Tiếp nối chuỗi bài chia sẻ từ vựng theo từng chủ đề, trong bài viết này, STUDY4 sẽ giới thiệu đến bạn danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh. Bên cạnh đó, STUDY4 cũng sẽ bật mí những phương pháp học hiệu quả để bạn có thể áp dụng ngay. Hãy cùng khám phá ngay nhé!
I. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh cùng các ví dụ chi tiết. Nhớ lưu lại để tiện cho việc ôn tập nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
电影 |
diànyǐng |
Phim |
我很喜欢看中国电影。 (Wǒ hěn xǐhuān kàn zhōngguó diànyǐng.) - Tôi rất thích xem phim Trung Quốc. |
2 |
演员 |
yǎnyuán |
Diễn viên |
他是一位很有名的演员。 (Tā shì yī wèi hěn yǒumíng de yǎnyuán.) - Anh ấy là một diễn viên rất nổi tiếng. |
3 |
导演 |
dǎoyǎn |
Đạo diễn |
这部电影的导演非常有才华。 (Zhè bù diànyǐng de dǎoyǎn fēicháng yǒu cáihuá.) - Đạo diễn của bộ phim này rất tài năng. |
4 |
编剧 |
biānjù |
Biên kịch |
这位编剧写了很多经典电影。 (Zhè wèi biānjù xiěle hěnduō jīngdiǎn diànyǐng.) - Vị biên kịch này đã viết rất nhiều bộ phim kinh điển. |
5 |
制片人 |
zhìpiànrén |
Nhà sản xuất |
制片人决定了拍摄的预算。 (Zhìpiànrén juédìngle pāishè de yùsuàn.) - Nhà sản xuất đã quyết định ngân sách quay phim. |
6 |
剧本 |
jùběn |
Kịch bản |
这个剧本非常有创意。 (Zhège jùběn fēicháng yǒu chuàngyì.) - Kịch bản này rất sáng tạo. |
7 |
摄像机 |
shèxiàngjī |
Máy quay |
他们用了一台新的摄像机拍摄这部电影。 (Tāmen yòngle yī tái xīn de shèxiàngjī pāishè zhè bù diànyǐng.) - Họ đã sử dụng một máy quay mới để quay bộ phim này. |
8 |
拍摄 |
pāishè |
Quay phim |
电影正在拍摄中。 (Diànyǐng zhèngzài pāishè zhōng.) - Bộ phim đang trong quá trình quay. |
9 |
角色 |
juésè |
Nhân vật |
这个角色非常有挑战性。 (Zhège juésè fēicháng yǒu tiǎozhànxìng.) - Nhân vật này rất thử thách. |
10 |
剧情 |
jùqíng |
Cốt truyện |
这部电影的剧情非常吸引人。 (Zhè bù diànyǐng de jùqíng fēicháng xīyǐn rén.) - Cốt truyện của bộ phim này rất cuốn hút. |
11 |
字幕 |
zìmù |
Phụ đề |
这部电影有中文字幕。 (Zhè bù diànyǐng yǒu zhōngwén zìmù.) - Bộ phim này có phụ đề tiếng Trung. |
12 |
配音 |
pèiyīn |
Lồng tiếng |
这部动画片的配音很专业。 (Zhè bù dònghuàpiàn de pèiyīn hěn zhuānyè.) - Lồng tiếng của bộ phim hoạt hình này rất chuyên nghiệp. |
13 |
片段 |
piànduàn |
Phân đoạn |
我最喜欢这部电影的开头片段。 (Wǒ zuì xǐhuān zhè bù diànyǐng de kāitóu piànduàn.) - Tôi thích nhất phân đoạn mở đầu của bộ phim này. |
14 |
特效 |
tèxiào |
Hiệu ứng đặc biệt |
这部科幻电影的特效很震撼。 (Zhè bù kēhuàn diànyǐng de tèxiào hěn zhènhàn.) - Hiệu ứng đặc biệt của bộ phim khoa học viễn tưởng này rất ấn tượng. |
15 |
动作片 |
dòngzuòpiàn |
Phim hành động |
他喜欢看动作片。 (Tā xǐhuān kàn dòngzuòpiàn.) - Anh ấy thích xem phim hành động. |
16 |
爱情片 |
àiqíngpiàn |
Phim tình cảm |
这部爱情片非常感人。 (Zhè bù àiqíngpiàn fēicháng gǎnrén.) - Bộ phim tình cảm này rất cảm động. |
17 |
喜剧片 |
xǐjùpiàn |
Phim hài |
我们看了一部很搞笑的喜剧片。 (Wǒmen kànle yī bù hěn gǎoxiào de xǐjùpiàn.) - Chúng tôi đã xem một bộ phim hài rất vui nhộn. |
18 |
恐怖片 |
kǒngbùpiàn |
Phim kinh dị |
她不敢一个人看恐怖片。 (Tā bù gǎn yī gè rén kàn kǒngbùpiàn.) - Cô ấy không dám xem phim kinh dị một mình. |
19 |
科幻片 |
kēhuànpiàn |
Phim khoa học viễn tưởng |
这部科幻片获得了很多奖项。 (Zhè bù kēhuànpiàn huòdéle hěnduō jiǎngxiàng.) - Bộ phim khoa học viễn tưởng này đã giành được nhiều giải thưởng. |
20 |
动画片 |
dònghuàpiàn |
Phim hoạt hình |
孩子们喜欢看动画片。 (Háizimen xǐhuān kàn dònghuàpiàn.) - Trẻ em thích xem phim hoạt hình. |
21 |
纪录片 |
jìlùpiàn |
Phim tài liệu |
这是一部关于自然的纪录片。 (Zhè shì yī bù guānyú zìrán de jìlùpiàn.) - Đây là một bộ phim tài liệu về thiên nhiên. |
22 |
战争片 |
zhànzhēngpiàn |
Phim chiến tranh |
这部战争片讲述了一个真实的故事。 (Zhè bù zhànzhēngpiàn jiǎngshùle yī gè zhēnshí de gùshì.) - Bộ phim chiến tranh này kể về một câu chuyện có thật. |
23 |
音乐片 |
yīnyuèpiàn |
Phim ca nhạc |
这部音乐片的歌曲很好听。 (Zhè bù yīnyuèpiàn de gēqǔ hěn hǎotīng.) - Các bài hát trong bộ phim ca nhạc này rất hay. |
24 |
主演 |
zhǔyǎn |
Diễn viên chính |
他是这部电影的主演。 (Tā shì zhè bù diànyǐng de zhǔyǎn.) - Anh ấy là diễn viên chính của bộ phim này. |
25 |
配角 |
pèijué |
Vai phụ |
她在电影里只是一个配角。 (Tā zài diànyǐng lǐ zhǐshì yī gè pèijué.) - Cô ấy chỉ đóng vai phụ trong bộ phim. |
26 |
群众演员 |
qúnzhòng yǎnyuán |
Diễn viên quần chúng |
他当过几次群众演员。 (Tā dāngguò jǐ cì qúnzhòng yǎnyuán.) - Anh ấy đã từng làm diễn viên quần chúng vài lần. |
27 |
试镜 |
shìjìng |
Thử vai |
她通过了电影的试镜。 (Tā tōngguòle diànyǐng de shìjìng.) - Cô ấy đã vượt qua buổi thử vai cho bộ phim. |
28 |
片酬 |
piànchóu |
Cát-sê |
演员的片酬非常高。 (Yǎnyuán de piànchóu fēicháng gāo.) - Cát-sê của diễn viên rất cao. |
29 |
票房 |
piàofáng |
Doanh thu phòng vé |
这部电影的票房打破了纪录。 (Zhè bù diànyǐng de piàofáng dǎpòle jìlù.) - Bộ phim này phá kỷ lục doanh thu phòng vé. |
30 |
预告片 |
yùgàopiàn |
Trailer phim |
电影的预告片很吸引人。 (Diànyǐng de yùgàopiàn hěn xīyǐn rén.) - Trailer của bộ phim rất cuốn hút. |
31 |
上映 |
shàngyìng |
Công chiếu |
新电影将在下个月上映。 (Xīn diànyǐng jiāng zài xià gè yuè shàngyìng.) - Bộ phim mới sẽ công chiếu vào tháng sau. |
32 |
下映 |
xiàyìng |
Ngừng chiếu |
这部电影已经下映了。 (Zhè bù diànyǐng yǐjīng xiàyìngle.) - Bộ phim này đã ngừng chiếu. |
33 |
影院 |
yǐngyuàn |
Rạp chiếu phim |
我们去影院看电影吧。 (Wǒmen qù yǐngyuàn kàn diànyǐng ba.) - Chúng ta đi rạp chiếu phim xem phim đi. |
34 |
银幕 |
yínmù |
Màn ảnh |
电影在银幕上看更震撼。 (Diànyǐng zài yínmù shàng kàn gèng zhènhàn.) - Xem phim trên màn ảnh lớn ấn tượng hơn. |
35 |
观众 |
guānzhòng |
Khán giả |
观众对这部电影的评价很高。 (Guānzhòng duì zhè bù diànyǐng de píngjià hěn gāo.) - Khán giả đánh giá rất cao về bộ phim này. |
36 |
电影节 |
diànyǐngjié |
Liên hoan phim |
他参加了今年的电影节。 (Tā cānjiāle jīnnián de diànyǐngjié.) - Anh ấy đã tham gia liên hoan phim năm nay. |
37 |
颁奖典礼 |
bānjiǎng diǎnlǐ |
Lễ trao giải |
颁奖典礼将在今晚举行。 (Bānjiǎng diǎnlǐ jiāng zài jīnwǎn jǔxíng.) - Lễ trao giải sẽ diễn ra vào tối nay. |
38 |
奖项 |
jiǎngxiàng |
Hạng mục giải thưởng |
他获得了最佳导演奖项。 (Tā huòdéle zuìjiā dǎoyǎn jiǎngxiàng.) - Anh ấy giành giải Đạo diễn xuất sắc nhất. |
39 |
最佳影片 |
zuìjiā yǐngpiàn |
Phim xuất sắc nhất |
这部电影获得了最佳影片奖。 (Zhè bù diànyǐng huòdéle zuìjiā yǐngpiàn jiǎng.) - Bộ phim này giành giải Phim xuất sắc nhất. |
40 |
奥斯卡 |
àosīkǎ |
Oscar |
她的表演获得了奥斯卡奖。 (Tā de biǎoyǎn huòdéle àosīkǎ jiǎng.) - Diễn xuất của cô ấy giành được giải Oscar. |
41 |
金马奖 |
jīnmǎjiǎng |
Giải Kim Mã |
他在金马奖上获得了最佳男主角奖。 (Tā zài jīnmǎjiǎng shàng huòdéle zuìjiā nán zhǔjiǎo jiǎng.) - Anh ấy nhận giải Nam chính xuất sắc nhất tại Kim Mã. |
42 |
红地毯 |
hóngdìtǎn |
Thảm đỏ |
明星们走上红地毯,吸引了很多粉丝。 (Míngxīngmen zǒu shàng hóngdìtǎn, xīyǐnle hěnduō fěnsī.) - Các ngôi sao bước lên thảm đỏ thu hút nhiều người hâm mộ. |
43 |
粉丝 |
fěnsī |
Người hâm mộ |
他的粉丝遍布全球。 (Tā de fěnsī biànbù quánqiú.) - Người hâm mộ của anh ấy có mặt trên toàn thế giới. |
44 |
幕后 |
mùhòu |
Hậu trường |
电影幕后工作人员非常努力。 (Diànyǐng mùhòu gōngzuò rényuán fēicháng nǔlì.) - Nhân viên hậu trường làm việc rất chăm chỉ. |
45 |
片场 |
piànchǎng |
Trường quay |
片场的气氛非常紧张。 (Piànchǎng de qìfēn fēicháng jǐnzhāng.) - Không khí ở trường quay rất căng thẳng. |
46 |
剪辑 |
jiǎnjí |
Biên tập phim |
电影的剪辑非常流畅。 (Diànyǐng de jiǎnjí fēicháng liúchàng.) - Biên tập phim rất mượt mà. |
47 |
音乐制作 |
yīnyuè zhìzuò |
Sản xuất âm nhạc |
这部电影的音乐制作非常精良。 (Zhè bù diànyǐng de yīnyuè zhìzuò fēicháng jīngliáng.) - Nhạc phim được sản xuất rất chất lượng. |
48 |
音效 |
yīnxiào |
Hiệu ứng âm thanh |
电影的音效让人身临其境。 (Diànyǐng de yīnxiào ràng rén shēn lín qí jìng.) - Hiệu ứng âm thanh của phim khiến người xem cảm giác như thật. |
49 |
灯光 |
dēngguāng |
Ánh sáng |
灯光设计决定了场景的氛围。 (Dēngguāng shèjì juédìngle chǎngjǐng de fēnwéi.) - Thiết kế ánh sáng quyết định bầu không khí của cảnh quay. |
50 |
布景 |
bùjǐng |
Bối cảnh |
这部电影的布景很逼真。 (Zhè bù diànyǐng de bùjǐng hěn bīzhēn.) - Bối cảnh của bộ phim này rất chân thực. |
51 |
服装设计 |
fúzhuāng shèjì |
Thiết kế trang phục |
服装设计是电影成功的重要因素。 (Fúzhuāng shèjì shì diànyǐng chénggōng de zhòngyào yīnsù.) - Thiết kế trang phục là yếu tố quan trọng để phim thành công. |
52 |
化妆 |
huàzhuāng |
Hóa trang |
化妆师为演员打造了完美的形象。 (Huàzhuāng shī wèi yǎnyuán dǎzàole wánměi de xíngxiàng.) - Chuyên gia hóa trang tạo hình hoàn hảo cho diễn viên. |
53 |
彩排 |
cǎipái |
Tổng duyệt |
演员们正在进行电影的彩排。 (Yǎnyuánmen zhèngzài jìnxíng diànyǐng de cǎipái.) - Các diễn viên đang tổng duyệt cho bộ phim. |
54 |
试映 |
shìyìng |
Chiếu thử |
新电影将在影院试映。 (Xīn diànyǐng jiāng zài yǐngyuàn shìyìng.) - Bộ phim mới sẽ được chiếu thử tại rạp. |
55 |
豆瓣评分 |
dòubàn píngfēn |
Điểm Douban |
这部电影的豆瓣评分很高。 (Zhè bù diànyǐng de dòubàn píngfēn hěn gāo.) - Bộ phim này được chấm điểm rất cao trên Douban. |
56 |
影评 |
yǐngpíng |
Bình luận phim |
观众对这部电影的影评褒贬不一。 (Guānzhòng duì zhè bù diànyǐng de yǐngpíng bāobiǎn bù yī.) - Khán giả có những bình luận trái chiều về bộ phim này. |
57 |
烂片 |
lànpiàn |
Phim dở |
这是一部典型的烂片。 (Zhè shì yī bù diǎnxíng de lànpiàn.) - Đây là một bộ phim dở điển hình. |
58 |
佳作 |
jiāzuò |
Tác phẩm xuất sắc |
这部电影是导演的又一佳作。 (Zhè bù diànyǐng shì dǎoyǎn de yòu yī jiāzuò.) - Bộ phim này là một tác phẩm xuất sắc khác của đạo diễn. |
59 |
翻拍 |
fānpāi |
Làm lại (remake) |
这部电影是经典电影的翻拍版。 (Zhè bù diànyǐng shì jīngdiǎn diànyǐng de fānpāi bǎn.) - Bộ phim này là phiên bản làm lại của một bộ phim kinh điển. |
60 |
续集 |
xùjí |
Phần tiếp theo |
观众期待这部电影的续集。 (Guānzhòng qīdài zhè bù diànyǐng de xùjí.) - Khán giả mong chờ phần tiếp theo của bộ phim này. |
61 |
原声带 |
yuánshēngdài |
Nhạc phim gốc |
电影的原声带非常受欢迎。 (Diànyǐng de yuánshēngdài fēicháng shòu huānyíng.) - Nhạc phim gốc rất được yêu thích. |
62 |
试播集 |
shìbōjí |
Tập thử nghiệm |
新剧的试播集收视率很高。 (Xīn jù de shìbōjí shōushìlǜ hěn gāo.) - Tập thử nghiệm của bộ phim mới có tỷ suất người xem rất cao. |
63 |
网剧 |
wǎngjù |
Phim trực tuyến |
他主演了一部热门网剧。 (Tā zhǔyǎnle yī bù rèmén wǎngjù.) - Anh ấy đóng vai chính trong một bộ phim trực tuyến nổi tiếng. |
64 |
电视连续剧 |
diànshì liánxùjù |
Phim truyền hình dài tập |
她很喜欢看韩国的电视连续剧。 (Tā hěn xǐhuān kàn hánguó de diànshì liánxùjù.) - Cô ấy rất thích xem phim truyền hình dài tập của Hàn Quốc. |
65 |
迷你剧 |
mínǐjù |
Mini-series |
这部迷你剧只有三集。 (Zhè bù mínǐjù zhǐyǒu sān jí.) - Bộ phim mini-series này chỉ có ba tập. |
66 |
剧组 |
jùzǔ |
Đoàn phim |
剧组的工作人员非常专业。 (Jùzǔ de gōngzuò rényuán fēicháng zhuānyè.) - Nhân viên đoàn phim làm việc rất chuyên nghiệp. |
67 |
主演阵容 |
zhǔyǎn zhènróng |
Dàn diễn viên chính |
这部电影的主演阵容非常豪华。 (Zhè bù diànyǐng de zhǔyǎn zhènróng fēicháng háohuá.) - Dàn diễn viên chính của bộ phim rất hoành tráng. |
68 |
原著改编 |
yuánzhù gǎibiān |
Chuyển thể từ nguyên tác |
这部电影是根据小说原著改编的。 (Zhè bù diànyǐng shì gēnjù xiǎoshuō yuánzhù gǎibiān de.) - Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết nguyên tác. |
69 |
开场 |
kāichǎng |
Mở đầu |
电影的开场非常有吸引力。 (Diànyǐng de kāichǎng fēicháng yǒu xīyǐnlì.) - Phần mở đầu của bộ phim rất hấp dẫn. |
70 |
结局 |
jiéjú |
Kết thúc |
电影的结局让人意想不到。 (Diànyǐng de jiéjú ràng rén yìxiǎng bù dào.) - Kết thúc của bộ phim khiến người xem bất ngờ. |
71 |
中场休息 |
zhōngchǎng xiūxí |
Nghỉ giữa giờ |
电影播放到一半时会有中场休息。 (Diànyǐng bōfàng dào yībàn shí huì yǒu zhōngchǎng xiūxí.) - Bộ phim sẽ có nghỉ giữa giờ khi chiếu được nửa chừng. |
72 |
反派角色 |
fǎnpài juésè |
Nhân vật phản diện |
他在电影里扮演一个反派角色。 (Tā zài diànyǐng lǐ bànyǎn yī gè fǎnpài juésè.) - Anh ấy đóng vai nhân vật phản diện trong phim. |
73 |
正派角色 |
zhèngpài juésè |
Nhân vật chính diện |
这个正派角色非常受欢迎。 (Zhège zhèngpài juésè fēicháng shòu huānyíng.) - Nhân vật chính diện này rất được yêu thích. |
74 |
动作设计 |
dòngzuò shèjì |
Thiết kế hành động |
动作设计让电影更加精彩。 (Dòngzuò shèjì ràng diànyǐng gèngjiā jīngcǎi.) - Thiết kế hành động làm bộ phim thêm hấp dẫn. |
75 |
冒险片 |
màoxiǎnpiàn |
Phim phiêu lưu |
这是一部很刺激的冒险片。 (Zhè shì yī bù hěn cìjī de màoxiǎnpiàn.) - Đây là một bộ phim phiêu lưu rất kịch tính. |
76 |
谍战片 |
diézhànpiàn |
Phim điệp viên |
谍战片总是让人紧张刺激。 (Diézhànpiàn zǒngshì ràng rén jǐnzhāng cìjī.) - Phim điệp viên luôn tạo cảm giác hồi hộp. |
77 |
荒诞片 |
huāngdànpiàn |
Phim siêu thực |
这部荒诞片有很深的寓意。 (Zhè bù huāngdànpiàn yǒu hěn shēn de yùyì.) - Bộ phim siêu thực này mang ý nghĩa rất sâu sắc. |
78 |
艺术片 |
yìshùpiàn |
Phim nghệ thuật |
艺术片通常更注重视觉效果。 (Yìshùpiàn tōngcháng gèng zhùzhòng shìjué xiàoguǒ.) - Phim nghệ thuật thường chú trọng hơn đến hiệu ứng hình ảnh. |
79 |
剧本围读 |
jùběn wéidú |
Đọc kịch bản tập thể |
剧组正在进行剧本围读。 (Jùzǔ zhèngzài jìnxíng jùběn wéidú.) - Đoàn phim đang thực hiện buổi đọc kịch bản tập thể. |
80 |
影迷 |
yǐngmí |
Người yêu phim |
他是一个狂热的影迷。 (Tā shì yī gè kuángrè de yǐngmí.) - Anh ấy là một người yêu phim cuồng nhiệt. |
81 |
后期制作 |
hòuqī zhìzuò |
Hậu kỳ |
后期制作需要大量时间和精力。 (Hòuqī zhìzuò xūyào dàliàng shíjiān hé jīnglì.) - Hậu kỳ cần rất nhiều thời gian và công sức. |
82 |
市场推广 |
shìchǎng tuīguǎng |
Quảng bá thị trường |
市场推广对电影的成功很重要。 (Shìchǎng tuīguǎng duì diànyǐng de chénggōng hěn zhòngyào.) - Quảng bá thị trường rất quan trọng đối với sự thành công của bộ phim. |
83 |
放映机 |
fàngyìngjī |
Máy chiếu |
老式的放映机现在很少用了。 (Lǎoshì de fàngyìngjī xiànzài hěn shǎo yòngle.) - Máy chiếu kiểu cũ giờ ít được sử dụng. |
84 |
宣传海报 |
xuānchuán hǎibào |
Poster quảng cáo |
电影的宣传海报设计得很吸引人。 (Diànyǐng de xuānchuán hǎibào shèjì de hěn xīyǐn rén.) - Poster quảng cáo của bộ phim được thiết kế rất cuốn hút. |
85 |
拍片计划 |
pāipiàn jìhuà |
Kế hoạch quay phim |
制片人正在制定拍片计划。 (Zhìpiànrén zhèngzài zhìdìng pāipiàn jìhuà.) - Nhà sản xuất đang lập kế hoạch quay phim. |
86 |
商业大片 |
shāngyè dàpiàn |
Phim bom tấn thương mại |
这部商业大片的票房很高。 (Zhè bù shāngyè dàpiàn de piàofáng hěn gāo.) - Bộ phim bom tấn thương mại này đạt doanh thu phòng vé rất cao. |
87 |
经典电影 |
jīngdiǎn diànyǐng |
Phim kinh điển |
这是一部永远不会过时的经典电影。 (Zhè shì yī bù yǒngyuǎn bù huì guòshí de jīngdiǎn diànyǐng.) - Đây là một bộ phim kinh điển không bao giờ lỗi thời. |
88 |
文化背景 |
wénhuà bèijǐng |
Bối cảnh văn hóa |
电影反映了不同的文化背景。 (Diànyǐng fǎnyìngle bùtóng de wénhuà bèijǐng.) - Bộ phim phản ánh những bối cảnh văn hóa khác nhau. |
89 |
明星效应 |
míngxīng xiàoyìng |
Hiệu ứng ngôi sao |
这部电影因为明星效应而大卖。 (Zhè bù diànyǐng yīnwèi míngxīng xiàoyìng ér dàmài.) - Bộ phim này bán chạy nhờ hiệu ứng ngôi sao. |
90 |
打光师 |
dǎguāng shī |
Người phụ trách ánh sáng |
打光师的工作非常重要。 (Dǎguāng shī de gōngzuò fēicháng zhòngyào.) - Công việc của người phụ trách ánh sáng rất quan trọng. |
91 |
制片厂 |
zhìpiàn chǎng |
Hãng phim |
这部电影由好莱坞最大的制片厂制作。 (Zhè bù diànyǐng yóu Hǎoláiwū zuì dà de zhìpiàn chǎng zhìzuò.) - Bộ phim này được sản xuất bởi hãng phim lớn nhất Hollywood. |
92 |
演员表 |
yǎnyuán biǎo |
Danh sách diễn viên |
演员表上有很多著名演员的名字。 (Yǎnyuán biǎo shàng yǒu hěnduō zhùmíng yǎnyuán de míngzì.) - Trong danh sách diễn viên có nhiều tên tuổi nổi tiếng. |
93 |
彩蛋 |
cǎidàn |
Easter Egg |
电影的最后有一个隐藏的彩蛋。 (Diànyǐng de zuìhòu yǒu yī gè yǐncáng de cǎidàn.) - Cuối phim có một Easter Egg bí mật. |
94 |
未删减版 |
wèi shānjiǎn bǎn |
Bản không cắt |
观众可以在线上观看未删减版。 (Guānzhòng kěyǐ zài xiànshàng guānkàn wèi shānjiǎn bǎn.) - Khán giả có thể xem bản không cắt trực tuyến. |
95 |
导演剪辑版 |
dǎoyǎn jiǎnjí bǎn |
Bản dựng của đạo diễn |
这部电影的导演剪辑版更精彩。 (Zhè bù diànyǐng de dǎoyǎn jiǎnjí bǎn gèng jīngcǎi.) - Bản dựng của đạo diễn cho bộ phim này hấp dẫn hơn. |
96 |
海报设计 |
hǎibào shèjì |
Thiết kế poster |
电影的海报设计非常有创意。 (Diànyǐng de hǎibào shèjì fēicháng yǒu chuàngyì.) - Thiết kế poster của bộ phim rất sáng tạo. |
97 |
镜头语言 |
jìngtóu yǔyán |
Ngôn ngữ hình ảnh |
电影的镜头语言充满艺术感。 (Diànyǐng de jìngtóu yǔyán chōngmǎn yìshù gǎn.) - Ngôn ngữ hình ảnh trong bộ phim này đầy tính nghệ thuật. |
98 |
观影体验 |
guānyǐng tǐyàn |
Trải nghiệm xem phim |
3D电影的观影体验非常震撼。 (3D diànyǐng de guānyǐng tǐyàn fēicháng zhènhàn.) - Trải nghiệm xem phim 3D rất ấn tượng. |
99 |
首映式 |
shǒuyìng shì |
Buổi ra mắt phim |
电影的首映式吸引了很多名人参加。 (Diànyǐng de shǒuyìng shì xīyǐnle hěnduō míngrén cānjiā.) - Buổi ra mắt phim thu hút nhiều người nổi tiếng tham dự. |
100 |
剧本杀 |
jùběn shā |
Game nhập vai theo kịch bản |
我们周末一起玩了一场剧本杀。 (Wǒmen zhōumò yīqǐ wánle yī chǎng jùběn shā.) - Cuối tuần chúng tôi cùng chơi một trò nhập vai theo kịch bản. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Học từ vựng tiếng Trung có thể là một thử thách lớn đối với những người mới bắt đầu, nhưng nếu bạn biết cách áp dụng các phương pháp học tập khoa học và hiệu quả, việc này sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Dưới đây là các tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả mà STUDY4 tổng hợp từ nhiều bạn học khác nhau:
- Chia nhỏ từ vựng: Thay vì học quá nhiều từ một lúc, hãy chia nhỏ từ vựng theo chủ đề, như gia đình, công việc, thời gian… Điều này giúp bạn dễ dàng nhớ và sử dụng từ ngữ trong ngữ cảnh cụ thể.
- Học qua Flashcards: Sử dụng flashcards (thẻ học) để luyện nhớ từ vựng cũng là một trong những tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả. Các ứng dụng như Anki hoặc Quizlet cho phép bạn tạo flashcards và luyện tập theo hình thức lặp lại ngắt quãng (spaced repetition), giúp củng cố trí nhớ lâu dài.
- Kết hợp hình ảnh: Học từ vựng bằng cách kết hợp với hình ảnh hoặc tình huống thực tế sẽ giúp bạn nhớ từ vựng dễ hơn rất nhiều. Vì vậy, hãy cố gắng liên kết các từ vựng tiếng Trung với hình ảnh để việc học trở nên thú vị hơn nhé!
- Áp dụng từ vựng vào câu: Đừng chỉ học đơn lẻ từ, hãy học từ vựng trong các câu cụ thể để bạn hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh. Việc này cũng giúp bạn dễ dàng ứng dụng từ vựng khi giao tiếp.
Lời kết
Phim ảnh không chỉ đơn thuần là một loại hình nghệ thuật mà còn là cầu nối giữa các nền văn hóa và cảm xúc con người. Qua mỗi bộ phim, chúng ta được sống trong những câu chuyện khác biệt, được trải nghiệm những góc nhìn mới lạ và khám phá chiều sâu tâm hồn. Hãy ôn luyện kỹ các từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh để dễ dàng tiếp cận hơn với các bộ phim cực thú vị của đất nước tỷ dân này nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment