì định kỳ là chìa khóa để duy trì thiết bị hoạt động bình thường. |
46 |
报告 |
bàogào |
Báo cáo |
工程进度报告已经提交。 (Gōngchéng jìndù bàogào yǐjīng tíjiāo.) – Báo cáo tiến độ công trình đã được nộp |
47 |
预算编制 |
yùsuàn biānzhì |
Lập ngân sách |
预算编制需要花费几天时间。 (Yùsuàn biānzhì xūyào huāfèi jǐ tiān shíjiān.) – Việc lập ngân sách sẽ mất vài ngày. |
48 |
瓷砖 |
cízhuān |
Gạch men |
地面上铺有瓷砖。 (Dìmiàn shàng pū yǒu cízhuān.) – Gạch men được lát trên sàn nhà. |
49 |
开发 |
kāifā |
Phát triển |
该地区正在进行土地开发。 (Gāi dìqū zhèngzài jìnxíng tǔdì kāifā.) – Khu vực này đang tiến hành phát triển đất đai. |
50 |
建设 |
jiànshè |
Xây dựng |
他们正在建设一座新的学校。 (Tāmen zhèngzài jiànshè yī zuò xīn de xuéxiào.) – Họ đang xây dựng một ngôi trường mới. |
51 |
土方 |
tǔfāng |
Đất đai (công trình) |
施工队正在进行土方作业。 (Shīgōng duì zhèngzài jìnxíng tǔfāng zuòyè.) – Đội thi công đang thực hiện công việc đào đất. |
52 |
开放 |
kāifàng |
Mở cửa, mở rộng |
该区域已经开放用于建设。 (Gāi qūyù yǐjīng kāifàng yòng yú jiànshè.) – Khu vực này đã mở cửa để xây dựng. |
53 |
加固 |
jiāgù |
Củng cố, gia cố |
这座桥梁需要加固。 (Zhè zuò qiáoliáng xūyào jiāgù.) – Cây cầu này cần phải gia cố. |
54 |
停工 |
tínggōng |
Ngừng thi công |
因为天气原因,施工暂时停工。 (Yīnwèi tiānqì yuányīn, shīgōng zànshí tínggōng.) – Vì lý do thời tiết, công trình tạm ngừng thi công. |
55 |
标志 |
biāozhì |
Biểu tượng, dấu hiệu |
工地上有许多安全标志。 (Gōngdì shàng yǒu xǔduō ānquán biāozhì.) – Tại công trường có rất nhiều biển báo an toàn. |
56 |
精装修 |
jīng zhuāngxiū |
Trang trí tinh tế |
这个项目包括精装修工作。 (Zhège xiàngmù bāokuò jīng zhuāngxiū gōngzuò.) – Dự án này bao gồm công việc trang trí tinh tế. |
57 |
审批 |
shěnpī |
Phê duyệt |
所有的建筑项目都需要审批。 (Suǒyǒu de jiànzhù xiàngmù dōu xūyào shěnpī.) – Tất cả các dự án xây dựng đều cần được phê duyệt. |
58 |
施工作业 |
shīgōng zuòyè |
Công việc thi công |
施工作业应按照安全标准进行。 (Shīgōng zuòyè yīng ànzhào ānquán biāozhǔn jìnxíng.) – Công việc thi công phải được thực hiện theo tiêu chuẩn an toàn. |
59 |
安全带 |
ānquán dài |
Dây an toàn |
所有工人必须佩戴安全带。 (Suǒyǒu gōngrén bìxū pèidài ānquán dài.) – Tất cả công nhân phải đeo dây an toàn. |
60 |
维护保养 |
wéihù bǎoyǎng |
Bảo trì, bảo dưỡng |
定期进行设备维护保养是必要的。 (Dìngqī jìnxíng shèbèi wéihù bǎoyǎng shì bìyào de.) – Việc bảo trì định kỳ thiết bị là rất cần thiết. |
61 |
装饰 |
zhuāngshì |
Trang trí |
这栋楼的外观装饰非常豪华。 (Zhè dòng lóu de wàiguān zhuāngshì fēicháng háohuá.) – Trang trí bên ngoài của tòa nhà này rất sang trọng. |
62 |
计划书 |
jìhuà shū |
Kế hoạch công trình |
项目经理提交了详细的计划书。 (Xiàngmù jīnglǐ tíjiāo le xiángxì de jìhuà shū.) – Quản lý dự án đã nộp kế hoạch chi tiết. |
63 |
检查 |
jiǎnchá |
Kiểm tra |
施工前需要进行安全检查。 (Shīgōng qián xūyào jìnxíng ānquán jiǎnchá.) – Cần tiến hành kiểm tra an toàn trước khi thi công. |
64 |
进度 |
jìndù |
Tiến độ |
该项目的进度非常顺利。 (Gāi xiàngmù de jìndù fēicháng shùnlì.) – Tiến độ của dự án này rất thuận lợi. |
65 |
吊装 |
diàozhuāng |
Lắp đặt (thiết bị nặng) |
吊装工人正在安装重型设备。 (Diàozhuāng gōngrén zhèngzài ānzhuāng zhòngxíng shèbèi.) – Công nhân lắp đặt cần cẩu đang lắp đặt thiết bị nặng. |
66 |
安全措施 |
ānquán cuòshī |
Biện pháp an toàn |
工地必须严格执行安全措施。 (Gōngdì bìxū yángé zhíxíng ānquán cuòshī.) – Công trường phải thực hiện nghiêm ngặt các biện pháp an toàn. |
67 |
焊接 |
hànjiē |
Hàn (gia công kim loại) |
焊接是建筑工地的重要工艺。 (Hànjiē shì jiànzhù gōngdì de zhòngyào gōngyì.) – Hàn là một công nghệ quan trọng trong công trường xây dựng. |
68 |
工程师 |
gōngchéngshī |
Kỹ sư xây dựng |
工程师正在设计这座大楼的结构。 (Gōngchéngshī zhèngzài shèjì zhè zuò dàlóu de jiégòu.) – Kỹ sư xây dựng đang thiết kế kết cấu của tòa nhà này. |
69 |
建筑公司 |
jiànzhù gōngsī |
Công ty xây dựng |
这家建筑公司承接了许多大型项目。 (Zhè jiā jiànzhù gōngsī chéngjiēle xǔduō dàxíng xiàngmù.) – Công ty xây dựng này đã nhận nhiều dự án lớn. |
70 |
起重机 |
qǐzhòngjī |
Cần cẩu (máy nâng) |
起重机正在搬运重物。 (Qǐzhòngjī zhèngzài bānyùn zhòngwù.) – Cần cẩu đang vận chuyển vật nặng. |
71 |
灯光 |
dēngguāng |
Đèn, chiếu sáng |
施工现场需要安装足够的灯光。 (Shīgōng xiànchǎng xūyào ānzhuāng zúgòu de dēngguāng.) – Cần phải lắp đặt đủ đèn chiếu sáng tại công trường. |
72 |
启动 |
qǐdòng |
Khởi động |
我们将在下周启动这个项目。 (Wǒmen jiāng zài xià zhōu qǐdòng zhège xiàngmù.) – Chúng tôi sẽ khởi động dự án này vào tuần tới. |
73 |
监理 |
jiānlǐ |
Giám sát (công trình) |
监理人员正在检查施工质量。 (Jiānlǐ rényuán zhèngzài jiǎnchá shīgōng zhìliàng.) – Nhân viên giám sát đang kiểm tra chất lượng thi công. |
74 |
完成 |
wánchéng |
Hoàn thành |
工程将在三个月内完成。 (Gōngchéng jiāng zài sān gè yuè nèi wánchéng.) – Công trình sẽ hoàn thành trong ba tháng. |
75 |
混合 |
hùnhé |
Trộn (vật liệu) |
他们正在混合混凝土。 (Tāmen zhèngzài hùnhé hùnníngtǔ.) – Họ đang trộn bê tông. |
76 |
支架 |
zhījià |
Giá đỡ |
施工时使用支架来支撑墙壁。 (Shīgōng shí shǐyòng zhījià lái zhīchēng qiángbì.) – Trong khi thi công, giá đỡ được sử dụng để nâng đỡ các bức tường. |
77 |
基础工程 |
jīchǔ gōngchéng |
Công trình cơ bản |
基础工程的施工非常重要。 (Jīchǔ gōngchéng de shīgōng fēicháng zhòngyào.) – Thi công công trình cơ bản rất quan trọng. |
78 |
石材 |
shícái |
Đá xây dựng |
这座建筑的外墙使用了高质量的石材。 (Zhè zuò jiànzhù de wài qiáng shǐyòng le gāo zhìliàng de shícái.) – Tường ngoài của tòa nhà này sử dụng đá chất lượng cao. |
79 |
施工队 |
shīgōng duì |
Đội thi công |
施工队已经开始了他们的工作。 (Shīgōng duì yǐjīng kāishǐle tāmen de gōngzuò.) – Đội thi công đã bắt đầu công việc của họ. |
80 |
瓦工 |
wǎgōng |
Thợ lát ngói |
瓦工正在铺设新屋顶。 (Wǎgōng zhèngzài pūshè xīn wūdǐng.) – Thợ lát ngói đang lợp mái nhà mới. |
81 |
电线 |
diànxiàn |
Dây điện |
这条建筑需要安装大量电线。 (Zhè tiáo jiànzhù xūyào ānzhuāng dàliàng diànxiàn.) – Tòa nhà này cần phải lắp đặt rất nhiều dây điện. |
82 |
硬件 |
yìngjiàn |
Phần cứng |
施工现场的硬件设施已经到位。 (Shīgōng xiànchǎng de yìngjiàn shèshī yǐjīng dàowèi.) – Các thiết bị phần cứng tại công trường đã sẵn sàng. |
83 |
隔音 |
géyīn |
Cách âm |
这座大楼有很好的隔音效果。 (Zhè zuò dàlóu yǒu hěn hǎo de géyīn xiàoguǒ.) – Tòa nhà này có hiệu quả cách âm rất tốt. |
84 |
防水 |
fángshuǐ |
Chống thấm nước |
这座建筑的外墙进行了防水处理。 (Zhè zuò jiànzhù de wài qiáng jìnxíng le fángshuǐ chǔlǐ.) – Tường ngoài của tòa nhà này đã được xử lý chống thấm nước. |
85 |
土木工程 |
tǔmù gōngchéng |
Công trình dân dụng |
土木工程是建设行业的重要部分。 (Tǔmù gōngchéng shì jiànshè hángyè de zhòngyào bùfen.) – Công trình dân dụng là phần quan trọng của ngành xây dựng. |
86 |
涂料 |
túliào |
Sơn, lớp phủ |
涂料的质量直接影响建筑的外观。 (Túliào de zhìliàng zhíjiē yǐngxiǎng jiànzhù de wàiguān.) – Chất lượng sơn ảnh hưởng trực tiếp đến ngoại hình của công trình. |
Tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng giúp bạn nâng cao vốn từ vựng
II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Xây dựng” hiệu quả
Để có thể học tốt từ vựng tiếng Trung chủ đề “Xây dựng” hiệu quả, bạn có thể tham khảo một số tips dưới đây
- Phân loại từ vựng theo nhóm chủ đề nhỏ: Chia từ vựng thành các nhóm nhỏ như: vật liệu xây dựng (gạch, xi măng, cát, đá), công cụ và thiết bị (búa, cưa, máy khoan), các bộ phận của công trình (móng, cột, dầm, sàn), và thuật ngữ liên quan đến thi công (đào móng, lắp đặt, hoàn thiện). Việc học theo nhóm sẽ giúp bạn ghi nhớ dễ dàng hơn và hình thành các liên kết logic giữa các từ.
- Sử dụng hình ảnh minh họa: Tìm kiếm hình ảnh của các công cụ, vật liệu và bộ phận công trình để ghép nối với từ vựng tương ứng. Ví dụ, khi học từ "混凝土 (hùnníngtǔ) – bê tông", hãy gắn liền với hình ảnh của bê tông thực tế. Phương pháp này kích thích trí nhớ hình ảnh, giúp bạn ghi nhớ lâu hơn.
- Áp dụng phương pháp Flashcard: Tạo thẻ Flashcard với một mặt là từ vựng tiếng Trung và mặt còn lại là nghĩa tiếng Việt hoặc hình ảnh minh họa. Sử dụng các ứng dụng học tập như Anki, Quizlet để tạo Flashcard điện tử, giúp bạn ôn tập linh hoạt mọi lúc, mọi nơi.
- Sử dụng từ vựng trong tình huống thực tế: Thực hành bằng cách đặt câu hoặc viết đoạn văn ngắn có sử dụng từ vựng liên quan đến xây dựng. Ví dụ: "工人正在铺设水泥地面 (Gōngrén zhèngzài pūshè shuǐní dìmiàn) – Công nhân đang lát sàn xi măng." Việc ứng dụng từ vựng vào ngữ cảnh cụ thể sẽ giúp bạn khắc sâu chúng vào trí nhớ.
- Nghe và lặp lại: Tìm các video hoặc bài giảng tiếng Trung liên quan đến chủ đề xây dựng trên YouTube, TikTok hoặc các khóa học trực tuyến. Lắng nghe cách phát âm của người bản xứ và lặp lại theo. Nghe thường xuyên giúp bạn làm quen với âm thanh của từ vựng và nhớ chúng tự nhiên hơn.
- Học theo nguyên tắc "nhỏ và đều đặn": Thay vì cố gắng học một lúc quá nhiều từ vựng, hãy chia nhỏ số lượng và học đều đặn mỗi ngày. Ví dụ, học 10 từ/ngày và ôn tập các từ cũ vào ngày hôm sau. Phương pháp này giúp não bộ ghi nhớ tự nhiên và tránh quá tải thông tin.
- Sử dụng từ điển tiếng Trung chuyên ngành: Để học từ vựng tiếng Trung về xây dựng hiệu quả, bạn nên sử dụng các từ điển chuyên ngành, chẳng hạn như Pleco hay Hanping Dictionary. Các từ điển này không chỉ cung cấp nghĩa mà còn có phiên âm, cách phát âm chuẩn, và nhiều ví dụ cụ thể, giúp bạn học chính xác hơn. Một số từ điển còn cho phép bạn tìm kiếm từ theo chủ đề, giúp dễ dàng tìm các từ vựng liên quan đến xây dựng.
- Thực hành với các ứng dụng giao tiếp tiếng Trung: Hãy tận dụng các ứng dụng học tiếng Trung như HelloTalk hoặc Tandem để kết nối và thực hành với người bản xứ. Bạn có thể trao đổi về chủ đề xây dựng, giúp bạn áp dụng từ vựng vào các tình huống giao tiếp thực tế, đồng thời cải thiện khả năng nghe và nói. Việc trao đổi này sẽ làm bạn quen thuộc với cách sử dụng từ vựng trong thực tế công việc.
Ôn luyện thường xuyên giúp bạn ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng hiệu quả hơhơn
Lời kết
Việc ghi nhớ và sử dụng thành thạo các từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng là bước quan trọng để bạn hội nhập sâu hơn vào môi trường làm việc quốc tế. Hy vọng rằng danh sách từ vựng trên sẽ là công cụ hữu ích hỗ trợ bạn trong học tập và công việc. Đừng quên ôn tập thường xuyên và vận dụng vào thực tế để nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment