Tiếp nối chuỗi bài chia sẻ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, STUDY4 mang đến bạn danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật. Trong bài viết hôm nay, không chỉ giúp bạn làm giàu vốn từ về thế giới động vật, STUDY4 còn bật mí những tips học từ vựng cực kỳ hiệu quả, giúp bạn ghi nhớ nhanh và áp dụng dễ dàng. Hãy cùng khám phá ngay nhé!
I. Danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật
Đầu tiên, STUDY4 sẽ cùng bạn điểm qua danh sách hơn 80 các từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật kèm các ví dụ cụ thể. Cùng theo dõi nhé!
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
兔子 |
tùzi |
Con thỏ |
兔子很可爱。 (Tùzi hěn kě'ài.) - Con thỏ rất dễ thương. |
2 |
猫 |
māo |
Con mèo |
我有一只猫。 (Wǒ yǒu yī zhī māo.) - Tôi có một con mèo. |
3 |
狗 |
gǒu |
Con chó |
这只狗很聪明。 (Zhè zhī gǒu hěn cōngmíng.) - Con chó này rất thông minh. |
4 |
鱼 |
yú |
Con cá |
他喜欢钓鱼。 (Tā xǐhuān diàoyú.) - Anh ấy thích câu cá. |
5 |
鸟 |
niǎo |
Con chim |
鸟在天空飞。 (Niǎo zài tiānkōng fēi.) - Chim bay trên bầu trời. |
6 |
马 |
mǎ |
Con ngựa |
马跑得很快。 (Mǎ pǎo dé hěn kuài.) - Con ngựa chạy rất nhanh. |
7 |
牛 |
niú |
Con bò |
这头牛很大。 (Zhè tóu niú hěn dà.) - Con bò này rất to. |
8 |
羊 |
yáng |
Con cừu |
羊在吃草。 (Yáng zài chī cǎo.) - Con cừu đang ăn cỏ. |
9 |
猴子 |
hóuzi |
Con khỉ |
猴子在树上玩。 (Hóuzi zài shù shàng wán.) - Con khỉ chơi trên cây. |
10 |
狮子 |
shīzi |
Con sư tử |
狮子是森林之王。 (Shīzi shì sēnlín zhī wáng.) - Sư tử là vua của rừng. |
11 |
老虎 |
lǎohǔ |
Con hổ |
老虎很凶猛。 (Lǎohǔ hěn xiōngměng.) - Con hổ rất hung dữ. |
12 |
大象 |
dàxiàng |
Con voi |
大象很重。 (Dàxiàng hěn zhòng.) - Con voi rất nặng. |
13 |
龙 |
lóng |
Con rồng |
龙是中国的象征。 (Lóng shì Zhōngguó de xiàngzhēng.) - Rồng là biểu tượng của Trung Quốc. |
14 |
蛇 |
shé |
Con rắn |
蛇在地上爬。 (Shé zài dìshàng pá.) - Con rắn bò trên mặt đất. |
15 |
熊 |
xióng |
Con gấu |
熊喜欢吃蜂蜜。 (Xióng xǐhuān chī fēngmì.) - Con gấu thích ăn mật ong. |
16 |
乌龟 |
wūguī |
Con rùa |
乌龟很慢。 (Wūguī hěn màn.) - Con rùa rất chậm. |
17 |
鳄鱼 |
èyú |
Cá sấu |
鳄鱼生活在水中。 (Èyú shēnghuó zài shuǐ zhōng.) - Cá sấu sống trong nước. |
18 |
蝴蝶 |
húdié |
Con bướm |
蝴蝶在花园里飞。 (Húdié zài huāyuán lǐ fēi.) - Con bướm bay trong vườn hoa. |
19 |
鲸鱼 |
jīngyú |
Cá voi |
鲸鱼是世界上最大的动物。 (Jīngyú shì shìjiè shàng zuì dà de dòngwù.) - Cá voi là động vật lớn nhất thế giới. |
20 |
袋鼠 |
dàishǔ |
Kangaroo |
袋鼠是澳大利亚的标志性动物。 (Dàishǔ shì àodàlìyǎ de biāozhìxìng dòngwù.) - Kangaroo là động vật biểu tượng của Úc. |
21 |
狐狸 |
húlí |
Con cáo |
狐狸非常聪明。 (Húlí fēicháng cōngmíng.) - Con cáo rất thông minh. |
22 |
狼 |
láng |
Con sói |
狼生活在群体中。 (Láng shēnghuó zài qúntǐ zhōng.) - Sói sống theo bầy. |
23 |
豹子 |
bàozi |
Con báo |
豹子有很快的速度。 (Bàozi yǒu hěn kuài de sùdù.) - Con báo có tốc độ rất nhanh. |
24 |
鹿 |
lù |
Con hươu |
鹿在森林里奔跑。 (Lù zài sēnlín lǐ bēnpǎo.) - Con hươu chạy trong rừng. |
25 |
海豚 |
hǎitún |
Cá heo |
海豚是非常友好的动物。 (Hǎitún shì fēicháng yǒuhǎo de dòngwù.) - Cá heo là động vật rất thân thiện. |
26 |
章鱼 |
zhāngyú |
Cá mực |
章鱼有八只触手。 (Zhāngyú yǒu bā zhī chùshǒu.) - Con mực có tám xúc tu. |
27 |
蝙蝠 |
biānfú |
Con dơi |
蝙蝠是唯一能飞行的哺乳动物。 (Biānfú shì wéiyī néng fēixíng de bǔrǔ dòngwù.) - Dơi là động vật có vú duy nhất có thể bay. |
28 |
海龟 |
hǎiguī |
Rùa biển |
海龟生活在海洋中。 (Hǎiguī shēnghuó zài hǎiyáng zhōng.) - Rùa biển sống trong đại dương. |
29 |
乌鸦 |
wūyā |
Con quạ |
乌鸦是一种非常聪明的鸟。 (Wūyā shì yī zhǒng fēicháng cōngmíng de niǎo.) - Quạ là một loài chim rất thông minh. |
30 |
蜜蜂 |
mìfēng |
Con ong |
蜜蜂为植物授粉。 (Mìfēng wèi zhíwù shòufěn.) - Ong giúp cây trồng thụ phấn. |
31 |
蚂蚁 |
mǎyǐ |
Con kiến |
蚂蚁可以承载比它们自身重量重许多倍的物体。 (Mǎyǐ kěyǐ chéngzài bǐ tāmen zìshēn zhòngliàng zhòng xǔduō bèi de wùtǐ.) - Kiến có thể mang vật nặng gấp nhiều lần trọng lượng của chúng. |
32 |
蚊子 |
wénzi |
Con muỗi |
蚊子会吸血。 (Wénzi huì xīxuè.) - Muỗi hút máu. |
33 |
螳螂 |
tángláng |
Bọ ngựa |
螳螂是捕食性昆虫。 (Tángláng shì bǔshíxìng kūnchóng.) - Bọ ngựa là côn trùng ăn thịt. |
34 |
蜗牛 |
wōniú |
Con ốc sên |
蜗牛在慢慢爬。 (Wōniú zài màn màn pá.) - Con ốc sên đang bò chậm. |
35 |
海狮 |
hǎishī |
Sư tử biển |
海狮在海里游泳。 (Hǎishī zài hǎi lǐ yóuyǒng.) - Sư tử biển bơi trong biển. |
36 |
猫头鹰 |
māotóuyīng |
Con cú |
猫头鹰是一种夜间活动的鸟。 (Māotóuyīng shì yī zhǒng yèjiān huódòng de niǎo.) - Cú là loài chim hoạt động ban đêm. |
37 |
蜘蛛 |
zhīzhū |
Con nhện |
蜘蛛织网捕食昆虫。 (Zhīzhū zhī wǎng bǔshí kūnchóng.) - Nhện dệt mạng để săn mồi côn trùng. |
38 |
长颈鹿 |
chángjǐnglù |
Hươu cao cổ |
长颈鹿是世界上最高的动物。 (Chángjǐnglù shì shìjiè shàng zuì gāo de dòngwù.) - Hươu cao cổ là động vật cao nhất thế giới. |
39 |
豺 |
chái |
Chó rừng |
豺是一种食肉动物。 (Chái shì yī zhǒng shíròu dòngwù.) - Chó rừng là loài động vật ăn thịt. |
40 |
袋熊 |
dàixióng |
Gấu túi |
袋熊是澳大利亚的独特动物。 (Dàixióng shì àodàlìyǎ de dútè dòngwù.) - Gấu túi là động vật đặc trưng của Úc. |
41 |
野猪 |
yězhū |
Heo rừng |
野猪在森林里很常见。 (Yězhū zài sēnlín lǐ hěn chángjiàn.) - Heo rừng rất phổ biến trong rừng. |
42 |
猎豹 |
lièbào |
Báo săn |
猎豹是最快的陆地动物。 (Lièbào shì zuì kuài de lùdì dòngwù.) - Báo săn là động vật chạy nhanh nhất trên đất liền. |
43 |
水牛 |
shuǐniú |
Trâu nước |
水牛在水中生活。 (Shuǐniú zài shuǐ zhōng shēnghuó.) - Trâu nước sống trong nước. |
44 |
蜂鸟 |
fēngniǎo |
Chim hồng hạc |
蜂鸟飞行时非常迅速。 (Fēngniǎo fēixíng shí fēicháng xùnsù.) - Chim hồng hạc bay rất nhanh. |
45 |
鹦鹉 |
yīngwǔ |
Vẹt |
鹦鹉会模仿人类的声音。 (Yīngwǔ huì mófǎng rénlèi de shēngyīn.) - Vẹt có thể bắt chước âm thanh của con người. |
46 |
水獺 |
shuǐtǎ |
Rái cá |
水獺喜欢在水中玩耍。 (Shuǐtǎ xǐhuān zài shuǐ zhōng wánshuǎ.) - Rái cá thích chơi đùa trong nước. |
47 |
鼹鼠 |
yǎnshǔ |
Chuột chũi |
鼹鼠生活在地下。 (Yǎnshǔ shēnghuó zài dìxià.) - Chuột chũi sống dưới lòng đất. |
48 |
蝎子 |
xiēzi |
Con bọ cạp |
蝎子有毒的尾巴。 (Xiēzi yǒu dú de wěibā.) - Con bọ cạp có cái đuôi có độc. |
49 |
海马 |
hǎimǎ |
Cá ngựa |
海马是海洋中的小型生物。 (Hǎimǎ shì hǎiyáng zhōng de xiǎoxíng shēngwù.) - Cá ngựa là sinh vật nhỏ trong đại dương. |
50 |
鳐鱼 |
yáo yú |
Cá đuối |
鳐鱼是海洋中的一种扁平鱼类。 (Yáo yú shì hǎiyáng zhōng de yī zhǒng biǎn píng yúlèi.) - Cá đuối là một loại cá dẹt trong đại dương. |
51 |
獾 |
huān |
Cầy hương |
獾是一种小型哺乳动物。 (Huān shì yī zhǒng xiǎoxíng bǔrǔ dòngwù.) - Cầy hương là một loài động vật có vú nhỏ. |
52 |
豪猪 |
háo zhū |
Nhím |
豪猪有刺来保护自己。 (Háo zhū yǒu cì lái bǎohù zìjǐ.) - Nhím có gai để bảo vệ mình. |
53 |
狼蛛 |
láng zhū |
Nhện sói |
狼蛛是一种大型蜘蛛。 (Láng zhū shì yī zhǒng dàxíng zhīzhū.) - Nhện sói là một loài nhện lớn. |
54 |
巨型章鱼 |
jùxíng zhāngyú |
Cá mực khổng lồ |
巨型章鱼是海洋中的奇特生物。 (Jùxíng zhāngyú shì hǎiyáng zhōng de qítè shēngwù.) - Cá mực khổng lồ là sinh vật kỳ lạ trong đại dương. |
55 |
蜥蜴 |
xīyì |
Tắc kè |
蜥蜴是爬行动物。 (Xīyì shì páxíng dòngwù.) - Tắc kè là loài bò sát. |
56 |
犀牛 |
xīniú |
Tê giác |
犀牛是大型草食性动物。 (Xīniú shì dàxíng cǎoshíxìng dòngwù.) - Tê giác là động vật ăn cỏ lớn. |
57 |
猴面包树 |
hóu miànbāo shù |
Cây baobab |
猴面包树是一种巨大的树。 (Hóu miànbāo shù shì yī zhǒng jùdà de shù.) - Cây baobab là một loại cây rất lớn. |
58 |
骆驼 |
luòtuó |
Lạc đà |
骆驼能在沙漠中生存。 (Luòtuó néng zài shāmò zhōng shēngcún.) - Lạc đà có thể sống trong sa mạc. |
59 |
猞猁 |
shēlì |
Con mèo rừng |
猞猁是一种猛兽。 (Shēlì shì yī zhǒng měngshòu.) - Mèo rừng là một loài động vật ăn thịt. |
60 |
跳鼠 |
tiàoshǔ |
Chuột nhảy |
跳鼠能跳得很高。 (Tiàoshǔ néng tiàode hěn gāo.) - Chuột nhảy có thể nhảy rất cao. |
61 |
大猩猩 |
dàxīngxīng |
Đười ươi |
大猩猩是非常强壮的动物。 (Dàxīngxīng shì fēicháng qiángzhuàng de dòngwù.) - Đười ươi là loài động vật rất mạnh mẽ. |
62 |
长尾猴 |
chángwěihóu |
Khỉ đuôi dài |
长尾猴有长尾巴。 (Chángwěihóu yǒu cháng wěibā.) - Khỉ đuôi dài có đuôi dài. |
63 |
食蟹猴 |
shíxiè hóu |
Khỉ ăn cua |
食蟹猴是吃螃蟹的猴子。 (Shíxiè hóu shì chī pángxiè de hóuzi.) - Khỉ ăn cua là loài khỉ ăn cua. |
64 |
棕熊 |
zōngxióng |
Gấu nâu |
棕熊生活在北美。 (Zōngxióng shēnghuó zài běi měi.) - Gấu nâu sống ở Bắc Mỹ. |
65 |
黑猩猩 |
hēi xīngxīng |
Khỉ đột đen |
黑猩猩与人类相似。 (Hēi xīngxīng yǔ rénlèi xiāngsì.) - Khỉ đột đen có nhiều điểm giống con người. |
66 |
灰狼 |
huīláng |
Sói xám |
灰狼生活在群体中。 (Huīláng shēnghuó zài qúntǐ zhōng.) - Sói xám sống theo bầy đàn. |
67 |
浣熊 |
huànxióng |
Gấu trúc |
浣熊在晚上活动。 (Huànxióng zài wǎnshàng huódòng.) - Gấu trúc hoạt động vào ban đêm. |
68 |
白鼬 |
bái yòu |
Chồn |
白鼬是一种小型哺乳动物。 (Bái yòu shì yī zhǒng xiǎoxíng bǔrǔ dòngwù.) - Chồn là một loài động vật có vú nhỏ. |
69 |
鼯鼠 |
wú shǔ |
Dúi |
鼯鼠能在树上跳跃。 (Wú shǔ néng zài shù shàng tiàoyuè.) - Dúi có thể nhảy trên cây. |
70 |
田鼠 |
tián shǔ |
Chuột đồng |
田鼠在农田里生活。 (Tián shǔ zài nóngtián lǐ shēnghuó.) - Chuột đồng sống trong cánh đồng. |
71 |
金丝猴 |
jīnsī hóu |
Khỉ vàng |
金丝猴是一种珍稀的猴子。 (Jīnsī hóu shì yī zhǒng zhēnxī de hóuzi.) - Khỉ vàng là loài khỉ quý hiếm. |
72 |
犬 |
quǎn |
Chó |
犬是人类最忠实的朋友。 (Quǎn shì rénlèi zuì zhōngshí de péngyǒu.) - Chó là người bạn trung thành nhất của con người. |
73 |
狼獾 |
láng huān |
Chồn sói |
狼獾有强大的攻击力。 (Láng huān yǒu qiángdà de gōngjī lì.) - Chồn sói có sức tấn công mạnh mẽ. |
74 |
狒狒 |
fèifè |
Khỉ đầu chó |
狒狒是非洲的一种大型猴子。 (Fèifè shì fēizhōu de yī zhǒng dàxíng hóuzi.) - Khỉ đầu chó là loài khỉ lớn ở châu Phi. |
75 |
黑豹 |
hēi bào |
Báo đen |
黑豹是一种猛兽。 (Hēi bào shì yī zhǒng měngshòu.) - Báo đen là một loài động vật ăn thịt. |
76 |
狐獴 |
hú méng |
Cầy hương |
狐獴生活在草原上。 (Hú méng shēnghuó zài cǎoyuán shàng.) - Cầy hương sống trên thảo nguyên. |
77 |
白熊 |
bái xióng |
Gấu trắng |
白熊是极地的动物。 (Bái xióng shì jídì de dòngwù.) - Gấu trắng là động vật sống ở cực. |
78 |
紫貂 |
zǐ diāo |
Chồn hương |
紫貂是一种小型动物。 (Zǐ diāo shì yī zhǒng xiǎoxíng dòngwù.) - Chồn hương là một loài động vật nhỏ. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Học từ vựng là một trong những bước nền tảng khi học bất kỳ ngôn ngữ nào, và tiếng Trung cũng không ngoại lệ. Tuy nhiên, không phải ai cũng tìm được cách học hiệu quả, khiến việc ghi nhớ trở nên khó khăn và dễ nhàm chán. Vậy làm thế nào để học nhanh, nhớ lâu, và sử dụng từ vựng một cách linh hoạt trong giao tiếp?
Dưới đây là những Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả, đã được nhiều người áp dụng thành công. Chỉ cần một chút kiên trì và sáng tạo, bạn sẽ thấy việc học từ vựng không còn là gánh nặng mà trở thành một hành trình thú vị. Hãy cùng khám phá nhé!
1. Học từ vựng qua hình ảnh
Học ngoại ngữ thông qua hình ảnh luông là phương pháp cực kỳ hiệu quả, bởi theo nghiên cứu, con người có khả năng ghi nhớ hình ảnh nhanh hơn văn bản, đặc biệt là với tiếng Trung - loại ngôn ngữ tượng hình. Do vậy, khi học từ vựng, bạn hãy cố gắng liên tưởng mỗi từ vựng thành một hình ảnh cụ thể.
Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh
2. Ghi chú từ vựng bằng giấy màu
Ghi từ vựng lên các mẩu giấy màu và dán ở những nơi dễ thấy trong nhà, như tủ lạnh, bàn học, hoặc gương cũng là một trong những tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả. Điều này sẽ khiến bạn dễ bị thu hút hơn bởi màu sắc của chúng, từ đó có thể ghi nhớ từ mới thụ động vô cùng hiệu quả.
3. Lặp đi lặp lại thường xuyên
Các cụ xưa ta thường có câu “Trăm hay không bằng tay quen”. Việc lặp đi lặp lại một điều gì đó sẽ khiến ta ghi nhớ lâu hơn, thậm chí có thể trở thành phản xạ có điều kiện.
Do vậy, các học viên của STUDY4 vẫn luôn được nhắc nhở về việc lặp đi lặp lại từ vựng để ghi nhớ lâu hơn. Bạn cũng nên kết hợp cả việc đọc, viết từ vựng đó để đảm bảo ghi nhớ sâu từ vựng. Phương pháp này đặc biệt hiệu quả khi bạn cần học nhanh một lượng lớn từ vựng trong thời gian ngắn.
4. Sử dụng flashcards
Flashcards có lẽ là công cụ không còn quá xa lạ với nhiều bạn học, nhất là những người đang học ngoại ngữ như tiếng Trung, tiếng Anh. Nhờ sự nhỏ gọn, tiện lợi, bạn có thể học từ vựng bằng thẻ ghi nhớ flashcards mọi lúc, mọi nơi. Đặc biệt, hiện nay, một số app trên điện thoại di động cũng cho phép bạn học từ vựng bằng phương pháp này.
Sử dụng flashcards học tiếng Trung
5. Ứng dụng phần mềm học tiếng Trung
Nếu như bạn không có điều kiện theo học ở các trung tâm thì các ứng dụng như Pleco, HelloChinese hay Duolingo cũng là một giải pháp cho bạn. Chúng cung cấp nhiều tính năng như phát âm, bài tập, và trò chơi từ vựng giúp bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ và áp dụng chúng trong thực tế. Điều quan trọng là bạn có thể học mọi lúc, mọi nơi với chiếc điện thoại của mình.
Hãy lưu ý rằng, không có phương pháp học nào là hiệu quả nhất cho tất cả mọi người. Tùy vào sở thích và cách tiếp thu của bản thân, bạn có thể chọn học qua hình ảnh, âm thanh, viết tay, hoặc thậm chí là vận động. Điều quan trọng là hãy kiên trì, thử nghiệm và tìm ra phương pháp phù hợp nhất với bản thân. Mỗi từ vựng bạn nắm được là một bước tiến trong hành trình làm chủ tiếng Trung. Hãy bắt đầu ngay hôm nay và chinh phục mục tiêu mới trong hành trình học tiếng Trung của mình
Lời kết
Hy vọng bài chia sẻ các từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật không chỉ mang đến cho bạn một danh sách từ vựng thú vị mà còn giúp mở rộng vốn từ trong giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Trung. Mong rằng với những từ vựng và phương pháp học được chia sẻ, bạn sẽ cảm thấy việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng, hiệu quả và thú vị hơn. Hãy nhớ rằng, học ngôn ngữ là cả một hành trình dài cần sự kiên trì và sáng tạo. Bắt đầu từ những điều nhỏ nhất, bạn sẽ sớm nhận ra sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng tiếng Trung của mình. Chúc bạn học tốt và thành công trên hành trình chinh phục ngôn ngữ này!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment