Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề không chỉ giúp bạn dễ nhớ mà còn giúp tăng khả năng ứng dụng ngôn ngữ trong giao tiếp hàng ngày. Chủ đề hoa quả là một trong những nhóm từ phổ biến, gần gũi và dễ học. Dưới đây là danh sách các từ vựng chủ đề hoa quả cùng một số mẹo học từ vựng hiệu quả.
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Hoa quả”
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
樱桃 |
yīngtáo |
Anh đào |
樱桃很贵,但很好吃。(Yīngtáo hěn guì, dàn hěn hǎochī.) Anh đào rất đắt nhưng rất ngon. |
2 |
柚子 |
yòuzi |
Bưởi |
柚子的果肉很多汁。(Yòuzi de guǒròu hěn duōzhī.) Bưởi rất mọng nước. |
3 |
番茄 |
fānqié |
Cà chua |
番茄既是水果,也是蔬菜。(Fānqié jì shì shuǐguǒ, yě shì shūcài.) Cà chua vừa là trái cây, vừa là rau củ. |
4 |
樱桃番茄 |
yīngtáo fānqié |
Cà chua bi |
樱桃番茄很好吃,也很可爱。(Yīngtáo fānqié hěn hǎochī, yě hěn kě'ài.) Cà chua bi rất ngon và đáng yêu. |
5 |
橙子 |
chéngzi |
Cam |
这些橙子很甜。(Zhèxiē chéngzi hěn tián.) Những quả cam này rất ngọt. |
6 |
柠檬 |
níngméng |
Chanh |
喝柠檬水对身体好。(Hē níngméng shuǐ duì shēntǐ hǎo.) Uống nước chanh tốt cho sức khỏe. |
7 |
西番莲 |
xīfānlián |
Chanh dây |
西番莲汁是很好的饮料。(Xīfānlián zhī shì hěn hǎo de yǐnliào.) Nước chanh dây là một loại đồ uống rất ngon. |
8 |
红毛丹 |
hóngmáodān |
Chôm chôm |
红毛丹在热带地区很常见。(Hóngmáodān zài rèdài dìqū hěn chángjiàn.) Chôm chôm rất phổ biến ở vùng nhiệt đới. |
9 |
香蕉 |
xiāngjiāo |
Chuối |
香蕉是我最喜欢的水果。(Xiāngjiāo shì wǒ zuì xǐhuān de shuǐguǒ.) Chuối là loại trái cây tôi thích nhất. |
10 |
荸荠 |
bíqi |
Củ năng |
荸荠可以生吃或煮熟。(Bíqi kěyǐ shēng chī huò zhǔ shú.) Củ năng có thể ăn sống hoặc nấu chín. |
11 |
杨梅 |
yángméi |
Dâu rừng |
杨梅有点酸。(Yángméi yǒudiǎn suān.) Dâu rừng hơi chua. |
12 |
草莓 |
cǎoméi |
Dâu tây |
草莓蛋糕很好吃。(Cǎoméi dàngāo hěn hǎochī.) Bánh dâu tây rất ngon. |
13 |
椰子 |
yēzi |
Dừa |
海边的椰子很好喝。(Hǎibiān de yēzi hěn hǎohē.) Dừa ở bãi biển rất ngon. |
14 |
菠萝 |
bōluó |
Dứa |
我不喜欢吃菠萝。(Wǒ bù xǐhuān chī bōluó.) Tôi không thích ăn dứa. |
15 |
西瓜 |
xīguā |
Dưa hấu |
夏天吃西瓜很解渴。(Xiàtiān chī xīguā hěn jiěkě.) Mùa hè ăn dưa hấu rất giải khát. |
16 |
甜瓜 |
tiánguā |
Dưa lê |
甜瓜是夏天的必备水果。(Tiánguā shì xiàtiān de bìbèi shuǐguǒ.) Dưa lê là loại quả không thể thiếu trong mùa hè. |
17 |
哈密瓜 |
hāmìguā |
Dưa vàng |
哈密瓜的味道很清香。(Hāmìguā de wèidào hěn qīngxiāng.) Dưa vàng có vị rất thơm. |
18 |
桃子 |
táozi |
Đào |
这颗桃子特别甜。(Zhè kē táozi tèbié tián.) Quả đào này đặc biệt ngọt. |
19 |
番木瓜 |
fān mùguā |
Đu đủ |
番木瓜对消化系统很好。(Fān mùguā duì xiāohuà xìtǒng hěn hǎo.) Đu đủ rất tốt cho hệ tiêu hóa. |
20 |
柿子 |
shìzi |
Hồng |
柿子成熟的时候特别甜。(Shìzi chéngshú de shíhou tèbié tián.) Quả hồng khi chín rất ngọt. |
21 |
杨桃 |
yángtáo |
Khế |
杨桃的形状像一颗星星。(Yángtáo de xíngzhuàng xiàng yì kē xīngxīng.) Quả khế có hình dạng giống ngôi sao. |
22 |
猕猴桃 |
míhóutáo |
Kiwi |
猕猴桃富含维生素C。(Míhóutáo fùhán wéishēngsù C.) Kiwi giàu vitamin C. |
23 |
梨 |
lí |
Lê |
秋天是吃梨的好季节。(Qiūtiān shì chī lí de hǎo jìjié.) Mùa thu là mùa ăn lê tuyệt vời. |
24 |
石榴 |
shíliu |
Lựu |
石榴汁非常健康。(Shíliu zhī fēicháng jiànkāng.) Nước lựu rất tốt cho sức khỏe. |
25 |
番荔枝 |
fān lìzhī |
Mãng cầu |
番荔枝的果肉很软。(Fān lìzhī de guǒròu hěn ruǎn.) Thịt mãng cầu rất mềm. |
26 |
树莓 |
shùméi |
Mâm xôi |
树莓有很多种类。(Shùméi yǒu hěn duō zhǒnglèi.) Mâm xôi có rất nhiều loại. |
27 |
黑莓 |
hēiméi |
Mâm xôi đen |
黑莓的味道很特别。(Hēiméi de wèidào hěn tèbié.) Mâm xôi đen có hương vị rất đặc biệt. |
28 |
梅子 |
梅子 |
Mận |
梅子可以用来做果酱。(Méizi kěyǐ yòng lái zuò guǒjiàng.) Mận có thể dùng làm mứt. |
29 |
酸角 |
suānjiǎo |
Me |
酸角可以用来做饮料。(Suānjiǎo kěyǐ yòng lái zuò yǐnliào.) Quả me có thể dùng để làm nước uống. |
30 |
甘蔗 |
gānzhè |
Mía |
我喜欢喝甘蔗汁。(Wǒ xǐhuān hē gānzhè zhī.) Tôi thích uống nước mía. |
31 |
杏 |
xìng |
Mơ |
杏子是夏季的水果。(Xìngzi shì xiàjì de shuǐguǒ.) Mơ là loại trái cây mùa hè. |
32 |
小红莓 |
xiǎo hóngméi |
Nam việt quất |
小红莓常用于制作酱料。(Xiǎo hóngméi cháng yòng yú zhìzuò jiàngliào.) Nam việt quất thường được dùng để làm nước sốt. |
33 |
龙眼 |
lóngyǎn |
Nhãn |
龙眼的果肉很甜。(Lóngyǎn de guǒròu hěn tián.) Quả nhãn rất ngọt. |
34 |
葡萄 |
pútao |
Nho |
这些葡萄是从法国进口的。(Zhèxiē pútao shì cóng Fǎguó jìnkǒu de.) Những quả nho này được nhập khẩu từ Pháp. |
35 |
枇杷 |
pípá |
Nhót |
枇杷可以做成果酱。(Pípá kěyǐ zuò chéng guǒjiàng.) Nhót có thể làm thành mứt. |
36 |
番石榴 |
fānshíliu |
Ổi |
这个番石榴特别香。(Zhège fānshíliu tèbié xiāng.) Quả ổi này rất thơm. |
37 |
金橘 |
jīnjú |
Quất vàng |
金橘可以直接吃,也可以泡茶。(Jīnjú kěyǐ zhíjiē chī, yě kěyǐ pào chá.) Quả quất vàng có thể ăn trực tiếp hoặc pha trà. |
38 |
椪柑 |
pènggān |
Quýt đường |
椪柑的皮很容易剥。(Pènggān de pí hěn róngyì bō.) Vỏ quýt đường rất dễ bóc. |
39 |
榴莲 |
liúlián |
Sầu riêng |
有些人喜欢榴莲,有些人讨厌它。(Yǒuxiē rén xǐhuān liúlián, yǒuxiē rén tǎoyàn tā.) Có người thích sầu riêng, có người ghét nó. |
40 |
无花果 |
wúhuāguǒ |
Sung |
无花果的营养价值很高。(Wúhuāguǒ de yíngyǎng jiàzhí hěn gāo.) Quả sung có giá trị dinh dưỡng rất cao. |
41 |
苹果 |
píngguǒ |
Táo |
我每天早上吃一个苹果。(Wǒ měitiān zǎoshang chī yí gè píngguǒ.) Tôi ăn một quả táo mỗi sáng. |
42 |
冬枣 |
dōngzǎo |
Táo đông |
冬枣非常甜脆。(Dōngzǎo fēicháng tián cuì.) Táo đông rất ngọt và giòn. |
43 |
山楂 |
shānzhā |
Táo gai |
山楂可以用来做糖葫芦。(Shānzhā kěyǐ yòng lái zuò tánghúlu.) Táo gai có thể dùng làm kẹo hồ lô. |
44 |
枣 |
zǎo |
Táo tàu |
红枣对身体很好。(Hóngzǎo duì shēntǐ hěn hǎo.) Táo tàu rất tốt cho sức khỏe. |
45 |
火龙果 |
huǒlóngguǒ |
Thanh long |
火龙果的颜色很漂亮。(Huǒlóngguǒ de yánsè hěn piàoliang.) Quả thanh long có màu sắc rất đẹp. |
46 |
凤梨 |
fènglí |
Thơm (dứa) |
凤梨是菠萝的另一种叫法。(Fènglí shì bōluó de lìng yì zhǒng jiàofǎ.) Thơm là cách gọi khác của dứa. |
47 |
榨果 |
zhàguǒ |
Trái bưởi chùm |
榨果汁很好喝。(Zhàguǒ zhī hěn hǎohē.) Nước trái bưởi chùm rất ngon. |
48 |
荔枝 |
lìzhī |
Vải |
夏天可以吃新鲜的荔枝。(Xiàtiān kěyǐ chī xīnxiān de lìzhī.) Mùa hè có thể ăn vải tươi |
49 |
蓝莓 |
lánméi |
Việt quất |
蓝莓对眼睛很好。(Lánméi duì yǎnjīng hěn hǎo.) Việt quất rất tốt cho mắt. |
50 |
甘蓝果 |
gānlán guǒ |
Việt quất xanh |
甘蓝果含有丰富的抗氧化物质。(Gānlán guǒ hán yǒu fēngfù de kàng yǎnghuà wùzhí.) Việt quất xanh chứa nhiều chất chống oxy hóa. |
51 |
芒果 |
mángguǒ |
Xoài |
我买了一些芒果。(Wǒ mǎi le yìxiē mángguǒ.) Tôi đã mua một ít xoài. |
52 |
果仁 |
guǒrén |
Hạt quả (nhân) |
果仁是健康的零食。(Guǒrén shì jiànkāng de língshí.) Hạt quả là món ăn vặt tốt cho sức khỏe. |
53 |
果干 |
guǒgān |
Hoa quả sấy khô |
我喜欢吃果干。(Wǒ xǐhuān chī guǒgān.) Tôi thích ăn hoa quả sấy khô. |
54 |
白果 |
báiguǒ |
Bạch quả |
白果常用于中药。(Báiguǒ cháng yòng yú zhōngyào.) Bạch quả thường được dùng trong Đông y. |
55 |
核桃 |
hétáo |
Quả óc chó |
核桃对大脑有益。(Hétáo duì dànǎo yǒuyì.) Quả óc chó tốt cho não bộ. |
56 |
坚果 |
jiānguǒ |
Các loại hạt |
坚果可以补充能量。(Jiānguǒ kěyǐ bǔchōng néngliàng.) Các loại hạt có thể bổ sung năng lượng. |
57 |
番龙眼 |
fān lóngyǎn |
Dâu da đất |
番龙眼是一种热带水果。(Fān lóngyǎn shì yì zhǒng rèdài shuǐguǒ.) Dâu da đất là một loại trái cây nhiệt đới. |
58 |
椰枣 |
yēzǎo |
Chà là |
椰枣可以用来做甜品。(Yēzǎo kěyǐ yòng lái zuò tiánpǐn.) Chà là có thể được dùng làm món ngọt. |
59 |
牛油果 |
niúyóuguǒ |
Bơ |
牛油果富含脂肪和营养。(Niúyóuguǒ fùhán zhīfáng hé yíngyǎng.) Quả bơ giàu chất béo và dinh dưỡng. |
60 |
芒果干 |
mángguǒgān |
Xoài sấy |
芒果干是很受欢迎的小吃。(Mángguǒgān shì hěn shòu huānyíng de xiǎochī.) Xoài sấy là món ăn vặt rất được ưa chuộng. |
61 |
山竹 |
shānzhú |
Măng cụt |
山竹被称为“水果之王”。(Shānzhú bèi chēngwéi “shuǐguǒ zhī wáng”.) Măng cụt được gọi là "nữ hoàng trái cây". |
62 |
橄榄 |
gǎnlǎn |
Ô liu |
橄榄油是健康的选择。(Gǎnlǎn yóu shì jiànkāng de xuǎnzé.) Dầu ô liu là lựa chọn tốt cho sức khỏe. |
63 |
水蜜桃 |
shuǐmìtáo |
Đào mật |
水蜜桃汁特别甜。(Shuǐmìtáo zhī tèbié tián.) Nước ép đào mật rất ngọt. |
64 |
酸橙 |
suānchéng |
Chanh xanh |
酸橙比柠檬更酸。(Suānchéng bǐ níngméng gèng suān.) Chanh xanh chua hơn chanh vàng. |
65 |
山葡萄 |
shānpútao |
Nho rừng |
山葡萄适合用来酿酒。(Shānpútao shìhé yòng lái niàngjiǔ.) Nho rừng thích hợp để làm rượu. |
66 |
瓜子 |
guāzǐ |
Hạt dưa |
春节时我们常吃瓜子。(Chūnjié shí wǒmen cháng chī guāzǐ.) Dịp Tết chúng tôi thường ăn hạt dưa. |
67 |
百合果 |
bǎihéguǒ |
Quả hoa huệ |
百合果有特别的香气。(Bǎihéguǒ yǒu tèbié de xiāngqì.) Quả hoa huệ có mùi hương đặc biệt. |
68 |
牛奶果 |
niúnǎiguǒ |
Cây vú sữa |
牛奶果的果肉非常软。(Niúnǎiguǒ de guǒròu fēicháng ruǎn.) Trái vú sữa có thịt rất mềm. |
69 |
红香蕉 |
hóng xiāngjiāo |
Chuối đỏ |
红香蕉很稀有。(Hóng xiāngjiāo hěn xīyǒu.) Chuối đỏ rất hiếm。 |
70 |
油桃 |
yóutáo |
Đào trơn |
油桃的皮很光滑。(Yóutáo de pí hěn guānghuá.) Vỏ của quả đào trơn rất mịn. |
71 |
木梨果 |
mùlíguǒ |
Lê rừng |
木梨果常见于山区。(Mùlíguǒ chángjiàn yú shānqū.) Lê rừng thường thấy ở vùng núi. |
72 |
青枣 |
qīngzǎo |
Táo xanh |
青枣的味道清脆爽口。(Qīngzǎo de wèidào qīngcuì shuǎngkǒu.) Táo xanh có vị giòn, ngon miệng. |
73 |
酸莓 |
suānméi |
Dâu tây chua |
酸莓比普通草莓更酸。(Suānméi bǐ pǔtōng cǎoméi gèng suān.) Dâu tây chua chua hơn dâu tây thông thường. |
74 |
金蕉 |
jīnjiāo |
Chuối vàng |
金蕉是一种很甜的水果。(Jīnjiāo shì yì zhǒng hěn tián de shuǐguǒ.) Chuối vàng là một loại trái cây rất ngọt. |
75 |
哈密瓜 |
hāmìguā |
Dưa lưới Hami |
哈密瓜的味道非常甜美。(Hāmìguā de wèidào fēicháng tiánměi.) Dưa lưới Hami có hương vị rất ngọt ngào. |
76 |
番蕉 |
fān jiāo |
Chuối tây |
番蕉的口感特别软糯。(Fān jiāo de kǒugǎn tèbié ruǎn nuò.) Chuối tây có kết cấu đặc biệt mềm. |
77 |
香瓜 |
xiāngguā |
Dưa bở |
香瓜的香味很浓郁。(Xiāngguā de xiāngwèi hěn nóngyù.) Dưa bở có mùi hương rất đậm. |
78 |
鹰嘴豆 |
yīngzuǐdòu |
Đậu gà |
鹰嘴豆常用来制作沙拉。(Yīngzuǐdòu cháng yòng lái zhìzuò shālā.) Đậu gà thường được dùng để làm salad. |
79 |
刺梨 |
cìlí |
Kim quất |
刺梨是云南的特色水果。(Cìlí shì Yúnnán de tèsè shuǐguǒ.) Kim quất là đặc sản của Vân Nam. |
80 |
黄瓜果 |
huángguāguǒ |
Dưa chuột |
黄瓜果既可以生吃也可以凉拌。(Huángguāguǒ jì kěyǐ shēng chī yě kěyǐ liángbàn.) Dưa chuột vừa có thể ăn sống vừa có thể làm nộm. |
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả vô cùng thân thuộc với cuộc sống hàng ngày
II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Hoa quả” hiệu quả
Để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung về hoa quả, bạn cần áp dụng các phương pháp học tập hiệu quả và phù hợp với bản thân. Dưới đây là một số mẹo học giúp bạn cải thiện khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng:
- Học qua hình ảnh và thẻ flashcard
- Hình ảnh: Tìm hoặc tự tạo các bức ảnh chủ đề hoa quả với tên tiếng Trung, phiên âm và nghĩa tiếng Việt đi kèm. Hình ảnh sinh động sẽ giúp bạn dễ liên tưởng hơn.
- Flashcard: Sử dụng thẻ giấy hoặc ứng dụng tạo flashcard (như Quizlet, Anki) để học từ mới. Một mặt ghi từ vựng tiếng Trung, mặt còn lại là nghĩa và câu ví dụ. Mỗi ngày, ôn lại ít nhất 10 thẻ flashcard. Bạn có thể làm thẻ với các nhóm từ vựng như "Quả có vỏ mềm", "Quả nhiệt đới", "Quả mọng".
- Gắn từ vựng vào cuộc sống hàng ngày
- Tạo thói quen nói tiếng Trung: Khi bạn gặp bất kỳ loại quả nào, thử gọi tên chúng bằng tiếng Trung. Ví dụ, khi đi chợ và thấy 苹果 (píngguǒ – táo), bạn có thể nói “今天我要买一些苹果.” (Jīntiān wǒ yào mǎi yīxiē píngguǒ. – Hôm nay tôi sẽ mua một ít táo).
- Giao tiếp: Thực hành các câu hội thoại đơn giản về các loại trái cây, ví dụ như hỏi bạn bè xem họ thích loại quả nào. Bạn có thể hỏi “你喜欢吃什么水果?” (Nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ? – Bạn thích ăn loại hoa quả nào?)
- Sử dụng câu ví dụ và đặt câu: Khi học từ vựng tiếng Trung, việc sử dụng câu ví dụ và tự đặt câu sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về cách sử dụng từ trong ngữ cảnh và củng cố trí nhớ. Vì thế, khi học một từ, hãy đặt câu với từ đó.
- Học theo nhóm từ liên quan: Nhóm các từ có đặc điểm chung để dễ học hơn. Ví dụ:
- Loại quả mọng: 草莓 (cǎoméi – dâu tây), 蓝莓 (lánméi – việt quất), 黑莓 (hēiméi – mâm xôi đen).
- Loại quả nhiệt đới: 芒果 (mángguǒ – xoài), 火龙果 (huǒlóngguǒ – thanh long), 山竹 (shānzhú – măng cụt).
- Sử dụng bài hát, video hoặc trò chơi
- Xem video tiếng Trung: Tìm các video dạy tiếng Trung về các chủ đề liên quan đến hoa quả. Bạn sẽ thấy từ vựng được sử dụng trong các tình huống thực tế, điều này giúp bạn dễ dàng tiếp cận và nhớ lâu hơn.
- Trò chơi: Chơi các trò đoán tên hoa quả qua hình ảnh hoặc tham gia các ứng dụng trực tuyến học tiếng Trung như Duolingo.
- Học qua bài hát: Nhiều bài hát tiếng Trung sử dụng các từ vựng về hoa quả. Hãy nghe và hát theo, điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng qua giai điệu dễ dàng.
- Học theo từng bước nhỏ, ôn luyện thường xuyên
- Thay vì cố gắng học tất cả từ vựng cùng một lúc, hãy chia chúng thành từng nhóm nhỏ và học dần dần. Ví dụ, mỗi ngày bạn có thể học khoảng 5-10 từ.
- Khi bạn học từ mới, việc ôn tập lại thường xuyên là rất quan trọng để giữ cho những từ vựng đó không bị quên. Bạn có thể áp dụng quy tắc lặp lại cách quãng (spaced repetition) để ôn lại từ vựng:
- Tạo sơ đồ tư duy (Mind map): Lập sơ đồ tư duy chia nhóm từ vựng theo loại quả hoặc màu sắc. Việc này giúp bạn nhìn thấy mối liên hệ giữa các từ vựng và cách chúng có thể áp dụng trong thực tế, cung có thể giúp bạn ghi nhớ chúng lâu hơn.
- Tận dụng ứng dụng từ điển và học tiếng Trung online
- Từ điển: Các ứng dụng như Duolingo, LingoDeer, hay HelloChinese có chế độ ôn luyện từ vựng theo cách khoa học, giúp bạn không quên từ và học tiến bộ mỗi ngày.
- Học online: Việc xem các video dạy tiếng Trung trên YouTube hoặc tham gia khóa học trực tuyến, điều này giúp bạn nắm được rõ hơn các từ vựng tiếng Trung chủ đề về hoa quả.
Học các từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả bằng phương pháp tạo Flashcard giúp bạn ghi nhớ hiệu quả hơn
Lời kết
Học từ vựng theo chủ đề không chỉ giúp bạn tăng vốn từ mà còn cải thiện khả năng giao tiếp trong đời sống hàng ngày. Chủ đề hoa quả gần gũi và thú vị sẽ là khởi đầu tuyệt vời để bạn rèn luyện tiếng Trung. Đừng quên áp dụng các mẹo học từ vựng đã chia sẻ để việc học trở nên hiệu quả và nhẹ nhàng hơn. Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt và sớm đạt được mục tiêu!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment