Giáng sinh là dịp lễ đặc biệt, mang đến không khí ấm áp và vui vẻ trong mùa đông giá lạnh. Những hình ảnh cây thông Noel, bài hát thánh ca, và những món quà trao tay đã trở thành biểu tượng quen thuộc. Vậy, bạn có biết những từ này trong tiếng Trung là gì không? Nếu không, hãy theo dõi ngay bài chia sẻ các từ vựng tiếng trung chủ đề giáng sinh của STUDY4 ngay nhé!
I. Danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh chi tiết
Danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh
Để dễ dàng cho việc tìm hiểu và ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh, STUDY4 đã tổng hợp tất tần tật các từ cùng ví dụ chi tiết trong bảng dưới đây:
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa Tiếng Việt |
Ví dụ |
Chủ đề: Lễ hội và Truyền thống |
||||
1 |
圣诞节 |
Shèngdàn jié |
Giáng sinh |
我们每年都庆祝圣诞节。(Wǒmen měinián dōu qìngzhù Shèngdàn jié.) - Chúng tôi tổ chức Giáng sinh hàng năm. |
2 |
圣诞夜 |
Shèngdàn yè |
Đêm Giáng sinh |
圣诞夜我们一起去教堂。(Shèngdàn yè wǒmen yīqǐ qù jiàotáng.) - Đêm Giáng sinh chúng tôi cùng đi nhà thờ. |
3 |
圣诞快乐 |
Shèngdàn kuàilè |
Giáng sinh vui vẻ |
祝你圣诞快乐!(Zhù nǐ Shèngdàn kuàilè!) - Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ! |
4 |
平安夜 |
Píng'ān yè |
Đêm bình an |
平安夜是非常特别的夜晚。(Píng'ān yè shì fēicháng tèbié de yèwǎn.) - Đêm bình an là một đêm rất đặc biệt. |
5 |
圣诞老人 |
Shèngdàn lǎorén |
Ông già Noel |
孩子们都喜欢圣诞老人。(Háizimen dōu xǐhuān Shèngdàn lǎorén.) - Trẻ em đều thích ông già Noel. |
6 |
圣诞节日 |
Shèngdàn jiérì |
Ngày lễ Giáng sinh |
圣诞节日我们会收到礼物。(Shèngdàn jiérì wǒmen huì shōudào lǐwù.) - Ngày lễ Giáng sinh chúng tôi nhận được quà. |
7 |
新年快乐 |
Xīnnián kuàilè |
Chúc mừng năm mới |
大家互相祝新年快乐。(Dàjiā hùxiāng zhù Xīnnián kuàilè.) - Mọi người chúc nhau năm mới vui vẻ. |
8 |
礼拜堂 |
Lǐbài táng |
Nhà thờ |
我们去礼拜堂参加圣诞弥撒。(Wǒmen qù lǐbài táng cānjiā Shèngdàn mísā.) - Chúng tôi đến nhà thờ để tham dự thánh lễ Giáng sinh. |
9 |
唱诗班 |
Chàngshī bān |
Dàn hợp xướng |
唱诗班在平安夜演唱圣诞歌曲。(Chàngshī bān zài Píng'ān yè yǎnchàng Shèngdàn gēqǔ.) - Dàn hợp xướng hát bài hát Giáng sinh vào đêm bình an. |
10 |
祈祷 |
Qídǎo |
Cầu nguyện |
我们为家人和朋友祈祷。(Wǒmen wèi jiārén hé péngyǒu qídǎo.) - Chúng tôi cầu nguyện cho gia đình và bạn bè. |
Chủ đề: Trang trí |
||||
11 |
圣诞树 |
Shèngdàn shù |
Cây thông Noel |
我们一起装饰圣诞树。(Wǒmen yīqǐ zhuāngshì Shèngdàn shù.) - Chúng tôi cùng nhau trang trí cây thông Noel. |
12 |
彩灯 |
Cǎidēng |
Đèn màu |
夜晚的彩灯非常美丽。(Yèwǎn de cǎidēng fēicháng měilì.) - Đèn màu vào ban đêm rất đẹp. |
13 |
星星 |
Xīngxing |
Ngôi sao |
她在树顶上放了一颗星星。(Tā zài shù dǐng shàng fàng le yī kē xīngxing.) - Cô ấy đặt một ngôi sao trên đỉnh cây. |
14 |
彩带 |
Cǎidài |
Ruy băng |
我们用彩带装饰房间。(Wǒmen yòng cǎidài zhuāngshì fángjiān.) - Chúng tôi dùng ruy băng trang trí phòng. |
15 |
圣诞花环 |
Shèngdàn huāhuán |
Vòng hoa Noel |
门上挂着圣诞花环。(Mén shàng guà zhe Shèngdàn huāhuán.) - Trên cửa treo vòng hoa Noel. |
16 |
雪花 |
Xuěhuā |
Bông tuyết |
窗户上贴着纸剪的雪花。(Chuānghu shàng tiē zhe zhǐ jiǎn de xuěhuā.) - Trên cửa sổ dán những bông tuyết cắt từ giấy. |
17 |
铃铛 |
Língdāng |
Chuông |
风吹过,铃铛发出悦耳的声音。(Fēng chuī guò, língdāng fāchū yuè'ěr de shēngyīn.) - Gió thổi qua, chuông phát ra âm thanh êm tai. |
18 |
圣诞袜 |
Shèngdàn wà |
Tất Noel |
孩子们把圣诞袜挂在壁炉旁。(Háizimen bǎ Shèngdàn wà guà zài bìlú páng.) - Trẻ em treo tất Noel bên cạnh lò sưởi. |
19 |
烛光 |
Zhúguāng |
Ánh nến |
烛光让房间变得温暖。(Zhúguāng ràng fángjiān biàn de wēnnuǎn.) - Ánh nến làm cho căn phòng trở nên ấm áp. |
20 |
圣诞装饰 |
Shèngdàn zhuāngshì |
Đồ trang trí Giáng sinh |
我们买了很多圣诞装饰品。(Wǒmen mǎi le hěn duō Shèngdàn zhuāngshì pǐn.) - Chúng tôi mua rất nhiều đồ trang trí Giáng sinh. |
Chủ đề: Ẩm thực |
||||
21 |
火鸡 |
Huǒjī |
Gà tây |
圣诞晚餐我们吃了火鸡。(Shèngdàn wǎncān wǒmen chī le huǒjī.) - Bữa tối Giáng sinh chúng tôi ăn gà tây. |
22 |
姜饼 |
Jiāngbǐng |
Bánh gừng |
孩子们喜欢做姜饼。(Háizimen xǐhuān zuò jiāngbǐng.) - Trẻ em thích làm bánh gừng. |
23 |
圣诞布丁 |
Shèngdàn bùdīng |
Bánh pudding Giáng sinh |
圣诞布丁是我的最爱。(Shèngdàn bùdīng shì wǒ de zuì ài.) - Bánh pudding Giáng sinh là món tôi yêu thích. |
24 |
热巧克力 |
Rè qiǎokèlì |
Sôcôla nóng |
冬天喝热巧克力很舒服。(Dōngtiān hē rè qiǎokèlì hěn shūfú.) - Uống sôcôla nóng vào mùa đông rất dễ chịu. |
25 |
红酒 |
Hóngjiǔ |
Rượu vang |
圣诞大餐我们喝了红酒。(Shèngdàn dàcān wǒmen hē le hóngjiǔ.) - Bữa tiệc Giáng sinh chúng tôi uống rượu vang. |
26 |
圣诞蛋糕 |
Shèngdàn dàngāo |
Bánh Giáng sinh |
圣诞节我们会吃圣诞蛋糕。(Shèngdàn jié wǒmen huì chī Shèngdàn dàngāo.) - Giáng sinh chúng tôi sẽ ăn bánh Giáng sinh. |
27 |
糖果 |
Tángguǒ |
Kẹo |
孩子们最喜欢圣诞糖果。(Háizimen zuì xǐhuān Shèngdàn tángguǒ.) - Trẻ em thích nhất kẹo Giáng sinh. |
28 |
烤栗子 |
Kǎo lìzi |
Hạt dẻ nướng |
街上到处都是卖烤栗子的香味。(Jiēshàng dàochù dōu shì mài kǎo lìzi de xiāngwèi.) - Khắp phố đều có mùi thơm của hạt dẻ nướng. |
29 |
苹果酒 |
Píngguǒ jiǔ |
Rượu táo |
圣诞市场上可以品尝苹果酒。(Shèngdàn shìchǎng shàng kěyǐ pǐncháng píngguǒ jiǔ.) - Ở chợ Giáng sinh bạn có thể thử rượu táo. |
30 |
蛋酒 |
Dànjiǔ |
Eggnog |
圣诞晚会上有蛋酒喝。(Shèngdàn wǎnhuì shàng yǒu dànjiǔ hē.) - Trong tiệc Giáng sinh có eggnog. |
Chủ đề: Quà tặng |
||||
31 |
礼物 |
Lǐwù |
Quà |
圣诞节我们互送礼物。(Shèngdàn jié wǒmen hù sòng lǐwù.) - Chúng tôi trao nhau quà vào dịp Giáng sinh. |
32 |
包装纸 |
Bāozhuāng zhǐ |
Giấy gói quà |
我们用包装纸包好礼物。(Wǒmen yòng bāozhuāng zhǐ bāo hǎo lǐwù.) - Chúng tôi dùng giấy gói quà để gói quà. |
33 |
圣诞礼盒 |
Shèngdàn lǐhé |
Hộp quà Noel |
这些圣诞礼盒非常漂亮。(Zhèxiē Shèngdàn lǐhé fēicháng piàoliang.) - Những hộp quà Noel này rất đẹp. |
34 |
贺卡 |
Hèkǎ |
Thiệp chúc mừng |
圣诞节我收到了很多贺卡。(Shèngdàn jié wǒ shōudào le hěn duō hèkǎ.) - Tôi nhận được nhiều thiệp chúc mừng vào dịp Giáng sinh. |
35 |
礼品袋 |
Lǐpǐn dài |
Túi quà |
圣诞礼品袋装满了玩具。(Shèngdàn lǐpǐn dài zhuāngmǎn le wánjù.) - Túi quà Giáng sinh chứa đầy đồ chơi. |
36 |
玩具 |
Wánjù |
Đồ chơi |
孩子们总是期待圣诞玩具。(Háizimen zǒngshì qīdài Shèngdàn wánjù.) - Trẻ em luôn mong đợi đồ chơi Giáng sinh. |
37 |
糖果盒 |
Tángguǒ hé |
Hộp kẹo |
这些糖果盒是为孩子们准备的。(Zhèxiē tángguǒ hé shì wèi háizimen zhǔnbèi de.) - Những hộp kẹo này dành cho trẻ em. |
38 |
书籍 |
Shūjí |
Sách |
我送给他一本圣诞主题的书籍。(Wǒ sòng gěi tā yī běn Shèngdàn zhǔtí de shūjí.) - Tôi tặng anh ấy một cuốn sách chủ đề Giáng sinh. |
39 |
布娃娃 |
Bù wáwa |
Búp bê |
小女孩收到了一只圣诞布娃娃。(Xiǎo nǚhái shōudào le yī zhī Shèngdàn bù wáwa.) - Cô bé nhận được một con búp bê Giáng sinh. |
40 |
首饰 |
Shǒushì |
Trang sức |
这是一份精美的圣诞首饰礼物。(Zhè shì yī fèn jīngměi de Shèngdàn shǒushì lǐwù.) - Đây là một món quà trang sức Giáng sinh tinh xảo. |
Chủ đề: Mùa đông |
||||
41 |
雪 |
Xuě |
Tuyết |
冬天的雪让城市变得很美。(Dōngtiān de xuě ràng chéngshì biàn de hěn měi.) - Tuyết mùa đông làm thành phố trở nên đẹp hơn. |
42 |
冬天 |
Dōngtiān |
Mùa đông |
冬天非常冷。(Dōngtiān fēicháng lěng.) - Mùa đông rất lạnh. |
43 |
雪人 |
Xuěrén |
Người tuyết |
孩子们堆了一个大雪人。(Háizimen duī le yī gè dà xuěrén.) - Trẻ em đã làm một người tuyết lớn. |
44 |
雪橇 |
Xuěqiāo |
Xe trượt tuyết |
我们坐雪橇从山上滑下来。(Wǒmen zuò xuěqiāo cóng shān shàng huá xiàlái.) - Chúng tôi trượt tuyết từ trên núi xuống. |
45 |
冷 |
Lěng |
Lạnh |
外面太冷了,我们呆在家里吧。(Wàimiàn tài lěng le, wǒmen dāi zài jiālǐ ba.) - Bên ngoài lạnh quá, chúng ta ở nhà thôi. |
46 |
冰 |
Bīng |
Băng |
湖面上已经结了厚厚的冰。(Húmiàn shàng yǐjīng jié le hòuhòu de bīng.) - Mặt hồ đã đóng một lớp băng dày. |
47 |
滑雪 |
Huáxuě |
Trượt tuyết |
我们计划去滑雪场滑雪。(Wǒmen jìhuà qù huáxuě chǎng huáxuě.) - Chúng tôi dự định đến khu trượt tuyết để chơi. |
48 |
手套 |
Shǒutào |
Găng tay |
冬天外出需要戴手套。(Dōngtiān wàichū xūyào dài shǒutào.) - Mùa đông ra ngoài cần đeo găng tay. |
49 |
围巾 |
Wéijīn |
Khăn quàng cổ |
她买了一条红色的围巾。(Tā mǎi le yī tiáo hóngsè de wéijīn.) - Cô ấy đã mua một chiếc khăn quàng đỏ. |
50 |
雪花飘落 |
Xuěhuā piāoluò |
Tuyết rơi |
夜晚,雪花静静地飘落。(Yèwǎn, xuěhuā jìngjìng de piāoluò.) - Ban đêm, tuyết rơi lặng lẽ. |
Chủ đề âm nhạc |
||||
51 |
圣诞歌曲 |
Shèngdàn gēqǔ |
Bài hát Giáng sinh |
我们喜欢听圣诞歌曲。(Wǒmen xǐhuān tīng Shèngdàn gēqǔ.) - Chúng tôi thích nghe các bài hát Giáng sinh. |
52 |
钟声 |
Zhōngshēng |
Tiếng chuông |
圣诞钟声响起了。(Shèngdàn zhōngshēng xiǎng qǐ le.) - Tiếng chuông Giáng sinh vang lên. |
53 |
唱歌 |
Chànggē |
Hát |
孩子们正在唱歌。(Háizimen zhèngzài chànggē.) - Trẻ em đang hát. |
54 |
圣诞颂歌 |
Shèngdàn sònggē |
Thánh ca Giáng sinh |
教堂里传来圣诞颂歌。(Jiàotáng lǐ chuán lái Shèngdàn sònggē.) - Nhà thờ vang lên thánh ca Giáng sinh. |
55 |
音乐会 |
Yīnyuè huì |
Buổi hòa nhạc |
圣诞节前有一场音乐会。(Shèngdàn jié qián yǒu yī chǎng yīnyuè huì.) - Có một buổi hòa nhạc trước Giáng sinh. |
56 |
风笛 |
Fēngdí |
Sáo |
风笛在圣诞市场上演奏。(Fēngdí zài Shèngdàn shìchǎng shàng yǎnzòu.) - Sáo được chơi trong chợ Giáng sinh. |
57 |
钢琴 |
Gāngqín |
Đàn piano |
孩子们正在学习圣诞歌曲的钢琴演奏。(Háizimen zhèngzài xuéxí Shèngdàn gēqǔ de gāngqín yǎnzòu.) - Trẻ em đang học chơi piano cho bài hát Giáng sinh. |
58 |
小提琴 |
Xiǎotíqín |
Đàn violin |
圣诞晚会上,小提琴演奏得很优美。(Shèngdàn wǎnhuì shàng, xiǎotíqín yǎnzòu de hěn yōuměi.) - Trong tiệc Giáng sinh, violin được chơi rất hay. |
59 |
合唱 |
Héchàng |
Hợp xướng |
圣诞节的合唱让人感动。(Shèngdàn jié de héchàng ràng rén gǎndòng.) - Dàn hợp xướng Giáng sinh làm người ta xúc động. |
60 |
圣诞旋律 |
Shèngdàn xuánlǜ |
Giai điệu Giáng sinh |
圣诞旋律响彻整个市场。(Shèngdàn xuánlǜ xiǎngchè zhěnggè shìchǎng.) - Giai điệu Giáng sinh vang khắp chợ. |
Chủ đề cảm xúc |
||||
61 |
快乐 |
Kuàilè |
Vui vẻ |
圣诞节让每个人都很快乐。(Shèngdàn jié ràng měi gèrén dōu hěn kuàilè.) - Giáng sinh làm mọi người rất vui vẻ. |
62 |
温暖 |
Wēnnuǎn |
Ấm áp |
烛光让房间变得温暖。(Zhúguāng ràng fángjiān biàn de wēnnuǎn.) - Ánh nến làm cho căn phòng trở nên ấm áp. |
63 |
家庭 |
Jiātíng |
Gia đình |
圣诞节是和家庭团聚的时刻。(Shèngdàn jié shì hé jiātíng tuánjù de shíkè.) - Giáng sinh là thời điểm đoàn tụ với gia đình. |
64 |
友谊 |
Yǒuyì |
Tình bạn |
圣诞节也是庆祝友谊的好机会。(Shèngdàn jié yě shì qìngzhù yǒuyì de hǎo jīhuì.) - Giáng sinh cũng là cơ hội tốt để kỷ niệm tình bạn. |
65 |
聚会 |
Jùhuì |
Tiệc tùng |
我们参加了一个圣诞聚会。(Wǒmen cānjiā le yī gè Shèngdàn jùhuì.) - Chúng tôi tham dự một bữa tiệc Giáng sinh. |
66 |
分享 |
Fēnxiǎng |
Chia sẻ |
大家一起分享圣诞礼物。(Dàjiā yīqǐ fēnxiǎng Shèngdàn lǐwù.) - Mọi người cùng chia sẻ quà Giáng sinh. |
67 |
拥抱 |
Yōngbào |
Ôm |
圣诞节我们给家人一个温暖的拥抱。(Shèngdàn jié wǒmen gěi jiārén yī gè wēnnuǎn de yōngbào.) - Chúng tôi dành một cái ôm ấm áp cho gia đình vào Giáng sinh. |
68 |
笑容 |
Xiàoróng |
Nụ cười |
孩子们的笑容让圣诞节更加美好。(Háizimen de xiàoróng ràng Shèngdàn jié gèngjiā měihǎo.) - Nụ cười của trẻ em làm Giáng sinh thêm tuyệt vời. |
69 |
感恩 |
Gǎn'ēn |
Biết ơn |
圣诞节我们感恩所有的幸福。(Shèngdàn jié wǒmen gǎn'ēn suǒyǒu de xìngfú.) - Giáng sinh, chúng tôi biết ơn tất cả những điều hạnh phúc. |
70 |
祝福 |
Zhùfú |
Lời chúc |
我们向朋友送上圣诞祝福。(Wǒmen xiàng péngyǒu sòng shàng Shèngdàn zhùfú.) - Chúng tôi gửi lời chúc Giáng sinh đến bạn bè. |
Chủ đề nhân vật |
||||
71 |
圣诞天使 |
Shèngdàn tiānshǐ |
Thiên thần Giáng sinh |
圣诞树上挂着一个圣诞天使。(Shèngdàn shù shàng guà zhe yī gè Shèngdàn tiānshǐ.) - Trên cây thông Giáng sinh treo một thiên thần Giáng sinh. |
72 |
圣婴 |
Shèngyīng |
Chúa hài đồng |
圣诞故事里有圣婴的诞生。(Shèngdàn gùshì lǐ yǒu Shèngyīng de dànshēng.) - Câu chuyện Giáng sinh kể về sự ra đời của Chúa hài đồng. |
73 |
三位智者 |
Sānwèi zhìzhě |
Ba nhà thông thái |
三位智者带来了礼物给圣婴。(Sānwèi zhìzhě dàilái le lǐwù gěi Shèngyīng.) - Ba nhà thông thái mang quà đến cho Chúa hài đồng. |
74 |
圣母玛利亚 |
Shèngmǔ Mǎlìyà |
Đức mẹ Maria |
圣母玛利亚是圣婴的母亲。(Shèngmǔ Mǎlìyà shì Shèngyīng de mǔqīn.) - Đức mẹ Maria là mẹ của Chúa hài đồng. |
75 |
耶稣 |
Yēsū |
Chúa Giê-su |
耶稣的诞生是圣诞节的核心故事。(Yēsū de dànshēng shì Shèngdàn jié de héxīn gùshì.) - Sự ra đời của Chúa Giê-su là câu chuyện trung tâm của Giáng sinh. |
76 |
圣诞精灵 |
Shèngdàn jīnglíng |
Yêu tinh Giáng sinh |
圣诞精灵帮圣诞老人准备礼物。(Shèngdàn jīnglíng bāng Shèngdàn lǎorén zhǔnbèi lǐwù.) - Yêu tinh Giáng sinh giúp ông già Noel chuẩn bị quà. |
77 |
驯鹿 |
Xùnlù |
Tuần lộc |
驯鹿拉着圣诞老人的雪橇。(Xùnlù lā zhe Shèngdàn lǎorén de xuěqiāo.) - Tuần lộc kéo xe trượt tuyết của ông già Noel. |
78 |
鲁道夫 |
Lǔdàofū |
Rudolph |
鲁道夫是圣诞老人最特别的驯鹿。(Lǔdàofū shì Shèngdàn lǎorén zuì tèbié de xùnlù.) - Rudolph là tuần lộc đặc biệt nhất của ông già Noel. |
79 |
圣诞熊 |
Shèngdàn xióng |
Gấu Giáng sinh |
这个圣诞熊是孩子们最喜欢的玩具。(Zhège Shèngdàn xióng shì háizimen zuì xǐhuān de wánjù.) - Con gấu Giáng sinh này là món đồ chơi trẻ em yêu thích nhất. |
80 |
圣诞公主 |
Shèngdàn gōngzhǔ |
Công chúa Giáng sinh |
圣诞公主的故事让人感动。(Shèngdàn gōngzhǔ de gùshì ràng rén gǎndòng.) - Câu chuyện về công chúa Giáng sinh làm mọi người xúc động. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Với hệ thống chữ Hán phức tạp, việc ghi nhớ từ vựng tiếng Trung là một điều khá khó khăn với nhiều người. Dưới đây là tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả mà rất nhiều học viên của STUDY4 đã áp dụng và thành công:
1. Xây dựng nền tảng vững chắc
Xây dựng nền tảng vững chắc là một điều cực kỳ quan trọng khi chinh phục bất cứ ngoại ngữ nào. Với tiếng Trung, để có thể học và ghi nhớ chữ Hán, bạn nên học kỹ các kiến thức như:
- Bảng chữ cái và âm tiết: Trước khi bắt đầu học từ vựng, bạn cần nắm vững bảng chữ cái Pinyin - hệ thống phiên âm tiếng Trung. Hiểu cách phát âm chính xác sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng từ vựng. Đồng thời, làm quen với 4 thanh điệu trong tiếng Trung cũng rất quan trọng, vì thanh điệu ảnh hưởng lớn đến ý nghĩa của từ.
- Các bộ thủ cơ bản: Tiếng Trung là ngôn ngữ chữ tượng hình, và các chữ Hán thường được cấu tạo từ các bộ thủ. Hiểu được ý nghĩa và cách sử dụng của các bộ thủ sẽ giúp bạn đoán nghĩa và ghi nhớ chữ Hán dễ dàng hơn.
Học chắc bảng chữ cái và phiên âm tiếng Trung
2. Phương pháp ghi nhớ từ vựng
Một tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả nữa đó là lựa chọn phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Trung phù hợp. Bạn có thể dễ dàng tìm ra được rất nhiều các phương pháp học khác nhau được chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội. Tuy nhiên, không phải phương pháp nào cũng hiệu quả với bạn. Vì vậy, bạn nên thử các phương pháp khác nhau, sau đó đúc kết và tự xây dựng cho mình một cách thức học từ vựng.
Dưới đây cũng là một số phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Trung được rất nhiều người sử dụng. Thử tham khảo nhé:
- Học theo chủ đề: Phân chia từ vựng theo từng chủ đề cụ thể sẽ giúp bạn ghi nhớ hiệu quả hơn. Ví dụ, bạn có thể học các từ về gia đình, động vật, thời tiết, hoặc công việc. Cách học này giúp bạn dễ dàng liên kết các từ và sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.
- Sử dụng hình ảnh và âm thanh: Học từ vựng kết hợp với hình ảnh và âm thanh sẽ tăng cường khả năng ghi nhớ. Ví dụ, khi học từ 蛋 (dàn - trứng), hãy nhìn hình ảnh của một quả trứng hoặc nghe cách phát âm từ này. Não bộ của bạn sẽ lưu trữ thông tin lâu hơn nhờ sự kết hợp của nhiều giác quan.
- Tạo câu chuyện hoặc liên tưởng: Liên tưởng từ vựng với các câu chuyện hoặc hình ảnh thú vị giúp bạn nhớ lâu hơn. Ví dụ, từ 水 (shuǐ) - nước, bạn có thể tưởng tượng một dòng sông đang chảy. Hoặc từ 你 (nǐ) - bạn, hãy nghĩ đến một người bạn thân thiết của mình.
3. Sử dụng công cụ hỗ trợ học tập
Ngoài ra, một tip học từ vựng tiếng Trung khác cũng khá hiệu quả đó là sử dụng các công cụ khác nhau để hỗ trợ việc học tập. Bạn có thể sử dụng:
3.1. Thẻ từ vựng Flashcards
Flashcards là công cụ học từ vựng hiệu quả. Bạn có thể sử dụng các ứng dụng như Anki, Quizlet, hoặc tự làm flashcards giấy. Mỗi thẻ nên có:
- Mặt trước: Chữ Hán và Pinyin.
- Mặt sau: Nghĩa tiếng Việt và ví dụ.
Sử dụng Flascard để hỗ trợ việc học tập
3.2. Ứng dụng di động
Điện thoại có lẽ là vật bất ly thân của bất cứ bạn trẻ nào hiện nay. Vậy tại sao bạn không tận dụng nó cho việc học tập từ vựng tiếng Trung của mình. Bạn có thể tham khảo các ứng dụng học tiếng Trung như HelloChinese, Duolingo, hoặc Pleco cung cấp bài học tương tác và bài tập giúp bạn ghi nhớ từ vựng. Một số ứng dụng còn hỗ trợ nhận diện chữ viết tay, rất hữu ích để luyện viết chữ Hán.
Lời kết
Giáng sinh không chỉ là dịp để mọi người quây quần bên nhau mà còn là cơ hội để lan tỏa yêu thương và chia sẻ niềm vui. Hy vọng rằng danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ và cảm nhận trọn vẹn ý nghĩa của mùa lễ hội. Chúc bạn có một Giáng sinh an lành và hạnh phúc!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment