Xuất nhập cảnh là một phần không thể thiếu trong các chuyến đi quốc tế, từ du lịch, công tác đến học tập hay định cư. Việc nắm vững các từ vựng liên quan không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp tại sân bay, hải quan mà còn đảm bảo sự tự tin trong các tình huống kiểm tra và khai báo. Bộ 100 các từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh này sẽ giúp ích được cho bạn. Cùng khám phá nhé!
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh
Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh, bao gồm các loại giấy tờ, vé máy bay,... cùng ví dụ cụ thể. Đừng quên lưu lại để tiện cho việc ôn tập sau này của bạn nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
护照 |
hùzhào |
Hộ chiếu |
请出示您的护照。 (Qǐng chūshì nín de hùzhào.) - Vui lòng xuất trình hộ chiếu của bạn. |
2 |
签证 |
qiānzhèng |
Visa |
我的签证还有一个月到期。 (Wǒ de qiānzhèng hái yǒu yí gè yuè dàoqī.) - Visa của tôi còn một tháng nữa sẽ hết hạn. |
3 |
机场 |
jīchǎng |
Sân bay |
他在机场等你。 (Tā zài jīchǎng děng nǐ.) - Anh ấy đang đợi bạn ở sân bay. |
4 |
登机牌 |
dēngjīpái |
Thẻ lên máy bay |
请拿好您的登机牌。 (Qǐng ná hǎo nín de dēngjīpái.) - Vui lòng giữ thẻ lên máy bay của bạn. |
5 |
登机口 |
dēngjīkǒu |
Cửa lên máy bay |
登机口在12号。 (Dēngjīkǒu zài 12 hào.) - Cửa lên máy bay ở số 12. |
6 |
行李 |
xíngli |
Hành lý |
你的行李超重了。 (Nǐ de xíngli chāozhòng le.) - Hành lý của bạn bị quá cân rồi. |
7 |
海关 |
hǎiguān |
Hải quan |
过海关时要检查行李。 (Guò hǎiguān shí yào jiǎnchá xíngli.) - Khi qua hải quan, hành lý sẽ bị kiểm tra. |
8 |
申报单 |
shēnbàodān |
Tờ khai |
请填写这张申报单。 (Qǐng tiánxiě zhè zhāng shēnbàodān.) - Vui lòng điền vào tờ khai này. |
9 |
检查 |
jiǎnchá |
Kiểm tra |
他们正在检查护照。 (Tāmen zhèngzài jiǎnchá hùzhào.) - Họ đang kiểm tra hộ chiếu. |
10 |
安检 |
ānjiǎn |
Kiểm tra an ninh |
通过安检后请直走。 (Tōngguò ānjiǎn hòu qǐng zhí zǒu.) - Sau khi qua kiểm tra an ninh, vui lòng đi thẳng. |
11 |
出境 |
chūjìng |
Xuất cảnh |
出境时需要检查护照。 (Chūjìng shí xūyào jiǎnchá hùzhào.) - Khi xuất cảnh cần kiểm tra hộ chiếu. |
12 |
入境 |
rùjìng |
Nhập cảnh |
入境后需要填写健康申报表。 (Rùjìng hòu xūyào tiánxiě jiànkāng shēnbào biǎo.) - Sau khi nhập cảnh cần điền tờ khai y tế. |
13 |
国籍 |
guójí |
Quốc tịch |
请说明您的国籍。 (Qǐng shuōmíng nín de guójí.) - Vui lòng cho biết quốc tịch của bạn. |
14 |
目的地 |
mùdìdì |
Điểm đến |
您的目的地是哪里? (Nín de mùdìdì shì nǎlǐ?) - Điểm đến của bạn là đâu? |
15 |
签发日期 |
qiānfā rìqī |
Ngày cấp |
护照的签发日期是2022年5月。 (Hùzhào de qiānfā rìqī shì 2022 nián 5 yuè.) - Hộ chiếu được cấp vào tháng 5 năm 2022. |
16 |
有效期 |
yǒuxiàoqī |
Thời hạn hiệu lực |
签证的有效期到明年3月。 (Qiānzhèng de yǒuxiàoqī dào míngnián 3 yuè.) - Visa có hiệu lực đến tháng 3 năm sau. |
17 |
移民局 |
yímínjú |
Cục xuất nhập cảnh |
他去移民局办理签证延期。 (Tā qù yímínjú bànlǐ qiānzhèng yánqī.) - Anh ấy đến cục xuất nhập cảnh để gia hạn visa. |
18 |
边检 |
biānjiǎn |
Kiểm soát biên giới |
边检人员检查了我的行李。 (Biānjiǎn rényuán jiǎnchá le wǒ de xíngli.) - Nhân viên biên giới đã kiểm tra hành lý của tôi. |
19 |
机票 |
jīpiào |
Vé máy bay |
我已经订好了往返机票。 (Wǒ yǐjīng dìng hǎo le wǎngfǎn jīpiào.) - Tôi đã đặt vé máy bay khứ hồi. |
20 |
托运行李 |
tuōyùn xíngli |
Hành lý ký gửi |
托运行李的重量不能超过20公斤。 (Tuōyùn xíngli de zhòngliàng bùnéng chāoguò 20 gōngjīn.) - Hành lý ký gửi không được vượt quá 20kg. |
21 |
随身行李 |
suíshēn xíngli |
Hành lý xách tay |
随身行李必须放在行李架上。 (Suíshēn xíngli bìxū fàng zài xínglijìa shàng.) - Hành lý xách tay phải được đặt trên giá hành lý. |
22 |
落地签 |
luòdìqiān |
Visa tại chỗ |
到泰国可以办理落地签。 (Dào Tàiguó kěyǐ bànlǐ luòdìqiān.) - Đến Thái Lan có thể làm visa tại chỗ. |
23 |
入境章 |
rùjìng zhāng |
Dấu nhập cảnh |
海关工作人员在护照上盖了入境章。 (Hǎiguān gōngzuò rényuán zài hùzhào shàng gài le rùjìng zhāng.) - Nhân viên hải quan đã đóng dấu nhập cảnh vào hộ chiếu. |
24 |
出境章 |
chūjìng zhāng |
Dấu xuất cảnh |
离开中国时会有一个出境章。 (Líkāi Zhōngguó shí huì yǒu yí gè chūjìng zhāng.) - Khi rời Trung Quốc sẽ có một dấu xuất cảnh. |
25 |
居留许可 |
jūliú xǔkě |
Giấy phép cư trú |
他正在办理居留许可。 (Tā zhèngzài bànlǐ jūliú xǔkě.) - Anh ấy đang làm giấy phép cư trú. |
26 |
商务签证 |
shāngwù qiānzhèng |
Visa công tác |
他的商务签证有效期是6个月。 (Tā de shāngwù qiānzhèng yǒuxiàoqī shì 6 gè yuè.) - Visa công tác của anh ấy có hiệu lực 6 tháng. |
27 |
旅游签证 |
lǚyóu qiānzhèng |
Visa du lịch |
申请旅游签证很简单。 (Shēnqǐng lǚyóu qiānzhèng hěn jiǎndān.) - Xin visa du lịch rất đơn giản. |
28 |
学生签证 |
xuéshēng qiānzhèng |
Visa du học |
他持有学生签证来中国留学。 (Tā chíyǒu xuéshēng qiānzhèng lái Zhōngguó liúxué.) - Anh ấy có visa du học để đến Trung Quốc học tập. |
29 |
工作签证 |
gōngzuò qiānzhèng |
Visa lao động |
公司帮助他申请了工作签证。 (Gōngsī bāngzhù tā shēnqǐng le gōngzuò qiānzhèng.) - Công ty đã giúp anh ấy xin visa lao động. |
30 |
签证延期 |
qiānzhèng yánqī |
Gia hạn visa |
我的签证需要延期。 (Wǒ de qiānzhèng xūyào yánqī.) - Tôi cần gia hạn visa. |
31 |
逗留时间 |
dòuliú shíjiān |
Thời gian lưu trú |
你的逗留时间是多长? (Nǐ de dòuliú shíjiān shì duō cháng?) - Thời gian lưu trú của bạn là bao lâu? |
32 |
过境 |
guòjìng |
Quá cảnh |
他需要在东京过境。 (Tā xūyào zài Dōngjīng guòjìng.) - Anh ấy cần quá cảnh ở Tokyo. |
33 |
转机 |
zhuǎnjī |
Chuyển chuyến bay, quá cảnh |
从北京到纽约需要在香港转机。 (Cóng Běijīng dào Niǔyuē xūyào zài Xiānggǎng zhuǎnjī.) - Từ Bắc Kinh đến New York cần chuyển chuyến bay ở Hồng Kông. |
34 |
单程票 |
dānchéng piào |
Vé một chiều |
你买的是单程票还是往返票? (Nǐ mǎi de shì dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?) - Bạn mua vé một chiều hay vé khứ hồi? |
35 |
往返票 |
wǎngfǎn piào |
Vé khứ hồi |
往返票比单程票便宜一些。 (Wǎngfǎn piào bǐ dānchéng piào piányí yìxiē.) - Vé khứ hồi rẻ hơn vé một chiều một chút. |
36 |
护照号码 |
hùzhào hàomǎ |
Số hộ chiếu |
请填写您的护照号码。 (Qǐng tiánxiě nín de hùzhào hàomǎ.) - Vui lòng điền số hộ chiếu của bạn. |
37 |
出发地 |
chūfādì |
Nơi khởi hành |
你的出发地是哪里? (Nǐ de chūfādì shì nǎlǐ?) - Nơi khởi hành của bạn là đâu? |
38 |
免签 |
miǎnqiān |
Miễn visa |
持越南护照去新加坡可以免签。 (Chí Yuènán hùzhào qù Xīnjiāpō kěyǐ miǎnqiān.) - Cầm hộ chiếu Việt Nam đi Singapore được miễn visa. |
39 |
延误 |
yánwù |
Trễ (chuyến bay) |
因天气原因,航班延误了两个小时。 (Yīn tiānqì yuányīn, hángbān yánwù le liǎng gè xiǎoshí.) - Vì lý do thời tiết, chuyến bay bị trễ 2 giờ. |
40 |
航班号 |
hángbān hào |
Số hiệu chuyến bay |
请提供您的航班号。 (Qǐng tígōng nín de hángbān hào.) - Vui lòng cung cấp số hiệu chuyến bay của bạn. |
41 |
边境 |
biānjìng |
Biên giới |
边境检查非常严格。 (Biānjìng jiǎnchá fēicháng yángé.) - Kiểm tra biên giới rất nghiêm ngặt. |
42 |
健康申报表 |
jiànkāng shēnbào biǎo |
Tờ khai y tế |
请填写健康申报表。 (Qǐng tiánxiě jiànkāng shēnbào biǎo.) - Vui lòng điền tờ khai y tế. |
43 |
国际航班 |
guójì hángbān |
Chuyến bay quốc tế |
他预定了一趟国际航班。 (Tā yùdìng le yì tàng guójì hángbān.) - Anh ấy đã đặt một chuyến bay quốc tế. |
44 |
国内航班 |
guónèi hángbān |
Chuyến bay nội địa |
国内航班一般不会检查签证。 (Guónèi hángbān yībān bú huì jiǎnchá qiānzhèng.) - Các chuyến bay nội địa thường không kiểm tra visa. |
45 |
出入境检查 |
chū rùjìng jiǎnchá |
Kiểm tra xuất nhập cảnh |
他们在进行出入境检查。 (Tāmen zài jìnxíng chū rùjìng jiǎnchá.) - Họ đang thực hiện kiểm tra xuất nhập cảnh. |
46 |
检疫 |
jiǎnyì |
Kiểm dịch |
检疫过程中不能带宠物。 (Jiǎnyì guòchéng zhōng bùnéng dài chǒngwù.) - Trong quá trình kiểm dịch, không được mang theo vật nuôi. |
47 |
移民 |
yímín |
Di cư |
他们计划移民到加拿大。 (Tāmen jìhuà yímín dào Jiānádà.) - Họ dự định di cư đến Canada. |
48 |
难民 |
nànmín |
Người tị nạn |
许多难民正在申请庇护。 (Xǔduō nànmín zhèngzài shēnqǐng bìhù.) - Nhiều người tị nạn đang xin tị nạn. |
49 |
停留 |
tíngliú |
Lưu trú |
你计划在北京停留多久? (Nǐ jìhuà zài Běijīng tíngliú duōjiǔ?) - Bạn dự định lưu trú ở Bắc Kinh bao lâu? |
50 |
航空公司 |
hángkōng gōngsī |
Hãng hàng không |
我喜欢这家航空公司的服务。 (Wǒ xǐhuān zhè jiā hángkōng gōngsī de fúwù.) - Tôi thích dịch vụ của hãng hàng không này. |
51 |
护照照片 |
hùzhào zhàopiàn |
Ảnh hộ chiếu |
办护照需要两张护照照片。 (Bàn hùzhào xūyào liǎng zhāng hùzhào zhàopiàn.) - Làm hộ chiếu cần hai tấm ảnh hộ chiếu. |
52 |
目的国 |
mùdì guó |
Quốc gia đến |
你的目的国是法国吗? (Nǐ de mùdì guó shì Fǎguó ma?) - Quốc gia đến của bạn là Pháp phải không? |
53 |
出生地 |
chūshēngdì |
Nơi sinh |
护照上需要填写出生地。 (Hùzhào shàng xūyào tiánxiě chūshēngdì.) - Hộ chiếu cần ghi rõ nơi sinh. |
54 |
签证申请表 |
qiānzhèng shēnqǐng biǎo |
Mẫu đơn xin visa |
请提交签证申请表和照片。 (Qǐng tíjiāo qiānzhèng shēnqǐng biǎo hé zhàopiàn.) - Vui lòng nộp mẫu đơn xin visa và ảnh. |
55 |
入境记录 |
rùjìng jìlù |
Hồ sơ nhập cảnh |
他们在检查我的入境记录。 (Tāmen zài jiǎnchá wǒ de rùjìng jìlù.) - Họ đang kiểm tra hồ sơ nhập cảnh của tôi. |
56 |
违禁物品 |
wéijìn wùpǐn |
Hàng cấm |
禁止携带违禁物品入境。 (Jìnzhǐ xiédài wéijìn wùpǐn rùjìng.) - Cấm mang hàng cấm khi nhập cảnh. |
57 |
免税商品 |
miǎnshuì shāngpǐn |
Hàng miễn thuế |
我在机场买了一些免税商品。 (Wǒ zài jīchǎng mǎi le yìxiē miǎnshuì shāngpǐn.) - Tôi đã mua một số hàng miễn thuế tại sân bay. |
58 |
移民官 |
yímínguān |
Nhân viên nhập cư |
移民官问了我几个问题。 (Yímínguān wèn le wǒ jǐ gè wèntí.) - Nhân viên nhập cư đã hỏi tôi vài câu hỏi. |
59 |
身份证明 |
shēnfèn zhèngmíng |
Giấy tờ tùy thân |
办签证需要提供身份证明。 (Bàn qiānzhèng xūyào tígōng shēnfèn zhèngmíng.) - Làm visa cần cung cấp giấy tờ tùy thân. |
60 |
检疫犬 |
jiǎnyì quǎn |
Chó kiểm dịch |
检疫犬在嗅行李箱。 (Jiǎnyì quǎn zài xiù xínglixiāng.) - Chó kiểm dịch đang ngửi vali. |
61 |
海关申报 |
hǎiguān shēnbào |
Khai báo hải quan |
你需要填写海关申报表吗? (Nǐ xūyào tiánxiě hǎiguān shēnbào biǎo ma?) - Bạn có cần điền tờ khai hải quan không? |
62 |
滞留 |
zhìliú |
Lưu lại |
他因为签证问题滞留在机场。 (Tā yīnwèi qiānzhèng wèntí zhìliú zài jīchǎng.) - Anh ấy bị lưu lại sân bay vì vấn đề visa. |
63 |
登机手续 |
dēngjī shǒuxù |
Thủ tục lên máy bay |
请提前办理登机手续。 (Qǐng tíqián bànlǐ dēngjī shǒuxù.) - Vui lòng làm thủ tục lên máy bay trước thời gian. |
64 |
行李领取 |
xíngli lǐngqǔ |
Nhận hành lý |
请到5号行李带领取行李。 (Qǐng dào 5 hào xíngli dài lǐngqǔ xíngli.) - Vui lòng đến băng chuyền số 5 để nhận hành lý. |
65 |
转机签证 |
zhuǎnjī qiānzhèng |
Visa quá cảnh |
去美国需要申请转机签证吗? (Qù Měiguó xūyào shēnqǐng zhuǎnjī qiānzhèng ma?) - Đi Mỹ có cần xin visa quá cảnh không? |
66 |
目的港 |
mùdì gǎng |
Cảng đến |
船只已抵达目的港。 (Chuánzhī yǐ dǐdá mùdì gǎng.) - Con tàu đã đến cảng đích. |
67 |
货物申报 |
huòwù shēnbào |
Khai báo hàng hóa |
货物申报需要详细说明。 (Huòwù shēnbào xūyào xiángxì shuōmíng.) - Khai báo hàng hóa cần ghi rõ chi tiết. |
68 |
行李检查 |
xíngli jiǎnchá |
Kiểm tra hành lý |
海关人员正在进行行李检查。 (Hǎiguān rényuán zhèngzài jìnxíng xíngli jiǎnchá.) - Nhân viên hải quan đang kiểm tra hành lý. |
69 |
电子签证 |
diànzǐ qiānzhèng |
E-visa |
申请电子签证非常方便。 (Shēnqǐng diànzǐ qiānzhèng fēicháng fāngbiàn.) - Xin e-visa rất tiện lợi. |
70 |
紧急出口 |
jǐnjí chūkǒu |
Lối thoát hiểm |
紧急出口需要保持畅通。 (Jǐnjí chūkǒu xūyào bǎochí chàngtōng.) - Lối thoát hiểm cần được giữ thông thoáng. |
71 |
随身物品 |
suíshēn wùpǐn |
Vật dụng cá nhân |
随身物品必须放在指定区域。 (Suíshēn wùpǐn bìxū fàng zài zhǐdìng qūyù.) - Vật dụng cá nhân phải được đặt ở khu vực quy định. |
72 |
延迟 |
yánchí |
Trì hoãn |
飞机因为天气原因延迟起飞。 (Fēijī yīnwèi tiānqì yuányīn yánchí qǐfēi.) - Máy bay bị trì hoãn do thời tiết. |
73 |
取消 |
qǔxiāo |
Hủy bỏ |
航班因技术故障被取消了。 (Hángbān yīn jìshù gùzhàng bèi qǔxiāo le.) - Chuyến bay bị hủy vì sự cố kỹ thuật. |
74 |
国际航站楼 |
guójì hángzhànlóu |
Nhà ga quốc tế |
国际航站楼离登机口很近。 (Guójì hángzhànlóu lí dēngjīkǒu hěn jìn.) - Nhà ga quốc tế rất gần cổng lên máy bay. |
75 |
申报物品 |
shēnbào wùpǐn |
Hàng hóa khai báo |
请如实填写申报物品。 (Qǐng rúshí tiánxiě shēnbào wùpǐn.) - Vui lòng khai báo hàng hóa đúng sự thật. |
76 |
目的地机场 |
mùdìdì jīchǎng |
Sân bay đích |
目的地机场已经确认。 (Mùdìdì jīchǎng yǐjīng quèrèn.) - Sân bay đích đã được xác nhận. |
77 |
登机时间 |
dēngjī shíjiān |
Thời gian lên máy bay |
登机时间是下午3点。 (Dēngjī shíjiān shì xiàwǔ 3 diǎn.) - Thời gian lên máy bay là 3 giờ chiều. |
78 |
货币兑换 |
huòbì duìhuàn |
Đổi tiền |
在机场可以进行货币兑换。 (Zài jīchǎng kěyǐ jìnxíng huòbì duìhuàn.) - Có thể đổi tiền tại sân bay. |
79 |
航空保险 |
hángkōng bǎoxiǎn |
Bảo hiểm hàng không |
购买航空保险可以降低风险。 (Gòumǎi hángkōng bǎoxiǎn kěyǐ jiàngdī fēngxiǎn.) - Mua bảo hiểm hàng không có thể giảm thiểu rủi ro. |
80 |
行李超重 |
xíngli chāozhòng |
Hành lý quá cân |
您的行李超重,需要支付额外费用。 (Nín de xíngli chāozhòng, xūyào zhīfù éwài fèiyòng.) - Hành lý của bạn bị quá cân, cần phải trả thêm phí. |
81 |
旅行目的 |
lǚxíng mùdì |
Mục đích chuyến đi |
请说明您的旅行目的。 (Qǐng shuōmíng nín de lǚxíng mùdì.) - Vui lòng cho biết mục đích chuyến đi của bạn. |
82 |
儿童护照 |
értóng hùzhào |
Hộ chiếu trẻ em |
办理儿童护照需要出生证明。 (Bànlǐ értóng hùzhào xūyào chūshēng zhèngmíng.) - Làm hộ chiếu trẻ em cần giấy khai sinh. |
83 |
签证费用 |
qiānzhèng fèiyòng |
Lệ phí visa |
签证费用需要提前支付。 (Qiānzhèng fèiyòng xūyào tíqián zhīfù.) - Lệ phí visa cần được thanh toán trước. |
84 |
紧急联系人 |
jǐnjí liánxìrén |
Người liên hệ khẩn cấp |
请提供紧急联系人的电话号码。 (Qǐng tígōng jǐnjí liánxìrén de diànhuà hàomǎ.) - Vui lòng cung cấp số điện thoại của người liên hệ khẩn cấp. |
85 |
落地机场 |
luòdì jīchǎng |
Sân bay hạ cánh |
落地机场是上海浦东机场。 (Luòdì jīchǎng shì Shànghǎi Pǔdōng Jīchǎng.) - Sân bay hạ cánh là sân bay Phố Đông, Thượng Hải. |
86 |
边境警察 |
biānjìng jǐngchá |
Cảnh sát biên giới |
边境警察对我们进行了检查。 (Biānjìng jǐngchá duì wǒmen jìnxíng le jiǎnchá.) - Cảnh sát biên giới đã kiểm tra chúng tôi. |
87 |
停留签证 |
tíngliú qiānzhèng |
Visa lưu trú |
我需要办理停留签证。 (Wǒ xūyào bànlǐ tíngliú qiānzhèng.) - Tôi cần làm visa lưu trú. |
88 |
海关官员 |
hǎiguān guānyuán |
Nhân viên hải quan |
海关官员问了几个问题。 (Hǎiguān guānyuán wèn le jǐ gè wèntí.) - Nhân viên hải quan đã hỏi một vài câu hỏi. |
89 |
违禁品 |
wéijìn pǐn |
Đồ cấm |
不得携带违禁品入境。 (Bùdé xiédài wéijìn pǐn rùjìng.) - Không được mang đồ cấm khi nhập cảnh. |
90 |
入境申报 |
rùjìng shēnbào |
Khai báo nhập cảnh |
入境时需要填写入境申报表。 (Rùjìng shí xūyào tiánxiě rùjìng shēnbào biǎo.) - Khi nhập cảnh cần điền tờ khai nhập cảnh. |
91 |
航班延误 |
hángbān yánwù |
Chuyến bay bị trì hoãn |
航班因天气原因延误了三个小时。 (Hángbān yīn tiānqì yuányīn yánwù le sān gè xiǎoshí.) - Chuyến bay bị trì hoãn 3 giờ do thời tiết. |
92 |
出发航站楼 |
chūfā hángzhànlóu |
Nhà ga khởi hành |
出发航站楼在二号楼。 (Chūfā hángzhànlóu zài èr hào lóu.) - Nhà ga khởi hành nằm ở tòa số 2. |
93 |
紧急签证 |
jǐnjí qiānzhèng |
Visa khẩn cấp |
他申请了紧急签证。 (Tā shēnqǐng le jǐnjí qiānzhèng.) - Anh ấy đã xin visa khẩn cấp. |
94 |
免税店 |
miǎnshuì diàn |
Cửa hàng miễn thuế |
机场免税店有很多商品。 (Jīchǎng miǎnshuì diàn yǒu hěn duō shāngpǐn.) - Cửa hàng miễn thuế ở sân bay có rất nhiều mặt hàng. |
95 |
通关手续 |
tōngguān shǒuxù |
Thủ tục thông quan |
他正在办理通关手续。 (Tā zhèngzài bànlǐ tōngguān shǒuxù.) - Anh ấy đang làm thủ tục thông quan. |
96 |
手提包 |
shǒutíbāo |
Túi xách tay |
请把手提包放进行李架。 (Qǐng bǎ shǒutíbāo fàng jìn xínglǐjià.) - Vui lòng đặt túi xách tay lên giá hành lý. |
97 |
申报行李 |
shēnbào xíngli |
Hành lý khai báo |
入境时需要申报行李。 (Rùjìng shí xūyào shēnbào xíngli.) - Khi nhập cảnh cần khai báo hành lý. |
98 |
安全出口 |
ānquán chūkǒu |
Lối ra an toàn |
飞机的安全出口位于两侧。 (Fēijī de ānquán chūkǒu wèiyú liǎng cè.) - Lối ra an toàn của máy bay nằm ở hai bên. |
99 |
航班取消 |
hángbān qǔxiāo |
Chuyến bay bị hủy |
航班因为技术问题被取消了。 (Hángbān yīnwèi jìshù wèntí bèi qǔxiāo le.) - Chuyến bay bị hủy do vấn đề kỹ thuật. |
100 |
海关检查 |
hǎiguān jiǎnchá |
Kiểm tra hải quan |
海关检查非常严格。 (Hǎiguān jiǎnchá fēicháng yángé.) - Kiểm tra hải quan rất nghiêm ngặt. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Học từ vựng tiếng Trung không chỉ cần sự kiên trì mà còn phải có phương pháp đúng đắn để đạt được hiệu quả tối ưu. Dưới đây là 4 tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả mà bạn có thể áp dụng ngay:
1. Sử dụng thẻ flashcard để ghi nhớ từ vựng nhanh chóng
Sử dụng thẻ flashcard điện tử để ghi nhớ từ vựng nhanh chóng
Một trong những cách học từ vựng hiệu quả nhất là sử dụng thẻ flashcard. Bạn có thể tạo các thẻ này bằng giấy hoặc thông qua các ứng dụng điện tử như Quizlet hoặc Anki. Mỗi thẻ sẽ có một mặt ghi từ tiếng Trung và mặt còn lại ghi nghĩa tiếng Việt hoặc phiên âm. Phương pháp này giúp bạn ghi nhớ nhanh thông qua việc lặp lại từ vựng nhiều lần. Bên cạnh đó, bạn có thể mang flashcard theo người để tranh thủ học mọi lúc, mọi nơi.
2. Luyện tập từ vựng qua ngữ cảnh thực tế
Học từ vựng trong ngữ cảnh luôn giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ. Thay vì học từng từ một cách rời rạc, bạn nên đặt chúng vào các câu hoàn chỉnh hoặc đoạn hội thoại cụ thể. Điều này không chỉ giúp ghi nhớ từ vựng mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp.
3. Xem phim, nghe nhạc và đọc truyện bằng tiếng Trung
Tiếp xúc với tiếng Trung qua các phương tiện giải trí là một cách học từ vựng tự nhiên và thú vị. Khi xem phim, nghe nhạc hoặc đọc truyện, bạn sẽ bắt gặp nhiều từ mới trong các tình huống thực tế. Điều này không chỉ giúp bạn học thêm từ vựng mà còn hiểu cách người bản xứ sử dụng ngôn ngữ.
Ví dụ, khi xem phim "我不是药神" (Tôi không phải thần dược), bạn có thể ghi chép lại các từ mới xuất hiện thường xuyên như "医生 (yīshēng)" – bác sĩ, "药 (yào)" – thuốc và thực hành sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày.
Xem phim, nghe nhạc để học từ vựng tiếng Trung
4. Sử dụng các ứng dụng học tiếng Trung hiện đại
Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng hỗ trợ học từ vựng tiếng Trung hiệu quả như Pleco, HelloChinese hay Anki. Những ứng dụng này tích hợp các bài học tương tác, trò chơi và tính năng ôn tập thông minh (Spaced Repetition), giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Mỗi ngày, bạn có thể đặt mục tiêu học 5-10 từ mới thông qua các ứng dụng này. Ví dụ, Pleco không chỉ cung cấp từ điển chi tiết mà còn có cả phần phát âm và ví dụ cụ thể, giúp bạn học từ một cách toàn diện.
Lời kết
Trên đây là danh sách 100 các từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh cũng như tips học hiệu quả. Hy vọng bài chia sẻ này sẽ giúp ích được cho bạn. Nếu còn bất cứ câu hỏi hay thắc mắc nào, bạn hãy để lại ngay trong phần bình luận để được STUDY4 hỗ trợ trong thời gian sớm nhất.
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment