Bạn đang gặp khó khăn trong việc ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc với hơn 600 từ? Thực tế, chỉ có khoảng hơn 300 động từ bất quy tắc thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh. STUDY4 đã tổng hợp lại bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và chi tiết, giúp bạn dễ dàng áp dụng hơn. Ngoài ra, bài viết còn chia sẻ phương pháp học hiệu quả để giúp bạn nhớ lâu. Hãy cùng khám phá nhé!
I. Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là gì?
Trong tiếng Anh, động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là những động từ không tuân theo quy tắc thêm đuôi -ed để chia ở các thì như quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, hoặc quá khứ hoàn thành. Thay vào đó, chúng có những cách chia riêng biệt và cần được ghi nhớ một cách cụ thể.
→ Ví dụ: break → broke → broken
II. Bảng 300+ động từ bất quy tắc thường gặp
Nguyên thể |
Quá khứ |
Quá khứ phân từ |
Nghĩa |
abide |
abode/abided |
abode/abided |
lưu trú, lưu lại |
arise |
arose |
arisen |
phát sinh |
awake |
awoke |
awoken |
đánh thức, thức |
backslide |
backslid |
backslidden/backslid |
tái phạm |
be |
was/were |
been |
thì, là, bị, ở |
bear |
bore |
borne |
mang, chịu đựng |
beat |
beat |
beaten/beat |
đánh, đập |
become |
became |
become |
trở nên |
befall |
befell |
befallen |
xảy đến |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
behold |
beheld |
beheld |
ngắm nhìn |
bend |
bent |
bent |
bẻ cong |
beset |
beset |
beset |
bao quanh |
bespeak |
bespoke |
bespoken |
chứng tỏ |
bet |
bet/betted |
bet/betted |
đánh cược, cá cược |
bid |
bid |
bid |
trả giá |
bind |
bound |
bound |
buộc, trói |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
bleed |
bled |
bled |
chảy máu |
blow |
blew |
blown |
thổi |
break |
broke |
broken |
đập vỡ |
breed |
bred |
bred |
nuôi, dạy dỗ |
bring |
brought |
brought |
mang đến |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
phát thanh |
browbeat |
browbeat |
browbeaten/browbeat |
hăm dọa |
build |
built |
built |
xây dựng |
burn |
burnt/burned |
burnt/burned |
đốt, cháy |
burst |
burst |
burst |
nổ tung, vỡ òa |
bust |
busted/bust |
busted/bust |
làm bể, làm vỡ |
buy |
bought |
bought |
mua |
cast |
cast |
cast |
ném, tung |
catch |
caught |
caught |
bắt, chụp |
chide |
chid/chided |
chid/chidden/chided |
mắng, chửi |
choose |
chose |
chosen |
chọn, lựa |
cleave |
clove/cleft/cleaved |
cloven/cleft/cleaved |
chẻ, tách hai |
cleave |
clave |
cleaved |
dính chặt |
cling |
clung |
clung |
bám vào, dính vào |
clothe |
clothed/clad |
clothed/clad |
che phủ |
come |
came |
come |
đến, đi đến |
cost |
cost |
cost |
có giá là |
creep |
crept |
crept |
bò, trườn, lẻn |
crossbreed |
crossbred |
crossbred |
cho lai giống |
crow |
crew/crewed |
crowed |
gáy (gà) |
cut |
cut |
cut |
cắt, chặt |
daydream |
daydreamed daydreamt |
daydreamed daydreamt |
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
deal |
dealt |
dealt |
giao thiệp |
dig |
dug |
dug |
đào |
disprove |
disproved |
disproved/disproven |
bác bỏ |
dive |
dove/dived |
dived |
lặn, lao xuống |
do |
did |
done |
làm |
draw |
drew |
drawn |
vẽ, kéo |
dream |
dreamt/dreamed |
dreamt/dreamed |
mơ thấy |
drink |
drank |
drunk |
uống |
drive |
drove |
driven |
lái xe |
dwell |
dwelt |
dwelt |
trú ngụ, ở |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
fall |
fell |
fallen |
ngã, rơi |
feed |
fed |
fed |
cho ăn, ăn, nuôi |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
find |
found |
found |
tìm thấy, thấy |
fit |
fitted/fit |
fitted/fit |
làm cho vừa, làm cho hợp |
flee |
fled |
fled |
chạy trốn |
fling |
flung |
flung |
tung, quăng |
fly |
flew |
flown |
bay |
forbear |
forbore |
forborne |
nhịn |
forbid |
forbade/forbad |
forbidden |
cấm, cấm đoán |
forecast |
forecast/forecasted |
forecast/forecasted |
tiên đoán |
forego |
forewent |
foregone |
bỏ, kiêng |
foresee |
foresaw |
forseen |
thấy trước |
foretell |
foretold |
foretold |
đoán trước |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
forsake |
forsook |
forsaken |
ruồng bỏ |
freeze |
froze |
frozen |
(làm) đông lại |
frostbite |
frostbit |
frostbitten |
bỏng lạnh |
get |
got |
got/gotten |
có được |
gild |
gilt/gilded |
gilt/gilded |
mạ vàng |
gird |
girt/girded |
girt/girded |
đeo vào |
give |
gave |
given |
cho |
go |
went |
gone |
đi |
grind |
ground |
ground |
nghiền, xay |
grow |
grew |
grown |
mọc, trồng |
hand-feed |
hand-fed |
hand-fed |
cho ăn bằng tay |
handwrite |
handwrote |
handwritten |
viết tay |
hang |
hung |
hung |
móc lên, treo lên |
have |
had |
had |
có |
hear |
heard |
heard |
nghe |
heave |
hove/heaved |
hove/heaved |
trục lên |
hew |
hewed |
hewn/hewed |
chặt, đốn |
hide |
hid |
hidden |
giấu, trốn, nấp |
hit |
hit |
hit |
đụng |
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
inbreed |
inbred |
inbred |
lai giống cận huyết |
inlay |
inlaid |
inlaid |
cẩn, khảm |
input |
input |
input |
đưa vào |
inset |
inset |
inset |
dát, ghép |
interbreed |
interbred |
interbred |
giao phối, lai giống |
interweave |
interwove interweaved |
interwoven interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
interwind |
interwound |
interwound |
cuộn vào, quấn vào |
jerry-build |
jerry-built |
jerry-built |
xây dựng cẩu thả |
keep |
kept |
kept |
giữ |
kneel |
knelt/kneeled |
knelt/kneeled |
quỳ |
knit |
knit/knitted |
knit/knitted |
đan |
know |
knew |
known |
biết, quen biết |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
lead |
led |
led |
dẫn dắt, lãnh đạo |
lean |
leaned/leant |
leaned/leant |
dựa, tựa |
leap |
leapt |
leapt |
nhảy, nhảy qua |
learn |
learnt/learned |
learnt/learned |
học, được biết |
leave |
left |
left |
ra đi, để lại |
lend |
lent |
lent |
cho mượn |
let |
let |
let |
cho phép, để cho |
lie |
lay |
lain |
nằm |
light |
lit/lighted |
lit/lighted |
thắp sáng |
lip-read |
lip-read |
lip-read |
mấp máy môi |
lose |
lost |
lost |
làm mất, mất |
make |
made |
made |
chế tạo, sản xuất |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là |
meet |
met |
met |
gặp mặt |
miscast |
miscast |
miscast |
chọn vai đóng không hợp |
misdeal |
misdealt |
misdealt |
chia lộn bài, chia bài sai |
misdo |
misdid |
misdone |
phạm lỗi |
mishear |
misheard |
misheard |
nghe nhầm |
mislay |
mislaid |
mislaid |
để lạc mất |
mislead |
misled |
misled |
làm lạc đường |
mislearn |
mislearned mislearnt |
mislearned mislearnt |
học nhầm |
misread |
misread |
misread |
đọc sai |
misset |
misset |
misset |
đặt sai chỗ |
misspeak |
misspoke |
misspoken |
nói sai |
misspell |
misspelt |
misspelt |
viết sai chính tả |
misspend |
misspent |
misspent |
tiêu phí, bỏ phí |
mistake |
mistook |
mistaken |
phạm lỗi, lầm lẫn |
misteach |
mistaught |
mistaught |
dạy sai |
misunderstand |
misunderstood |
misunderstood |
hiểu lầm |
miswrite |
miswrote |
miswritten |
viết sai |
mow |
mowed |
mown/mowed |
cắt cỏ |
offset |
offset |
offset |
đền bù |
outbid |
outbid |
outbid |
trả hơn giá |
outdo |
outdid |
outdone |
làm giỏi hơn |
overcome |
overcame |
overcome |
khắc phục |
overdo |
overdid |
overdone |
dùng quá mức, làm quá |
oversee |
oversaw |
overseen |
trông nom |
oversleep |
overslept |
overslept |
ngủ quên |
overspend |
overspent |
overspent |
tiêu quá lố |
overspill |
overspilled/overspilt |
overspilled/overspilt |
đổ, làm tràn |
overtake |
overtook |
overtaken |
đuổi bắt kịp |
overthink |
overthought |
overthought |
tính trước nhiều quá |
overthrow |
overthrew |
overthrown |
lật đổ |
overwind |
overwound |
overwound |
lên dây (đồng hồ) quá chặt |
pay |
paid |
paid |
trả (tiền) |
plead |
pleaded/pled |
pleaded/pled |
bào chữa, biện hộ |
proofread |
proofread |
proofread |
Đọc bản thảo trước khi in |
prove |
proved |
proven/proved |
chứng minh |
put |
put |
put |
đặt, để |
quick-freeze |
quick-froze |
quick-frozen |
kết đông nhanh |
quit |
quit/quitted |
quit/quitted |
bỏ |
read |
read |
read |
đọc |
rebid |
rebid |
rebid |
trả giá, bỏ thầu |
rebind |
rebound |
rebound |
buộc lại, đóng lại |
rebuild |
rebuilt |
rebuilt |
xây dựng lại |
redo |
redid |
redone |
làm lại |
refit |
refitted/refit |
refitted/refit |
luồn, xỏ |
remake |
remade |
remade |
làm lại, chế tạo lại |
rend |
rent |
rent |
toạc ra, xé |
repay |
repaid |
repaid |
hoàn tiền lại |
retread |
retread |
retread |
lại giẫm/đạp lên |
rid |
rid |
rid |
giải thoát |
ride |
rode |
ridden |
cưỡi |
ring |
rang |
rung |
rung chuông |
rise |
rose |
risen |
đứng dậy, mọc |
run |
ran |
run |
chạy |
saw |
sawed |
sawn |
cưa |
say |
said |
said |
nói |
see |
saw |
seen |
nhìn thấy |
seek |
sought |
sought |
tìm kiếm |
sell |
sold |
sold |
bán |
send |
sent |
sent |
gửi |
set |
set |
set |
đặt, thiết lập |
sew |
sewed |
sewn/sewed |
may |
shake |
shook |
shaken |
lay, lắc |
shave |
shaved |
shaved/shaven |
cạo (râu, mặt) |
shear |
sheared |
shorn |
xén lông (cừu) |
shed |
shed |
shed |
rơi, rụng |
shine |
shone |
shone |
chiếu sáng |
shit |
shit/shat/shitted |
shit/shat/shitted |
suộc khuộng đi đại tiện |
shoot |
shot |
shot |
bắn |
show |
showed |
shown/showed |
cho xem |
shrink |
shrank |
shrunk |
co rút |
shut |
shut |
shut |
đóng lại |
sing |
sang |
sung |
ca hát |
sink |
sank |
sunk |
chìm, lặn |
sit |
sat |
sat |
ngồi |
slay |
slew |
slain |
sát hại, giết hại |
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
slide |
slid |
slid |
trượt, lướt |
sling |
slung |
slung |
ném mạnh |
slink |
slunk |
slunk |
lẻn đi |
slit |
slit |
slit |
rạch, khứa |
smell |
smelt |
smelt |
ngửi |
smite |
smote |
smitten |
đập mạnh |
sneak |
sneaked/snuck |
sneaked/snuck |
trốn, lén |
speak |
spoke |
spoken |
nói |
speed |
sped/speeded |
sped/speeded |
chạy vụt |
spell |
spelt/spelled |
spelt/spelled |
đánh vần |
spend |
spent |
spent |
tiêu xài |
spill |
spilt/spilled |
spilt/spilled |
tràn, đổ ra |
spin |
spun/span |
spun |
quay sợi |
spoil |
spoilt/spoiled |
spoilt/spoiled |
làm hỏng |
spread |
spread |
spread |
lan truyền |
stand |
stood |
stood |
đứng |
steal |
stole |
stolen |
đánh cắp |
stick |
stuck |
stuck |
ghim vào, đính |
sting |
stung |
stung |
châm, chích, đốt |
stink |
stunk/stank |
stunk |
bốc mùi hôi |
stride |
strode |
stridden |
bước sải |
strike |
struck |
struck |
đánh đập |
string |
strung |
strung |
gắn dây vào |
sunburn |
sunburned/sunburnt |
sunburned/sunburnt |
cháy nắng |
swear |
swore |
sworn |
tuyên thệ |
sweat |
sweat/sweated |
sweat/sweated |
đổ mồ hôi |
sweep |
swept |
swept |
quét |
swell |
swelled |
swollen/swelled |
phồng, sưng |
swim |
swam |
swum |
bơi lội |
swing |
swung |
swung |
đong đưa |
take |
took |
taken |
cầm, lấy |
teach |
taught |
taught |
dạy, giảng dạy |
tear |
tore |
torn |
xé, rách |
telecast |
telecast |
telecast |
phát đi bằng truyền hình |
tell |
told |
told |
kể, bảo |
think |
thought |
thought |
suy nghĩ |
throw |
threw |
thrown |
ném,, liệng |
thrust |
thrust |
thrust |
thọc, nhấn |
tread |
trod |
trodden/trod |
giẫm, đạp |
typewrite |
typewrote |
typewritten |
đánh máy |
unbend |
unbent |
unbent |
làm thẳng lại |
unbind |
unbound |
unbound |
mở, tháo ra |
unclothe |
unclothed/unclad |
unclothed/unclad |
cởi áo, lột trần |
undercut |
undercut |
undercut |
ra giá rẻ hơn |
underfeed |
underfed |
underfed |
cho ăn đói, thiếu ăn |
undergo |
underwent |
undergone |
kinh qua |
underlie |
underlay |
underlain |
nằm dưới |
understand |
understood |
understood |
hiểu |
undertake |
undertook |
undertaken |
đảm nhận |
underwrite |
underwrote |
underwritten |
bảo hiểm |
undo |
undid |
undone |
tháo ra |
unfreeze |
unfroze |
unfrozen |
làm tan đông |
unhang |
unhung |
unhung |
hạ xuống, bỏ xuống |
unhide |
unhid |
unhidden |
hiển thị, không ẩn |
unlearn |
unlearned/unlearnt |
unlearned/unlearnt |
gạt bỏ, quên |
unspin |
unspun |
unspun |
quay ngược |
unwind |
unwound |
unwound |
tháo ra |
uphold |
upheld |
upheld |
ủng hộ |
upset |
upset |
upset |
đánh đổ, lật đổ |
wake |
woke/waked |
woken/waked |
thức giấc |
wear |
wore |
worn |
mặc |
wed |
wed/wedded |
wed/wedded |
kết hôn |
weep |
wept |
wept |
khóc |
wet |
wet/wetted |
wet/wetted |
làm ướt |
win |
won |
won |
thắng, chiến thắng |
wind |
wound |
wound |
quấn |
withdraw |
withdrew |
withdrawn |
rút lui |
withhold |
withheld |
withheld |
từ khước |
withstand |
withstood |
withstood |
cầm cự |
work |
worked |
worked |
rèn, nhào nặn đất |
wring |
wrung |
wrung |
vặn, siết chặt |
write |
wrote |
written |
viết |
II. Cách học động từ bất quy tắc hiệu quả
Cách học động từ bất quy tắc hiệu quả
1. Học theo nhóm quy tắc tương tự
Nhiều động từ bất quy tắc có mô hình biến đổi tương tự nhau, giúp bạn nhớ chúng như một "gia đình" thay vì ghi nhớ từng từ riêng lẻ. Khi bộ não nhận ra các mẫu (patterns), việc ghi nhớ sẽ dễ dàng hơn vì bạn chỉ cần "suy luận" dựa trên các quy tắc giống nhau.
Ví dụ về các nhóm động từ bất quy tắc:
Nhóm |
Ví dụ |
Cả 3 dạng giống nhau |
put - put - put, cut - cut - cut, hit - hit - hit |
Dạng 2 và 3 giống nhau |
build - built - built, find - found - found, keep - kept - kept |
Dạng 1, 2, 3 khác nhau |
go - went - gone, see - saw - seen, write - wrote - written |
Chỉ thay đổi nguyên âm |
drink - drank - drunk, sing - sang - sung, begin - began - begun |
2. Học theo phương pháp Spaced Repetition
Phương pháp ôn tập lặp lại theo khoảng thời gian (Spaced Repetition) là một trong những cách hiệu quả nhất để ghi nhớ từ vựng lâu dài. Thay vì ôn tập từ vựng hàng ngày, bạn sẽ ôn lại từ đó theo các khoảng thời gian nhất định (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng, v.v.).
Cách áp dụng:
- Ứng dụng: Bạn có thể sử dụng các ứng dụng như Anki, Quizlet, hoặc SuperMemo để áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng. Các ứng dụng này sẽ tự động lên lịch học từ vựng dựa trên mức độ bạn nhớ từ, giúp bạn không phải ôn tập lại quá nhiều lần những từ đã thuộc.
- Lịch ôn tập: Theo lý thuyết của phương pháp này, bạn sẽ ôn tập từ vựng ngay sau khi học (1 ngày), sau đó là 3 ngày, 7 ngày, 14 ngày, 30 ngày, và cứ thế tăng dần theo thời gian. Lịch ôn tập này giúp củng cố trí nhớ trong khi không khiến bạn cảm thấy nhàm chán hoặc quá tải.
3. Học theo phương pháp Contextual Learning (Học thông qua ngữ cảnh)
Khi bạn đặt động từ vào câu, bạn không chỉ nhớ từ mà còn hiểu cách sử dụng trong tình huống thực tế. Ngữ cảnh giúp bộ não liên kết từ vựng với hình ảnh và cảm xúc cụ thể, từ đó giúp bạn nhớ lâu hơn.
Cách áp dụng:
- Viết câu đơn giản cho từng động từ:
Bắt đầu bằng việc chọn một động từ bất quy tắc, sau đó đặt câu ở các thì khác nhau. Ví dụ:
- Động từ: Go
- Hiện tại: I always go to the market on Sundays.
- Quá khứ: Yesterday, I went to the market.
- Hoàn thành: I have gone to the market three times this week.
- Luyện nói thành tiếng:
- Đọc câu to, rõ ràng để cảm nhận cách phát âm và ngữ điệu.
- Lặp lại mỗi câu từ 5-10 lần để quen thuộc với cách sử dụng.
- Tập trung vào phát âm chuẩn của động từ ở các thì khác nhau (go – went – gone).
- Học qua văn bản hoặc truyện ngắn:
- Tìm những câu chuyện ngắn hoặc bài viết chứa nhiều động từ bất quy tắc.
- Đọc to văn bản, gạch chân các động từ bất quy tắc, và thử xác định chúng ở thì nào (hiện tại, quá khứ, hoàn thành).
- Viết lại các câu có động từ bất quy tắc để luyện tập.
Tham khảo các khóa học cơ bản của STUDY4:
👉[Practical English] Ngữ pháp tiếng Anh từ A-Z
👉[IELTS Fundamentals] Từ vựng và ngữ pháp cơ bản IELTS
Hoặc bạn có thể xem thêm COMBO CƠ BẢN để nhận thêm nhiều ưu đãi hơn!
Lời kết
Trên đây là những kiến thức về động từ bất quy tắc, từ khái niệm đến bảng tổng hợp 300+ động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Khám phá thêm các bài viết về kiến thức ngữ pháp ở chuyên mục Ngữ pháp của STUDY4 nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment