từ vựng tiếng trung chủ đề các loại thuế

Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu hóa và sự phát triển của các chính sách tài chính, thuế đã trở thành một yếu tố không thể thiếu đối với các quốc gia, tạo nguồn thu ngân sách nhà nước và cũng là một công cụ để điều tiết nền kinh tế, thúc đẩy công bằng xã hội và bảo vệ môi trường. Do vậy, việc nắm rõ các từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại thuế cũng là một yêu cầu đối với các bạn đang làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Hán. Hiểu được điều đó, STUDY4 đã giúp bạn tổng hợp danh sách 100 các từ thuộc chủ đề này. Cùng theo dõi nhé!

I. Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại thuế

Dưới đây là bảng tổng hợp 100 các từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại thuế kèm ví dụ chi tiết. Hãy lưu lại ngay để tiện cho việc học tập và ôn luyện nhé!

STT

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa

Ví dụ

1

shuì

Thuế

交税是每个公民的责任。(Jiāo shuì shì měi gè gōngmín de zérèn.) - Nộp thuế là trách nhiệm của mỗi công dân.

2

税收

shuìshōu

Thu nhập từ thuế

政府的税收用于公共服务。(Zhèngfǔ de shuìshōu yòng yú gōnggòng fúwù.) - Thu nhập từ thuế của chính phủ được sử dụng cho dịch vụ công cộng.

3

税务

shuìwù

Thuế vụ

税务部门会核查你的申报。(Shuìwù bùmén huì héchá nǐ de shēnbào.) - Cơ quan thuế sẽ kiểm tra khai báo của bạn.

4

税款

shuìkuǎn

Tiền thuế

我们必须按时缴纳税款。(Wǒmen bìxū ànshí jiǎonà shuìkuǎn.) - Chúng ta phải nộp tiền thuế đúng hạn.

5

纳税

nàshuì

Nộp thuế

他每年都按时纳税。(Tā měi nián dōu ànshí nàshuì.) - Anh ấy nộp thuế đúng hạn hàng năm.

6

纳税人

nàshuìrén

Người nộp thuế

每个纳税人都有义务依法缴税。(Měi gè nàshuìrén dōu yǒu yìwù yīfǎ jiǎoshuì.) - Mỗi người nộp thuế đều có nghĩa vụ nộp thuế theo pháp luật.

7

税务局

shuìwùjú

Cục thuế

税务局会通知你需要补税。(Shuìwùjú huì tōngzhī nǐ xūyào bǔshuì.) - Cục thuế sẽ thông báo cho bạn về việc cần nộp bù thuế.

8

关税

guānshuì

Thuế quan

进口商品需要支付关税。(Jìnkǒu shāngpǐn xūyào zhīfù guānshuì.) - Hàng nhập khẩu cần trả thuế quan.

9

增值税

zēngzhíshuì

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

购买商品时,我们通常支付增值税。 (Gòumǎi shāngpǐn shí, wǒmen tōngcháng zhīfù zēngzhíshuì.) - Khi mua hàng, chúng ta thường trả thuế giá trị gia tăng.

10

所得税

suǒdéshuì

Thuế thu nhập

公司需要为员工缴纳所得税。 (Gōngsī xūyào wèi yuángōng jiǎonà suǒdéshuì.) - Công ty cần nộp thuế thu nhập cho nhân viên.

11

个人所得税

gèrén suǒdéshuì

Thuế thu nhập cá nhân

每个人都需要申报个人所得税。 (Měi gèrén dōu xūyào shēnbào gèrén suǒdéshuì.) - Mỗi người đều phải khai báo thuế thu nhập cá nhân.

12

企业所得税

qǐyè suǒdéshuì

Thuế thu nhập doanh nghiệp

企业所得税的税率是多少? (Qǐyè suǒdéshuì de shuìlǜ shì duōshǎo?) - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là bao nhiêu?

13

消费税

xiāofèishuì

Thuế tiêu thụ

购买奢侈品需要支付消费税。 (Gòumǎi shēchǐpǐn xūyào zhīfù xiāofèishuì.) - Mua hàng xa xỉ cần trả thuế tiêu thụ.

14

房产税

fángchǎnshuì

Thuế nhà đất

房产税每年都需要缴纳。 (Fángchǎnshuì měi nián dōu xūyào jiǎonà.) - Thuế nhà đất cần được nộp hàng năm.

15

土地增值税

tǔdì zēngzhíshuì

Thuế tăng giá đất

卖地时可能需要缴纳土地增值税。 (Màidì shí kěnéng xūyào jiǎonà tǔdì zēngzhíshuì.) - Khi bán đất, có thể phải nộp thuế tăng giá đất.

16

车船税

chēchuánshuì

Thuế xe và tàu

买车后需要缴纳车船税。 (Mǎi chē hòu xūyào jiǎonà chēchuánshuì.) - Sau khi mua xe, cần nộp thuế xe.

17

印花税

yìnhuāshuì

Thuế tem

签合同时需要支付印花税。 (Qiān hétóng shí xūyào zhīfù yìnhuāshuì.) - Khi ký hợp đồng, cần phải nộp thuế tem.

18

环境保护税

huánjìng bǎohù shuì

Thuế bảo vệ môi trường

环境保护税用于减少污染。 (Huánjìng bǎohù shuì yòng yú jiǎnshǎo wūrǎn.) - Thuế bảo vệ môi trường được sử dụng để giảm ô nhiễm.

19

遗产税

yíchǎnshuì

Thuế thừa kế

继承财产时可能需要缴纳遗产税。 (Jìchéng cáichǎn shí kěnéng xūyào jiǎonà yíchǎnshuì.) - Khi thừa kế tài sản, có thể phải nộp thuế thừa kế.

20

赠与税

zèngyǔshuì

Thuế quà tặng

收到大额礼物可能需要缴纳赠与税。 (Shōudào dà’é lǐwù kěnéng xūyào jiǎonà zèngyǔshuì.) - Nhận quà lớn có thể phải nộp thuế quà tặng.

21

营业税

yíngyèshuì

Thuế kinh doanh

某些服务业需要缴纳营业税。 (Mǒuxiē fúwùyè xūyào jiǎonà yíngyèshuì.) - Một số ngành dịch vụ cần nộp thuế kinh doanh.

22

资源税

zīyuánshuì

Thuế tài nguyên

矿产资源的开采需要缴纳资源税。 (Kuàngchǎn zīyuán de kāicǎi xūyào jiǎonà zīyuánshuì.) - Khai thác tài nguyên khoáng sản cần nộp thuế tài nguyên.

23

碳排放税

tàn páifàng shuì

Thuế phát thải carbon

高碳排放企业需要支付碳排放税。 (Gāo tàn páifàng qǐyè xūyào zhīfù tàn páifàng shuì.) - Doanh nghiệp phát thải carbon cao cần trả thuế carbon.

24

城镇土地使用税

chéngzhèn tǔdì shǐyòng shuì

Thuế sử dụng đất đô thị

城市的商业用地需要缴纳城镇土地使用税。 (Chéngshì de shāngyè yòngdì xūyào jiǎonà chéngzhèn tǔdì shǐyòng shuì.) - Đất thương mại ở thành phố cần nộp thuế sử dụng đất đô thị.

25

车辆购置税

chēliàng gòuzhì shuì

Thuế mua xe

新买的车辆需要缴纳车辆购置税。 (Xīn mǎi de chēliàng xūyào jiǎonà chēliàng gòuzhì shuì.) - Xe mới mua cần nộp thuế mua xe.

26

契税

qìshuì

Thuế chuyển nhượng bất động sản

房地产交易时需要缴纳契税。 (Fángdìchǎn jiāoyì shí xūyào jiǎonà qìshuì.) - Giao dịch bất động sản cần nộp thuế chuyển nhượng.

27

酒店税

jiǔdiàn shuì

Thuế khách sạn

旅游旺季酒店税可能较高。 (Lǚyóu wàngjì jiǔdiàn shuì kěnéng jiào gāo.) - Vào mùa du lịch cao điểm, thuế khách sạn có thể cao hơn.

28

特种行业税

tèzhǒng hángyè shuì

Thuế ngành nghề đặc biệt

特种行业需要缴纳额外的税款。 (Tèzhǒng hángyè xūyào jiǎonà éwài de shuìkuǎn.) - Ngành nghề đặc biệt cần nộp thêm thuế.

29

博彩税

bócǎi shuì

Thuế cờ bạc

博彩行业的税率通常较高。 (Bócǎi hángyè de shuìlǜ tōngcháng jiào gāo.) - Thuế suất của ngành cờ bạc thường cao.

30

娱乐税

yúlè shuì

Thuế giải trí

演唱会票价中包含娱乐税。 (Yǎnchànghuì piàojià zhōng bāohán yúlè shuì.) - Giá vé của buổi hòa nhạc bao gồm thuế giải trí.

31

碳税

tàn shuì

Thuế carbon

碳税的引入有助于减少排放。 (Tàn shuì de yǐnrù yǒuzhù yú jiǎnshǎo páifàng.) - Áp dụng thuế carbon giúp giảm khí thải.

32

天然气税

tiānránqì shuì

Thuế khí tự nhiên

天然气的使用需要缴纳天然气税。 (Tiānránqì de shǐyòng xūyào jiǎonà tiānránqì shuì.) - Việc sử dụng khí tự nhiên cần nộp thuế khí tự nhiên.

33

出口税

chūkǒu shuì

Thuế xuất khẩu

某些商品出口时需要缴纳出口税。 (Mǒuxiē shāngpǐn chūkǒu shí xūyào jiǎonà chūkǒu shuì.) - Một số hàng hóa xuất khẩu cần nộp thuế xuất khẩu.

34

进口税

jìnkǒu shuì

Thuế nhập khẩu

进口奢侈品通常要支付高额进口税。 (Jìnkǒu shēchǐpǐn tōngcháng yào zhīfù gāo’é jìnkǒu shuì.) - Nhập khẩu hàng xa xỉ thường phải trả thuế nhập khẩu cao.

35

石油特别税

shíyóu tèbié shuì

Thuế đặc biệt dầu mỏ

石油出口需要缴纳石油特别税。 (Shíyóu chūkǒu xūyào jiǎonà shíyóu tèbié shuì.) - Xuất khẩu dầu mỏ cần nộp thuế đặc biệt.

36

教育附加税

jiàoyù fùjiā shuì

Thuế bổ sung giáo dục

教育附加税主要用于学校建设。 (Jiàoyù fùjiā shuì zhǔyào yòng yú xuéxiào jiànshè.) - Thuế bổ sung giáo dục chủ yếu được dùng để xây dựng trường học.

37

外国投资税

wàiguó tóuzī shuì

Thuế đầu tư nước ngoài

外国公司投资需要缴纳外国投资税。 (Wàiguó gōngsī tóuzī xūyào jiǎonà wàiguó tóuzī shuì.) - Công ty nước ngoài đầu tư cần nộp thuế đầu tư nước ngoài.

38

税率

shuìlǜ

Thuế suất

今年的税率提高了。(Jīnnián de shuìlǜ tígāo le.) - Thuế suất năm nay đã tăng.

39

税基

shuìjī

Căn cứ tính thuế

税基是计算税款的基础。(Shuìjī shì jìsuàn shuìkuǎn de jīchǔ.) - Căn cứ tính thuế là cơ sở để tính tiền thuế.

40

税额

shuì’é

Số tiền thuế

他申报的税额非常高。(Tā shēnbào de shuì’é fēicháng gāo.) - Số tiền thuế anh ấy khai báo rất cao.

41

税法

shuìfǎ

Luật thuế

税法是国家法律的一部分。(Shuìfǎ shì guójiā fǎlǜ de yībùfèn.) - Luật thuế là một phần của pháp luật quốc gia.

42

税负

shuìfù

Gánh nặng thuế

企业税负过高会影响发展。(Qǐyè shuìfù guò gāo huì yǐngxiǎng fāzhǎn.) - Gánh nặng thuế quá cao sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển của doanh nghiệp.

43

免税

miǎnshuì

Miễn thuế

外国游客可以在机场办理退税和免税手续。(Wàiguó yóukè kěyǐ zài jīchǎng bànlǐ tuìshuì hé miǎnshuì shǒuxù.) - Du khách nước ngoài có thể làm thủ tục hoàn thuế và miễn thuế tại sân bay.

44

减税

jiǎnshuì

Giảm thuế

政府推出了多项减税政策。(Zhèngfǔ tuīchū le duō xiàng jiǎnshuì zhèngcè.) - Chính phủ đã đưa ra nhiều chính sách giảm thuế.

45

逃税

táoshuì

Trốn thuế

逃税是一种违法行为。(Táoshuì shì yī zhǒng wéifǎ xíngwéi.) - Trốn thuế là một hành vi vi phạm pháp luật.

46

偷税

tōushuì

Gian lận thuế

他因偷税被罚款。(Tā yīn tōushuì bèi fákuǎn.) - Anh ấy bị phạt vì gian lận thuế.

47

补税

bǔshuì

Nộp bù thuế

如果发现漏税,需要补税。(Rúguǒ fāxiàn lòushuì, xūyào bǔshuì.) - Nếu phát hiện thiếu thuế, cần nộp bù thuế.

48

应纳税

yīngnàshuì

Thuế phải nộp

今年的收入很高,应纳税的金额也增加了。(Jīnnián de shōurù hěn gāo, yīng nà shuì de jīn’é yě zēngjiā le.) - Thu nhập năm nay cao, số tiền thuế phải nộp cũng tăng.

49

退税

tuìshuì

Hoàn thuế

购买大件商品时,可以申请退税。(Gòumǎi dàjiàn shāngpǐn shí, kěyǐ shēnqǐng tuìshuì.) - Khi mua hàng lớn, có thể xin hoàn thuế.

50

税务稽查

shuìwù jīchá

Kiểm tra thuế

税务局经常进行稽查。(Shuìwùjú jīngcháng jìnxíng jīchá.) - Cục thuế thường xuyên tiến hành kiểm tra.

51

税务代理

shuìwù dàilǐ

Đại lý thuế

税务代理可以帮助企业合理避税。(Shuìwù dàilǐ kěyǐ bāngzhù qǐyè hélǐ bìshuì.) - Đại lý thuế có thể giúp doanh nghiệp tránh thuế hợp lý.

52

税单

shuìdān

Hóa đơn thuế

请保留好你的税单。(Qǐng bǎoliú hǎo nǐ de shuìdān.) - Vui lòng giữ lại hóa đơn thuế của bạn.

53

税票

shuìpiào

Phiếu thuế

支付完税款后会收到税票。(Zhīfù wán shuìkuǎn hòu huì shōudào shuìpiào.) - Sau khi thanh toán tiền thuế, sẽ nhận được phiếu thuế.

54

税务登记

shuìwù dēngjì

Đăng ký thuế

新公司需要办理税务登记。(Xīn gōngsī xūyào bànlǐ shuìwù dēngjì.) - Công ty mới cần làm thủ tục đăng ký thuế.

55

税务申报

shuìwù shēnbào

Khai báo thuế

年底是税务申报的高峰期。(Niándǐ shì shuìwù shēnbào de gāofēngqī.) - Cuối năm là thời điểm cao điểm cho việc khai báo thuế.

56

应税收入

yīngshuì shōurù

Thu nhập chịu thuế

这笔奖金算作应税收入。(Zhè bǐ jiǎngjīn suàn zuò yīngshuì shōurù.) - Khoản thưởng này được tính là thu nhập chịu thuế.

57

非应税收入

fēiyīngshuì shōurù

Thu nhập không chịu thuế

教育补贴是非应税收入。(Jiàoyù bǔtiē shì fēi yīngshuì shōurù.) - Trợ cấp giáo dục là thu nhập không chịu thuế.

58

税务筹划

shuìwù chóuhuà

Lập kế hoạch thuế

合理的税务筹划可以减少税负。(Hélǐ de shuìwù chóuhuà kěyǐ jiǎnshǎo shuìfù.) - Lập kế hoạch thuế hợp lý có thể giảm gánh nặng thuế.

59

税负转嫁

shuìfù zhuǎnjià

Chuyển gánh nặng thuế

企业可以通过价格调整税负转嫁。(Qǐyè kěyǐ tōngguò jiàgé tiáozhěng shuìfù zhuǎnjià.) - Doanh nghiệp có thể chuyển gánh nặng thuế thông qua điều chỉnh giá.

60

税务清算

shuìwù qīngsuàn

Quyết toán thuế

年底需要进行税务清算。(Niándǐ xūyào jìnxíng shuìwù qīngsuàn.) - Cuối năm cần thực hiện quyết toán thuế.

61

税务风险

shuìwù fēngxiǎn

Rủi ro thuế

税务风险管理非常重要。(Shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ fēicháng zhòngyào.) - Quản lý rủi ro thuế rất quan trọng.

62

税务调整

shuìwù tiáozhěng

Điều chỉnh thuế

政府宣布了新的税务调整政策。(Zhèngfǔ xuānbù le xīn de shuìwù tiáozhěng zhèngcè.) - Chính phủ đã công bố chính sách điều chỉnh thuế mới.

63

税制

shuìzhì

Hệ thống thuế

中国的税制正在逐步完善。(Zhōngguó de shuìzhì zhèngzài zhúbù wánshàn.) - Hệ thống thuế của Trung Quốc đang dần hoàn thiện.

64

税目

shuìmù

Danh mục thuế

新的税目将于明年实施。(Xīn de shuìmù jiāng yú míngnián shíshī.) - Danh mục thuế mới sẽ được thực hiện vào năm sau.

65

税收政策

shuìshōu zhèngcè

Chính sách thuế

税收政策影响着经济发展。(Shuìshōu zhèngcè yǐngxiǎng zhe jīngjì fāzhǎn.) - Chính sách thuế ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế.

66

税收优惠

shuìshōu yōuhuì

Ưu đãi thuế

政府为小企业提供税收优惠。(Zhèngfǔ wèi xiǎo qǐyè tígōng shuìshōu yōuhuì.) - Chính phủ cung cấp ưu đãi thuế cho doanh nghiệp nhỏ.

67

税务机关

shuìwù jīguān

Cơ quan thuế

税务机关负责税收征管。(Shuìwù jīguān fùzé shuìshōu zhēngguǎn.) - Cơ quan thuế chịu trách nhiệm thu và quản lý thuế.

68

税收管理

shuìshōu guǎnlǐ

Quản lý thuế

税收管理需要更加透明。(Shuìshōu guǎnlǐ xūyào gèngjiā tòumíng.) - Quản lý thuế cần minh bạch hơn.

69

税务核算

shuìwù hésuàn

Hạch toán thuế

公司需要定期进行税务核算。(Gōngsī xūyào dìngqī jìnxíng shuìwù hésuàn.) - Công ty cần định kỳ thực hiện hạch toán thuế.

70

税收收入

shuìshōu shōurù

Doanh thu thuế

去年的税收收入创下新高。(Qùnián de shuìshōu shōurù chuàngxià xīngāo.) - Doanh thu thuế năm ngoái đạt mức cao mới.

71

税收征管

shuìshōu zhēngguǎn

Thu và quản lý thuế

税收征管是税务部门的主要职责。(Shuìshōu zhēngguǎn shì shuìwù bùmén de zhǔyào zhízé.) - Thu và quản lý thuế là trách nhiệm chính của cơ quan thuế.

72

税收检查

shuìshōu jiǎnchá

Kiểm tra thuế

税收检查可以防止偷税行为。(Shuìshōu jiǎnchá kěyǐ fángzhǐ tōushuì xíngwéi.) - Kiểm tra thuế có thể ngăn chặn hành vi trốn thuế.

73

税务申诉

shuìwù shēnsù

Khiếu nại thuế

如果对税务有异议,可以提出申诉。(Rúguǒ duì shuìwù yǒu yìyì, kěyǐ tíchū shēnsù.) - Nếu có ý kiến về thuế, có thể khiếu nại.

74

税收公平

shuìshōu gōngpíng

Công bằng thuế

税收公平是实现社会公平的重要部分。(Shuìshōu gōngpíng shì shíxiàn shèhuì gōngpíng de zhòngyào bùfèn.) - Công bằng thuế là phần quan trọng để đạt được công bằng xã hội.

75

税收效率

shuìshōu xiàolǜ

Hiệu quả thuế

提高税收效率有助于减少浪费。(Tígāo shuìshōu xiàolǜ yǒuzhù yú jiǎnshǎo làngfèi.) - Nâng cao hiệu quả thuế giúp giảm lãng phí.

76

税务评估

shuìwù pínggū

Đánh giá thuế

公司需要提供资料以完成税务评估。(Gōngsī xūyào tígōng zīliào yǐ wánchéng shuìwù pínggū.) - Công ty cần cung cấp tài liệu để hoàn thành đánh giá thuế.

77

税收执行

shuìshōu zhíxíng

Thực thi thuế

税收执行需要严格按照法律进行。(Shuìshōu zhíxíng xūyào yángé ànzhào fǎlǜ jìnxíng.) - Thực thi thuế cần tuân theo pháp luật nghiêm ngặt.

78

税收法律

shuìshōu fǎlǜ

Pháp luật thuế

税收法律保障了国家的财政收入。(Shuìshōu fǎlǜ bǎozhàng le guójiā de cáizhèng shōurù.) - Pháp luật thuế bảo vệ nguồn thu tài chính quốc gia.

79

税收年度

shuìshōu niándù

Năm tài chính thuế

税收年度通常与财政年度一致。(Shuìshōu niándù tōngcháng yǔ cáizhèng niándù yīzhì.) - Năm tài chính thuế thường trùng với năm tài chính.

80

税收报表

shuìshōu bàobiǎo

Báo cáo thuế

每年企业需要提交税收报表。(Měinián qǐyè xūyào tíjiāo shuìshōu bàobiǎo.) - Doanh nghiệp cần nộp báo cáo thuế hàng năm.

81

税收预算

shuìshōu yùsuàn

Dự toán thuế

政府根据税收预算决定财政支出。(Zhèngfǔ gēnjù shuìshōu yùsuàn juédìng cáizhèng zhīchū.) - Chính phủ quyết định chi tiêu tài chính dựa trên dự toán thuế.

82

税收调节

shuìshōu tiáojié

Điều tiết thuế

税收调节有助于促进经济稳定。(Shuìshōu tiáojié yǒuzhù yú cùjìn jīngjì wěndìng.) - Điều tiết thuế giúp thúc đẩy kinh tế ổn định.

83

税务豁免

shuìwù huòmiǎn

Miễn trừ thuế

特定条件下,企业可以申请税务豁免。(Tèdìng tiáojiàn xià, qǐyè kěyǐ shēnqǐng shuìwù huòmiǎn.) - Trong điều kiện nhất định, doanh nghiệp có thể xin miễn trừ thuế.

84

税收违约

shuìshōu wéiyuē

Vi phạm thuế

税收违约会被处以高额罚款。(Shuìshōu wéiyuē huì bèi chǔ yǐ gāo’é fákuǎn.) - Vi phạm thuế sẽ bị phạt với số tiền lớn.

85

税务执行人

shuìwù zhíxíng rén

Người thi hành thuế

税务执行人负责确保税款到账。(Shuìwù zhíxíng rén fùzé quèbǎo shuìkuǎn dào zhàng.) - Người thi hành thuế đảm bảo tiền thuế được chuyển vào tài khoản.

86

税收清理

shuìshōu qīnglǐ

Dọn dẹp thuế

年底的税收清理工作非常繁忙。(Niándǐ de shuìshōu qīnglǐ gōngzuò fēicháng fánmáng.) - Công việc dọn dẹp thuế cuối năm rất bận rộn.

87

税负平衡

shuìfù pínghéng

Cân bằng gánh nặng thuế

政府努力实现税负平衡。(Zhèngfǔ nǔlì shíxiàn shuìfù pínghéng.) - Chính phủ nỗ lực đạt được sự cân bằng gánh nặng thuế.

 

II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

các loại thuế tiếng trung

Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Học từ vựng tiếng Trung có thể là một thách thức lớn, đặc biệt với những người mới bắt đầu. Với hàng ngàn ký tự, việc ghi nhớ và sử dụng từ vựng hiệu quả đòi hỏi không chỉ sự chăm chỉ mà còn cần những phương pháp học tập đúng đắn. Nhưng đừng lo, bởi những tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả mà STUDY4 chia sẻ dưới đây sẽ giúp việc học của bạn trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết: 

  • Liên tưởng từ vựng với hình ảnh hoặc câu chuyện: Tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình, nên việc kết hợp từ vựng với hình ảnh hoặc tạo ra một câu chuyện thú vị xoay quanh từ đó sẽ giúp bạn ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ, khi học từ “火” (lửa), bạn có thể hình dung ngọn lửa đang cháy sáng rực. Câu chuyện hoặc hình ảnh càng sống động, từ vựng càng in sâu vào trí nhớ.
  • Học từ theo chủ đề: Chọn một chủ đề bạn quan tâm, ví dụ như các từ vựng tiếng trung chủ đề các loại thuế, thức ăn, động vật,... sẽ giúp bạn hiểu ngữ cảnh sử dụng và dễ dàng liên kết từ với nhau hơn. 
  • Luyện viết tay thường xuyên: Viết tay là cách hiệu quả để ghi nhớ mặt chữ tiếng Trung. Hãy dành thời gian viết từng từ mới nhiều lần, vừa viết vừa đọc to để ghi nhớ cách phát âm. Phương pháp này không chỉ giúp bạn quen thuộc với cấu trúc chữ mà còn cải thiện kỹ năng viết tay – một kỹ năng quan trọng khi học tiếng Trung.
  • Sử dụng ứng dụng học tập: Tận dụng các ứng dụng học tiếng Trung như Pleco, Anki, hoặc HelloChinese để học từ mới. Những ứng dụng này thường đi kèm với tính năng phát âm, bài tập, và flashcard, giúp bạn học từ vựng một cách toàn diện và tiện lợi. Hãy lên kế hoạch học đều đặn mỗi ngày để đạt hiệu quả tốt nhất.

Lời kết

Hy vọng bài chia sẻ các từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại thuế mà STUDY4 vừa chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng cũng như mở ra cơ hội tiếp cận sâu hơn với các chính sách tài chính và kinh tế của Trung Quốc cũng như các quốc gia khác. Nếu còn bất cứ câu hỏi hay thắc mắc nào, bạn hãy để lại ngay trong phần bình luận để được STUDY4 giải đáp trong thời gian sớm nhất nhé!