Bạn có gặp khó khăn khi đọc phân số trong tiếng Trung? Đây là một phần quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, nhưng không quá phức tạp nếu bạn nắm vững quy tắc. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách đọc phân số trong tiếng Trung một cách đơn giản và dễ hiểu. Hãy bắt đầu ngay nhé!
I. Cách đọc phân số trong tiếng Trung cực đơn giản
Phân số, hay còn gọi là số biểu thị mối quan hệ giữa hai số, trong tiếng Trung cũng được thể hiện bằng cấu trúc tương tự tiếng Việt. Điểm khác biệt chính là cách sử dụng từ "分" (fēn) và cách đọc ngược lại so với tiếng Việt.
Cách biểu thị phân số trong tiếng Trung cũng tương tự với tiếng Việt, trong đó:
- Số tử (phần trên): Số được đặt ở trên, biểu thị phần được chia.
- Số mẫu (phần dưới): Số được đặt ở dưới, biểu thị tổng số phần.
Cách đọc phân số trong tiếng Trung cực đơn giản
1. Cách đọc các phân số thông thường
Để đọc phân số trong tiếng Trung, bạn chỉ cần nhớ quy tắc cơ bản: Đọc mẫu số trước, tử số sau, kết hợp từ "分之" (fēn zhī) ở giữa.
Cấu trúc chung:
Mẫu số + 分之 + Tử số
Lưu ý, khi đọc phân số trong tiếng Trung, mẫu số luôn được đọc trước, ngược lại hoàn toàn so với cách đọc trong tiếng Việt.
Ví dụ:
Phân số |
Cách đọc trong tiếng Trung |
Phiên âm |
2/5 |
五分之二 |
wǔ fēn zhī èr |
3/7 |
七分之三 |
qī fēn zhī sān |
6/9 |
九分之六 |
jiǔ fēn zhī liù |
11/8 |
八分之十一 |
bā fēn zhī shí yī |
15/10 |
十分之十五 |
shí fēn zhī shí wǔ |
22/7 |
七分之二十二 |
qī fēn zhī èr shí èr |
0/5 |
五分之零 |
wǔ fēn zhī líng |
100/25 |
二十五分之一百 |
èr shí wǔ fēn zhī yī bǎi |
365/24 |
二十四分之三百六十五 |
èr shí sì fēn zhī sān bǎi liù shí wǔ |
1/2 |
二分之一 |
èr fēn zhī yī |
2/3 |
三分之二 |
sān fēn zhī èr |
3/4 |
四分之三 |
sì fēn zhī sān |
4/5 |
五分之四 |
wǔ fēn zhī sì |
5/6 |
六分之五 |
liù fēn zhī wǔ |
6/7 |
七分之六 |
qī fēn zhī liù |
7/8 |
八分之七 |
bā fēn zhī qī |
8/9 |
九分之八 |
jiǔ fēn zhī bā |
9/10 |
十分之九 |
shí fēn zhī jiǔ |
2. Cách đọc các số phần trăm
Số phần trăm thực ra cũng là một phân số với mẫu số là 100. Do vậy, cách đọc cũng tương tự với các đọc phân số trong trong tiếng Trung. Phần mẫu số, chúng ta sử dụng chữ 百 (Bǎi) - Trăm. Cụ thể công thức như sau:
百 (Bǎi) + 分之 + Tử số
Ví dụ như sau:
Phần trăm (%) |
Cách đọc trong tiếng Trung |
Phiên âm |
1% |
百分之一 |
bǎi fēn zhī yī |
10% |
百分之十 |
bǎi fēn zhī shí |
25% |
百分之二十五 |
bǎi fēn zhī èr shí wǔ |
50% |
百分之五十 |
bǎi fēn zhī wǔ shí |
75% |
百分之七十五 |
bǎi fēn zhī qī shí wǔ |
100% |
百分之一百 |
bǎi fēn zhī yī bǎi |
0% |
百分之零 |
bǎi fēn zhī líng |
II. Cách đọc số thập phân trong tiếng Trung
Số thập phân thực chất cũng là kết quả của các phân số (các phép chia không hết). Ví dụ:
- 1.25 = 5/4
- 3.15 = 63/20
- 3.3333… = 10/3
- 0.5 = 1/2
- 2.75 = 11/4
- 4.125 = 33/8
- 0.6666...= 2/3
- 7.2 = 36/5
- 5.125 = 41/8
Vậy, cách đọc số thập phân trong tiếng Trung như thế nào? Khá đơn giản, bạn chỉ cần tuân theo quy tắc sau:
Phần nguyên + 点 (diǎn) + Phần thập phân
Lưu ý:
- Đọc phần nguyên (trước dấu chấm): Đọc như số đếm thông thường.
- Đọc từng chữ số sau dấu chấm riêng lẻ: Không đọc như số nguyên mà đọc từng chữ số.
Hãy để STUDY4 lấy một vài ví dụ để bạn hiểu hơn nhé:
Số thập phân |
Cách đọc trong tiếng Trung |
Phiên âm |
1.25 |
一点二五 |
yī diǎn èr wǔ |
3.15 |
三点一五 |
sān diǎn yī wǔ |
0.5 |
零点五 |
líng diǎn wǔ |
2.75 |
二点七五 |
èr diǎn qī wǔ |
4.125 |
四点一二五 |
sì diǎn yī èr wǔ |
7.2 |
七点二 |
qī diǎn èr |
99.99 |
九十九点九九 |
jiǔ shí jiǔ diǎn jiǔ jiǔ |
0.01 |
零点零一 |
líng diǎn líng yī |
12.34 |
十二点三四 |
shí èr diǎn sān sì |
100.001 |
一百点零零一 |
yī bǎi diǎn líng líng yī |
0.123 |
零点一二三 |
líng diǎn yī èr sān |
56.789 |
五十六点七八九 |
wǔ shí liù diǎn qī bā jiǔ |
8.08 |
八点零八 |
bā diǎn líng bā |
3.1416 |
三点一四一六 |
sān diǎn yī sì yī liù |
Vậy, nếu những số phần trăm lẻ, ví dụ như 25.6%, 7.89%, 6.05%,... thì đọc như nào? Rất đơn giản, bạn chỉ cần áp dụng kết hợp hai quy tắc cách đọc số thập phân trong tiếng Trung và cách đọc số phần trăm là được. Ví dụ như sau:
Phần trăm (%) |
Cách đọc trong tiếng Trung |
Phiên âm |
0.1% |
百分之零点一 |
bǎi fēn zhī líng diǎn yī |
0.25% |
百分之零点二五 |
bǎi fēn zhī líng diǎn èr wǔ |
0.5% |
百分之零点五 |
bǎi fēn zhī líng diǎn wǔ |
1.25% |
百分之一点二五 |
bǎi fēn zhī yī diǎn èr wǔ |
2.5% |
百分之二点五 |
bǎi fēn zhī èr diǎn wǔ |
5.75% |
百分之五点七五 |
bǎi fēn zhī wǔ diǎn qī wǔ |
12.5% |
百分之十二点五 |
bǎi fēn zhī shí èr diǎn wǔ |
33.33% |
百分之三十三点三三 |
bǎi fēn zhī sān shí sān diǎn sān sān |
50.5% |
百分之五十点五 |
bǎi fēn zhī wǔ shí diǎn wǔ |
66.66% |
百分之六十六点六六 |
bǎi fēn zhī liù shí liù diǎn liù liù |
75.25% |
百分之七十五点二五 |
bǎi fēn zhī qī shí wǔ diǎn èr wǔ |
III. Bài tập cách đọc phân số trong tiếng Trung
Như vậy, STUDY4 vừa chia sẻ với bạn tần cả các công thức, cách đọc phân số trong tiếng Trung. Hãy áp dụng ngay những kiến thức này để thử sức với một số bài tập đơn giản sau nhé!
1. Bài tập
Bài tập cách đọc phân số trong tiếng Trung
Bài Tập 1: Hãy đọc các phân số sau bằng tiếng Trung:
- 3/5
- 9/11
- 15/22
- 25/7
- 100/3
- 365/24
Bài Tập 2: Hãy đọc các số thập phân sau bằng tiếng Trung:
- 2.56
- 8.04
- 10.101
- 0.009
- 7.777
- 100.001
Bài Tập 3: Hãy đọc các số phần trăm sau bằng tiếng Trung:
- 5.25%
- 66.6%
- 45.78%
- 12.345%
- 99.99%
- 0.001%
2. Đáp án
Đáp án cách đọc phân số trong tiếng Trung
Bài Tập 1: Đọc các phân số sau bằng tiếng Trung:
- 3/5: 五分之三 (wǔ fēn zhī sān)
- 9/11: 十一分之九 (shí yī fēn zhī jiǔ)
- 15/22: 二十二分之十五 (èr shí èr fēn zhī shí wǔ)
- 25/7: 七分之二十五 (qī fēn zhī èr shí wǔ)
- 100/3: 三分之一百 (sān fēn zhī yī bǎi)
- 365/24: 二十四分之三百六十五 (èr shí sì fēn zhī sān bǎi liù shí wǔ)
Bài Tập 2: Đọc các số thập phân sau bằng tiếng Trung:
- 2.56: 二点五六 (èr diǎn wǔ liù)
- 8.04: 八点零四 (bā diǎn líng sì)
- 10.101: 十点一零一 (shí diǎn yī líng yī)
- 0.009: 零点零零九 (líng diǎn líng líng jiǔ)
- 7.777: 七点七七七 (qī diǎn qī qī qī)
- 100.001: 一百点零零一 (yī bǎi diǎn líng líng yī)
Bài Tập 3: Đọc các số phần trăm sau bằng tiếng Trung:
- 5.25%: 百分之五点二五 (bǎi fēn zhī wǔ diǎn èr wǔ)
- 66.6%: 百分之六十六点六 (bǎi fēn zhī liù shí liù diǎn liù)
- 45.78%: 百分之四十五点七八 (bǎi fēn zhī sì shí wǔ diǎn qī bā)
- 12.345%: 百分之十二点三四五 (bǎi fēn zhī shí èr diǎn sān sì wǔ)
- 99.99%: 百分之九十九点九九 (bǎi fēn zhī jiǔ shí jiǔ diǎn jiǔ jiǔ)
- 0.001%: 百分之零点零零一 (bǎi fēn zhī líng diǎn líng líng yī)
Lời kết
Việc đọc phân số, số thập phân và số phần trăm trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn tự tin hơn rất nhiều trong các tình huống giao tiếp thực tế. Hy vọng bài chia sẻ cách đọc phân số trong tiếng Trung của STUDY4 đã giúp ích được cho bạn. Hãy dành thời gian luyện tập hàng ngày để ghi nhớ kỹ năng quan trọng này nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment