Rau củ quả là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt với những ai đang học tiếng Trung. Nắm vững từ vựng về rau củ không chỉ giúp bạn tự tin khi đi chợ, nấu ăn, mà còn hỗ trợ giao tiếp trong các tình huống thực tế. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn danh sách đầy đủ từ vựng về các loại rau củ quả bằng tiếng Trung, kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt để việc học trở nên dễ dàng hơn.
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Rau củ quả”
STT |
Từ vựng (Chữ Hán) |
Phiên âm (Pinyin) |
Nghĩa tiếng Việt |
Câu ví dụ |
1 |
西红柿 |
xīhóngshì |
Cà chua |
我喜欢吃西红柿炒鸡蛋。 (Wǒ xǐhuān chī xīhóngshì chǎo jīdàn.) – Tôi thích ăn trứng xào cà chua. |
2 |
土豆 |
tǔdòu |
Khoai tây |
土豆可以用来做薯条。 (Tǔdòu kěyǐ yòng lái zuò shǔtiáo.) – Khoai tây có thể dùng để làm khoai tây chiên. |
3 |
胡萝卜 |
húluóbo |
Cà rốt |
兔子喜欢吃胡萝卜。 (Tùzi xǐhuān chī húluóbo.) – Thỏ thích ăn cà rốt. |
4 |
黄瓜 |
huángguā |
Dưa chuột/dưa leo |
夏天我常吃黄瓜沙拉。 (Xiàtiān wǒ cháng chī huángguā shālā.) – Mùa hè tôi thường ăn salad dưa chuột. |
5 |
白菜 |
báicài |
Cải thảo |
冬天的火锅里一定有白菜。 (Dōngtiān de huǒguō lǐ yídìng yǒu báicài.) – Lẩu mùa đông nhất định có cải thảo. |
6 |
菜花 |
càihuā |
Súp lơ trắng (bông cải) |
我喜欢吃蒜蓉炒菜花。 (Wǒ xǐhuān chī suànróng chǎo càihuā.) – Tôi thích ăn súp lơ xào tỏi. |
7 |
西兰花 |
xīlánhuā |
Súp lơ xanh (bông cải xanh) |
西兰花富含维生素。 (Xīlánhuā fùhán wéishēngsù.) – Súp lơ xanh rất giàu vitamin. |
8 |
青椒 |
qīngjiāo |
Ớt xanh |
炒牛肉时常用青椒。 (Chǎo niúròu shí cháng yòng qīngjiāo.) – Khi xào thịt bò thường dùng ớt xanh. |
9 |
红椒 |
hóngjiāo |
Ớt đỏ |
红椒比青椒辣。 (Hóngjiāo bǐ qīngjiāo là.) – Ớt đỏ cay hơn ớt xanh. |
10 |
茄子 |
qiézi |
Cà tím |
茄子可以煮、炸或炒。 (Qiézi kěyǐ zhǔ, zhá huò chǎo.) – Cà tím có thể luộc, chiên hoặc xào. |
11 |
菠菜 |
bōcài |
Rau chân vịt |
菠菜富含铁质。 (Bōcài fùhán tiězhì.) – Rau chân vịt rất giàu chất sắt. |
12 |
生菜 |
shēngcài |
Rau xà lách |
吃三明治时我喜欢加生菜。 (Chī sānmíngzhì shí wǒ xǐhuān jiā shēngcài.) – Tôi thích thêm xà lách khi ăn bánh mì sandwich. |
13 |
空心菜 |
kōngxīncài |
Rau muống |
夏天的晚餐常有空心菜。 (Xiàtiān de wǎncān cháng yǒu kōngxīncài.) – Bữa tối mùa hè thường có rau muống. |
14 |
香菜 |
xiāngcài |
Rau mùi |
有些人不喜欢香菜的味道。 (Yǒuxiē rén bù xǐhuān xiāngcài de wèidào.) – Một số người không thích mùi của rau mùi. |
15 |
葱 |
cōng |
Hành lá |
葱可以让汤更香。 (Cōng kěyǐ ràng tāng gèng xiāng.) – Hành lá có thể làm món canh thơm hơn. |
16 |
蒜 |
suàn |
Tỏi |
做饭时常用大蒜。 (Zuòfàn shí cháng yòng dàsuàn.) – Tỏi thường được sử dụng khi nấu ăn. |
17 |
姜 |
jiāng |
Gừng |
姜对健康有益。 (Jiāng duì jiànkāng yǒuyì.) – Gừng có lợi cho sức khỏe. |
18 |
蘑菇 |
mógu |
Nấm |
这道菜里有蘑菇和青椒。 (Zhè dào cài lǐ yǒu mógu hé qīngjiāo.) – Món ăn này có nấm và ớt xanh. |
19 |
豆芽 |
dòuyá |
Giá đỗ |
炒豆芽是一道简单的菜。 (Chǎo dòuyá shì yí dào jiǎndān de cài.) – Giá đỗ xào là một món ăn đơn giản. |
20 |
土豆泥 |
tǔdòuní |
Khoai tây nghiền |
孩子们喜欢吃土豆泥。 (Háizimen xǐhuān chī tǔdòuní.) – Trẻ em thích ăn khoai tây nghiền. |
21 |
白萝卜 |
báiluóbo |
Củ cải trắng |
冬天我们常喝白萝卜汤。 (Dōngtiān wǒmen cháng hē báiluóbo tāng.) – Vào mùa đông, chúng tôi thường uống canh củ cải trắng. |
22 |
红薯 |
hóngshǔ |
Khoai lang |
烤红薯是冬天的热门小吃。 (Kǎo hóngshǔ shì dōngtiān de rèmén xiǎochī.) – Khoai lang nướng là món ăn vặt phổ biến vào mùa đông. |
23 |
玉米 |
yùmǐ |
Ngô/bắp |
烤玉米在夜市很受欢迎。 (Kǎo yùmǐ zài yèshì hěn shòu huānyíng.) – Ngô nướng rất được yêu thích ở chợ đêm |
24 |
南瓜 |
nánguā |
Bí ngô |
万圣节我们用南瓜做灯笼。 (Wànshèngjié wǒmen yòng nánguā zuò dēnglóng.) – Vào lễ Halloween, chúng tôi dùng bí ngô để làm lồng đèn. |
25 |
紫薯 |
zǐshǔ |
Khoai lang tím |
紫薯含有丰富的花青素。 (Zǐshǔ hán yǒu fēngfù de huāqīngsù.) – Khoai lang tím rất giàu anthocyanin. |
26 |
芋头 |
yùtou |
Khoai môn |
芋头可以煮汤或者做甜点。 (Yùtou kěyǐ zhǔ tāng huòzhě zuò tiándiǎn.) – Khoai môn có thể nấu canh hoặc làm món ngọt. |
27 |
芹菜 |
qíncài |
Cần tây |
芹菜对降低血压有帮助。 (Qíncài duì jiàngdī xuèyā yǒu bāngzhù.) – Cần tây có tác dụng hỗ trợ hạ huyết áp. |
28 |
苦瓜 |
kǔguā |
Khổ qua (mướp đắng) |
苦瓜有苦味但对健康有益。 (Kǔguā yǒu kǔwèi dàn duì jiànkāng yǒuyì.) – Khổ qua có vị đắng nhưng tốt cho sức khỏe. |
29 |
丝瓜 |
sīguā |
Mướp |
丝瓜炒鸡蛋是一道家常菜。 (Sīguā chǎo jīdàn shì yídào jiācháng cài.) – Mướp xào trứng là một món ăn gia đình phổ biến. |
30 |
南瓜花 |
nánguā huā |
Hoa bí |
南瓜花可以用来炸着吃。 (Nánguā huā kěyǐ yòng lái zhá zhe chī.) – Hoa bí có thể dùng để chiên ăn. |
31 |
韭菜 |
jiǔcài |
Hẹ |
韭菜盒子是一种传统小吃。 (Jiǔcài hézi shì yì zhǒng chuántǒng xiǎochī.) – Bánh hẹ là một món ăn vặt truyền thống. |
32 |
豆角 |
dòujiǎo |
Đậu đũa |
豆角可以炒肉或做凉拌菜。 (Dòujiǎo kěyǐ chǎo ròu huò zuò liángbàn cài.) – Đậu đũa có thể xào thịt hoặc làm món nộm. |
33 |
红豆 |
hóngdòu |
Đậu đỏ |
红豆汤是一种甜品。 (Hóngdòu tāng shì yì zhǒng tiánpǐn.) – Chè đậu đỏ là một loại món tráng miệng. |
34 |
绿豆 |
lǜdòu |
Đậu xanh |
夏天喝绿豆汤可以解暑。 (Xiàtiān hē lǜdòu tāng kěyǐ jiěshǔ.) – Uống chè đậu xanh vào mùa hè có thể giải nhiệt. |
35 |
扁豆 |
biǎndòu |
Đậu ván |
扁豆常用来做素菜。 (Biǎndòu cháng yòng lái zuò sùcài.) – Đậu ván thường được dùng để nấu món chay. |
36 |
竹笋 |
zhúsǔn |
Măng tre |
春天有很多新鲜的竹笋。 (Chūntiān yǒu hěnduō xīnxiān de zhúsǔn.) – Mùa xuân có nhiều măng tre tươi. |
37 |
藕 |
ǒu |
Củ sen |
炸藕片是一种受欢迎的小吃。 (Zhà ǒu piàn shì yì zhǒng shòu huānyíng de xiǎochī.) – Củ sen chiên là một món ăn vặt được ưa chuộng. |
38 |
芦笋 |
lúsǔn |
Măng tây |
芦笋常用来做西餐的配菜。 (Lúsǔn cháng yòng lái zuò xīcān de pèicài.) – Măng tây thường được dùng làm món phụ trong ẩm thực phương Tây. |
39 |
山药 |
shānyào |
Củ mài |
山药粥是一种健康的早餐。 (Shānyào zhōu shì yì zhǒng jiànkāng de zǎocān.) – Cháo củ mài là một bữa sáng tốt cho sức khỏe. |
40 |
海带 |
hǎidài |
Rong biển |
海带富含碘,对健康有益。 (Hǎidài fùhán yǒu, duì jiànkāng yǒuyì.) – Rong biển giàu i-ốt, có lợi cho sức khỏe. |
41 |
荷兰豆 |
hélándòu |
Đậu Hà Lan |
荷兰豆的口感脆甜。 (Hélándòu de kǒugǎn cuì tián.) – Đậu Hà Lan có vị ngọt giòn. |
42 |
冬瓜 |
dōngguā |
Bí đao |
夏天喝冬瓜汤可以解暑。 (Xiàtiān hē dōngguā tāng kěyǐ jiěshǔ.) – Uống canh bí đao vào mùa hè có thể giải nhiệt. |
43 |
黑木耳 |
hēi mù'ěr |
Mộc nhĩ đen |
黑木耳常用于炖汤。 (Hēi mù'ěr cháng yòng yú dùn tāng.) – Mộc nhĩ đen thường được dùng để hầm canh. |
44 |
白木耳 |
bái mù'ěr |
Nấm tuyết |
白木耳可以用来煮甜汤。 (Bái mù'ěr kěyǐ yòng lái zhǔ tián tāng.) – Nấm tuyết có thể dùng để nấu chè ngọt. |
45 |
金针菇 |
jīnzhēngū |
Nấm kim châm |
火锅里常有金针菇。 (Huǒguō lǐ cháng yǒu jīnzhēngū.) – Nấm kim châm thường có trong lẩu. |
46 |
香菇 |
xiānggū |
Nấm hương |
香菇炒鸡肉非常美味。 (Xiānggū chǎo jīròu fēicháng měiwèi.) – Nấm hương xào thịt gà rất ngon. |
47 |
黄豆 |
huángdòu |
Đậu nành |
黄豆是制作豆腐的主要原料。 (Huángdòu shì zhìzuò dòufu de zhǔyào yuánliào.) – Đậu nành là nguyên liệu chính để làm đậu phụ. |
48 |
绿叶菜 |
lǜyècài |
Rau lá xanh |
绿叶菜对健康有益。 (Lǜyècài duì jiànkāng yǒuyì.) – Rau lá xanh có lợi cho sức khỏe. |
49 |
红菜头 |
hóngcàitóu |
Củ dền đỏ |
红菜头汁常用来做天然染料。 (Hóngcàitóu zhī cháng yòng lái zuò tiānrán rǎnliào.) – Nước củ dền đỏ thường được dùng làm phẩm màu tự nhiên. |
50 |
蒲公英 |
púgōngyīng |
Bồ công anh |
蒲公英可以用来泡茶。 (Púgōngyīng kěyǐ yòng lái pào chá.) – Bồ công anh có thể được dùng để pha trà. |
51 |
小白菜 |
xiǎo báicài |
Cải thìa nhỏ |
小白菜常用于煮汤或清炒。 (Xiǎo báicài cháng yòng yú zhǔ tāng huò qīng chǎo.) – Cải thìa nhỏ thường được dùng để nấu canh hoặc xào. |
52 |
苦菜 |
kǔcài |
Rau đắng |
苦菜在农村是一种常见的野菜。 (Kǔcài zài nóngcūn shì yì zhǒng chángjiàn de yěcài.) – Rau đắng là một loại rau dại phổ biến ở nông thôn. |
53 |
四季豆 |
sìjìdòu |
Đậu cô ve |
四季豆炒肉是一道常见的家常菜。 (Sìjìdòu chǎo ròu shì yídào chángjiàn de jiācháng cài.) – Đậu cô ve xào thịt là món ăn gia đình phổ biến. |
54 |
柿子 |
shìzi |
Quả hồng |
柿子熟透时非常甜。 (Shìzi shú tòu shí fēicháng tián.) – Hồng chín rất ngọt. |
55 |
石榴 |
shíliú |
Quả lựu |
秋天是石榴的丰收季节。 (Qiūtiān shì shíliú de fēngshōu jìjié.) – Mùa thu là mùa thu hoạch lựu. |
56 |
柠檬 |
níngméng |
Quả chanh |
柠檬富含维生素C,有助于增强免疫力。 (Níngméng fùhán wéishēngsù C, yǒuzhù yú zēngqiáng miǎnyìlì.) – Chanh chứa nhiều vitamin C, giúp tăng cường miễn dịch. |
57 |
花椒 |
huājiāo |
Hạt tiêu Tứ Xuyên |
花椒是川菜中常用的调料。 (Huājiāo shì chuāncài zhōng cháng yòng de tiáoliào.) – Hạt tiêu Tứ Xuyên là gia vị thường dùng trong ẩm thực Tứ Xuyên. |
58 |
菜心 |
càixīn |
Ngọn rau cải |
菜心是广东人喜欢的青菜。 (Càixīn shì Guǎngdōng rén xǐhuān de qīngcài.) – Ngọn rau cải là loại rau được người Quảng Đông ưa chuộng. |
59 |
芥蓝 |
jièlán |
Cải làn |
芥蓝炒牛肉是一道有名的粤菜。 (Jièlán chǎo niúròu shì yídào yǒumíng de Yuècài.) – Cải làn xào thịt bò là món ăn nổi tiếng của ẩm thực Quảng Đông. |
60 |
苋菜 |
xiàncài |
Rau dền |
苋菜富含铁元素,有助于补血。 (Xiàncài fùhán tiě yuánsù, yǒuzhù yú bǔxuè.) – Rau dền giàu sắt, có tác dụng bổ máu. |
61 |
平菇 |
pínggū |
Nấm bào ngư |
平菇是一种常见的蘑菇,口感鲜嫩。 (Pínggū shì yì zhǒng chángjiàn de mógū, kǒugǎn xiānnèn.) – Nấm bào ngư là loại nấm phổ biến, có vị tươi ngon. |
62 |
白果 |
báiguǒ |
Hạt bạch quả (ngân hạnh) |
白果可以用来煲汤,味道清甜。 (Báiguǒ kěyǐ yòng lái bāotāng, wèidào qīngtián.) – Hạt bạch quả có thể dùng để nấu canh, vị ngọt thanh. |
63 |
绿花椰菜 |
lǜ huāyēcài |
Bông cải xanh |
绿花椰菜富含维生素C和纤维。 (Lǜ huāyēcài fùhán wéishēngsù C hé xiānwéi.) – Bông cải xanh giàu vitamin C và chất xơ. |
64 |
白花椰菜 |
bái huāyēcài |
Súp lơ trắng |
白花椰菜常用于煮汤或清炒。 (Bái huāyēcài cháng yòng yú zhǔ tāng huò qīngchǎo.) – Súp lơ trắng thường được dùng để nấu canh hoặc xào. |
65 |
莲藕 |
liánǒu |
Củ sen |
莲藕可以煮糖水,也可以用来炒菜。 (Liánǒu kěyǐ zhǔ tángshuǐ, yě kěyǐ yòng lái chǎocài.) – Củ sen có thể nấu nước đường hoặc xào. |
66 |
芦荟 |
lúhuì |
Nha đam (lô hội) |
芦荟有美容和保湿的效果。 (Lúhuì yǒu měiróng hé bǎoshī de xiàoguǒ.) – Nha đam có tác dụng làm đẹp và dưỡng ẩm. |
67 |
菊花菜 |
júhuācài |
Rau tần ô (cải cúc) |
菊花菜是一种健康的绿色蔬菜。 (Júhuācài shì yì zhǒng jiànkāng de lǜsè shūcài.) – Rau tần ô là một loại rau xanh tốt cho sức khỏe. |
68 |
冬菇 |
dōnggū |
Nấm đông cô |
冬菇有丰富的营养和美味的口感。 (Dōnggū yǒu fēngfù de yíngyǎng hé měiwèi de kǒugǎn.) – Nấm đông cô giàu dinh dưỡng và có vị ngon. |
69 |
牛蒡 |
niúbàng |
Củ ngưu bàng |
牛蒡具有清热解毒的功效。 (Niúbàng jùyǒu qīngrè jiědú de gōngxiào.) – Củ ngưu bàng có tác dụng thanh nhiệt và giải độc. |
Nắm được các từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày
II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Rau củ quả” hiệu quả
Để học từ vựng tiếng Trung một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng các tip sau:
1. Học theo nhóm từ vựng
Thay vì học một danh sách dài các từ vựng, hãy chia nhỏ thành các nhóm theo đặc điểm chung, như:
- Nhóm rau lá xanh: rau muống (空心菜 - kōngxīncài), cải bắp (卷心菜 - juǎnxīncài), cải thìa (青菜 - qīngcài)...
- Nhóm củ, rễ: khoai tây (土豆 - tǔdòu), cà rốt (胡萝卜 - húluóbo), củ cải trắng (白萝卜 - báiluóbo)...
- Nhóm quả (dùng như rau): cà chua (西红柿 - xīhóngshì), dưa leo (黄瓜 - huángguā), ớt chuông (柿子椒 - shìzijiāo)...
Việc học từ vựng theo nhóm có liên quan như vậy giúp não bộ tạo ra các mối liên kết, từ đó nhớ từ vựng lâu hơn và dễ gợi nhớ hơn khi cần sử dụng.
2. Sử dụng hình ảnh minh họa
Hình ảnh giúp kích thích não bộ và hỗ trợ trí nhớ hình ảnh, đặc biệt là những từ trừu tượng. Việc kết hợp hình ảnh thực tế của rau củ với từ vựng tiếng Trung tương ứng. Ví dụ, khi nhìn thấy hình ảnh quả cà chua, bạn sẽ dễ nhớ từ 西红柿 (xīhóngshì) hơn. Bạn có thể dán hình ảnh rau củ kèm từ vựng lên nhà bếp, tủ lạnh hoặc những nơi bạn thường xuyên nhìn thấy.
Có thể học các từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả qua hình ảnh để tăng cường khả năng ghi nhớ
3. Phương pháp Flashcard
Flashcard là công cụ học từ vựng hiệu quả, nhất là khi bạn muốn học nhanh và ôn tập thường xuyên, nó kích thích trí nhớ dài hạn thông qua việc lặp lại nhiều lần, đồng thời giúp bạn kiểm tra khả năng nhớ từ của mình. Bạn có thể tạo flashcard với một mặt là từ vựng tiếng Trung và mặt còn lại là hình ảnh hoặc nghĩa tiếng Việt để ôn tập hiệu quả.
4. Áp dụng vào thực tế
Thay vì học lý thuyết khô khan, hãy áp dụng từ vựng vào các tình huống đời sống thực tế. Vì thế, khi đi chợ hoặc siêu thị, hãy tự gọi tên các loại rau củ bằng tiếng Trung (tự nhẩm hoặc nói to nếu có thể). Khi nấu ăn, hãy nhớ và nhẩm lại tên các loại rau củ mà bạn đang sử dụng. Ví dụ, khi cắt cà chua, bạn nhẩm: "西红柿 (xīhóngshì) – cà chua".
5. Luyện viết từ vựng
Luyện viết chữ Hán của từ vựng để ghi nhớ mặt chữ. Cách này giúp bạn nhớ từ lâu hơn và dễ dàng nhận diện chữ Hán khi gặp lại. Bạn có thể viết từ mới kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt để tạo thành một cuốn sổ tay từ vựng cá nhân.
6. Luyện nghe và phát âm
Thay vì học thuộc lòng một lần, bạn cần ôn tập định kỳ để từ vựng không bị lãng quên. Việc nghe từ vựng qua các video dạy học, bài hát, hoặc nội dung liên quan đến chủ đề rau củ quả giúp bạn có thể tự luyện phát âm chuẩn bằng cách lặp lại nhiều lần để nhớ mặt chữ và cách đọc.
7. Lặp lại và ôn tập định kỳ
Bạn đừng học quá nhiều từ một lần mà hãy chia nhỏ từ vựng để học dần theo ngày để không bị lãng quên. Bạn có thể lên kế hoạch ôn tập định kỳ (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng) để tránh quên từ vựng.
8. Tự kiểm tra bản thân
Tự kiểm tra là bước quan trọng để xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ vựng. Bạn hãy thử kiểm tra khả năng ghi nhớ bằng cách viết ra tên các loại rau củ mà bạn có thể nhớ được mà không cần nhìn tài liệu. Sau đó yêu cầu bạn bè hoặc người thân kiểm tra ngẫu nhiên từ vựng đã học.
9. Học qua bài hát, trò chơi và video
Các bài hát hoặc video dạy từ vựng rau củ quả thường rất sinh động, dễ nhớ hơn. Ngoài ra, bạn cũng có thể chơi trò chơi đoán tên rau củ hoặc tham gia các ứng dụng học từ vựng có tính năng trò chơi.
Lời kết
Hy vọng rằng danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả trên đây đã giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình. Việc học từ vựng không chỉ cần ghi nhớ mà còn cần áp dụng vào thực tế. Hãy thực hành thường xuyên để tăng khả năng ghi nhớ và sử dụng thành thạo. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần bổ sung từ vựng mới, đừng ngần ngại để lại bình luận. Chúc bạn học tập tốt và ngày càng thành thạo tiếng Trung!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment