Sức khỏe luôn là mối quan tâm hàng đầu của con người, vì vậy việc nắm vững các từ vựng liên quan đến chủ đề này là vô cùng cần thiết, đặc biệt khi bạn học tiếng Trung. Từ vựng về sức khỏe giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong các tình huống thăm khám bệnh, chăm sóc sức khỏe và cả trong đời sống hàng ngày. Bài viết này sẽ cung cấp danh sách từ vựng chủ đề "Sức khỏe" kèm theo các tips học hiệu quả, giúp bạn học dễ dàng và nhớ lâu hơn.
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề sức khỏe
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
健康 |
jiànkāng |
Sức khỏe |
保持健康非常重要。 (Bǎochí jiànkāng fēicháng zhòngyào.) – Giữ sức khỏe là rất quan trọng. |
2 |
医院 |
yīyuàn |
Bệnh viện |
她被送往医院治疗。 (Tā bèi sòng wǎng yīyuàn zhìliáo.) – Cô ấy được đưa đến bệnh viện để điều trị. |
3 |
医生 |
yīshēng |
Bác sĩ |
我去看医生了。 (Wǒ qù kàn yīshēng le.) – Tôi đã đi gặp bác sĩ. |
4 |
护士 |
hùshì |
Y tá |
护士每天都很忙。 (Hùshì měitiān dōu hěn máng.) – Y tá ngày nào cũng bận rộn. |
5 |
病人 |
bìngrén |
Bệnh nhân |
这个病人需要休息。 (Zhège bìngrén xūyào xiūxí.) – Bệnh nhân này cần nghỉ ngơi. |
6 |
感冒 |
gǎnmào |
Cảm cúm |
我感冒了,需要休息。 (Wǒ gǎnmào le, xūyào xiūxí.) – Tôi bị cảm, cần nghỉ ngơi. |
7 |
发烧 |
fāshāo |
Sốt |
他发烧到38度了。 (Tā fāshāo dào 38 dù le.) – Anh ấy sốt tới 38 độ rồi. |
8 |
头痛 |
tóutòng |
Đau đầu |
我今天头痛得厉害。 (Wǒ jīntiān tóutòng de lìhài.) – Hôm nay tôi bị đau đầu dữ dội. |
9 |
咳嗽 |
késou |
Ho |
你为什么一直咳嗽? (Nǐ wèishéme yīzhí késou?) – Tại sao bạn ho suốt vậy? |
10 |
诊所 |
zhěnsuǒ |
Phòng khám |
我在诊所等医生。 (Wǒ zài zhěnsuǒ děng yīshēng.) – Tôi đang đợi bác sĩ tại phòng khám. |
11 |
健身 |
jiànshēn |
Tập thể dục |
他每天早上健身。 (Tā měitiān zǎoshang jiànshēn.) – Anh ấy tập thể dục mỗi buổi sáng. |
12 |
运动 |
yùndòng |
Vận động, thể dục |
多做运动对健康有好处。 (Duō zuò yùndòng duì jiànkāng yǒu hǎochù.) – Vận động nhiều có lợi cho sức khỏe. |
13 |
体温 |
tǐwēn |
Nhiệt độ cơ thể |
体温超过正常范围了。 (Tǐwēn chāoguò zhèngcháng fànwéi le.) – Nhiệt độ cơ thể đã vượt mức bình thường. |
14 |
疼痛 |
téngtòng |
Cơn đau |
我感觉到了腹部的疼痛。 (Wǒ gǎnjué dào le fùbù de téngtòng.) – Tôi cảm thấy đau bụng. |
15 |
疾病 |
jíbìng |
Bệnh tật |
这种疾病很少见。 (Zhè zhǒng jíbìng hěn shǎojiàn.) – Loại bệnh này rất hiếm gặp. |
16 |
药 |
yào |
Thuốc |
医生给我开了三种药。 (Yīshēng gěi wǒ kāi le sān zhǒng yào.) – Bác sĩ kê cho tôi 3 loại thuốc. |
17 |
维生素 |
wéishēngsù |
Vitamin |
吃水果可以补充维生素。 (Chī shuǐguǒ kěyǐ bǔchōng wéishēngsù.) – Ăn trái cây có thể bổ sung vitamin. |
18 |
疫苗 |
yìmiáo |
Vắc xin |
孩子需要接种疫苗。 (Háizi xūyào jiēzhǒng yìmiáo.) – Trẻ em cần tiêm vắc xin. |
19 |
健康检查 |
jiànkāng jiǎnchá |
Kiểm tra sức khỏe |
每年都要做一次健康检查。 (Měinián dōu yào zuò yīcì jiànkāng jiǎnchá.) – Mỗi năm cần làm một lần kiểm tra sức khỏe. |
20 |
医疗保险 |
yīliáo bǎoxiǎn |
Bảo hiểm y tế |
你有医疗保险吗? (Nǐ yǒu yīliáo bǎoxiǎn ma?) – Bạn có bảo hiểm y tế không? |
21 |
休息 |
xiūxí |
Nghỉ ngơi |
你需要休息一下。 (Nǐ xūyào xiūxí yīxià.) – Bạn cần nghỉ ngơi một chút. |
22 |
饮食 |
yǐnshí |
Ăn uống |
健康的饮食有助于保持健康。 (Jiànkāng de yǐnshí yǒuzhù yú bǎochí jiànkāng.) – Chế độ ăn uống lành mạnh giúp duy trì sức khỏe. |
23 |
水果 |
shuǐguǒ |
Trái cây |
吃水果有助于提高免疫力。 (Chī shuǐguǒ yǒuzhù yú tígāo miǎnyìlì.) – Ăn trái cây giúp tăng cường hệ miễn dịch. |
24 |
医疗设备 |
yīliáo shèbèi |
Thiết bị y tế |
医院购置了新型的医疗设备。 (Yīyuàn gòuzhì le xīnxíng de yīliáo shèbèi.) – Bệnh viện đã mua thiết bị y tế mới. |
25 |
失眠 |
shīmián |
Mất ngủ |
我最近经常失眠。 (Wǒ zuìjìn jīngcháng shīmián.) – Gần đây tôi thường xuyên bị mất ngủ. |
26 |
按摩 |
ànmó |
Mát xa |
她每周去做一次按摩。 (Tā měi zhōu qù zuò yīcì ànmó.) – Cô ấy đi mát xa mỗi tuần một lần. |
27 |
体检 |
tǐjiǎn |
Khám sức khỏe |
公司每年为员工安排体检。 (Gōngsī měinián wèi yuángōng ānpái tǐjiǎn.) – Công ty sắp xếp khám sức khỏe cho nhân viên mỗi năm. |
28 |
消化 |
xiāohuà |
Tiêu hóa |
我吃多了,消化不良。 (Wǒ chī duō le, xiāohuà bùliáng.) – Tôi ăn quá nhiều và bị khó tiêu. |
29 |
呼吸 |
hūxī |
Hô hấp |
深呼吸可以让你放松。 (Shēn hūxī kěyǐ ràng nǐ fàngsōng.) – Thở sâu có thể giúp bạn thư giãn. |
30 |
胃 |
wèi |
Dạ dày |
他的胃不舒服。 (Tā de wèi bù shūfú.) – Dạ dày của anh ấy không thoải mái. |
31 |
健康饮食 |
jiànkāng yǐnshí |
Chế độ ăn lành mạnh |
健康饮食可以预防很多疾病。 (Jiànkāng yǐnshí kěyǐ yùfáng hěn duō jíbìng.) – Chế độ ăn lành mạnh có thể ngăn ngừa nhiều bệnh. |
32 |
手术 |
shǒushù |
Phẫu thuật |
他明天要做手术。 (Tā míngtiān yào zuò shǒushù.) – Ngày mai anh ấy sẽ phẫu thuật. |
33 |
免疫力 |
miǎnyìlì |
Sức đề kháng |
吃蔬菜有助于提高免疫力。 (Chī shūcài yǒuzhù yú tígāo miǎnyìlì.) – Ăn rau giúp tăng cường hệ miễn dịch. |
34 |
体重 |
tǐzhòng |
Cân nặng |
我想控制我的体重。 (Wǒ xiǎng kòngzhì wǒ de tǐzhòng.) – Tôi muốn kiểm soát cân nặng của mình. |
35 |
血压 |
xiěyā |
Huyết áp |
他的血压太高了。 (Tā de xiěyā tài gāo le.) – Huyết áp của anh ấy quá cao. |
36 |
骨折 |
gǔzhé |
Gãy xương |
他从楼梯上摔下来,骨折了。 (Tā cóng lóutī shàng shuāi xiàlái, gǔzhé le.) – Anh ấy ngã từ cầu thang và bị gãy xương. |
37 |
心脏 |
xīnzàng |
Tim |
他的心脏出了问题。 (Tā de xīnzàng chūle wèntí.) – Tim của anh ấy có vấn đề. |
38 |
营养 |
yíngyǎng |
Dinh dưỡng |
吃健康的食物对营养很重要。 (Chī jiànkāng de shíwù duì yíngyǎng hěn zhòngyào.) – Ăn thực phẩm lành mạnh rất quan trọng cho dinh dưỡng. |
39 |
牙齿 |
yáchǐ |
Răng |
他需要去看牙医。 (Tā xūyào qù kàn yáyī.) – Anh ấy cần đi gặp nha sĩ. |
40 |
脂肪 |
zhīfáng |
Chất béo |
我正在减少脂肪的摄入。 (Wǒ zhèngzài jiǎnshǎo zhīfáng de shè rù.) – Tôi đang giảm lượng chất béo tiêu thụ. |
41 |
瘦 |
shòu |
Gầy, ốm |
他最近瘦了很多。 (Tā zuìjìn shòu le hěn duō.) – Gần đây anh ấy gầy đi rất nhiều. |
42 |
胶囊 |
jiāonáng |
Viên nang |
这种药以胶囊形式提供。 (Zhè zhǒng yào yǐ jiāonáng xíngshì tígōng.) – Loại thuốc này được cung cấp dưới dạng viên nang. |
43 |
过敏 |
guòmǐn |
Dị ứng |
他对花粉过敏。 (Tā duì huāfěn guòmǐn.) – Anh ấy bị dị ứng với phấn hoa. |
44 |
调理 |
tiáolǐ |
Điều dưỡng, điều chỉnh |
饮食调理可以帮助你恢复健康。 (Yǐnshí tiáolǐ kěyǐ bāngzhù nǐ huīfù jiànkāng.) – Điều chỉnh chế độ ăn uống có thể giúp bạn phục hồi sức khỏe. |
45 |
排毒 |
páidú |
Thải độc |
你应该喝更多水来排毒。 (Nǐ yīnggāi hē gèng duō shuǐ lái páidú.) – Bạn nên uống nhiều nước để thải độc. |
46 |
糖尿病 |
tángniàobìng |
Tiểu đường |
他被诊断出患有糖尿病。 (Tā bèi zhěnduàn chū huàn yǒu tángniàobìng.) – Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường. |
47 |
高血糖 |
gāo xiětáng |
Đường huyết cao |
高血糖对身体有害。 (Gāo xiětáng duì shēntǐ yǒuhài.) – Đường huyết cao có hại cho cơ thể. |
48 |
胃口 |
wèikǒu |
Cảm giác thèm ăn |
他最近胃口不好。 (Tā zuìjìn wèikǒu bù hǎo.) – Gần đây anh ấy không có cảm giác thèm ăn. |
49 |
呼吸急促 |
hūxī jícù |
Thở gấp |
他跑步时呼吸急促。 (Tā pǎobù shí hūxī jícù.) – Anh ấy thở gấp khi chạy bộ. |
50 |
检查 |
jiǎnchá |
Kiểm tra |
我们需要做定期检查。 (Wǒmen xūyào zuò dìngqī jiǎnchá.) – Chúng ta cần làm kiểm tra định kỳ. |
51 |
吸烟 |
xīyān |
Hút thuốc |
吸烟对健康非常有害。 (Xīyān duì jiànkāng fēicháng yǒuhài.) – Hút thuốc rất có hại cho sức khỏe. |
52 |
口腔健康 |
kǒuqiāng jiànkāng |
Sức khỏe răng miệng |
口腔健康非常重要。 (Kǒuqiāng jiànkāng fēicháng zhòngyào.) – Sức khỏe răng miệng rất quan trọng. |
53 |
复健 |
fùjiàn |
Phục hồi chức năng |
他做了几个月的复健。 (Tā zuò le jǐ gè yuè de fùjiàn.) – Anh ấy đã phục hồi chức năng trong vài tháng. |
54 |
癌症 |
áizhèng |
Ung thư |
早期发现癌症更容易治疗。 (Zǎoqī fāxiàn áizhèng gèng róngyì zhìliáo.) – Phát hiện ung thư ở giai đoạn đầu dễ điều trị hơn. |
55 |
中风 |
zhòngfēng |
Đột quỵ |
他因为中风住院了。 (Tā yīnwèi zhòngfēng zhùyuàn le.) – Anh ấy phải nhập viện vì đột quỵ. |
56 |
抗生素 |
kàngshēngsù |
Kháng sinh |
医生给我开了抗生素。 (Yīshēng gěi wǒ kāi le kàngshēngsù.) – Bác sĩ kê cho tôi thuốc kháng sinh. |
57 |
肥胖 |
féipàng |
Béo phì |
肥胖会导致许多健康问题。 (Féipàng huì dǎozhì xǔduō jiànkāng wèntí.) – Béo phì có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe. |
58 |
注射 |
zhùshè |
Tiêm, chích |
他需要注射疫苗。 (Tā xūyào zhùshè yìmiáo.) – Anh ấy cần tiêm vắc xin. |
59 |
营养不良 |
yíngyǎng bùliáng |
Suy dinh dưỡng |
营养不良会影响身体发育。 (Yíngyǎng bùliáng huì yǐngxiǎng shēntǐ fāyù.) – Suy dinh dưỡng có thể ảnh hưởng đến sự phát triển cơ thể. |
60 |
睡眠质量 |
shuìmián zhìliàng |
Chất lượng giấc ngủ |
改善睡眠质量有助于恢复体力。 (Gǎishàn shuìmián zhìliàng yǒuzhù yú huīfù tǐlì.) – Cải thiện chất lượng giấc ngủ giúp phục hồi thể lực. |
61 |
肾脏 |
shènzàng |
Thận |
他的肾脏有些问题。 (Tā de shènzàng yǒu xiē wèntí.) – Thận của anh ấy có vấn đề. |
62 |
免疫系统 |
miǎnyì xìtǒng |
Hệ miễn dịch |
免疫系统帮助我们抵抗病毒。 (Miǎnyì xìtǒng bāngzhù wǒmen dǐkàng bìngdú.) – Hệ miễn dịch giúp chúng ta chống lại virus. |
63 |
体温 |
tǐwēn |
Nhiệt độ cơ thể |
医生测量了我的体温。 (Yīshēng cèliángle wǒ de tǐwēn.) – Bác sĩ đã đo nhiệt độ cơ thể của tôi. |
64 |
头晕 |
tóuyūn |
Chóng mặt |
我站起来时感到头晕。 (Wǒ zhàn qǐlái shí gǎndào tóuyūn.) – Tôi cảm thấy chóng mặt khi đứng dậy. |
65 |
呕吐 |
ǒutù |
Nôn mửa |
他因为食物中毒而呕吐。 (Tā yīnwèi shíwù zhòngdú ér ǒutù.) – Anh ấy bị ngộ độc thực phẩm nên nôn mửa. |
66 |
疲劳 |
píláo |
Mệt mỏi |
长时间工作后我感到疲劳。 (Cháng shíjiān gōngzuò hòu wǒ gǎndào píláo.) – Sau khi làm việc nhiều giờ, tôi cảm thấy mệt mỏi. |
67 |
心跳 |
xīntiào |
Nhịp tim |
我的心跳变得很快。 (Wǒ de xīntiào biànde hěn kuài.) – Nhịp tim của tôi trở nên rất nhanh. |
68 |
细菌 |
xìjūn |
Vi khuẩn |
这种水中含有细菌。 (Zhè zhǒng shuǐ zhōng hán yǒu xìjūn.) – Loại nước này có chứa vi khuẩn. |
69 |
平衡 |
pínghéng |
Cân bằng |
饮食要保持营养平衡。 (Yǐnshí yào bǎochí yíngyǎng pínghéng.) – Chế độ ăn uống cần duy trì sự cân bằng dinh dưỡng. |
70 |
呼吸系统 |
hūxī xìtǒng |
Hệ hô hấp |
呼吸系统感染会导致咳嗽和发烧。 (Hūxī xìtǒng gǎnrǎn huì dǎozhì késòu hé fāshāo.) – Nhiễm trùng hệ hô hấp có thể gây ho và sốt. |
71 |
症状 |
zhèngzhuàng |
Triệu chứng |
他发烧和咳嗽的症状已经持续了三天。 (Tā fāshāo hé késòu de zhèngzhuàng yǐjīng chíxùle sāntiān.) – Các triệu chứng sốt và ho của anh ấy đã kéo dài 3 ngày |
72 |
预防 |
yùfáng |
Phòng ngừa |
预防疾病比治疗疾病更重要。 (Yùfáng jíbìng bǐ zhìliáo jíbìng gèng zhòngyào.) – Phòng ngừa bệnh tật quan trọng hơn điều trị bệnh. |
73 |
代谢 |
dàixiè |
Trao đổi chất |
加强锻炼可以促进代谢。 (Jiāqiáng duànliàn kěyǐ cùjìn dàixiè.) – Tăng cường tập luyện có thể thúc đẩy quá trình trao đổi chất. |
74 |
乏力 |
fálì |
Mệt mỏi, kiệt sức |
感冒后我一直感到乏力。 (Gǎnmào hòu wǒ yīzhí gǎndào fálì.) – Sau khi bị cảm, tôi luôn cảm thấy mệt mỏi. |
75 |
体质 |
tǐzhì |
Thể chất, cơ địa |
他的体质很好,很少生病。 (Tā de tǐzhì hěn hǎo, hěn shǎo shēngbìng.) – Thể chất của anh ấy rất tốt, ít khi bị ốm. |
76 |
医疗服务 |
yīliáo fúwù |
Dịch vụ y tế |
这里的医疗服务非常周到。 (Zhèlǐ de yīliáo fúwù fēicháng zhōudào.) – Dịch vụ y tế ở đây rất chu đáo |
77 |
预防接种 |
yùfáng jiēzhǒng |
Tiêm chủng phòng ngừa |
孩子需要接受预防接种。 (Háizi xūyào jiēshòu yùfáng jiēzhǒng.) – Trẻ em cần được tiêm chủng phòng ngừa. |
78 |
疫情 |
yìqíng |
Dịch bệnh |
疫情期间,我们需要注意个人卫生。 (Yìqíng qíjiān, wǒmen xūyào zhùyì gèrén wèishēng.) – Trong thời kỳ dịch bệnh, chúng ta cần chú ý vệ sinh cá nhân. |
79 |
体检报告 |
tǐjiǎn bàogào |
Báo cáo kiểm tra sức khỏe |
这是你上个月的体检报告。 (Zhè shì nǐ shàng gè yuè de tǐjiǎn bàogào.) – Đây là báo cáo kiểm tra sức khỏe của bạn tháng trước. |
80 |
疲惫 |
píbèi |
Mệt mỏi, kiệt sức |
长时间的工作让他感到极度疲惫。 (Cháng shíjiān de gōngzuò ràng tā gǎndào jídù píbèi.) – Công việc kéo dài khiến anh ấy cảm thấy kiệt sức. |
81 |
医护人员 |
yīhù rényuán |
Nhân viên y tế |
医护人员在疫情中承担了重要角色。 (Yīhù rényuán zài yìqíng zhōng chéngdānle zhòngyào juésè.) – Nhân viên y tế đóng vai trò quan trọng trong đại dịch. |
82 |
食物中毒 |
shíwù zhòngdú |
Ngộ độc thực phẩm |
吃了不新鲜的鱼后,他食物中毒了。 (Chīle bù xīnxiān de yú hòu, tā shíwù zhòngdúle.) – Anh ấy bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn cá không tươi. |
83 |
康复 |
kāngfù |
Hồi phục |
他手术后正在康复中。 (Tā shǒushù hòu zhèngzài kāngfù zhōng.) – Anh ấy đang hồi phục sau ca phẫu thuật. |
84 |
疼痛 |
téngtòng |
Đau đớn |
他因为牙疼而整晚睡不着。 (Tā yīnwèi yáténg ér zhěng wǎn shuì bù zháo.) – Anh ấy không ngủ được cả đêm vì đau răng. |
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề sức khỏe vô cùng thiết thực với cuộc sống
II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Sức khỏe” hiệu quả
Học từ vựng sẽ không quá khó nếu bạn biết áp dụng những mẹo học thông minh. Dưới đây là những cách giúp bạn học nhanh, nhớ lâu và sử dụng linh hoạt trong thực tế.
- Sử dụng Flashcard (Thẻ ghi nhớ): Flashcard là công cụ không thể thiếu khi học ngoại ngữ. Viết từ vựng tiếng Trung ở một mặt và phiên âm, nghĩa tiếng Việt ở mặt kia. Bạn có thể sử dụng thẻ ghi chú bằng giấy hoặc các ứng dụng như Anki, Quizlet để học từ vựng bất cứ khi nào và ở bất kỳ đâu. Mỗi ngày, hãy học 10 từ mới, ôn lại vào buổi tối và thực hiện việc kiểm tra sau 3 ngày, rồi tiếp tục sau 7 ngày.
- Học từ vựng qua ngữ cảnh thực tế: Học từ vựng rời rạc khiến bạn nhanh quên. Thay vào đó, hãy đặt từ vựng vào ngữ cảnh cụ thể. Ví dụ, học từ "发烧 (fāshāo) – Sốt", bạn có thể tưởng tượng mình đang mô tả tình trạng sức khỏe cho bác sĩ. Bạn cũng có thể sáng tạo câu chuyện nhỏ sử dụng nhiều từ vựng liên quan đến sức khỏe.
- Bác sĩ: 你哪里不舒服?(Nǐ nǎlǐ bù shūfú?) – Bạn thấy khó chịu ở đâu?
- Bệnh nhân: 我头疼,还感冒了。(Wǒ tóuténg, hái gǎnmào le.) – Tôi bị đau đầu và cảm cúm nữa.
- Học theo chủ đề và phân nhóm từ vựng: Chủ đề "Sức khỏe" bao gồm rất nhiều từ vựng liên quan như bộ phận cơ thể, triệu chứng bệnh, thuốc và phương pháp điều trị. Việc chia nhỏ từ vựng thành từng nhóm sẽ giúp bạn học nhanh và dễ nhớ hơn.
- Luyện tập viết từ vựng sức khỏe mỗi ngày: Viết từ vựng là cách hiệu quả để ghi nhớ chữ Hán và học cả nghĩa của từ. Khi bạn viết từ nhiều lần, bạn sẽ ghi nhớ mặt chữ, phiên âm và nghĩa.
- Ghi nhớ từ vựng thông qua hình ảnh và âm thanh: Sử dụng hình ảnh minh họa và âm thanh sẽ hỗ trợ não bộ tiếp nhận thông tin một cách hiệu quả hơn. Bạn có thể tìm hình ảnh các bộ phận cơ thể như đầu (头), mắt (眼睛) và gắn nhãn từ vựng lên đó. Ngoài ra, hãy nghe các video hoạt hình hoặc bản tin về chủ đề sức khỏe để cải thiện kỹ năng nghe.
- Lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition): Phương pháp này yêu cầu bạn ôn tập từ vựng theo chu kỳ thời gian nhất định: 1 ngày, 3 ngày, 7 ngày, 14 ngày. Ứng dụng như Anki tự động nhắc nhở bạn ôn tập từ đúng lúc cần thiết, tránh việc quên từ vựng sau một thời gian dài không sử dụng.
- Tự kiểm tra và đánh giá bản thân: Tự kiểm tra là cách tốt nhất để xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ vựng. Điều này cũng kích thích não bộ ghi nhớ lâu hơn.
- Các ứng dụng học tập online: Các ứng dụng học từ vựng sẽ giúp bạn học tập mọi lúc, mọi nơi và tự động hóa việc lặp lại ngắt quãng. Một số ứng dụng nổi bật như: Anki, Quizlet, Duolingo,...
Các ứng dụng học từ vựng trực tuyến sẽ giúp bạn học tập mọi lúc mọi nơi
Học từ vựng tiếng Trung về sức khỏe đòi hỏi sự kiên trì và chiến lược học tập đúng đắn. Các tips học từ vựng như sử dụng Flashcard, học theo ngữ cảnh, viết từ, luyện nghe và kiểm tra bản thân sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và sử dụng chúng trong thực tế.
Lời kết
Từ vựng tiếng Trung về sức khỏe là một phần quan trọng, đặc biệt khi bạn cần giao tiếp trong các tình huống thăm khám y tế. Với danh sách từ vựng đầy đủ và các mẹo học từ vựng hiệu quả đã được chia sẻ, bạn hoàn toàn có thể tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Đừng quên áp dụng phương pháp học ngữ cảnh, sử dụng Flashcard, và viết nhật ký hàng ngày để ghi nhớ từ lâu hơn. Hãy học 10 từ mỗi ngày và ôn tập thường xuyên để cải thiện vốn từ của mình. Chúc bạn học tốt và luôn duy trì sức khỏe thật tốt nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment