từ vựng tiếng trung chủ đề mạng xã hội

Trong thời đại công nghệ phát triển không ngừng, mạng xã hội đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Với khả năng kết nối, chia sẻ và tương tác nhanh chóng, mạng xã hội không chỉ thay đổi cách chúng ta giao tiếp mà còn định hình lại cách thức con người học tập, làm việc và giải trí. Trong bài chia sẻ hôm nay, STUDY4 sẽ cùng bạn tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội. Cùng theo dõi nhé!

I. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội

Dưới đây là danh sách 100 các từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội mà STUDY4 đã giúp bạn tổng hợp lại. Hãy lưu lại ngay để tiện cho việc ôn tập của mình nhé!

Số

Tiếng Trung

Pinyin

Tiếng Việt

Ví dụ (Tiếng Trung + Pinyin + Dịch)

1

社交网络

shèjiāo wǎngluò

Mạng xã hội

我经常使用社交网络和朋友聊天。

wǒ jīngcháng shǐyòng shèjiāo wǎngluò hé péngyǒu liáotiān。

(Tôi thường sử dụng mạng xã hội để trò chuyện với bạn bè.)

2

用户

yònghù

Người dùng

该应用程序拥有一亿用户。

gāi yìngyòng chéngxù yǒngyǒu yī yì yònghù。

(Ứng dụng này có 100 triệu người dùng.)

3

账号

zhànghào

Tài khoản

请先登录您的账号。

qǐng xiān dēnglù nín de zhànghào。

(Vui lòng đăng nhập tài khoản của bạn trước.)

4

密码

mìmǎ

Mật khẩu

请设置一个安全的密码。

qǐng shèzhì yīgè ānquán de mìmǎ。

(Vui lòng thiết lập một mật khẩu an toàn.)

5

登录

dēnglù

Đăng nhập

我无法登录我的账号。

wǒ wúfǎ dēnglù wǒ de zhànghào。

(Tôi không thể đăng nhập vào tài khoản của mình.)

6

注册

zhùcè

Đăng ký

新用户需要注册一个账号。

xīn yònghù xūyào zhùcè yīgè zhànghào。

(Người dùng mới cần đăng ký một tài khoản.)

7

分享

fēnxiǎng

Chia sẻ

他在朋友圈分享了一张照片。

tā zài péngyǒuquān fēnxiǎng le yī zhāng zhàopiàn。

(Anh ấy đã chia sẻ một bức ảnh trên trang cá nhân.)

8

评论

pínglùn

Bình luận

这篇文章有很多评论。

zhè piān wénzhāng yǒu hěnduō pínglùn。

(Bài viết này có rất nhiều bình luận.)

9

点赞

diǎnzàn

Thích

如果你喜欢这张照片,就点个赞吧!

rúguǒ nǐ xǐhuān zhè zhāng zhàopiàn, jiù diǎn gè zàn ba!

(Nếu bạn thích bức ảnh này, hãy nhấn like nhé!)

10

关注

guānzhù

Theo dõi

她在微博上关注了很多明星。

tā zài wēibó shàng guānzhù le hěnduō míngxīng。

(Cô ấy theo dõi rất nhiều người nổi tiếng trên Weibo.)

11

微博

wēibó

Weibo

微博是中国流行的社交平台之一。

wēibó shì zhōngguó liúxíng de shèjiāo píngtái zhī yī。

(Weibo là một trong những nền tảng mạng xã hội phổ biến ở Trung Quốc.)

12

微信

wēixìn

WeChat

微信是中国最常用的聊天应用。

wēixìn shì zhōngguó zuì chángyòng de liáotiān yìngyòng。

(WeChat là ứng dụng nhắn tin được sử dụng nhiều nhất ở Trung Quốc.)

13

抖音

dǒuyīn

TikTok

她每天都在抖音上发布短视频。

tā měitiān dōu zài dǒuyīn shàng fābù duǎn shìpín。

(Cô ấy đăng video ngắn trên TikTok mỗi ngày.)

14

QQ

QQ

QQ

我小时候经常用QQ和朋友聊天。

wǒ xiǎoshíhòu jīngcháng yòng QQ hé péngyǒu liáotiān。

(Hồi nhỏ tôi thường dùng QQ để trò chuyện với bạn bè.)

15

知乎

zhīhū

Zhihu

知乎是一个问答分享平台。

zhīhū shì yīgè wèndá fēnxiǎng píngtái。

(Zhihu là một nền tảng chia sẻ hỏi đáp.)

16

小红书

xiǎohóngshū

Xiaohongshu (Red)

我在小红书上找到了很多化妆品推荐。

wǒ zài xiǎohóngshū shàng zhǎodào le hěnduō huàzhuānpǐn tuījiàn。

(Tôi đã tìm thấy nhiều gợi ý mỹ phẩm trên Xiaohongshu.)

17

B站

B zhàn

Bilibili

B站上有很多有趣的动画视频。

B zhàn shàng yǒu hěnduō yǒuqù de dònghuà shìpín。

(Trên Bilibili có nhiều video hoạt hình thú vị.)

18

淘宝直播

táobǎo zhíbò

Taobao Live

淘宝直播是中国非常流行的购物方式。

táobǎo zhíbò shì zhōngguó fēicháng liúxíng de gòuwù fāngshì。

(Taobao Live là hình thức mua sắm rất phổ biến ở Trung Quốc.)

19

快手

kuàishǒu

Kuaishou

快手是一个短视频分享平台。

kuàishǒu shì yīgè duǎn shìpín fēnxiǎng píngtái。

(Kuaishou là một nền tảng chia sẻ video ngắn.)

20

美拍

měipāi

Meipai

她在美拍上分享了她的旅行照片。

tā zài měipāi shàng fēnxiǎng le tā de lǚxíng zhàopiàn。

(Cô ấy chia sẻ ảnh du lịch của mình trên Meipai.)

21

发帖

fātiě

Đăng bài

他刚刚在论坛上发了一篇帖。

tā gānggāng zài lùntán shàng fā le yī piān tiě。

(Anh ấy vừa đăng một bài trên diễn đàn.)

22

留言

liúyán

Để lại tin nhắn

请在下方留言告诉我们您的想法。

qǐng zài xiàfāng liúyán gàosù wǒmen nín de xiǎngfǎ。

(Vui lòng để lại bình luận bên dưới cho chúng tôi biết ý kiến của bạn.)

23

私信

sīxìn

Tin nhắn riêng

她给我发了一条私信。

tā gěi wǒ fā le yītiáo sīxìn。

(Cô ấy gửi cho tôi một tin nhắn riêng.)

24

加好友

jiā hǎoyǒu

Thêm bạn bè

你可以通过扫描二维码加好友。

nǐ kěyǐ tōngguò sǎomiáo èrwéimǎ jiā hǎoyǒu。

(Bạn có thể thêm bạn bè bằng cách quét mã QR.)

25

上传

shàngchuán

Tải lên

请将文件上传到云端。

qǐng jiāng wénjiàn shàngchuán dào yúnduān。

(Vui lòng tải tệp lên đám mây.)

26

下载

xiàzài

Tải xuống

你可以点击链接下载应用程序。

nǐ kěyǐ diǎnjī liànjiē xiàzài yìngyòng chéngxù。

(Bạn có thể nhấp vào liên kết để tải xuống ứng dụng.)

27

编辑

biānjí

Chỉnh sửa

你需要编辑一下你的个人信息。

nǐ xūyào biānjí yīxià nǐ de gèrén xìnxī。

(Bạn cần chỉnh sửa thông tin cá nhân của mình.)

28

删除

shānchú

Xóa

我不小心删除了重要的文件。

wǒ bù xiǎoxīn shānchú le zhòngyào de wénjiàn。

(Tôi vô tình xóa mất tệp quan trọng.)

29

收藏

shōucáng

Lưu trữ

你可以将喜欢的帖子收藏起来。

nǐ kěyǐ jiāng xǐhuān de tiězi shōucáng qǐlái。

(Bạn có thể lưu lại các bài viết yêu thích.)

30

举报

jǔbào

Báo cáo

如果发现不良内容,请立即举报。

rúguǒ fāxiàn bùliáng nèiróng, qǐng lìjí jǔbào。

(Nếu phát hiện nội dung không phù hợp, hãy báo cáo ngay.)

31

帖子

tiězi

Bài viết

这篇帖子讨论了很多有趣的话题。

zhè piān tiězi tǎolùn le hěnduō yǒuqù de huàtí。

(Bài viết này thảo luận nhiều chủ đề thú vị.)

32

视频

shìpín

Video

他刚刚上传了一个新的视频。

tā gānggāng shàngchuán le yīgè xīn de shìpín。

(Anh ấy vừa tải lên một video mới.)

33

图片

túpiàn

Hình ảnh

这张图片拍得非常漂亮。

zhè zhāng túpiàn pāi de fēicháng piàoliang。

(Bức ảnh này được chụp rất đẹp.)

34

链接

liànjiē

Liên kết

点击下面的链接查看更多信息。

diǎnjī xiàmiàn de liànjiē chákàn gèng duō xìnxī。

(Nhấp vào liên kết bên dưới để xem thêm thông tin.)

35

标题

biāotí

Tiêu đề

这个帖子有一个吸引人的标题。

zhège tiězi yǒu yīgè xīyǐnrén de biāotí。

(Bài viết này có một tiêu đề thu hút.)

36

话题

huàtí

Chủ đề

这个话题引发了很多讨论。

zhège huàtí yǐnfā le hěnduō tǎolùn。

(Chủ đề này đã kích thích nhiều cuộc thảo luận.)

37

标签

biāoqiān

Thẻ

给帖子添加一个合适的标签。

gěi tiězi tiānjiā yīgè héshì de biāoqiān。

(Thêm một thẻ phù hợp cho bài viết.)

38

表情包

biǎoqíng bāo

Nhãn dán cảm xúc

他发给我一个很搞笑的表情包。

tā fā gěi wǒ yīgè hěn gǎoxiào de biǎoqíng bāo。

(Anh ấy gửi cho tôi một nhãn dán rất hài hước.)

39

动态

dòngtài

Bản cập nhật trạng thái

她每天都会发布新的动态。

tā měitiān dōuhuì fābù xīn de dòngtài。

(Cô ấy cập nhật trạng thái mới mỗi ngày.)

40

内容

nèiróng

Nội dung

这篇文章的内容很有教育意义。

zhè piān wénzhāng de nèiróng hěn yǒu jiàoyù yìyì。

(Nội dung của bài viết này rất bổ ích.)

41

回复

huífù

Trả lời

我正在回复一条评论。

wǒ zhèngzài huífù yītiáo pínglùn。

(Tôi đang trả lời một bình luận.)

42

互动

hùdòng

Tương tác

这个平台的用户互动非常活跃。

zhège píngtái de yònghù hùdòng fēicháng huóyuè。

(Người dùng tương tác rất sôi nổi trên nền tảng này.)

43

转发

zhuǎnfā

Chuyển tiếp

他把这篇文章转发到朋友圈了。

tā bǎ zhè piān wénzhāng zhuǎnfā dào péngyǒuquān le。

(Anh ấy chuyển tiếp bài viết này lên trang cá nhân.)

44

置顶

zhìdǐng

Ghim bài

这篇重要的公告已经被置顶。

zhè piān zhòngyào de gōnggào yǐjīng bèi zhìdǐng。

(Thông báo quan trọng này đã được ghim.)

45

屏蔽

píngbì

Chặn

我屏蔽了一个发垃圾信息的账号。

wǒ píngbì le yīgè fā lājī xìnxī de zhànghào。

(Tôi đã chặn một tài khoản gửi tin rác.)

46

拉黑

lāhēi

Đưa vào danh sách đen

他因为吵架被我拉黑了。

tā yīnwèi chǎojià bèi wǒ lāhēi le。

(Tôi đã đưa anh ấy vào danh sách đen vì cãi nhau.)

47

点踩

diǎn cǎi

Không thích

这个视频的评论区有很多点踩。

zhège shìpín de pínglùn qū yǒu hěnduō diǎn cǎi。

(Phần bình luận của video này có rất nhiều lượt không thích.)

48

订阅

dìngyuè

Đăng ký theo dõi

我已经订阅了这个频道。

wǒ yǐjīng dìngyuè le zhège píndào。

(Tôi đã đăng ký kênh này.)

49

打赏

dǎshǎng

Tặng thưởng

他给主播打赏了一些礼物。

tā gěi zhǔbō dǎshǎng le yīxiē lǐwù。

(Anh ấy tặng thưởng một số quà cho streamer.)

50

阅览

yuèlǎn

Xem

这篇文章的阅览量已经突破一百万。

zhè piān wénzhāng de yuèlǎn liàng yǐjīng tūpò yībǎiwàn。

(Lượt xem của bài viết này đã vượt qua 1 triệu.)

51

广告

guǎnggào

Quảng cáo

这个视频里插入了很多广告。

zhège shìpín lǐ chārù le hěnduō guǎnggào。

(Video này có chèn rất nhiều quảng cáo.)

52

推广

tuīguǎng

Quảng bá

这是一篇推广文章。

zhè shì yī piān tuīguǎng wénzhāng。

(Đây là một bài viết quảng bá.)

53

营销

yíngxiāo

Tiếp thị

社交网络是重要的营销工具。

shèjiāo wǎngluò shì zhòngyào de yíngxiāo gōngjù。

(Mạng xã hội là công cụ tiếp thị quan trọng.)

54

目标受众

mùbiāo shòuzhòng

Đối tượng mục tiêu

我们需要明确目标受众的需求。

wǒmen xūyào míngquè mùbiāo shòuzhòng de xūqiú。

(Chúng tôi cần xác định rõ nhu cầu của đối tượng mục tiêu.)

55

点击率

diǎnjī lǜ

Tỷ lệ nhấp

这篇广告的点击率非常高。

zhè piān guǎnggào de diǎnjī lǜ fēicháng gāo。

(Tỷ lệ nhấp của quảng cáo này rất cao.)

56

曝光

bàoguāng

Lượt tiếp cận

品牌需要更多的曝光机会。

pǐnpái xūyào gèng duō de bàoguāng jīhuì。

(Thương hiệu cần nhiều cơ hội tiếp cận hơn.)

57

数据分析

shùjù fēnxī

Phân tích dữ liệu

数据分析是制定策略的重要部分。

shùjù fēnxī shì zhìdìng cèlüè de zhòngyào bùfèn。

(Phân tích dữ liệu là phần quan trọng trong việc lập chiến lược.)

58

投放

tóufàng

Phân phối

广告投放需要精准的策略。

guǎnggào tóufàng xūyào jīngzhǔn de cèlüè。

(Phân phối quảng cáo cần chiến lược chính xác.)

59

合作

hézuò

Hợp tác

我们正在与一家知名品牌合作。

wǒmen zhèngzài yǔ yījiā zhīmíng pǐnpái hézuò。

(Chúng tôi đang hợp tác với một thương hiệu nổi tiếng.)

60

粉丝营销

fěnsī yíngxiāo

Marketing fan

粉丝营销在社交媒体上非常有效。

fěnsī yíngxiāo zài shèjiāo méitǐ shàng fēicháng yǒuxiào。

(Marketing fan rất hiệu quả trên mạng xã hội.)

61

服务器

fúwùqì

Máy chủ

服务器因流量过大而崩溃了。

fúwùqì yīn liúliàng guòdà ér bēngkuì le。

(Máy chủ bị sập vì lưu lượng truy cập quá lớn.)

62

应用程序

yìngyòng chéngxù

Ứng dụng

我正在开发一个社交应用程序。

wǒ zhèngzài kāifā yīgè shèjiāo yìngyòng chéngxù。

(Tôi đang phát triển một ứng dụng mạng xã hội.)

63

界面

jièmiàn

Giao diện

这个应用程序的界面很简洁。

zhège yìngyòng chéngxù de jièmiàn hěn jiǎnjié。

(Giao diện của ứng dụng này rất đơn giản.)

64

数据库

shùjùkù

Cơ sở dữ liệu

数据库存储了大量用户信息。

shùjùkù cúnchú le dàliàng yònghù xìnxī。

(Cơ sở dữ liệu chứa nhiều thông tin người dùng.)

65

隐私设置

yǐnsī shèzhì

Cài đặt quyền riêng tư

请检查你的隐私设置是否安全。

qǐng jiǎnchá nǐ de yǐnsī shèzhì shìfǒu ānquán。

(Vui lòng kiểm tra xem cài đặt quyền riêng tư của bạn có an toàn không.)

66

算法

suànfǎ

Thuật toán

社交网络的推荐内容是基于算法的。

shèjiāo wǎngluò de tuījiàn nèiróng shì jīyú suànfǎ de。

(Nội dung gợi ý trên mạng xã hội dựa trên thuật toán.)

67

推送

tuīsòng

Thông báo đẩy

这个应用每天都会推送新闻更新。

zhège yìngyòng měitiān dōu huì tuīsòng xīnwén gēngxīn。

(Ứng dụng này gửi thông báo tin tức cập nhật mỗi ngày.)

68

更新

gēngxīn

Cập nhật

我刚刚更新了我的个人信息。

wǒ gānggāng gēngxīn le wǒ de gèrén xìnxī。

(Tôi vừa cập nhật thông tin cá nhân của mình.)

69

同步

tóngbù

Đồng bộ

你可以将数据同步到云端。

nǐ kěyǐ jiāng shùjù tóngbù dào yúnduān。

(Bạn có thể đồng bộ dữ liệu lên đám mây.)

70

云存储

yún cúnchú

Lưu trữ đám mây

云存储可以安全备份你的文件。

yún cúnchú kěyǐ ānquán bèifèn nǐ de wénjiàn。

(Lưu trữ đám mây có thể sao lưu tệp của bạn một cách an toàn.)

71

骚扰

sāorǎo

Quấy rối

网络骚扰是一种常见问题。

wǎngluò sāorǎo shì yī zhǒng chángjiàn wèntí。

(Quấy rối trên mạng là một vấn đề phổ biến.)

72

网络暴力

wǎngluò bàolì

Bạo lực mạng

他因网络暴力感到非常难过。

tā yīn wǎngluò bàolì gǎndào fēicháng nánguò。

(Anh ấy rất buồn vì bị bạo lực mạng.)

73

隐私泄露

yǐnsī xièlòu

Rò rỉ thông tin

用户担心隐私泄露问题。

yònghù dānxīn yǐnsī xièlòu wèntí。

(Người dùng lo ngại vấn đề rò rỉ thông tin cá nhân.)

74

假新闻

jiǎ xīnwén

Tin giả

假新闻可能会误导公众。

jiǎ xīnwén kěnéng huì wùdǎo gōngzhòng。

(Tin giả có thể gây hiểu lầm cho công chúng.)

75

虚假账号

xūjiǎ zhànghào

Tài khoản giả

平台正在清理虚假账号。

píngtái zhèngzài qīnglǐ xūjiǎ zhànghào。

(Nền tảng đang dọn dẹp các tài khoản giả.)

76

钓鱼链接

diàoyú liànjiē

Liên kết lừa đảo

不要点击可疑的钓鱼链接。

bùyào diǎnjī kěyí de diàoyú liànjiē。

(Đừng nhấp vào các liên kết lừa đảo đáng ngờ.)

77

病毒

bìngdú

Virus

这个文件可能含有病毒。

zhège wénjiàn kěnéng hányǒu bìngdú。

(Tệp này có thể chứa virus.)

78

黑客

hēikè

Tin tặc

黑客试图攻击我们的服务器。

hēikè shìtú gōngjī wǒmen de fúwùqì。

(Tin tặc đã cố gắng tấn công máy chủ của chúng tôi.)

79

数据泄漏

shùjù xièlòu

Rò rỉ dữ liệu

最近发生了一起大规模数据泄漏事件。

zuìjìn fāshēng le yīqǐ dàguīmó shùjù xièlòu shìjiàn。

(Gần đây xảy ra một vụ rò rỉ dữ liệu lớn.)

80

垃圾信息

lājī xìnxī

Tin rác

我的邮箱里有很多垃圾信息。

wǒ de yóuxiāng lǐ yǒu hěnduō lājī xìnxī。

(Hộp thư của tôi đầy tin rác.)

81

刷屏

shuāpíng

Lướt màn hình

他整晚都在刷屏看视频。

tā zhěng wǎn dōu zài shuāpíng kàn shìpín。

(Anh ấy lướt màn hình cả đêm để xem video.)

82

沉迷

chénmí

Nghiện mạng xã hội

他沉迷于社交网络,忽略了学习。

tā chénmí yú shèjiāo wǎngluò, hūlüè le xuéxí。

(Anh ấy nghiện mạng xã hội và bỏ qua việc học.)

83

拍照打卡

pāizhào dǎkǎ

Check-in bằng ảnh

她在每个景点都拍照打卡。

tā zài měi gè jǐngdiǎn dōu pāizhào dǎkǎ。

(Cô ấy check-in bằng ảnh tại mọi điểm tham quan.)

84

活跃用户

huóyuè yònghù

Người dùng tích cực

这个应用每天有数百万活跃用户。

zhège yìngyòng měitiān yǒu shùbǎiwàn huóyuè yònghù。

(Ứng dụng này có hàng triệu người dùng tích cực mỗi ngày.)

85

潜水

qiánshuǐ

Lướt nhưng không tương tác

他喜欢潜水,但从不评论。

tā xǐhuān qiánshuǐ, dàn cóng bù pínglùn。

(Anh ấy thích lướt nhưng không bao giờ bình luận.)

86

点开

diǎnkāi

Nhấp mở

我点开了一个很有趣的视频。

wǒ diǎnkāi le yīgè hěn yǒuqù de shìpín。

(Tôi nhấp mở một video rất thú vị.)

87

打卡

dǎkǎ

Check-in

他每天都会在朋友圈打卡。

tā měitiān dūhuì zài péngyǒuquān dǎkǎ。

(Anh ấy check-in trên trang cá nhân mỗi ngày.)

88

退出

tuìchū

Đăng xuất

请记得退出你的账号。

qǐng jìdé tuìchū nǐ de zhànghào。

(Vui lòng nhớ đăng xuất tài khoản của bạn.)

89

删号

shānhào

Xóa tài khoản

他决定删号重新开始。

tā juédìng shānhào chóngxīn kāishǐ。

(Anh ấy quyết định xóa tài khoản và bắt đầu lại.)

90

设置提醒

shèzhì tíxǐng

Cài nhắc nhở

你可以设置提醒来管理时间。

nǐ kěyǐ shèzhì tíxǐng lái guǎnlǐ shíjiān。

(Bạn có thể cài nhắc nhở để quản lý thời gian.)

91

元宇宙

yuányǔzhòu

Metaverse

元宇宙是一个新兴的技术趋势。

yuányǔzhòu shì yīgè xīnxīng de jìshù qūshì。

(Metaverse là một xu hướng công nghệ mới nổi.)

92

虚拟现实

xūnǐ xiànshí

Thực tế ảo

我们可以在虚拟现实中进行互动。

wǒmen kěyǐ zài xūnǐ xiànshí zhōng jìnxíng hùdòng。

(Chúng ta có thể tương tác trong thực tế ảo.)

93

增强现实

zēngqiáng xiànshí

Thực tế tăng cường

增强现实技术可以用于教育和娱乐。

zēngqiáng xiànshí jìshù kěyǐ yòng yú jiàoyù hé yúlè。

(Công nghệ thực tế tăng cường có thể dùng cho giáo dục và giải trí.)

94

深度学习

shēndù xuéxí

Học sâu

深度学习可以改善社交平台推荐算法。

shēndù xuéxí kěyǐ gǎishàn shèjiāo píngtái tuījiàn suànfǎ。

(Học sâu có thể cải thiện thuật toán gợi ý trên mạng xã hội.)

95

短视频

duǎn shìpín

Video ngắn

短视频正在改变人们的娱乐方式。

duǎn shìpín zhèngzài gǎibiàn rénmen de yúlè fāngshì。

(Video ngắn đang thay đổi cách con người giải trí.)

96

网络直播

wǎngluò zhíbò

Phát trực tiếp

他在网络直播中和粉丝互动。

tā zài wǎngluò zhíbò zhōng hé fěnsī hùdòng。

(Anh ấy tương tác với fan trong buổi phát trực tiếp.)

97

社群经济

shèqún jīngjì

Kinh tế cộng đồng

社群经济是电商发展的新趋势。

shèqún jīngjì shì diànshāng fāzhǎn de xīn qūshì。

(Kinh tế cộng đồng là xu hướng mới của thương mại điện tử.)

98

电商

diànshāng

Thương mại điện tử

通过电商平台可以买到很多商品。

tōngguò diànshāng píngtái kěyǐ mǎidào hěnduō shāngpǐn。

(Bạn có thể mua rất nhiều sản phẩm qua nền tảng thương mại điện tử.)

99

网红

wǎnghóng

Người nổi tiếng trên mạng

这个网红拥有数百万粉丝。

zhège wǎnghóng yǒngyǒu shùbǎiwàn fěnsī。

(Người nổi tiếng trên mạng này có hàng triệu fan.)

100

AI推荐

AI tuījiàn

Gợi ý AI

这个平台的内容推荐由AI驱动。

zhège píngtái de nèiróng tuījiàn yóu AI qūdòng。

(Các gợi ý nội dung trên nền tảng này được điều khiển bởi AI.)

 

mạng xã hội tiếng trung là gì

Các từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội

II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Học từ vựng tiếng Trung không chỉ đơn giản là ghi nhớ mặt chữ hay cách phát âm, mà còn là hành trình khám phá một ngôn ngữ tượng hình đầy thú vị. Để đạt hiệu quả, bạn cần những phương pháp học sáng tạo, dễ tiếp cận, và phù hợp với bản thân. Dưới đây là một số tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả, giúp bạn không chỉ ghi nhớ từ vựng nhanh hơn mà còn biến việc học trở thành niềm vui mỗi ngày!

  • Chuyển đổi từ thành hình ảnh: Tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình, vì vậy hãy tận dụng trí tưởng tượng của bạn để tạo ra các hình ảnh liên quan đến từng từ vựng. Hình ảnh không cần chính xác với nghĩa mà chỉ cần có ý nghĩa đối với bạn. Ví dụ, khi học từ "山" (núi), bạn có thể tưởng tượng một dãy núi cụ thể mà bạn biết. Hình ảnh giúp não bộ ghi nhớ tốt hơn chữ viết đơn thuần.
  • Ghi chú từ vựng bằng giấy màu: Sử dụng các mẩu giấy nhỏ nhiều màu để viết từ vựng và dán chúng lên các vật dụng hoặc không gian quen thuộc như tủ lạnh, bàn làm việc, hay phòng ngủ. Cách này không chỉ tạo sự bắt mắt mà còn gợi nhắc bạn học từ mỗi khi đi qua. Bắt đầu với những từ dễ, sau đó chuyển sang từ khó và ít gặp hơn.
  • Lặp đi lặp lại thường xuyên: Học từ vựng bằng cách viết đi viết lại là một phương pháp kinh điển nhưng hiệu quả. Vừa viết vừa đọc sẽ giúp bạn ghi nhớ từ nhanh và lâu hơn. Hãy dành thời gian để lặp lại những từ đã học sau một ngày, một tuần, rồi một tháng để tránh quên nhanh. Trong thời đại gõ máy tính, việc viết tay giúp bạn nhớ mặt chữ tốt hơn.
  • Học từ vựng bằng flashcard: Flashcard là công cụ giúp tăng hiệu quả ghi nhớ lên đến 50%. Bạn có thể ghi từ tiếng Trung ở một mặt và nghĩa, cách đọc ở mặt sau. Flashcard nhỏ gọn, dễ mang theo, và bạn có thể học bất cứ lúc nào. Để hiệu quả hơn, bạn nên kèm theo ví dụ và hình ảnh minh họa.
  • Sử dụng ứng dụng học tiếng Trung: Tải ứng dụng học tiếng Trung trên điện thoại hoặc máy tính để học mọi lúc mọi nơi. Phần mềm hiện đại thường tích hợp nhiều chức năng như nghe, nói, viết, và kiểm tra từ vựng. Tuy nhiên, cách này có thể không phù hợp với người lớn tuổi hoặc những ai không quen dùng thiết bị thông minh.

tiếng trung chủ đề mạng internet

Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Lời kết

Mạng xã hội, với những ưu điểm và thách thức, đã và đang định hình lại thế giới theo những cách chưa từng có. Việc sử dụng mạng xã hội một cách có ý thức và hiệu quả không chỉ giúp chúng ta tận dụng tối đa lợi ích của nó mà còn giảm thiểu những tác động tiêu cực. Hy vọng bài chia sẻ các từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội của STUDY4 sẽ giúp bạn có một nền tảng để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác về các nền tảng mạng xã hội của Trung Quốc.