Trong thời đại công nghệ phát triển không ngừng, mạng xã hội đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Với khả năng kết nối, chia sẻ và tương tác nhanh chóng, mạng xã hội không chỉ thay đổi cách chúng ta giao tiếp mà còn định hình lại cách thức con người học tập, làm việc và giải trí. Trong bài chia sẻ hôm nay, STUDY4 sẽ cùng bạn tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội. Cùng theo dõi nhé!
I. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội
Dưới đây là danh sách 100 các từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội mà STUDY4 đã giúp bạn tổng hợp lại. Hãy lưu lại ngay để tiện cho việc ôn tập của mình nhé!
Số |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Tiếng Việt |
Ví dụ (Tiếng Trung + Pinyin + Dịch) |
1 |
社交网络 |
shèjiāo wǎngluò |
Mạng xã hội |
我经常使用社交网络和朋友聊天。 wǒ jīngcháng shǐyòng shèjiāo wǎngluò hé péngyǒu liáotiān。 (Tôi thường sử dụng mạng xã hội để trò chuyện với bạn bè.) |
2 |
用户 |
yònghù |
Người dùng |
该应用程序拥有一亿用户。 gāi yìngyòng chéngxù yǒngyǒu yī yì yònghù。 (Ứng dụng này có 100 triệu người dùng.) |
3 |
账号 |
zhànghào |
Tài khoản |
请先登录您的账号。 qǐng xiān dēnglù nín de zhànghào。 (Vui lòng đăng nhập tài khoản của bạn trước.) |
4 |
密码 |
mìmǎ |
Mật khẩu |
请设置一个安全的密码。 qǐng shèzhì yīgè ānquán de mìmǎ。 (Vui lòng thiết lập một mật khẩu an toàn.) |
5 |
登录 |
dēnglù |
Đăng nhập |
我无法登录我的账号。 wǒ wúfǎ dēnglù wǒ de zhànghào。 (Tôi không thể đăng nhập vào tài khoản của mình.) |
6 |
注册 |
zhùcè |
Đăng ký |
新用户需要注册一个账号。 xīn yònghù xūyào zhùcè yīgè zhànghào。 (Người dùng mới cần đăng ký một tài khoản.) |
7 |
分享 |
fēnxiǎng |
Chia sẻ |
他在朋友圈分享了一张照片。 tā zài péngyǒuquān fēnxiǎng le yī zhāng zhàopiàn。 (Anh ấy đã chia sẻ một bức ảnh trên trang cá nhân.) |
8 |
评论 |
pínglùn |
Bình luận |
这篇文章有很多评论。 zhè piān wénzhāng yǒu hěnduō pínglùn。 (Bài viết này có rất nhiều bình luận.) |
9 |
点赞 |
diǎnzàn |
Thích |
如果你喜欢这张照片,就点个赞吧! rúguǒ nǐ xǐhuān zhè zhāng zhàopiàn, jiù diǎn gè zàn ba! (Nếu bạn thích bức ảnh này, hãy nhấn like nhé!) |
10 |
关注 |
guānzhù |
Theo dõi |
她在微博上关注了很多明星。 tā zài wēibó shàng guānzhù le hěnduō míngxīng。 (Cô ấy theo dõi rất nhiều người nổi tiếng trên Weibo.) |
11 |
微博 |
wēibó |
|
微博是中国流行的社交平台之一。 wēibó shì zhōngguó liúxíng de shèjiāo píngtái zhī yī。 (Weibo là một trong những nền tảng mạng xã hội phổ biến ở Trung Quốc.) |
12 |
微信 |
wēixìn |
|
微信是中国最常用的聊天应用。 wēixìn shì zhōngguó zuì chángyòng de liáotiān yìngyòng。 (WeChat là ứng dụng nhắn tin được sử dụng nhiều nhất ở Trung Quốc.) |
13 |
抖音 |
dǒuyīn |
TikTok |
她每天都在抖音上发布短视频。 tā měitiān dōu zài dǒuyīn shàng fābù duǎn shìpín。 (Cô ấy đăng video ngắn trên TikTok mỗi ngày.) |
14 |
|
|
|
我小时候经常用QQ和朋友聊天。 wǒ xiǎoshíhòu jīngcháng yòng QQ hé péngyǒu liáotiān。 (Hồi nhỏ tôi thường dùng QQ để trò chuyện với bạn bè.) |
15 |
知乎 |
zhīhū |
Zhihu |
知乎是一个问答分享平台。 zhīhū shì yīgè wèndá fēnxiǎng píngtái。 (Zhihu là một nền tảng chia sẻ hỏi đáp.) |
16 |
小红书 |
xiǎohóngshū |
Xiaohongshu (Red) |
我在小红书上找到了很多化妆品推荐。 wǒ zài xiǎohóngshū shàng zhǎodào le hěnduō huàzhuānpǐn tuījiàn。 (Tôi đã tìm thấy nhiều gợi ý mỹ phẩm trên Xiaohongshu.) |
17 |
B站 |
B zhàn |
Bilibili |
B站上有很多有趣的动画视频。 B zhàn shàng yǒu hěnduō yǒuqù de dònghuà shìpín。 (Trên Bilibili có nhiều video hoạt hình thú vị.) |
18 |
淘宝直播 |
táobǎo zhíbò |
Taobao Live |
淘宝直播是中国非常流行的购物方式。 táobǎo zhíbò shì zhōngguó fēicháng liúxíng de gòuwù fāngshì。 (Taobao Live là hình thức mua sắm rất phổ biến ở Trung Quốc.) |
19 |
快手 |
kuàishǒu |
Kuaishou |
快手是一个短视频分享平台。 kuàishǒu shì yīgè duǎn shìpín fēnxiǎng píngtái。 (Kuaishou là một nền tảng chia sẻ video ngắn.) |
20 |
美拍 |
měipāi |
Meipai |
她在美拍上分享了她的旅行照片。 tā zài měipāi shàng fēnxiǎng le tā de lǚxíng zhàopiàn。 (Cô ấy chia sẻ ảnh du lịch của mình trên Meipai.) |
21 |
发帖 |
fātiě |
Đăng bài |
他刚刚在论坛上发了一篇帖。 tā gānggāng zài lùntán shàng fā le yī piān tiě。 (Anh ấy vừa đăng một bài trên diễn đàn.) |
22 |
留言 |
liúyán |
Để lại tin nhắn |
请在下方留言告诉我们您的想法。 qǐng zài xiàfāng liúyán gàosù wǒmen nín de xiǎngfǎ。 (Vui lòng để lại bình luận bên dưới cho chúng tôi biết ý kiến của bạn.) |
23 |
私信 |
sīxìn |
Tin nhắn riêng |
她给我发了一条私信。 tā gěi wǒ fā le yītiáo sīxìn。 (Cô ấy gửi cho tôi một tin nhắn riêng.) |
24 |
加好友 |
jiā hǎoyǒu |
Thêm bạn bè |
你可以通过扫描二维码加好友。 nǐ kěyǐ tōngguò sǎomiáo èrwéimǎ jiā hǎoyǒu。 (Bạn có thể thêm bạn bè bằng cách quét mã QR.) |
25 |
上传 |
shàngchuán |
Tải lên |
请将文件上传到云端。 qǐng jiāng wénjiàn shàngchuán dào yúnduān。 (Vui lòng tải tệp lên đám mây.) |
26 |
下载 |
xiàzài |
Tải xuống |
你可以点击链接下载应用程序。 nǐ kěyǐ diǎnjī liànjiē xiàzài yìngyòng chéngxù。 (Bạn có thể nhấp vào liên kết để tải xuống ứng dụng.) |
27 |
编辑 |
biānjí |
Chỉnh sửa |
你需要编辑一下你的个人信息。 nǐ xūyào biānjí yīxià nǐ de gèrén xìnxī。 (Bạn cần chỉnh sửa thông tin cá nhân của mình.) |
28 |
删除 |
shānchú |
Xóa |
我不小心删除了重要的文件。 wǒ bù xiǎoxīn shānchú le zhòngyào de wénjiàn。 (Tôi vô tình xóa mất tệp quan trọng.) |
29 |
收藏 |
shōucáng |
Lưu trữ |
你可以将喜欢的帖子收藏起来。 nǐ kěyǐ jiāng xǐhuān de tiězi shōucáng qǐlái。 (Bạn có thể lưu lại các bài viết yêu thích.) |
30 |
举报 |
jǔbào |
Báo cáo |
如果发现不良内容,请立即举报。 rúguǒ fāxiàn bùliáng nèiróng, qǐng lìjí jǔbào。 (Nếu phát hiện nội dung không phù hợp, hãy báo cáo ngay.) |
31 |
帖子 |
tiězi |
Bài viết |
这篇帖子讨论了很多有趣的话题。 zhè piān tiězi tǎolùn le hěnduō yǒuqù de huàtí。 (Bài viết này thảo luận nhiều chủ đề thú vị.) |
32 |
视频 |
shìpín |
Video |
他刚刚上传了一个新的视频。 tā gānggāng shàngchuán le yīgè xīn de shìpín。 (Anh ấy vừa tải lên một video mới.) |
33 |
图片 |
túpiàn |
Hình ảnh |
这张图片拍得非常漂亮。 zhè zhāng túpiàn pāi de fēicháng piàoliang。 (Bức ảnh này được chụp rất đẹp.) |
34 |
链接 |
liànjiē |
Liên kết |
点击下面的链接查看更多信息。 diǎnjī xiàmiàn de liànjiē chákàn gèng duō xìnxī。 (Nhấp vào liên kết bên dưới để xem thêm thông tin.) |
35 |
标题 |
biāotí |
Tiêu đề |
这个帖子有一个吸引人的标题。 zhège tiězi yǒu yīgè xīyǐnrén de biāotí。 (Bài viết này có một tiêu đề thu hút.) |
36 |
话题 |
huàtí |
Chủ đề |
这个话题引发了很多讨论。 zhège huàtí yǐnfā le hěnduō tǎolùn。 (Chủ đề này đã kích thích nhiều cuộc thảo luận.) |
37 |
标签 |
biāoqiān |
Thẻ |
给帖子添加一个合适的标签。 gěi tiězi tiānjiā yīgè héshì de biāoqiān。 (Thêm một thẻ phù hợp cho bài viết.) |
38 |
表情包 |
biǎoqíng bāo |
Nhãn dán cảm xúc |
他发给我一个很搞笑的表情包。 tā fā gěi wǒ yīgè hěn gǎoxiào de biǎoqíng bāo。 (Anh ấy gửi cho tôi một nhãn dán rất hài hước.) |
39 |
动态 |
dòngtài |
Bản cập nhật trạng thái |
她每天都会发布新的动态。 tā měitiān dōuhuì fābù xīn de dòngtài。 (Cô ấy cập nhật trạng thái mới mỗi ngày.) |
40 |
内容 |
nèiróng |
Nội dung |
这篇文章的内容很有教育意义。 zhè piān wénzhāng de nèiróng hěn yǒu jiàoyù yìyì。 (Nội dung của bài viết này rất bổ ích.) |
41 |
回复 |
huífù |
Trả lời |
我正在回复一条评论。 wǒ zhèngzài huífù yītiáo pínglùn。 (Tôi đang trả lời một bình luận.) |
42 |
互动 |
hùdòng |
Tương tác |
这个平台的用户互动非常活跃。 zhège píngtái de yònghù hùdòng fēicháng huóyuè。 (Người dùng tương tác rất sôi nổi trên nền tảng này.) |
43 |
转发 |
zhuǎnfā |
Chuyển tiếp |
他把这篇文章转发到朋友圈了。 tā bǎ zhè piān wénzhāng zhuǎnfā dào péngyǒuquān le。 (Anh ấy chuyển tiếp bài viết này lên trang cá nhân.) |
44 |
置顶 |
zhìdǐng |
Ghim bài |
这篇重要的公告已经被置顶。 zhè piān zhòngyào de gōnggào yǐjīng bèi zhìdǐng。 (Thông báo quan trọng này đã được ghim.) |
45 |
屏蔽 |
píngbì |
Chặn |
我屏蔽了一个发垃圾信息的账号。 wǒ píngbì le yīgè fā lājī xìnxī de zhànghào。 (Tôi đã chặn một tài khoản gửi tin rác.) |
46 |
拉黑 |
lāhēi |
Đưa vào danh sách đen |
他因为吵架被我拉黑了。 tā yīnwèi chǎojià bèi wǒ lāhēi le。 (Tôi đã đưa anh ấy vào danh sách đen vì cãi nhau.) |
47 |
点踩 |
diǎn cǎi |
Không thích |
这个视频的评论区有很多点踩。 zhège shìpín de pínglùn qū yǒu hěnduō diǎn cǎi。 (Phần bình luận của video này có rất nhiều lượt không thích.) |
48 |
订阅 |
dìngyuè |
Đăng ký theo dõi |
我已经订阅了这个频道。 wǒ yǐjīng dìngyuè le zhège píndào。 (Tôi đã đăng ký kênh này.) |
49 |
打赏 |
dǎshǎng |
Tặng thưởng |
他给主播打赏了一些礼物。 tā gěi zhǔbō dǎshǎng le yīxiē lǐwù。 (Anh ấy tặng thưởng một số quà cho streamer.) |
50 |
阅览 |
yuèlǎn |
Xem |
这篇文章的阅览量已经突破一百万。 zhè piān wénzhāng de yuèlǎn liàng yǐjīng tūpò yībǎiwàn。 (Lượt xem của bài viết này đã vượt qua 1 triệu.) |
51 |
广告 |
guǎnggào |
Quảng cáo |
这个视频里插入了很多广告。 zhège shìpín lǐ chārù le hěnduō guǎnggào。 (Video này có chèn rất nhiều quảng cáo.) |
52 |
推广 |
tuīguǎng |
Quảng bá |
这是一篇推广文章。 zhè shì yī piān tuīguǎng wénzhāng。 (Đây là một bài viết quảng bá.) |
53 |
营销 |
yíngxiāo |
Tiếp thị |
社交网络是重要的营销工具。 shèjiāo wǎngluò shì zhòngyào de yíngxiāo gōngjù。 (Mạng xã hội là công cụ tiếp thị quan trọng.) |
54 |
目标受众 |
mùbiāo shòuzhòng |
Đối tượng mục tiêu |
我们需要明确目标受众的需求。 wǒmen xūyào míngquè mùbiāo shòuzhòng de xūqiú。 (Chúng tôi cần xác định rõ nhu cầu của đối tượng mục tiêu.) |
55 |
点击率 |
diǎnjī lǜ |
Tỷ lệ nhấp |
这篇广告的点击率非常高。 zhè piān guǎnggào de diǎnjī lǜ fēicháng gāo。 (Tỷ lệ nhấp của quảng cáo này rất cao.) |
56 |
曝光 |
bàoguāng |
Lượt tiếp cận |
品牌需要更多的曝光机会。 pǐnpái xūyào gèng duō de bàoguāng jīhuì。 (Thương hiệu cần nhiều cơ hội tiếp cận hơn.) |
57 |
数据分析 |
shùjù fēnxī |
Phân tích dữ liệu |
数据分析是制定策略的重要部分。 shùjù fēnxī shì zhìdìng cèlüè de zhòngyào bùfèn。 (Phân tích dữ liệu là phần quan trọng trong việc lập chiến lược.) |
58 |
投放 |
tóufàng |
Phân phối |
广告投放需要精准的策略。 guǎnggào tóufàng xūyào jīngzhǔn de cèlüè。 (Phân phối quảng cáo cần chiến lược chính xác.) |
59 |
合作 |
hézuò |
Hợp tác |
我们正在与一家知名品牌合作。 wǒmen zhèngzài yǔ yījiā zhīmíng pǐnpái hézuò。 (Chúng tôi đang hợp tác với một thương hiệu nổi tiếng.) |
60 |
粉丝营销 |
fěnsī yíngxiāo |
Marketing fan |
粉丝营销在社交媒体上非常有效。 fěnsī yíngxiāo zài shèjiāo méitǐ shàng fēicháng yǒuxiào。 (Marketing fan rất hiệu quả trên mạng xã hội.) |
61 |
服务器 |
fúwùqì |
Máy chủ |
服务器因流量过大而崩溃了。 fúwùqì yīn liúliàng guòdà ér bēngkuì le。 (Máy chủ bị sập vì lưu lượng truy cập quá lớn.) |
62 |
应用程序 |
yìngyòng chéngxù |
Ứng dụng |
我正在开发一个社交应用程序。 wǒ zhèngzài kāifā yīgè shèjiāo yìngyòng chéngxù。 (Tôi đang phát triển một ứng dụng mạng xã hội.) |
63 |
界面 |
jièmiàn |
Giao diện |
这个应用程序的界面很简洁。 zhège yìngyòng chéngxù de jièmiàn hěn jiǎnjié。 (Giao diện của ứng dụng này rất đơn giản.) |
64 |
数据库 |
shùjùkù |
Cơ sở dữ liệu |
数据库存储了大量用户信息。 shùjùkù cúnchú le dàliàng yònghù xìnxī。 (Cơ sở dữ liệu chứa nhiều thông tin người dùng.) |
65 |
隐私设置 |
yǐnsī shèzhì |
Cài đặt quyền riêng tư |
请检查你的隐私设置是否安全。 qǐng jiǎnchá nǐ de yǐnsī shèzhì shìfǒu ānquán。 (Vui lòng kiểm tra xem cài đặt quyền riêng tư của bạn có an toàn không.) |
66 |
算法 |
suànfǎ |
Thuật toán |
社交网络的推荐内容是基于算法的。 shèjiāo wǎngluò de tuījiàn nèiróng shì jīyú suànfǎ de。 (Nội dung gợi ý trên mạng xã hội dựa trên thuật toán.) |
67 |
推送 |
tuīsòng |
Thông báo đẩy |
这个应用每天都会推送新闻更新。 zhège yìngyòng měitiān dōu huì tuīsòng xīnwén gēngxīn。 (Ứng dụng này gửi thông báo tin tức cập nhật mỗi ngày.) |
68 |
更新 |
gēngxīn |
Cập nhật |
我刚刚更新了我的个人信息。 wǒ gānggāng gēngxīn le wǒ de gèrén xìnxī。 (Tôi vừa cập nhật thông tin cá nhân của mình.) |
69 |
同步 |
tóngbù |
Đồng bộ |
你可以将数据同步到云端。 nǐ kěyǐ jiāng shùjù tóngbù dào yúnduān。 (Bạn có thể đồng bộ dữ liệu lên đám mây.) |
70 |
云存储 |
yún cúnchú |
Lưu trữ đám mây |
云存储可以安全备份你的文件。 yún cúnchú kěyǐ ānquán bèifèn nǐ de wénjiàn。 (Lưu trữ đám mây có thể sao lưu tệp của bạn một cách an toàn.) |
71 |
骚扰 |
sāorǎo |
Quấy rối |
网络骚扰是一种常见问题。 wǎngluò sāorǎo shì yī zhǒng chángjiàn wèntí。 (Quấy rối trên mạng là một vấn đề phổ biến.) |
72 |
网络暴力 |
wǎngluò bàolì |
Bạo lực mạng |
他因网络暴力感到非常难过。 tā yīn wǎngluò bàolì gǎndào fēicháng nánguò。 (Anh ấy rất buồn vì bị bạo lực mạng.) |
73 |
隐私泄露 |
yǐnsī xièlòu |
Rò rỉ thông tin |
用户担心隐私泄露问题。 yònghù dānxīn yǐnsī xièlòu wèntí。 (Người dùng lo ngại vấn đề rò rỉ thông tin cá nhân.) |
74 |
假新闻 |
jiǎ xīnwén |
Tin giả |
假新闻可能会误导公众。 jiǎ xīnwén kěnéng huì wùdǎo gōngzhòng。 (Tin giả có thể gây hiểu lầm cho công chúng.) |
75 |
虚假账号 |
xūjiǎ zhànghào |
Tài khoản giả |
平台正在清理虚假账号。 píngtái zhèngzài qīnglǐ xūjiǎ zhànghào。 (Nền tảng đang dọn dẹp các tài khoản giả.) |
76 |
钓鱼链接 |
diàoyú liànjiē |
Liên kết lừa đảo |
不要点击可疑的钓鱼链接。 bùyào diǎnjī kěyí de diàoyú liànjiē。 (Đừng nhấp vào các liên kết lừa đảo đáng ngờ.) |
77 |
病毒 |
bìngdú |
Virus |
这个文件可能含有病毒。 zhège wénjiàn kěnéng hányǒu bìngdú。 (Tệp này có thể chứa virus.) |
78 |
黑客 |
hēikè |
Tin tặc |
黑客试图攻击我们的服务器。 hēikè shìtú gōngjī wǒmen de fúwùqì。 (Tin tặc đã cố gắng tấn công máy chủ của chúng tôi.) |
79 |
数据泄漏 |
shùjù xièlòu |
Rò rỉ dữ liệu |
最近发生了一起大规模数据泄漏事件。 zuìjìn fāshēng le yīqǐ dàguīmó shùjù xièlòu shìjiàn。 (Gần đây xảy ra một vụ rò rỉ dữ liệu lớn.) |
80 |
垃圾信息 |
lājī xìnxī |
Tin rác |
我的邮箱里有很多垃圾信息。 wǒ de yóuxiāng lǐ yǒu hěnduō lājī xìnxī。 (Hộp thư của tôi đầy tin rác.) |
81 |
刷屏 |
shuāpíng |
Lướt màn hình |
他整晚都在刷屏看视频。 tā zhěng wǎn dōu zài shuāpíng kàn shìpín。 (Anh ấy lướt màn hình cả đêm để xem video.) |
82 |
沉迷 |
chénmí |
Nghiện mạng xã hội |
他沉迷于社交网络,忽略了学习。 tā chénmí yú shèjiāo wǎngluò, hūlüè le xuéxí。 (Anh ấy nghiện mạng xã hội và bỏ qua việc học.) |
83 |
拍照打卡 |
pāizhào dǎkǎ |
Check-in bằng ảnh |
她在每个景点都拍照打卡。 tā zài měi gè jǐngdiǎn dōu pāizhào dǎkǎ。 (Cô ấy check-in bằng ảnh tại mọi điểm tham quan.) |
84 |
活跃用户 |
huóyuè yònghù |
Người dùng tích cực |
这个应用每天有数百万活跃用户。 zhège yìngyòng měitiān yǒu shùbǎiwàn huóyuè yònghù。 (Ứng dụng này có hàng triệu người dùng tích cực mỗi ngày.) |
85 |
潜水 |
qiánshuǐ |
Lướt nhưng không tương tác |
他喜欢潜水,但从不评论。 tā xǐhuān qiánshuǐ, dàn cóng bù pínglùn。 (Anh ấy thích lướt nhưng không bao giờ bình luận.) |
86 |
点开 |
diǎnkāi |
Nhấp mở |
我点开了一个很有趣的视频。 wǒ diǎnkāi le yīgè hěn yǒuqù de shìpín。 (Tôi nhấp mở một video rất thú vị.) |
87 |
打卡 |
dǎkǎ |
Check-in |
他每天都会在朋友圈打卡。 tā měitiān dūhuì zài péngyǒuquān dǎkǎ。 (Anh ấy check-in trên trang cá nhân mỗi ngày.) |
88 |
退出 |
tuìchū |
Đăng xuất |
请记得退出你的账号。 qǐng jìdé tuìchū nǐ de zhànghào。 (Vui lòng nhớ đăng xuất tài khoản của bạn.) |
89 |
删号 |
shānhào |
Xóa tài khoản |
他决定删号重新开始。 tā juédìng shānhào chóngxīn kāishǐ。 (Anh ấy quyết định xóa tài khoản và bắt đầu lại.) |
90 |
设置提醒 |
shèzhì tíxǐng |
Cài nhắc nhở |
你可以设置提醒来管理时间。 nǐ kěyǐ shèzhì tíxǐng lái guǎnlǐ shíjiān。 (Bạn có thể cài nhắc nhở để quản lý thời gian.) |
91 |
元宇宙 |
yuányǔzhòu |
Metaverse |
元宇宙是一个新兴的技术趋势。 yuányǔzhòu shì yīgè xīnxīng de jìshù qūshì。 (Metaverse là một xu hướng công nghệ mới nổi.) |
92 |
虚拟现实 |
xūnǐ xiànshí |
Thực tế ảo |
我们可以在虚拟现实中进行互动。 wǒmen kěyǐ zài xūnǐ xiànshí zhōng jìnxíng hùdòng。 (Chúng ta có thể tương tác trong thực tế ảo.) |
93 |
增强现实 |
zēngqiáng xiànshí |
Thực tế tăng cường |
增强现实技术可以用于教育和娱乐。 zēngqiáng xiànshí jìshù kěyǐ yòng yú jiàoyù hé yúlè。 (Công nghệ thực tế tăng cường có thể dùng cho giáo dục và giải trí.) |
94 |
深度学习 |
shēndù xuéxí |
Học sâu |
深度学习可以改善社交平台推荐算法。 shēndù xuéxí kěyǐ gǎishàn shèjiāo píngtái tuījiàn suànfǎ。 (Học sâu có thể cải thiện thuật toán gợi ý trên mạng xã hội.) |
95 |
短视频 |
duǎn shìpín |
Video ngắn |
短视频正在改变人们的娱乐方式。 duǎn shìpín zhèngzài gǎibiàn rénmen de yúlè fāngshì。 (Video ngắn đang thay đổi cách con người giải trí.) |
96 |
网络直播 |
wǎngluò zhíbò |
Phát trực tiếp |
他在网络直播中和粉丝互动。 tā zài wǎngluò zhíbò zhōng hé fěnsī hùdòng。 (Anh ấy tương tác với fan trong buổi phát trực tiếp.) |
97 |
社群经济 |
shèqún jīngjì |
Kinh tế cộng đồng |
社群经济是电商发展的新趋势。 shèqún jīngjì shì diànshāng fāzhǎn de xīn qūshì。 (Kinh tế cộng đồng là xu hướng mới của thương mại điện tử.) |
98 |
电商 |
diànshāng |
Thương mại điện tử |
通过电商平台可以买到很多商品。 tōngguò diànshāng píngtái kěyǐ mǎidào hěnduō shāngpǐn。 (Bạn có thể mua rất nhiều sản phẩm qua nền tảng thương mại điện tử.) |
99 |
网红 |
wǎnghóng |
Người nổi tiếng trên mạng |
这个网红拥有数百万粉丝。 zhège wǎnghóng yǒngyǒu shùbǎiwàn fěnsī。 (Người nổi tiếng trên mạng này có hàng triệu fan.) |
100 |
AI推荐 |
AI tuījiàn |
Gợi ý AI |
这个平台的内容推荐由AI驱动。 zhège píngtái de nèiróng tuījiàn yóu AI qūdòng。 (Các gợi ý nội dung trên nền tảng này được điều khiển bởi AI.) |
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội
II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Học từ vựng tiếng Trung không chỉ đơn giản là ghi nhớ mặt chữ hay cách phát âm, mà còn là hành trình khám phá một ngôn ngữ tượng hình đầy thú vị. Để đạt hiệu quả, bạn cần những phương pháp học sáng tạo, dễ tiếp cận, và phù hợp với bản thân. Dưới đây là một số tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả, giúp bạn không chỉ ghi nhớ từ vựng nhanh hơn mà còn biến việc học trở thành niềm vui mỗi ngày!
- Chuyển đổi từ thành hình ảnh: Tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình, vì vậy hãy tận dụng trí tưởng tượng của bạn để tạo ra các hình ảnh liên quan đến từng từ vựng. Hình ảnh không cần chính xác với nghĩa mà chỉ cần có ý nghĩa đối với bạn. Ví dụ, khi học từ "山" (núi), bạn có thể tưởng tượng một dãy núi cụ thể mà bạn biết. Hình ảnh giúp não bộ ghi nhớ tốt hơn chữ viết đơn thuần.
- Ghi chú từ vựng bằng giấy màu: Sử dụng các mẩu giấy nhỏ nhiều màu để viết từ vựng và dán chúng lên các vật dụng hoặc không gian quen thuộc như tủ lạnh, bàn làm việc, hay phòng ngủ. Cách này không chỉ tạo sự bắt mắt mà còn gợi nhắc bạn học từ mỗi khi đi qua. Bắt đầu với những từ dễ, sau đó chuyển sang từ khó và ít gặp hơn.
- Lặp đi lặp lại thường xuyên: Học từ vựng bằng cách viết đi viết lại là một phương pháp kinh điển nhưng hiệu quả. Vừa viết vừa đọc sẽ giúp bạn ghi nhớ từ nhanh và lâu hơn. Hãy dành thời gian để lặp lại những từ đã học sau một ngày, một tuần, rồi một tháng để tránh quên nhanh. Trong thời đại gõ máy tính, việc viết tay giúp bạn nhớ mặt chữ tốt hơn.
- Học từ vựng bằng flashcard: Flashcard là công cụ giúp tăng hiệu quả ghi nhớ lên đến 50%. Bạn có thể ghi từ tiếng Trung ở một mặt và nghĩa, cách đọc ở mặt sau. Flashcard nhỏ gọn, dễ mang theo, và bạn có thể học bất cứ lúc nào. Để hiệu quả hơn, bạn nên kèm theo ví dụ và hình ảnh minh họa.
- Sử dụng ứng dụng học tiếng Trung: Tải ứng dụng học tiếng Trung trên điện thoại hoặc máy tính để học mọi lúc mọi nơi. Phần mềm hiện đại thường tích hợp nhiều chức năng như nghe, nói, viết, và kiểm tra từ vựng. Tuy nhiên, cách này có thể không phù hợp với người lớn tuổi hoặc những ai không quen dùng thiết bị thông minh.
Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Lời kết
Mạng xã hội, với những ưu điểm và thách thức, đã và đang định hình lại thế giới theo những cách chưa từng có. Việc sử dụng mạng xã hội một cách có ý thức và hiệu quả không chỉ giúp chúng ta tận dụng tối đa lợi ích của nó mà còn giảm thiểu những tác động tiêu cực. Hy vọng bài chia sẻ các từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội của STUDY4 sẽ giúp bạn có một nền tảng để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác về các nền tảng mạng xã hội của Trung Quốc.
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment