từ vựng tiếng trung chủ đề kinh tế

Kinh tế luôn đóng vai trò trung tâm trong sự phát triển của mọi quốc gia. Đặc biệt, trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa ngày càng sâu rộng, việc nắm bắt các thuật ngữ kinh tế không chỉ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về bản chất các vấn đề kinh tế mà còn mở rộng khả năng giao tiếp và hợp tác quốc tế. Đặc biệt, tiếng Trung – ngôn ngữ của nền kinh tế lớn thứ hai thế giới – đã trở thành một công cụ thiết yếu trong lĩnh vực thương mại, đầu tư và quản lý. Với danh sách 100 các từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế, bài viết này của STUDY4 sẽ mang tới cho bạn một kho tài liệu hữu ích cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kinh tế.

I. Danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế thường gặp nhất mà STUDY4 đã giúp bạn tổng hợp lại: 

STT

Từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế

Pinyin

Nghĩa

Ví dụ

1

经济

jīngjì

Kinh tế

中国经济正在快速发展。 (Zhōngguó jīngjì zhèngzài kuàisù fāzhǎn.) Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.

2

通货膨胀

tōnghuò péngzhàng

Lạm phát

通货膨胀对消费者影响很大。 (Tōnghuò péngzhàng duì xiāofèi zhě yǐngxiǎng hěn dà.) Lạm phát ảnh hưởng lớn đến người tiêu dùng.

3

投资

tóuzī

Đầu tư

他计划在房地产上投资。 (Tā jìhuà zài fángdìchǎn shàng tóuzī.) Anh ấy dự định đầu tư vào bất động sản.

4

股票

gǔpiào

Cổ phiếu

最近股票市场非常活跃。 (Zuìjìn gǔpiào shìchǎng fēicháng huóyuè.) Gần đây thị trường cổ phiếu rất sôi động.

5

市场

shìchǎng

Thị trường

市场竞争越来越激烈。 (Shìchǎng jìngzhēng yuèláiyuè jīliè.) Cạnh tranh trên thị trường ngày càng khốc liệt.

6

贸易

màoyì

Thương mại

国际贸易对经济有很大影响。 (Guójì màoyì duì jīngjì yǒu hěn dà yǐngxiǎng.) Thương mại quốc tế có ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế.

7

通货紧缩

tōnghuò jǐnsuō

Giảm phát

通货紧缩可能导致经济萎缩。 (Tōnghuò jǐnsuō kěnéng dǎozhì jīngjì wěisuō.) Giảm phát có thể dẫn đến suy thoái kinh tế.

8

财政政策

cáizhèng zhèngcè

Chính sách tài khóa

政府正在调整财政政策。 (Zhèngfǔ zhèngzài tiáozhěng cáizhèng zhèngcè.) Chính phủ đang điều chỉnh chính sách tài khóa.

9

失业率

shīyèlǜ

Tỷ lệ thất nghiệp

失业率的上升令人担忧。 (Shīyèlǜ de shàngshēng lìng rén dānyōu.) Tỷ lệ thất nghiệp tăng lên khiến mọi người lo lắng.

10

预算

yùsuàn

Ngân sách

今年的预算大幅增加了教育支出。 (Jīnnián de yùsuàn dàfú zēngjiāle jiàoyù zhīchū.) Ngân sách năm nay đã tăng đáng kể chi tiêu cho giáo dục.

11

出口

chūkǒu

Xuất khẩu

中国的出口额不断增加。 (Zhōngguó de chūkǒu é bùduàn zēngjiā.) Kim ngạch xuất khẩu của Trung Quốc không ngừng tăng lên.

12

进口

jìnkǒu

Nhập khẩu

这个国家依赖进口能源。 (Zhège guójiā yīlài jìnkǒu néngyuán.) Quốc gia này phụ thuộc vào nhập khẩu năng lượng.

13

国际贸易

guójì màoyì

Thương mại quốc tế

国际贸易对全球化起到了重要作用。 (Guójì màoyì duì quánqiú huà qǐdàole zhòngyào zuòyòng.) Thương mại quốc tế đóng vai trò quan trọng trong toàn cầu hóa.

14

汇率

huìlǜ

Tỷ giá hối đoái

人民币的汇率最近有所变化。 (Rénmínbì de huìlǜ zuìjìn yǒu suǒ biànhuà.) Tỷ giá hối đoái của Nhân dân tệ gần đây có sự thay đổi.

15

利率

lìlǜ

Lãi suất

银行降低了贷款利率。 (Yínháng jiàngdīle dàikuǎn lìlǜ.) Ngân hàng đã giảm lãi suất cho vay.

16

资本

zīběn

Vốn

企业需要更多资本来扩展业务。 (Qǐyè xūyào gèngduō zīběn lái kuòzhǎn yèwù.) Doanh nghiệp cần thêm vốn để mở rộng kinh doanh.

17

资产

zīchǎn

Tài sản

公司的资产总额达到了新高。 (Gōngsī de zīchǎn zǒng'é dádàole xīngāo.) Tổng tài sản của công ty đạt mức cao mới.

18

债务

zhàiwù

Nợ

政府的债务水平令人担忧。 (Zhèngfǔ de zhàiwù shuǐpíng lìng rén dānyōu.) Mức nợ của chính phủ khiến mọi người lo ngại.

19

风险

fēngxiǎn

Rủi ro

投资股票有一定的风险。 (Tóuzī gǔpiào yǒu yīdìng de fēngxiǎn.) Đầu tư vào cổ phiếu có một số rủi ro nhất định.

20

利润

lìrùn

Lợi nhuận

公司今年的利润大幅增长。 (Gōngsī jīnnián de lìrùn dàfú zēngzhǎng.) Lợi nhuận của công ty năm nay tăng mạnh.

21

消费

xiāofèi

Tiêu dùng

居民的消费水平逐年提高。 (Jūmín de xiāofèi shuǐpíng zhúnián tígāo.) Mức tiêu dùng của người dân tăng dần theo từng năm.

22

储蓄

chǔxù

Tiết kiệm

储蓄是家庭理财的重要部分。 (Chǔxù shì jiātíng lǐcái de zhòngyào bùfèn.) Tiết kiệm là một phần quan trọng của quản lý tài chính gia đình.

23

劳动力

láodònglì

Lực lượng lao động

农村的劳动力向城市转移。 (Nóngcūn de láodònglì xiàng chéngshì zhuǎnyí.) Lực lượng lao động từ nông thôn chuyển đến thành phố.

24

金融

jīnróng

Tài chính

金融市场波动较大。 (Jīnróng shìchǎng bōdòng jiào dà.) Thị trường tài chính biến động khá lớn.

25

预算

yùsuàn

Ngân sách

预算管理对公司运营很重要。 (Yùsuàn guǎnlǐ duì gōngsī yùnyíng hěn zhòngyào.) Quản lý ngân sách rất quan trọng đối với hoạt động của công ty.

26

需求

xūqiú

Nhu cầu

市场需求决定了产品的价格。 (Shìchǎng xūqiú juédìngle chǎnpǐn de jiàgé.) Nhu cầu thị trường quyết định giá cả của sản phẩm.

27

供给

gōngjǐ

Cung cấp

农产品的供给出现了短缺。 (Nóngchǎnpǐn de gōngjǐ chūxiànle duǎnquē.) Cung cấp nông sản bị thiếu hụt.

28

价格

jiàgé

Giá cả

石油价格持续上涨。 (Shíyóu jiàgé chíxù shàngzhǎng.) Giá dầu mỏ tiếp tục tăng cao.

29

市场经济

shìchǎng jīngjì

Kinh tế thị trường

市场经济推动了社会发展。 (Shìchǎng jīngjì tuīdòngle shèhuì fāzhǎn.) Kinh tế thị trường thúc đẩy sự phát triển của xã hội.

30

失业

shīyè

Thất nghiệp

失业问题需要政府采取措施解决。 (Shīyè wèntí xūyào zhèngfǔ cǎiqǔ cuòshī jiějué.) Vấn đề thất nghiệp cần chính phủ có biện pháp giải quyết.

31

通货膨胀

tōnghuò péngzhàng

Lạm phát

通货膨胀对经济影响深远。 (Tōnghuò péngzhàng duì jīngjì yǐngxiǎng shēnyuǎn.) Lạm phát có ảnh hưởng sâu rộng đến nền kinh tế.

32

外汇

wàihuì

Ngoại hối

外汇市场波动较大。 (Wàihuì shìchǎng bōdòng jiào dà.) Thị trường ngoại hối biến động khá lớn.

33

货币政策

huòbì zhèngcè

Chính sách tiền tệ

中央银行正在调整货币政策。 (Zhōngyāng yínháng zhèngzài tiáozhěng huòbì zhèngcè.) Ngân hàng Trung ương đang điều chỉnh chính sách tiền tệ.

34

金融危机

jīnróng wēijī

Khủng hoảng tài chính

金融危机影响了全球经济。 (Jīnróng wēijī yǐngxiǎngle quánqiú jīngjì.) Khủng hoảng tài chính ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.

35

经济泡沫

jīngjì pàomò

Bong bóng kinh tế

房地产市场存在经济泡沫风险。 (Fángdìchǎn shìchǎng cúnzài jīngjì pàomò fēngxiǎn.) Thị trường bất động sản tồn tại rủi ro bong bóng kinh tế.

36

税收

shuìshōu

Thuế

政府增加了企业的税收。 (Zhèngfǔ zēngjiāle qǐyè de shuìshōu.) Chính phủ đã tăng thuế cho doanh nghiệp.

37

财政赤字

cáizhèng chìzì

Thâm hụt ngân sách

国家财政赤字逐年增加。 (Guójiā cáizhèng chìzì zhúnián zēngjiā.) Thâm hụt ngân sách quốc gia tăng dần theo từng năm.

38

国际投资

guójì tóuzī

Đầu tư quốc tế

国际投资促进了经济全球化。 (Guójì tóuzī cùjìnle jīngjì quánqiúhuà.) Đầu tư quốc tế thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế.

39

生产力

shēngchǎnlì

Năng suất lao động

科技进步提升了生产力。 (Kējì jìnbù tíshēngle shēngchǎnlì.) Tiến bộ khoa học công nghệ nâng cao năng suất lao động.

40

供应链

gōngyìng liàn

Chuỗi cung ứng

全球供应链面临挑战。 (Quánqiú gōngyìng liàn miànlín tiǎozhàn.) Chuỗi cung ứng toàn cầu đang đối mặt với thách thức.

41

企业文化

qǐyè wénhuà

Văn hóa doanh nghiệp

企业文化对员工满意度有重要影响。 (Qǐyè wénhuà duì yuángōng mǎnyìdù yǒu zhòngyào yǐngxiǎng.) Văn hóa doanh nghiệp có ảnh hưởng lớn đến sự hài lòng của nhân viên.

42

商业模式

shāngyè móshì

Mô hình kinh doanh

创新的商业模式带来了成功。 (Chuàngxīn de shāngyè móshì dàiláile chénggōng.) Mô hình kinh doanh sáng tạo mang lại thành công.

43

收入分配

shōurù fēnpèi

Phân phối thu nhập

公平的收入分配有助于社会稳定。 (Gōngpíng de shōurù fēnpèi yǒuzhù yú shèhuì wěndìng.) Phân phối thu nhập công bằng giúp ổn định xã hội.

44

贸易壁垒

màoyì bìlěi

Rào cản thương mại

各国需要减少贸易壁垒。 (Gèguó xūyào jiǎnshǎo màoyì bìlěi.) Các quốc gia cần giảm bớt rào cản thương mại.

45

自由贸易

zìyóu màoyì

Thương mại tự do

自由贸易协定促进了经济增长。 (Zìyóu màoyì xiédìng cùjìnle jīngjì zēngzhǎng.) Hiệp định thương mại tự do thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

46

经济体制

jīngjì tǐzhì

Thể chế kinh tế

中国正在改革经济体制。 (Zhōngguó zhèngzài gǎigé jīngjì tǐzhì.) Trung Quốc đang cải cách thể chế kinh tế.

47

通货紧缩

tōnghuò jǐnsuō

Giảm phát

通货紧缩可能影响企业盈利。 (Tōnghuò jǐnsuō kěnéng yǐngxiǎng qǐyè yínglì.) Giảm phát có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận doanh nghiệp.

48

全球化

quánqiú huà

Toàn cầu hóa

全球化对经济发展至关重要。 (Quánqiú huà duì jīngjì fāzhǎn zhìguān zhòngyào.) Toàn cầu hóa rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế.

49

市场占有率

shìchǎng zhànyǒulǜ

Thị phần

该品牌在市场占有率上升。 (Gāi pǐnpái zài shìchǎng zhànyǒulǜ shàngshēng.) Thị phần của thương hiệu này đang tăng.

50

资本流动

zīběn liúdòng

Dòng chảy vốn

资本流动对经济稳定有影响。 (Zīběn liúdòng duì jīngjì wěndìng yǒu yǐngxiǎng.) Dòng chảy vốn ảnh hưởng đến sự ổn định kinh tế.

51

技术创新

jìshù chuàngxīn

Đổi mới công nghệ

技术创新是企业发展的关键。 (Jìshù chuàngxīn shì qǐyè fāzhǎn de guānjiàn.) Đổi mới công nghệ là chìa khóa cho sự phát triển của doanh nghiệp.

52

资本市场

zīběn shìchǎng

Thị trường vốn

资本市场在金融体系中起着重要作用。 (Zīběn shìchǎng zài jīnróng tǐxì zhōng qǐzhe zhòngyào zuòyòng.) Thị trường vốn đóng vai trò quan trọng trong hệ thống tài chính.

53

成本控制

chéngběn kòngzhì

Kiểm soát chi phí

成本控制有助于提高企业利润。 (Chéngběn kòngzhì yǒuzhù yú tígāo qǐyè lìrùn.) Kiểm soát chi phí giúp tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.

54

出口退税

chūkǒu tuìshuì

Hoàn thuế xuất khẩu

政府实施了出口退税政策。 (Zhèngfǔ shíshīle chūkǒu tuìshuì zhèngcè.) Chính phủ đã thực hiện chính sách hoàn thuế xuất khẩu.

55

资源分配

zīyuán fēnpèi

Phân bổ nguồn lực

合理的资源分配能够促进经济增长。 (Hélǐ de zīyuán fēnpèi nénggòu cùjìn jīngjì zēngzhǎng.) Phân bổ nguồn lực hợp lý có thể thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

56

产业链

chǎnyè liàn

Chuỗi giá trị

建立完整的产业链对经济发展至关重要。 (Jiànlì wánzhěng de chǎnyè liàn duì jīngjì fāzhǎn zhìguān zhòngyào.) Xây dựng chuỗi giá trị hoàn chỉnh là rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế.

57

消费模式

xiāofèi móshì

Mô hình tiêu dùng

互联网改变了消费者的消费模式。 (Hùliánwǎng gǎibiànle xiāofèi zhě de xiāofèi móshì.) Internet đã thay đổi mô hình tiêu dùng của người tiêu dùng.

58

零售业

língshòu yè

Ngành bán lẻ

零售业在疫情期间受到了严重影响。 (Língshòu yè zài yìqíng qíjiān shòudàole yánzhòng yǐngxiǎng.) Ngành bán lẻ bị ảnh hưởng nghiêm trọng trong thời kỳ đại dịch.

59

批发业

pīfā yè

Ngành bán buôn

批发业需要适应市场的变化。 (Pīfā yè xūyào shìyìng shìchǎng de biànhuà.) Ngành bán buôn cần thích nghi với những thay đổi của thị trường.

60

公共支出

gōnggòng zhīchū

Chi tiêu công

政府增加了对教育的公共支出。 (Zhèngfǔ zēngjiāle duì jiàoyù de gōnggòng zhīchū.) Chính phủ đã tăng chi tiêu công cho giáo dục.

61

贸易赤字

màoyì chìzì

Thâm hụt thương mại

该国的贸易赤字正在扩大。 (Gāi guó de màoyì chìzì zhèngzài kuòdà.) Thâm hụt thương mại của quốc gia này đang gia tăng.

62

经济复苏

jīngjì fùsū

Phục hồi kinh tế

政府采取了措施促进经济复苏。 (Zhèngfǔ cǎiqǔle cuòshī cùjìn jīngjì fùsū.) Chính phủ đã thực hiện các biện pháp để thúc đẩy phục hồi kinh tế.

63

创业

chuàngyè

Khởi nghiệp

越来越多的年轻人选择创业。 (Yuèláiyuè duō de niánqīng rén xuǎnzé chuàngyè.) Ngày càng nhiều người trẻ chọn khởi nghiệp.

64

商业竞争

shāngyè jìngzhēng

Cạnh tranh thương mại

商业竞争促使企业提高产品质量。 (Shāngyè jìngzhēng cùshǐ qǐyè tígāo chǎnpǐn zhìliàng.) Cạnh tranh thương mại khiến các doanh nghiệp phải nâng cao chất lượng sản phẩm.

65

劳动效率

láodòng xiàolǜ

Hiệu suất lao động

自动化技术提高了劳动效率。 (Zìdònghuà jìshù tígāole láodòng xiàolǜ.) Công nghệ tự động hóa đã nâng cao hiệu suất lao động.

66

资金流向

zījīn liúxiàng

Dòng vốn

监测资金流向对宏观经济分析很重要。 (Jiāncè zījīn liúxiàng duì hóngguān jīngjì fēnxī hěn zhòngyào.) Theo dõi dòng vốn rất quan trọng trong phân tích kinh tế vĩ mô.

67

环境保护

huánjìng bǎohù

Bảo vệ môi trường

经济发展需要与环境保护协调。 (Jīngjì fāzhǎn xūyào yǔ huánjìng bǎohù xiétiáo.) Phát triển kinh tế cần phải hài hòa với bảo vệ môi trường.

68

全球供应

quánqiú gōngyìng

Cung ứng toàn cầu

全球供应链的中断影响了许多行业。 (Quánqiú gōngyìng liàn de zhōngduàn yǐngxiǎngle xǔduō hángyè.) Sự gián đoạn chuỗi cung ứng toàn cầu đã ảnh hưởng đến nhiều ngành công nghiệp.

69

经济转型

jīngjì zhuǎnxíng

Chuyển đổi kinh tế

经济转型需要大量的投资和改革。 (Jīngjì zhuǎnxíng xūyào dàliàng de tóuzī hé gǎigé.) Chuyển đổi kinh tế đòi hỏi nhiều đầu tư và cải cách.

70

技术转让

jìshù zhuǎnràng

Chuyển giao công nghệ

国际合作促进了技术转让。 (Guójì hézuò cùjìnle jìshù zhuǎnràng.) Hợp tác quốc tế thúc đẩy chuyển giao công nghệ.

71

财政预算

cáizhèng yùsuàn

Ngân sách tài chính

政府需要优化财政预算。 (Zhèngfǔ xūyào yōuhuà cáizhèng yùsuàn.) Chính phủ cần tối ưu hóa ngân sách tài chính.

72

劳动力市场

láodònglì shìchǎng

Thị trường lao động

劳动力市场正在经历结构性变化。 (Láodònglì shìchǎng zhèngzài jīnglì jiégòuxìng biànhuà.) Thị trường lao động đang trải qua sự thay đổi cấu trúc.

73

经济合作

jīngjì hézuò

Hợp tác kinh tế

国际经济合作有助于和平发展。 (Guójì jīngjì hézuò yǒuzhù yú hépíng fāzhǎn.) Hợp tác kinh tế quốc tế góp phần phát triển hòa bình.

74

国际援助

guójì yuánzhù

Hỗ trợ quốc tế

发展中国家需要更多的国际援助。 (Fāzhǎn zhōng guójiā xūyào gèng duō de guójì yuánzhù.) Các nước đang phát triển cần nhiều hỗ trợ quốc tế hơn.

75

社会保障

shèhuì bǎozhàng

An sinh xã hội

完善的社会保障体系对民生非常重要。 (Wánshàn de shèhuì bǎozhàng tǐxì duì mínshēng fēicháng zhòngyào.) Hệ thống an sinh xã hội hoàn chỉnh rất quan trọng đối với đời sống dân cư.

76

环境治理

huánjìng zhìlǐ

Quản lý môi trường

环境治理需要全民参与。 (Huánjìng zhìlǐ xūyào quánmín cānyù.) Quản lý môi trường cần sự tham gia của toàn dân.

77

经济指数

jīngjì zhǐshù

Chỉ số kinh tế

经济指数反映了国家的经济健康状况。 (Jīngjì zhǐshù fǎnyìngle guójiā de jīngjì jiànkāng zhuàngkuàng.) Chỉ số kinh tế phản ánh tình trạng sức khỏe kinh tế của quốc gia.

78

贸易谈判

màoyì tánpàn

Đàm phán thương mại

两国正在进行贸易谈判。 (Liǎng guó zhèngzài jìnxíng màoyì tánpàn.) Hai quốc gia đang tiến hành đàm phán thương mại.

79

产业升级

chǎnyè shēngjí

Nâng cấp ngành

产业升级可以提高经济竞争力。 (Chǎnyè shēngjí kěyǐ tígāo jīngjì jìngzhēnglì.) Nâng cấp ngành có thể nâng cao sức cạnh tranh kinh tế.

80

市场调研

shìchǎng tiáoyán

Nghiên cứu thị trường

市场调研对产品开发至关重要。 (Shìchǎng tiáoyán duì chǎnpǐn kāifā zhìguān zhòngyào.) Nghiên cứu thị trường rất quan trọng đối với phát triển sản phẩm.

81

经济改革

jīngjì gǎigé

Cải cách kinh tế

经济改革是发展的必然要求。 (Jīngjì gǎigé shì fāzhǎn de bìrán yāoqiú.) Cải cách kinh tế là yêu cầu tất yếu để phát triển.

82

能源危机

néngyuán wēijī

Khủng hoảng năng lượng

能源危机可能影响全球经济。 (Néngyuán wēijī kěnéng yǐngxiǎng quánqiú jīngjì.) Khủng hoảng năng lượng có thể ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.

83

消费者信心

xiāofèi zhě xìnxīn

Niềm tin của người tiêu dùng

经济增长提高了消费者信心。 (Jīngjì zēngzhǎng tígāole xiāofèi zhě xìnxīn.) Tăng trưởng kinh tế làm tăng niềm tin của người tiêu dùng.

84

价格波动

jiàgé bōdòng

Biến động giá cả

石油价格波动对市场有重大影响。 (Shíyóu jiàgé bōdòng duì shìchǎng yǒu zhòngdà yǐngxiǎng.) Biến động giá dầu có ảnh hưởng lớn đến thị trường.

85

税务筹划

shuìwù chóuhuà

Lập kế hoạch thuế

企业需要科学的税务筹划。 (Qǐyè xūyào kēxué de shuìwù chóuhuà.) Doanh nghiệp cần lập kế hoạch thuế một cách khoa học.

86

电子商务

diànzǐ shāngwù

Thương mại điện tử

电子商务在年轻人中非常受欢迎。 (Diànzǐ shāngwù zài niánqīng rén zhōng fēicháng shòu huānyíng.) Thương mại điện tử rất phổ biến trong giới trẻ.

87

经济全球化

jīngjì quánqiúhuà

Toàn cầu hóa kinh tế

经济全球化促进了跨国公司发展。 (Jīngjì quánqiúhuà cùjìnle kuàguó gōngsī fāzhǎn.) Toàn cầu hóa kinh tế thúc đẩy sự phát triển của các công ty đa quốc gia.

88

绿色经济

lǜsè jīngjì

Kinh tế xanh

发展绿色经济是保护环境的关键。 (Fāzhǎn lǜsè jīngjì shì bǎohù huánjìng de guānjiàn.) Phát triển kinh tế xanh là chìa khóa bảo vệ môi trường.

89

循环经济

xúnhuán jīngjì

Kinh tế tuần hoàn

循环经济有助于减少资源浪费。 (Xúnhuán jīngjì yǒuzhù yú jiǎnshǎo zīyuán làngfèi.) Kinh tế tuần hoàn giúp giảm lãng phí tài nguyên.

90

企业创新

qǐyè chuàngxīn

Đổi mới doanh nghiệp

企业创新是应对市场变化的有效手段。 (Qǐyè chuàngxīn shì yìngduì shìchǎng biànhuà de yǒuxiào shǒuduàn.) Đổi mới doanh nghiệp là cách hiệu quả để đối phó với những thay đổi trên thị trường.

91

国际贸易

guójì màoyì

Thương mại quốc tế

国际贸易促进了各国之间的经济交流。 (Guójì màoyì cùjìnle gè guó zhī jiān de jīngjì jiāoliú.) Thương mại quốc tế thúc đẩy sự giao lưu kinh tế giữa các quốc gia.

92

金融创新

jīnróng chuàngxīn

Đổi mới tài chính

金融创新为市场带来了新的机遇。 (Jīnróng chuàngxīn wèi shìchǎng dàiláile xīn de jīyù.) Đổi mới tài chính mang đến cơ hội mới cho thị trường.

93

科技发展

kējì fāzhǎn

Phát triển khoa học công nghệ

科技发展推动了社会进步。 (Kējì fāzhǎn tuīdòngle shèhuì jìnbù.) Phát triển khoa học công nghệ thúc đẩy tiến bộ xã hội.

94

经济平衡

jīngjì pínghéng

Cân bằng kinh tế

实现经济平衡是政府的重要目标。 (Shíxiàn jīngjì pínghéng shì zhèngfǔ de zhòngyào mùbiāo.) Đạt được cân bằng kinh tế là mục tiêu quan trọng của chính phủ.

95

社会责任

shèhuì zérèn

Trách nhiệm xã hội

企业需要履行社会责任。 (Qǐyè xūyào lǚxíng shèhuì zérèn.) Doanh nghiệp cần thực hiện trách nhiệm xã hội.

96

经济独立

jīngjì dúlì

Độc lập kinh tế

经济独立是国家发展的基石。 (Jīngjì dúlì shì guójiā fāzhǎn de jīshí.) Kinh tế độc lập là nền tảng của sự phát triển quốc gia.

97

创新能力

chuàngxīn nénglì

Khả năng đổi mới

提升创新能力是企业生存的关键。 (Tíshēng chuàngxīn nénglì shì qǐyè shēngcún de guānjiàn.) Nâng cao khả năng đổi mới là chìa khóa để doanh nghiệp tồn tại.

98

宏观经济

hóngguān jīngjì

Kinh tế vĩ mô

宏观经济政策影响着全国经济。 (Hóngguān jīngjì zhèngcè yǐngxiǎngzhe quánguó jīngjì.) Chính sách kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến nền kinh tế toàn quốc.

99

经济复兴

jīngjì fùxīng

Phục hưng kinh tế

经济复兴需要长期努力。 (Jīngjì fùxīng xūyào chángqī nǔlì.) Phục hưng kinh tế đòi hỏi nỗ lực lâu dài.

100

市场稳定

shìchǎng wěndìng

Ổn định thị trường

市场稳定对投资者非常重要。 (Shìchǎng wěndìng duì tóuzī zhě fēicháng zhòngyào.) Sự ổn định của thị trường rất quan trọng đối với nhà đầu tư.

III. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Với khối lượng từ vựng lớn như vậy, làm thế nào để ghi nhớ? STUDY4 sẽ mách bạn 5 tips học từ vựng hiệu quả. 

1. Xác định mục tiêu rõ ràng

Việc học từ vựng sẽ hiệu quả hơn khi bạn có mục tiêu cụ thể. Hãy chia nhỏ từ vựng thành từng chủ đề như kinh tế, du lịch, giao tiếp hàng ngày và đặt mục tiêu học một số lượng từ nhất định mỗi ngày (ví dụ: 10 từ). Việc chia nhỏ mục tiêu giúp bạn tránh cảm giác quá tải và dễ dàng theo dõi tiến độ học tập.

kinh tế tiếng trung là gì

Xác định mục tiêu rõ ràng giúp quá trình học tập hiệu quả hơn

2. Sử dụng Flashcard

Flashcard là một công cụ đơn giản nhưng hiệu quả trong việc học từ vựng. Với ưu điểm nhỏ gọn, dễ mang theo, Flashcard sẽ giúp bạn học từ vựng mọi lúc, mọi nơi. 

Ngoài flashcard giấy, bạn cũng có thể học từ vựng thông qua một số ứng dụng như Anki, Quizlet,...

3. Học từ qua ngữ cảnh và ví dụ thực tế

Để nhớ từ vựng lâu hơn, hãy học thông qua ngữ cảnh cụ thể thay vì học từng từ rời rạc. Việc tạo câu văn ngắn hoặc đoạn văn có chứa từ vừa học sẽ giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từ trong thực tế. 

Đối với các từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế, bạn có thể học thông qua các chương trình thời sự, các buổi tọa đàm về kinh tế bằng tiếng Trung. 

4. Thực hành đều đặn và lặp lại thông minh

Sự lặp lại là yếu tố cực kỳ quan trọng để ghi nhớ từ vựng. Bạn hoàn toàn có thể áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition) để ôn tập từ vựng theo chu kỳ. Hãy cố gắng giành ít nhất 15 phút mỗi ngày để ôn lại từ đã học trước đó. Cách này không chỉ giúp bạn nhớ lâu mà còn đảm bảo bạn không bị quên những từ vựng đã học.

tiếng trung chủ đề kinh tế

Thực hành tiếng Trung đều đặn để ghi nhớ từ vựng lâu hơn

5. Kết hợp học với hình ảnh và âm thanh

Kết hợp từ vựng với hình ảnh hoặc âm thanh sẽ giúp kích thích trí nhớ, giúp quá trình học tập đơn giản và dễ dàng hơn. Ví dụ, bạn có thể gắn từ “股票 (gǔpiào)” với hình ảnh biểu đồ chứng khoán. 

Lời kết

Tóm lại, kinh tế là lĩnh vực có sức ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển của xã hội và đời sống cá nhân, đặc biệt trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay. Việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung về kinh tế không chỉ mở ra cơ hội học hỏi, hợp tác quốc tế mà còn giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cách thức vận hành của thế giới hiện đại. Hãy lưu lại ngay bài chia sẻ các từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế của STUDY4 để ôn tập thường xuyên nhé