Môi trường là chủ đề quan trọng trong cuộc sống hiện đại, và việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến môi trường sẽ giúp bạn không chỉ giao tiếp tốt hơn mà còn hiểu sâu hơn về các vấn đề toàn cầu. Bài viết này tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường, kèm theo cách đọc và ý nghĩa cụ thể, giúp bạn học tập và ghi nhớ dễ dàng hơn.
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
环境 |
huánjìng |
Môi trường |
我们应该保护环境,减少污染 (Wǒmen yīnggāi bǎohù huánjìng, jiǎnshǎo wūrǎn) - Chúng ta nên bảo vệ môi trường, giảm thiểu ô nhiễm. |
2 |
空气 |
kōngqì |
Không khí |
空气污染对人体健康有害 (Kōngqì wūrǎn duì réntǐ jiànkāng yǒuhài) - Ô nhiễm không khí có hại cho sức khỏe con người. |
3 |
污染 |
wūrǎn |
Ô nhiễm |
工厂的废气导致了空气污染 (Gōngchǎng de fèiqì dǎozhìle kōngqì wūrǎn) - Khí thải từ nhà máy đã gây ra ô nhiễm không khí. |
4 |
资源 |
zīyuán |
Tài nguyên |
水是最宝贵的自然资源之一 (Shuǐ shì zuì bǎoguì de zìrán zīyuán zhī yī) - Nước là một trong những tài nguyên thiên nhiên quý giá nhất. |
5 |
保护 |
bǎohù |
Bảo vệ |
我们应该一起保护我们的地球 (Wǒmen yīnggāi yīqǐ bǎohù wǒmen de dìqiú) - Chúng ta nên cùng nhau bảo vệ Trái đất của chúng ta. |
6 |
垃圾 |
lājī |
Rác thải |
请不要乱丢垃圾,保持环境清洁 (Qǐng bùyào luàn diū lājī, bǎochí huánjìng qīngjié) - Xin đừng xả rác bừa bãi, hãy giữ môi trường sạch sẽ. |
7 |
回收 |
huíshōu |
Tái chế |
这些旧报纸可以回收利用 (Zhèxiē jiù bàozhǐ kěyǐ huíshōu lìyòng) - Những tờ báo cũ này có thể tái chế. |
8 |
能源 |
néngyuán |
Năng lượng |
太阳能是一种清洁能源 (Tàiyángnéng shì yī zhǒng qīngjié néngyuán) - Năng lượng mặt trời là một nguồn năng lượng sạch. |
9 |
节约 |
jiéyuē |
Tiết kiệm |
节约用水是每个人的责任 (Jiéyuē yòngshuǐ shì měi gèrén de zérèn) - Tiết kiệm nước là trách nhiệm của mỗi người. |
10 |
生态 |
shēngtài |
Sinh thái |
生态平衡对环境保护至关重要 (Shēngtài pínghéng duì huánjìng bǎohù zhìguān zhòngyào) - Cân bằng sinh thái rất quan trọng đối với bảo vệ môi trường. |
11 |
雾霾 |
wùmái |
Sương mù |
最近的雾霾天气对健康不利 (Zuìjìn de wùmái tiānqì duì jiànkāng bùlì) - Thời tiết sương mù gần đây không tốt cho sức khỏe. |
12 |
可再生 |
kězàishēng |
Tái tạo được |
风能和太阳能是可再生能源 (Fēngnéng hé tàiyángnéng shì kězàishēng néngyuán) - Năng lượng gió và năng lượng mặt trời là các nguồn năng lượng tái tạo. |
13 |
自然 |
zìrán |
Thiên nhiên |
我喜欢到自然中散步,感受大自然的美 (Wǒ xǐhuān dào zìrán zhōng sànbù, gǎnshòu dàzìrán de měi) - Tôi thích đi dạo trong tự nhiên để cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên. |
14 |
废气 |
fèiqì |
Khí thải |
汽车排放的废气污染了空气 (Qìchē páifàng de fèiqì wūrǎnle kōngqì) - Khí thải từ ô tô đã gây ô nhiễm không khí. |
15 |
废水 |
fèishuǐ |
Nước thải |
工厂需要处理废水后再排放 (Gōngchǎng xūyào chǔlǐ fèishuǐ hòu zài páifàng) - Nhà máy cần xử lý nước thải trước khi thải ra. |
16 |
土壤 |
tǔrǎng |
Đất |
土壤污染会影响农作物的生长 (Tǔrǎng wūrǎn huì yǐngxiǎng nóngzuòwù de shēngzhǎng) - Ô nhiễm đất sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng. |
17 |
绿色 |
lǜsè |
Xanh (thân thiện môi trường) |
绿色能源对环境无害 (Lǜsè néngyuán duì huánjìng wúhài) - Năng lượng xanh không gây hại cho môi trường. |
18 |
减少 |
jiǎnshǎo |
Giảm thiểu |
为了减少污染,我们应该减少使用塑料 (Wèile jiǎnshǎo wūrǎn, wǒmen yīnggāi jiǎnshǎo shǐyòng sùliào) - Để giảm thiểu ô nhiễm, chúng ta nên giảm sử dụng nhựa. |
19 |
废物 |
fèiwù |
Phế thải |
废物分类有助于资源的回收利用 (Fèiwù fēnlèi yǒuzhù yú zīyuán de huíshōu lìyòng) - Phân loại rác thải giúp tái sử dụng tài nguyên. |
20 |
太阳能 |
tàiyángnéng |
Năng lượng mặt trời |
许多家庭已经开始使用太阳能发电 (Xǔduō jiātíng yǐjīng kāishǐ shǐyòng tàiyángnéng fādiàn) - Nhiều gia đình đã bắt đầu sử dụng năng lượng mặt trời để phát điện. |
21 |
水污染 |
shuǐ wūrǎn |
Ô nhiễm nước |
水污染对人类健康和生态系统有害 (Shuǐ wūrǎn duì rénlèi jiànkāng hé shēngtài xìtǒng yǒuhài) - Ô nhiễm nước có hại cho sức khỏe con người và hệ sinh thái. |
22 |
全球变暖 |
quánqiú biànnuǎn |
Biến đổi khí hậu |
全球变暖是我们面临的最大环境挑战 (Quánqiú biànnuǎn shì wǒmen miànlín de zuìdà huánjìng tiǎozhàn) - Biến đổi khí hậu là thách thức môi trường lớn nhất mà chúng ta phải đối mặt. |
23 |
节能 |
jié néng |
Tiết kiệm năng lượng |
使用节能灯可以减少电力消耗 (Shǐyòng jiénéng dēng kěyǐ jiǎnshǎo diànlì xiāohào) - Sử dụng đèn tiết kiệm năng lượng có thể giảm tiêu thụ điện. |
24 |
绿色能源 |
lǜsè néngyuán |
Năng lượng xanh |
绿色能源正在全球范围内迅速发展 (Lǜsè néngyuán zhèngzài quánqiú fànwéi nèi xùnsù fāzhǎn) - Năng lượng xanh đang phát triển nhanh chóng trên toàn cầu. |
25 |
碳排放 |
tàn páifàng |
Khí thải carbon |
许多国家正在努力减少碳排放 (Xǔduō guójiā zhèngzài nǔlì jiǎnshǎo tàn páifàng) - Nhiều quốc gia đang nỗ lực giảm khí thải carbon. |
26 |
噪音 |
zàoyīn |
Tiếng ồn |
施工现场的噪音影响了居民的生活 (Shīgōng xiànchǎng de zàoyīn yǐngxiǎngle jūmín de shēnghuó) - Tiếng ồn từ công trường xây dựng đã ảnh hưởng đến cuộc sống của cư dân. |
27 |
污水处理厂 |
wūshuǐ chǔlǐchǎng |
Nhà máy xử lý nước thải |
城市的污水处理厂运行正常 (Chéngshì de wūshuǐ chǔlǐchǎng yùnxíng zhèngcháng) - Nhà máy xử lý nước thải của thành phố hoạt động bình thường. |
28 |
清洁能源 |
qīngjié néngyuán |
Năng lượng sạch |
太阳能和风能都是清洁能源 (Tàiyángnéng hé fēngnéng dōu shì qīngjié néngyuán) - Năng lượng mặt trời và năng lượng gió đều là năng lượng sạch. |
29 |
回收利用 |
huíshōu lìyòng |
Tái chế và sử dụng |
这些材料可以回收利用 (Zhèxiē cáiliào kěyǐ huíshōu lìyòng) - Những vật liệu này có thể tái chế và sử dụng lại. |
30 |
土壤污染 |
tǔrǎng wūrǎn |
Ô nhiễm đất |
化肥的过度使用可能导致土壤污染 (Huàféi de guòdù shǐyòng kěnéng dǎozhì tǔrǎng wūrǎn) - Việc sử dụng phân bón quá mức có thể dẫn đến ô nhiễm đất. |
31 |
生物多样性 |
shēngwù duōyàngxìng |
Đa dạng sinh học |
生物多样性对于生态系统的稳定性至关重要 (Shēngwù duōyàngxìng duìyú shēngtài xìtǒng de wěndìng xìng zhìguān zhòngyào) - Đa dạng sinh học rất quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái. |
32 |
天然气 |
tiānránqì |
Khí tự nhiên |
使用天然气可以减少空气污染 (Shǐyòng tiānránqì kěyǐ jiǎnshǎo kōngqì wūrǎn) - Sử dụng khí tự nhiên có thể giảm ô nhiễm không khí. |
33 |
森林砍伐 |
sēnlín kǎnfá |
Phá rừng |
森林砍伐会导致生态失衡 (Sēnlín kǎnfá huì dǎozhì shēngtài shīhéng) - Phá rừng có thể dẫn đến mất cân bằng sinh thái. |
34 |
温室效应 |
wēnshì xiàoyìng |
Hiệu ứng nhà kính |
温室效应的主要原因是二氧化碳排放 (Wēnshì xiàoyìng de zhǔyào yuányīn shì èryǎnghuàtàn páifàng) - Nguyên nhân chính của hiệu ứng nhà kính là do phát thải CO2 |
35 |
自然保护区 |
zìrán bǎohùqū |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
自然保护区是保护生物多样性的重要区域 (Zìrán bǎohùqū shì bǎohù shēngwù duōyàngxìng de zhòngyào qūyù) - Khu bảo tồn thiên nhiên là khu vực quan trọng để bảo vệ đa dạng sinh học. |
36 |
环保袋 |
huánbǎo dài |
Túi bảo vệ môi trường |
我每天都带环保袋去购物 (Wǒ měitiān dōu dài huánbǎo dài qù gòuwù) - Tôi mỗi ngày đều mang túi bảo vệ môi trường đi mua sắm. |
37 |
绿色产品 |
lǜsè chǎnpǐn |
Sản phẩm xanh |
绿色产品对环境友好 (Lǜsè chǎnpǐn duì huánjìng yǒuhǎo) - Sản phẩm xanh thân thiện với môi trường. |
38 |
垃圾分类 |
lājī fēnlèi |
Phân loại rác |
各地已经实行垃圾分类政策 (Gè dì yǐjīng shíxíng lājī fēnlèi zhèngcè) - Các nơi đã thực hiện chính sách phân loại rác. |
39 |
碳足迹 |
tàn zújì |
Dấu vết carbon |
我们应该减少碳足迹来保护地球 (Wǒmen yīnggāi jiǎnshǎo tàn zújì lái bǎohù dìqiú) - Chúng ta nên giảm dấu vết carbon để bảo vệ Trái đất. |
40 |
动植物 |
dòng zhíwù |
Động thực vật |
动植物是自然生态系统的重要组成部分 (Dòng zhíwù shì zìrán shēngtài xìtǒng de zhòngyào zǔchéng bùfen) - Động thực vật là phần quan trọng trong hệ sinh thái tự nhiên. |
41 |
绿色经济 |
lǜsè jīngjì |
Kinh tế xanh |
绿色经济正在全球兴起 (Lǜsè jīngjì zhèngzài quánqiú xīngqǐ) - Kinh tế xanh đang phát triển trên toàn cầu. |
42 |
垂直绿化 |
chuízhí lǜhuà |
Tường cây xanh |
垂直绿化有助于改善城市空气质量 (Chuízhí lǜhuà yǒuzhù yú gǎishàn chéngshì kōngqì zhìliàng) - Tường cây xanh giúp cải thiện chất lượng không khí trong thành phố. |
43 |
环保组织 |
huánbǎo zǔzhī |
Tổ chức bảo vệ môi trường |
许多环保组织在全球范围内积极倡导环保 (Xǔduō huánbǎo zǔzhī zài quánqiú fànwéi nèi jījí chàngdǎo huánbǎo) - Nhiều tổ chức bảo vệ môi trường tích cực vận động bảo vệ môi trường trên toàn cầu. |
44 |
无污染 |
wú wūrǎn |
Không ô nhiễm |
这种能源是无污染的 (Zhè zhǒng néngyuán shì wú wūrǎn de) - Năng lượng này là không ô nhiễm. |
45 |
植树 |
zhí shù |
Trồng cây |
我们要积极参与植树活动 (Wǒmen yào jījí cānyù zhí shù huódòng) - Chúng ta cần tích cực tham gia các hoạt động trồng cây. |
46 |
风能 |
fēng néng |
Năng lượng gió |
风能是一种可再生的能源 (Fēng néng shì yī zhǒng kě zàishēng de néngyuán) - Năng lượng gió là một nguồn năng lượng tái tạo. |
47 |
光伏发电 |
guāng fú fādiàn |
Điện mặt trời |
光伏发电可以减少化石燃料的使用 (Guāng fú fādiàn kěyǐ jiǎnshǎo huàshí ránliào de shǐyòng) - Điện mặt trời có thể giảm việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch. |
48 |
电动汽车 |
diàndòng qìchē |
Xe điện |
电动汽车有助于减少空气污染 (Diàndòng qìchē yǒuzhù yú jiǎnshǎo kōngqì wūrǎn) - Xe điện giúp giảm ô nhiễm không khí. |
49 |
海洋污染 |
hǎiyáng wūrǎn |
Ô nhiễm đại dương |
海洋污染对海洋生物造成了巨大伤害 (Hǎiyáng wūrǎn duì hǎiyáng shēngwù zàochéngle jùdà shānghài) - Ô nhiễm đại dương gây ra tổn hại lớn cho sinh vật biển. |
50 |
循环利用 |
xúnhuán lìyòng |
Tái sử dụng |
旧物品可以循环利用来减少浪费 (Jiù wùpǐn kěyǐ xúnhuán lìyòng lái jiǎnshǎo làngfèi) - Các vật dụng cũ có thể tái sử dụng để giảm lãng phí. |
51 |
生物降解 |
shēngwù jiàngjiě |
Phân hủy sinh học |
使用生物降解材料有助于减少环境污染 (Shǐyòng shēngwù jiàngjiě cáiliào yǒuzhù yú jiǎnshǎo huánjìng wūrǎn) - Sử dụng vật liệu phân hủy sinh học giúp giảm ô nhiễm môi trường. |
52 |
碳排放量 |
tàn páifàng liàng |
Lượng khí thải carbon |
这些措施能够减少碳排放量 (Zhèxiē cuòshī nénggòu jiǎnshǎo tàn páifàng liàng) - Những biện pháp này có thể giảm lượng khí thải carbon. |
53 |
绿色生活 |
lǜsè shēnghuó |
Cuộc sống xanh |
绿色生活是未来的趋势 (Lǜsè shēnghuó shì wèilái de qūshì) - Cuộc sống xanh là xu hướng của tương lai. |
54 |
树木 |
shùmù |
Cây cối |
我们应该保护树木,避免滥伐 (Wǒmen yīnggāi bǎohù shùmù, bìmiǎn làn fá) - Chúng ta nên bảo vệ cây cối, tránh chặt phá bừa bãi. |
55 |
温度 |
wēndù |
Nhiệt độ |
全球变暖导致了全球温度的上升 (Quánqiú biàn nuǎn dǎozhìle quánqiú wēndù de shàngshēng) - Nóng lên toàn cầu đã dẫn đến sự tăng nhiệt độ toàn cầu. |
56 |
再生能源 |
zàishēng néngyuán |
Năng lượng tái sinh |
再生能源的使用有助于减少环境压力 (Zàishēng néngyuán de shǐyòng yǒuzhù yú jiǎnshǎo huánjìng yālì) - Việc sử dụng năng lượng tái sinh giúp giảm áp lực lên môi trường. |
57 |
碳排放标准 |
tàn páifàng biāozhǔn |
Tiêu chuẩn khí thải carbon |
各国正在制定碳排放标准 (Gè guó zhèngzài zhìdìng tàn páifàng biāozhǔn) - Các quốc gia đang xây dựng tiêu chuẩn khí thải carbon. |
58 |
环保教育 |
huánbǎo jiàoyù |
Giáo dục bảo vệ môi trường |
环保教育是保护环境的关键 (Huánbǎo jiàoyù shì bǎohù huánjìng de guānjiàn) - Giáo dục bảo vệ môi trường là yếu tố then chốt để bảo vệ môi trường. |
59 |
环保材料 |
huánbǎo cáiliào |
Vật liệu bảo vệ môi trường |
我们应该使用环保材料来建造房屋 (Wǒmen yīnggāi shǐyòng huánbǎo cáiliào lái jiànzào fángwū) - Chúng ta nên sử dụng vật liệu bảo vệ môi trường để xây nhà. |
60 |
水资源保护 |
shuǐ zīyuán bǎohù |
Bảo vệ tài nguyên nước |
水资源保护对未来至关重要 (Shuǐ zīyuán bǎohù duì wèilái zhìguān zhòngyào) - Bảo vệ tài nguyên nước là rất quan trọng cho tương lai. |
61 |
热带雨林 |
rèdài yǔlín |
Rừng mưa nhiệt đới |
热带雨林是地球的“肺” (Rèdài yǔlín shì dìqiú de “fèi”) - Rừng mưa nhiệt đới là “phổi” của Trái đất. |
62 |
可持续发展 |
kě chíxù fāzhǎn |
Phát triển bền vững |
可持续发展是未来的目标 (Kě chíxù fāzhǎn shì wèilái de mùbiāo) - Phát triển bền vững là mục tiêu của tương lai. |
Tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp
II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Môi trường” hiệu quả
Tham khảo các mẹo giúp bạn có thể cải thiện khả năng học từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường một cách nhanh chóng và hiệu quả.
- Phân chia từ vựng theo nhóm chủ đề nhỏ: Thay vì học một danh sách dài các từ vựng, hãy chia nhỏ thành các nhóm có liên quan như:
- Các loại ô nhiễm (ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước, ô nhiễm tiếng ồn...)
- Các hiện tượng thiên nhiên (bão, lũ lụt, động đất...)
- Các biện pháp bảo vệ môi trường (tái chế, giảm thiểu rác thải, sử dụng năng lượng tái tạo...)
- Kết hợp hình ảnh và âm thanh: Tìm hình ảnh minh họa cho từng từ vựng hoặc xem video có nội dung về môi trường bằng tiếng Trung. Cách này giúp bạn kích thích cả thị giác và thính giác, từ đó ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Ví dụ:
- Từ "空气污染" (kōngqì wūrǎn) – Ô nhiễm không khí → Kèm theo hình ảnh khói bụi từ nhà máy.
- Từ "回收" (huíshōu) – Tái chế → Hình ảnh thùng rác tái chế hoặc logo tái chế.
- Sử dụng flashcard hoặc ứng dụng học từ vựng: Flashcard là công cụ học từ vựng đơn giản nhưng rất hiệu quả. Bạn có thể tự làm flashcard giấy hoặc sử dụng các ứng dụng như Anki, Quizlet. Ghi từ vựng tiếng Trung ở một mặt, mặt còn lại là nghĩa tiếng Việt và hình ảnh minh họa. Việc học theo phương pháp này sẽ giúp bạn chủ động ôn tập và lặp lại từ vựng thường xuyên, tránh việc học trước quên sau.
- Áp dụng từ vựng vào tình huống thực tế: Thay vì học thuộc lòng, hãy sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế. Ví dụ:
- Tự viết các đoạn văn ngắn liên quan đến bảo vệ môi trường.
- Tham gia các bài thảo luận, viết bình luận về chủ đề môi trường trên các diễn đàn học tiếng Trung.
- Tập viết câu với các từ mới, chẳng hạn: 为了减少空气污染,我们需要多使用公共交通工具。 (Để giảm ô nhiễm không khí, chúng ta cần sử dụng nhiều phương tiện giao thông công cộng hơn.)
- Luyện tập nghe và nói với người bản xứ: Tìm các bài nghe về chủ đề môi trường hoặc trò chuyện với người bản xứ. Các nền tảng như HelloTalk, Italki có thể giúp bạn kết nối với người Trung Quốc để thực hành giao tiếp. Học ngôn ngữ qua giao tiếp là cách ghi nhớ từ vựng hiệu quả nhất.
- Sử dụng phương pháp “lặp lại ngắt quãng” (Spaced Repetition): Phương pháp này yêu cầu bạn ôn tập từ vựng theo lịch trình giãn cách, ôn lại các từ khó nhớ thường xuyên hơn và từ dễ nhớ ít hơn. Phần mềm như Anki hay SuperMemo đều áp dụng phương pháp này
- Tự đặt mục tiêu học từ vựng mỗi ngày: Chia nhỏ khối lượng học mỗi ngày, chẳng hạn học 10-15 từ mới/ngày. Đặt mục tiêu ngắn hạn và dài hạn, đồng thời tự thưởng cho bản thân khi hoàn thành mục tiêu. Điều này sẽ giúp bạn duy trì động lực học tập lâu dài.
- Xem phim, video có nội dung về môi trường: Xem phim tài liệu, tin tức hoặc video về chủ đề môi trường bằng tiếng Trung. Lắng nghe các từ mới, ghi chú lại và tra cứu nghĩa. Ví dụ, các chương trình như "CCTV Environmental News" sẽ có nhiều từ vựng về chủ đề này.
- Học qua bài hát hoặc bài thơ về môi trường: Nhiều bài hát hoặc thơ có chủ đề môi trường, sử dụng các từ vựng thường gặp như “大自然” (dàzìrán – thiên nhiên) hay “环保” (huánbǎo – bảo vệ môi trường). Cách học này không chỉ thú vị mà còn dễ nhớ.
- Kiểm tra và đánh giá thường xuyên: Mỗi tuần, bạn nên kiểm tra lại các từ đã học bằng cách:
- Làm bài kiểm tra từ vựng trên ứng dụng học trực tuyến.
- Tự viết bài luận ngắn về môi trường sử dụng các từ đã học.
- Tự kiểm tra bằng cách che đi nghĩa của từ và cố nhớ lại ý nghĩa của nó.
Ôn tập thường xuyên là tip hiệu quả giúp bạn học các từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường hiệu quả
Lời kết
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường đầy đủ và dễ áp dụng trong thực tế. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn nguồn tài liệu hữu ích để học tập và trau dồi kỹ năng ngôn ngữ. Hãy thường xuyên luyện tập và áp dụng từ vựng này trong các tình huống giao tiếp hàng ngày để ghi nhớ lâu hơn. Đừng quên chia sẻ bài viết để cùng bạn bè học tập và lan tỏa nhận thức về bảo vệ môi trường!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment