từ vựng tiếng trung chủ đề tết nguyên đán

Tết không chỉ là thời khắc chuyển giao giữa năm cũ và năm mới mà còn là biểu tượng của sự đoàn tụ, bình an và phú quý. Đây cũng là một chủ đề mà bạn học tiếng Trung nào cũng quan tâm. Hiểu được điều đó, STUDY4 đã giúp bạn tổng hợp danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán cực chi tiết. Cùng theo dõi nhé!

I. Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán

Tết Nguyên Đán, hay còn gọi là Xuân Tiết (春节 - Chūnjié), là dịp lễ truyền thống lớn nhất và quan trọng nhất trong văn hóa của nhiều quốc gia châu Á như Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc và nhiều nước khác. Đây là thời điểm mọi người tạm gác lại công việc bộn bề để sum họp bên gia đình, cùng nhau chào đón năm mới với những phong tục, lễ nghi mang đậm ý nghĩa tốt lành và hi vọng về một tương lai tươi sáng.

Để bạn dễ dàng tìm hiểu về các phong tục, truyền thống văn hoá của người Trung Quốc trong dịp lễ này, STUDY4 đã tổng hợp danh sách 100 từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán trong bảng dưới đây: 

 

STT

Từ vựng 

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

1

春节

Chūnjié

Tết Nguyên Đán

春节是中国最重要的传统节日。

Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì.

Tết Nguyên Đán là lễ hội truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc.

2

农历

Nónglì

Lịch âm

中国人过年是按照农历计算的。

Zhōngguó rén guònián shì ànzhào nónglì jìsuàn de.

Người Trung Quốc đón Tết dựa theo lịch âm.

3

新年

Xīnnián

Năm mới

新年快乐!

Xīnnián kuàilè!

Chúc mừng năm mới!

4

除夕

Chúxī

Đêm giao thừa

除夕我们全家一起吃年夜饭。

Chúxī wǒmen quánjiā yìqǐ chī niányèfàn.

Đêm giao thừa, cả gia đình chúng tôi cùng ăn cơm tất niên.

5

年夜饭

Niányèfàn

Bữa cơm tất niên

年夜饭是一年中最重要的一餐。

Niányèfàn shì yì nián zhōng zuì zhòngyào de yì cān.

Bữa cơm tất niên là bữa ăn quan trọng nhất trong năm.

6

红包

Hóngbāo

Bao lì xì

孩子们喜欢收到红包。

Háizimen xǐhuān shōudào hóngbāo.

Trẻ em thích nhận bao lì xì.

7

烟花

Yānhuā

Pháo hoa

除夕夜我们一起看烟花。

Chúxī yè wǒmen yìqǐ kàn yānhuā.

Đêm giao thừa, chúng tôi cùng xem pháo hoa.

8

鞭炮

Biānpào

Pháo nổ

过年放鞭炮是传统习俗。

Guònián fàng biānpào shì chuántǒng xísú.

Đốt pháo là một phong tục truyền thống trong dịp Tết.

9

春联

Chūnlián

Câu đối xuân

家家户户都会贴春联。

Jiājiā hùhù dōuhuì tiē chūnlián.

Nhà nhà đều dán câu đối xuân.

10

福字

Fúzì

Chữ Phúc

他们把福字倒贴在门上。

Tāmen bǎ fúzì dàotiē zài mén shàng.

Họ dán ngược chữ "Phúc" lên cửa.

11

年糕

Niángāo

Bánh tổ

年糕象征着步步高升。

Niángāo xiàngzhēngzhe bùbù gāoshēng.

Bánh tổ tượng trưng cho sự thăng tiến từng bước.

12

饺子

Jiǎozi

Bánh chẻo

北方人过年喜欢吃饺子。

Běifāng rén guònián xǐhuān chī jiǎozi.

Người miền Bắc thích ăn bánh chẻo vào dịp Tết.

13

汤圆

Tāngyuán

Bánh trôi nước

元宵节我们吃汤圆。

Yuánxiāojié wǒmen chī tāngyuán.

Lễ hội đèn lồng, chúng tôi ăn bánh trôi nước.

14

灯笼

Dēnglóng

Đèn lồng

孩子们提着灯笼走来走去。

Háizimen tízhe dēnglóng zǒu lái zǒu qù.

Trẻ em cầm đèn lồng đi tới đi lui.

15

生肖

Shēngxiào

Con giáp

今年是龙年,也是我的生肖年。

Jīnnián shì lóng nián, yěshì wǒ de shēngxiào nián.

Năm nay là năm Thìn, cũng là năm tuổi của tôi.

16

拜年

Bàinián

Chúc Tết

我们一早就去给爷爷奶奶拜年。

Wǒmen yì zǎo jiù qù gěi yéyé nǎinai bàinián.

Sáng sớm, chúng tôi đi chúc Tết ông bà.

17

年初一

Nián chū yī

Mùng 1 Tết

年初一我们都穿新衣服。

Nián chū yī wǒmen dōu chuān xīn yīfú.

Mùng 1 Tết, chúng tôi đều mặc quần áo mới.

18

团圆

Tuányuán

Đoàn viên

春节是一家团圆的好时机。

Chūnjié shì yì jiā tuányuán de hǎo shíjī.

Tết Nguyên Đán là dịp tốt để cả gia đình đoàn viên.

19

财神

Cáishén

Thần tài

大年初五是迎财神的日子。

Dànián chūwǔ shì yíng cáishén de rìzi.

Ngày mùng 5 là ngày đón Thần Tài.

20

舞狮

Wǔshī

Múa lân

舞狮表演是春节的传统活动。

Wǔshī biǎoyǎn shì chūnjié de chuántǒng huódòng.

Múa lân là hoạt động truyền thống vào dịp Tết.

21

龙舞

Lóngwǔ

Múa rồng

龙舞表演很热闹。

Lóngwǔ biǎoyǎn hěn rènao.

Múa rồng rất náo nhiệt.

22

春晚

Chūnwǎn

Gala xuân

看春晚是春节的传统节目。

Kàn Chūnwǎn shì Chūnjié de chuántǒng jiémù.

Xem Gala xuân là chương trình truyền thống dịp Tết.

23

守岁

Shǒusuì

Đón giao thừa

全家人一起守岁到凌晨。

Quánjiā rén yìqǐ shǒusuì dào língchén.

Cả nhà thức đón giao thừa đến sáng sớm.

24

挂饰

Guàshì

Đồ trang trí

我们挂饰品装点房间。

Wǒmen guà shìpǐn zhuāngdiǎn fángjiān.

Chúng tôi treo đồ trang trí để làm đẹp căn phòng.

25

窗花

Chuānghuā

Hoa dán cửa sổ

窗花是用剪纸做的。

Chuānghuā shì yòng jiǎnzhǐ zuò de.

Hoa dán cửa sổ được làm từ nghệ thuật cắt giấy.

26

吉祥话

Jíxiánghuà

Lời chúc tốt đẹp

新年要说吉祥话,比如“恭喜发财”。

Xīnnián yào shuō jíxiánghuà, bǐrú "Gōngxǐ fācái".

Năm mới phải nói lời chúc tốt đẹp, chẳng hạn như "Chúc phát tài".

27

健康

Jiànkāng

Sức khỏe

祝您身体健康,万事如意!

Zhù nín shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì!

Chúc bạn sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!

28

平安

Píng'ān

Bình an

希望新的一年大家平平安安。

Xīwàng xīn de yì nián dàjiā píngpíng ān'ān.

Mong rằng năm mới mọi người đều bình an.

29

如意

Rúyì

Như ý

祝您事事如意!

Zhù nín shìshì rúyì!

Chúc bạn mọi điều như ý!

30

好运

Hǎoyùn

May mắn

新的一年好运连连!

Xīn de yì nián hǎoyùn liánlián!

Năm mới gặp nhiều may mắn!

31

年味

Niánwèi

Hương vị Tết

街道上到处都是年味。

Jiēdào shàng dàochù dōu shì niánwèi.

Khắp phố phường đều mang hương vị Tết.

32

礼物

Lǐwù

Quà tặng

我给朋友准备了新年礼物。

Wǒ gěi péngyǒu zhǔnbèi le xīnnián lǐwù.

Tôi đã chuẩn bị quà Tết cho bạn bè.

33

祭祖

Jìzǔ

Cúng tổ tiên

春节期间我们要祭祖。

Chūnjié qíjiān wǒmen yào jìzǔ.

Trong dịp Tết, chúng tôi cúng tổ tiên.

34

年兽

Niánshòu

Con Niên

年兽的故事很有趣。

Niánshòu de gùshì hěn yǒuqù.

Câu chuyện về con Niên rất thú vị.

35

桃花

Táohuā

Hoa đào

桃花象征着爱情和好运。

Táohuā xiàngzhēngzhe àiqíng hé hǎoyùn.

Hoa đào tượng trưng cho tình yêu và may mắn.

36

梅花

Méihuā

Hoa mai

梅花是冬季的象征。

Méihuā shì dōngjì de xiàngzhēng.

Hoa mai là biểu tượng của mùa đông.

37

Zhú

Cây tre

竹子代表着坚韧和正直。

Zhúzi dàibiǎozhe jiānrèn hé zhèngzhí.

Cây tre đại diện cho sự kiên cường và chính trực.

38

金桔

Jīnjú

Cây quất

春节期间很多人买金桔。

Chūnjié qíjiān hěn duō rén mǎi jīnjú.

Trong dịp Tết, nhiều người mua cây quất.

39

松柏

Sōngbǎi

Cây tùng bách

松柏象征着长寿和不屈。

Sōngbǎi xiàngzhēngzhe chángshòu hé bùqū.

Cây tùng bách tượng trưng cho trường thọ và bất khuất.

40

拜佛

Bàifó

Lễ Phật

很多人在春节去庙里拜佛。

Hěn duō rén zài Chūnjié qù miào lǐ bàifó.

Nhiều người đi chùa lễ Phật vào dịp Tết.

41

许愿

Xǔyuàn

Cầu nguyện

我在春节许了一个新年愿望。

Wǒ zài Chūnjié xǔle yí gè xīnnián yuànwàng.

Tôi đã cầu một điều ước năm mới trong dịp Tết.

42

贺卡

Hèkǎ

Thiệp chúc mừng

我给朋友寄了一张新年贺卡。

Wǒ gěi péngyǒu jìle yì zhāng xīnnián hèkǎ.

Tôi gửi cho bạn một tấm thiệp chúc mừng năm mới.

43

金钱

Jīnqián

Tiền bạc

大家都希望新年财源滚滚,金钱多多。

Dàjiā dōu xīwàng xīnnián cáiyuán gǔngǔn, jīnqián duōduō.

Mọi người đều hy vọng năm mới tiền tài đầy nhà, tiền bạc nhiều.

44

财富

Cáifù

Tài lộc

新年愿你事业成功,财富满满。

Xīnnián yuàn nǐ shìyè chénggōng, cáifù mǎnmǎn.

Chúc bạn năm mới thành công trong sự nghiệp, tài lộc dồi dào.

45

幸运星

Xìngyùn xīng

Ngôi sao may mắn

今年我的幸运星一定会保佑我。

Jīnnián wǒ de xìngyùn xīng yídìng huì bǎoyòu wǒ.

Năm nay ngôi sao may mắn chắc chắn sẽ phù hộ tôi.

46

烛光

Zhúguāng

Ánh nến

烛光晚餐是春节的一部分浪漫活动。

Zhúguāng wǎncān shì Chūnjié de yíbùfèn làngmàn huódòng.

Bữa tối dưới ánh nến là một hoạt động lãng mạn trong dịp Tết.

47

家庭

Jiātíng

Gia đình

春节是家人团聚的时刻。

Chūnjié shì jiārén tuánjù de shíkè.

Tết Nguyên Đán là thời điểm gia đình sum họp.

48

朋友

Péngyǒu

Bạn bè

春节期间我和朋友一起吃饭庆祝。

Chūnjié qíjiān wǒ hé péngyǒu yìqǐ chīfàn qìngzhù.

Trong dịp Tết, tôi và bạn bè cùng ăn uống mừng năm mới.

49

春运

Chūnyùn

Vận tải Tết

春运期间火车站非常拥挤。

Chūnyùn qíjiān huǒchēzhàn fēicháng yōngjǐ.

Trong mùa vận tải Tết, nhà ga rất đông đúc.

50

假期

Jiàqī

Kỳ nghỉ

春节假期是中国最长的法定假期。

Chūnjié jiàqī shì Zhōngguó zuì cháng de fǎdìng jiàqī.

Kỳ nghỉ Tết là kỳ nghỉ dài nhất ở Trung Quốc.

51

旅行

Lǚxíng

Du lịch

春节期间很多人选择旅行。

Chūnjié qíjiān hěn duō rén xuǎnzé lǚxíng.

Nhiều người chọn đi du lịch trong dịp Tết.

52

乡愁

Xiāngchóu

Nỗi nhớ quê hương

春节让我感到深深的乡愁。

Chūnjié ràng wǒ gǎndào shēnshēn de xiāngchóu.

Tết Nguyên Đán khiến tôi cảm nhận nỗi nhớ quê hương sâu sắc.

53

故乡

Gùxiāng

Quê hương

我终于回到了阔别已久的故乡。

Wǒ zhōngyú huídàole kuòbié yǐjiǔ de gùxiāng.

Cuối cùng tôi đã trở về quê hương sau bao năm xa cách.

54

祭灶神

Jìzàoshén

Cúng Táo quân

我们在小年祭灶神,为新年祈福。

Wǒmen zài xiǎonián jì zàoshén, wèi xīnnián qífú.

Chúng tôi cúng Táo quân vào ngày Tất niên để cầu phúc cho năm mới.

55

糖果

Tángguǒ

Kẹo ngọt

孩子们最喜欢春节的糖果。

Háizimen zuì xǐhuān Chūnjié de tángguǒ.

Trẻ em thích nhất là kẹo ngọt dịp Tết.

56

巧克力

Qiǎokèlì

Sô cô la

我买了一盒巧克力送给朋友。

Wǒ mǎile yì hé qiǎokèlì sòng gěi péngyǒu.

Tôi đã mua một hộp sô cô la để tặng bạn.

57

水果

Shuǐguǒ

Trái cây

春节期间水果的价格会上涨。

Chūnjié qíjiān shuǐguǒ de jiàgé huì shàngzhǎng.

Giá trái cây thường tăng trong dịp Tết.

58

核桃

Hétáo

Hạt óc chó

核桃是春节餐桌上的常见食物。

Hétáo shì Chūnjié cānzhuō shàng de chángjiàn shíwù.

Hạt óc chó là món ăn phổ biến trên bàn ăn dịp Tết.

59

杏仁

Xìngrén

Hạnh nhân

杏仁象征着幸福和团圆。

Xìngrén xiàngzhēngzhe xìngfú hé tuányuán.

Hạnh nhân tượng trưng cho hạnh phúc và đoàn viên.

60

瓜子

Guāzǐ

Hạt dưa

吃瓜子是春节的传统习俗之一。

Chī guāzǐ shì Chūnjié de chuántǒng xísú zhī yī.

Ăn hạt dưa là một trong những phong tục truyền thống dịp Tết.

61

糖葫芦

Tánghúlu

Kẹo hồ lô

孩子们喜欢吃糖葫芦。

Háizimen xǐhuān chī tánghúlu.

Trẻ em thích ăn kẹo hồ lô.

62

花市

Huāshì

Chợ hoa

春节前的花市特别热闹。

Chūnjié qián de huāshì tèbié rènao.

Chợ hoa trước Tết rất náo nhiệt.

63

灯会

Dēnghuì

Hội đèn lồng

元宵节的灯会非常美丽。

Yuánxiāojié de dēnghuì fēicháng měilì.

Hội đèn lồng dịp Rằm tháng Giêng rất đẹp.

64

庙会

Miàohuì

Hội chùa

庙会是春节期间的传统活动。

Miàohuì shì Chūnjié qíjiān de chuántǒng huódòng.

Hội chùa là hoạt động truyền thống trong dịp Tết.

65

拜拜

Bàibài

Dâng lễ

我们去寺庙拜拜祈福新年。

Wǒmen qù sìmiào bàibài qífú xīnnián.

Chúng tôi đi chùa dâng lễ cầu phúc cho năm mới.

66

祈福

Qífú

Cầu phúc

春节是祈福的好时机。

Chūnjié shì qífú de hǎo shíjī.

Tết là dịp tốt để cầu phúc.

67

大扫除

Dàsǎochú

Dọn dẹp nhà cửa

过年前要进行一次大扫除。

Guònián qián yào jìnxíng yí cì dàsǎochú.

Trước Tết phải tiến hành dọn dẹp nhà cửa.

68

剪纸

Jiǎnzhǐ

Nghệ thuật cắt giấy

剪纸是中国的传统艺术。

Jiǎnzhǐ shì Zhōngguó de chuántǒng yìshù.

Cắt giấy là một nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.

69

写春联

Xiě Chūnlián

Viết câu đối

写春联是一种春节传统。

Xiě Chūnlián shì yì zhǒng Chūnjié chuántǒng.

Viết câu đối là một truyền thống dịp Tết.

70

买年货

Mǎi niánhuò

Mua đồ Tết

春节前大家都会去买年货。

Chūnjié qián dàjiā dōuhuì qù mǎi niánhuò.

Trước Tết, mọi người đều đi mua sắm đồ Tết.

71

送礼

Sònglǐ

Tặng quà

春节期间亲朋好友之间会送礼。

Chūnjié qíjiān qīnpéng hǎoyǒu zhījiān huì sònglǐ.

Trong dịp Tết, bạn bè người thân thường tặng quà cho nhau.

72

祭祀

Jìsì

Tế lễ

春节祭祀是为了纪念祖先。

Chūnjié jìsì shì wèile jìniàn zǔxiān.

Tế lễ trong dịp Tết là để tưởng nhớ tổ tiên.

73

合家欢

Héjiāhuān

Gia đình sum họp

春节是一个合家欢的节日。

Chūnjié shì yí gè héjiāhuān de jiérì.

Tết Nguyên Đán là một dịp lễ đoàn tụ gia đình.

74

除旧迎新

Chújiù yíngxīn

Tống cựu nghinh tân

春节的意义是除旧迎新。

Chūnjié de yìyì shì chújiù yíngxīn.

Ý nghĩa của Tết là tống cựu nghinh tân.

75

喜庆

Xǐqìng

Vui mừng

春节的气氛非常喜庆。

Chūnjié de qìfēn fēicháng xǐqìng.

Không khí Tết rất vui mừng.

76

祝福

Zhùfú

Lời chúc phúc

春节时互相送上祝福。

Chūnjié shí hùxiāng sòng shàng zhùfú.

Trong dịp Tết, mọi người gửi lời chúc phúc cho nhau.

77

恭喜发财

Gōngxǐ fācái

Chúc phát tài

新年好,恭喜发财!

Xīnnián hǎo, gōngxǐ fācái!

Năm mới vui vẻ, chúc phát tài!

78

万事如意

Wànshì rúyì

Vạn sự như ý

祝您新年万事如意!

Zhù nín xīnnián wànshì rúyì!

Chúc bạn năm mới vạn sự như ý!

79

心想事成

Xīnxiǎng shì chéng

Cầu được ước thấy

希望新年心想事成!

Xīwàng xīnnián xīnxiǎng shì chéng!

Mong rằng năm mới cầu được ước thấy!

80

步步高升

Bùbù gāoshēng

Thăng tiến

祝你事业步步高升!

Zhù nǐ shìyè bùbù gāoshēng!

Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến từng bước!

81

身体健康

Shēntǐ jiànkāng

Sức khỏe dồi dào

祝您新年身体健康!

Zhù nín xīnnián shēntǐ jiànkāng!

Chúc bạn năm mới sức khỏe dồi dào!

82

开门红

Kāimén hóng

Khởi đầu tốt đẹp

开门红预示着一年的好运。

Kāimén hóng yùshìzhe yì nián de hǎoyùn.

Khởi đầu tốt đẹp dự báo một năm may mắn.

83

金玉满堂

Jīnyù mǎntáng

Phú quý đầy nhà

祝你家中金玉满堂,幸福美满!

Zhù nǐ jiāzhōng jīnyù mǎntáng, xìngfú měimǎn!

Chúc gia đình bạn phú quý đầy nhà, hạnh phúc viên mãn!

84

花开富贵

Huākāi fùguì

Hoa khai phú quý

春节插一束花,象征着花开富贵。

Chūnjié chā yì shù huā, xiàngzhēngzhe huākāi fùguì.

Trong dịp Tết, cắm một bó hoa tượng trưng cho hoa khai phú quý.

85

财源滚滚

Cáiyuán gǔngǔn

Tiền vào như nước

新年愿你财源滚滚,生意兴隆!

Xīnnián yuàn nǐ cáiyuán gǔngǔn, shēngyì xīnglóng!

Chúc bạn năm mới tiền vào như nước, kinh doanh phát đạt!

86

年年有余

Niánnián yǒuyú

Năm nào cũng dư

年年有余的象征着富足和幸运。

Niánnián yǒuyú de yú xiàngzhēngzhe fùzú hé xìngyùn.

Dư trong năm nào cũng dư tượng trưng cho sự giàu có và may mắn.

87

家和万事兴

Jiā hé wànshì xīng

Gia hòa vạn sự hưng

家和万事兴是中国家庭的愿望。

Jiā hé wànshì xīng shì Zhōngguó jiātíng de yuànwàng.

Gia hòa vạn sự hưng là điều mà các gia đình Trung Quốc mong muốn.

88

蒸蒸日上

Zhēngzhēng rì shàng

Ngày càng thịnh vượng

希望你的事业蒸蒸日上!

Xīwàng nǐ de shìyè zhēngzhēng rì shàng!

Mong rằng sự nghiệp của bạn ngày càng thịnh vượng!

89

事业成功

Shìyè chénggōng

Sự nghiệp thành công

新年愿你事业成功,家庭幸福!

Xīnnián yuàn nǐ shìyè chénggōng, jiātíng xìngfú!

Chúc bạn năm mới sự nghiệp thành công, gia đình hạnh phúc!

90

长命百岁

Chángmìng bǎisuì

Trường thọ

我祝爷爷奶奶长命百岁!

Wǒ zhù yéyé nǎinai chángmìng bǎisuì!

Cháu chúc ông bà sống lâu trăm tuổi!

91

五福临门

Wǔfú línmén

Ngũ phúc lâm môn

春节贴“五福临门”是传统习俗。

Chūnjié tiē "Wǔfú línmén" shì chuántǒng xísú.

Dán "Ngũ phúc lâm môn" vào dịp Tết là phong tục truyền thống.

92

百花齐放

Bǎihuā qífàng

Trăm hoa đua nở

新的一年希望百花齐放,繁荣昌盛!

Xīn de yì nián xīwàng bǎihuā qífàng, fánróng chāngshèng!

Năm mới hy vọng trăm hoa đua nở, thịnh vượng phát đạt!

93

满堂彩

Mǎntáng cǎi

Đầy nhà vui vẻ

春节晚会总是满堂彩,观众很喜欢。

Chūnjié wǎnhuì zǒng shì mǎntáng cǎi, guānzhòng hěn xǐhuān.

Gala xuân luôn nhận được sự cổ vũ đầy nhiệt huyết, khán giả rất yêu thích.

94

和气生财

Héqì shēng cái

Hòa khí sinh tài

商人们相信和气生财的道理。

Shāngrénmen xiāngxìn héqì shēng cái de dàolǐ.

Thương nhân tin rằng hòa khí sinh tài.

95

步步连升

Bùbù lián shēng

Tiến bước liên tục

希望新的一年你步步连升!

Xīwàng xīn de yì nián nǐ bùbù lián shēng!

Mong rằng năm mới bạn tiến bước liên tục!

96

大吉大利

Dàjí dàlì

Đại cát đại lợi

祝您新年大吉大利!

Zhù nín xīnnián dàjí dàlì!

Chúc bạn năm mới đại cát đại lợi!

97

兴旺发达

Xīngwàng fādá

Thịnh vượng phát đạt

新年愿你兴旺发达,事业蒸蒸日上!

Xīnnián yuàn nǐ xīngwàng fādá, shìyè zhēngzhēng rì shàng!

Chúc bạn năm mới thịnh vượng phát đạt, sự nghiệp ngày càng thăng tiến!

98

龙马精神

Lóngmǎ jīngshén

Tinh thần mạnh mẽ

希望你新年充满龙马精神!

Xīwàng nǐ xīnnián chōngmǎn lóngmǎ jīngshén!

Mong rằng bạn tràn đầy tinh thần mạnh mẽ trong năm mới!

99

金鸡报晓

Jīnjī bàoxiǎo

Gà vàng báo tin

新年晨早金鸡报晓,预示着好运连连。

Xīnnián chénzǎo jīnjī bàoxiǎo, yùshìzhe hǎoyùn liánlián.

Sáng sớm năm mới, gà vàng báo tin, dự báo nhiều may mắn.

100

百年好合

Bǎinián hǎohé

Trăm năm hạnh phúc

祝新人百年好合,永结同心!

Zhù xīnrén bǎinián hǎohé, yǒngjié tóngxīn!

Chúc cặp đôi trăm năm hạnh phúc, mãi mãi bên nhau!

tết tiếng trung là gì

Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán

 

II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Với số lượng từ vựng khổng lồ, việc ghi nhớ tiếng Trung có thể sẽ là một thử thách lớn đối với người mới bắt đầu. Tuy nhiên, bạn không cần quá lo, bởi với những phương pháp đúng đắn, việc này sẽ trở nên dễ dàng và thú vị hơn. Dưới đây là một số tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả mà bạn có thể áp dụng:

  • Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề: Học theo chủ đề sẽ giúp ghi nhớ từ đơn giản hơn rất nhiều, bởi bạn sẽ dễ dàng liên kết các từ với nhau. Do vậy, hãy chọn một chủ đề quen thuộc, ví dụ như "gia đình", "đồ ăn", hoặc "du lịch". Khi học từ vựng theo chủ đề,.
  • Sử dụng thẻ từ (flashcards): Flashcards là một công cụ học từ vựng rất hữu ích. Bạn có thể viết từ vựng tiếng Trung ở một mặt và nghĩa tiếng Việt cùng cách phát âm (pinyin) ở mặt kia và mang đi bất cứ đâu để luyện tập. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng các ứng dụng như Anki hoặc Quizlet để tạo flashcards số hóa, giúp bạn học mọi lúc mọi nơi.
  • Luyện viết chữ Hán: Viết chữ Hán là cách hiệu quả để ghi nhớ mặt chữ. Do vậy, bạn hãy cố gắng viết đi viết lại nhiều lần và chú ý đến các bộ thủ. Điều này không chỉ giúp bạn nhớ từ mà còn cải thiện kỹ năng viết.
  • Học từ theo ngữ cảnh: Học theo ngữ cảnh cũng là một trong số các tips học từ viwngj tiếng Trung hiệu quả. Thay vì học từ vựng đơn lẻ, hãy học qua câu hoặc đoạn văn hoặc phim ảnh. Ví dụ, nếu học từ "家" (jiā - nhà), hãy đặt câu: "我爱我的家" (Wǒ ài wǒ de jiā - Tôi yêu gia đình của tôi). Điều này giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng từ trong thực tế.
  • Kiên trì và thực hành hàng ngày: Học từ vựng là một quá trình dài hạn. Hãy kiên nhẫn và dành ít nhất 15-30 phút mỗi ngày để học và ôn tập. Sự nhất quán sẽ mang lại kết quả tốt.

Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Lời kết

Tết Nguyên Đán không chỉ là dịp lễ mang tính truyền thống mà còn là khoảng thời gian đầy ý nghĩa để mọi người hướng về gia đình, tổ tiên và những giá trị cốt lõi trong cuộc sống. Hi vọng rằng danh sách 100 từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán mà STUDY4 vừa chia sẻ đã mang đến cho bạn những kiến thức thú vị và bổ ích. Hãy áp dụng những từ ngữ này trong giao tiếp hoặc tìm hiểu sâu hơn để cảm nhận được trọn vẹn bầu không khí ấm áp và vui tươi của dịp lễ lớn nhất trong năm.