Hà Nội, thủ đô ngàn năm văn hiến của Việt Nam, không chỉ là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa mà còn là nơi hội tụ những giá trị lịch sử và truyền thống đặc sắc. Việc giới thiệu các địa danh này bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn bè quốc tế hiểu rõ hơn về Hà Nội mà còn là cầu nối văn hóa, góp phần quảng bá hình ảnh Việt Nam ra thế giới. Hãy cùng khám phá và tìm hiểu tên các quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung là gì cũng như cách trả lời khi được bạn bè Trung Quốc hỏi về thủ đô của chúng ta nhé!
I. Tên các quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung
Tên các quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung
Hà Nội - Thủ đô của Việt Nam hiện được chia thành 28 quận, huyện. Tên các quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung như sau:
STT |
Tên Tiếng Việt |
Tên Tiếng Trung |
Phiên Âm |
1 |
Quận Long Biên |
龙边郡 |
Lóng biān jùn |
2 |
Huyện Mỹ Đức |
美德县 |
Měi dé xiàn |
3 |
Quận Ba Đình |
巴亭郡 |
Bā tíng jùn |
4 |
Huyện Từ Liêm |
慈廉县 |
Cí lián xiàn |
5 |
Huyện Phú Xuyên |
富川县 |
Fù chuān xiàn |
6 |
Huyện Đông Anh |
东英县 |
Dōng yīng xiàn |
7 |
Quận Thanh Xuân |
青春郡 |
Qīng chūn jùn |
8 |
Huyện Quốc Oai |
国威县 |
Guó wēi xiàn |
9 |
Huyện Thạch Thất |
石室县 |
Shí shì xiàn |
10 |
Quận Hoàn Kiếm |
还剑郡 |
Hái jiàn jùn |
11 |
Huyện Ứng Hòa |
应和县 |
Yìng hè xiàn |
12 |
Huyện Mê Linh |
麋泠县 |
Mí líng xiàn |
13 |
Huyện Đan Phượng |
丹凤县 |
Dān fèng xiàn |
14 |
Huyện Hoài Đức |
怀德县 |
Huái dé xiàn |
15 |
Quận Hai Bà Trưng |
二征夫人郡 |
Èr zhēngfū rén jùn |
16 |
Quận Cầu Giấy |
纸桥郡 |
Zhǐ qiáo jùn |
17 |
Quận Hoàng Mai |
黄梅郡 |
Huáng méi jùn |
18 |
Huyện Thanh Oai |
青威县 |
Qīng wēi xiàn |
19 |
Huyện Thường Tín |
常信县 |
Cháng xìn xiàn |
20 |
Quận Hà Đông |
河东郡 |
Hé dōng jùn |
21 |
Huyện Phúc Thọ |
福寿县 |
Fú shòu xiàn |
22 |
Huyện Gia Lâm |
嘉林县 |
Jiā lín xiàn |
23 |
Quận Tây Hồ |
西湖郡 |
Xī hú jùn |
24 |
Quận Đống Đa |
栋多郡 |
Dòng duō jùn |
25 |
Huyện Sóc Sơn |
朔山县 |
Shuò shān xiàn |
26 |
Huyện Ba Vì |
巴维县 |
Bā wéi xiàn |
27 |
Quận Thanh Trì |
青池县 |
Qīng chí xiàn |
28 |
Huyện Chương Mỹ |
彰美县 |
Zhāng měi xiàn |
II. Tên các phường thuộc từng Quận ở Hà Nội bằng tiếng Trung
Tiếp theo, chúng ta cùng khám phá tên các phường thuộc từng Quận ở Hà Nội bằng tiếng Trung nhé!
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
|
Quận Ba Đình |
Quận Tây Hồ |
|||||||
1 |
Phúc Xá |
福厙坊 |
Fúshè fāng |
1 |
Yên Phụ |
嫣埠 |
Yān bù |
|
2 |
Ngọc Hà |
玉河坊 |
Yùhé fāng |
2 |
Phú Thượng |
富上 |
Fù shàng |
|
3 |
Đội Cấn |
队艮坊 |
Dùigěn fāng |
3 |
Thụy Khuê |
睡闺 |
Shuì guī |
|
4 |
Ngọc Khánh |
玉庆坊 |
Yùqìng fāng |
4 |
Xuân La |
春罗 |
Chūn luō |
|
5 |
Kim Mã |
金马坊 |
Jīnmǎ fāng |
5 |
Bưởi |
柚 |
Yōu |
|
6 |
Giảng Võ |
讲武坊 |
Jiǎng wǔ fāng |
6 |
Tứ Liên |
四莲 |
Sì lián |
|
7 |
Thành Công |
成功坊 |
Chénggōng fāng |
7 |
Nhật Tân |
日新 |
Rì xīn |
|
8 |
Cống Vị |
贡渭坊 |
Gòngwèi fāng |
8 |
Quảng An |
犷安 |
Guǎng ān |
|
9 |
Liễu Giai |
柳佳坊 |
Liǔ jiā fāng |
Quận Đống Đa |
||||
10 |
Vĩnh Phúc |
永福坊 |
Yǒngfú fāng |
1 |
Hàng Bột |
行勃坊 |
Xíng bó fāng |
|
11 |
Điện Biên |
奠边坊 |
Diàn biān fāng |
2 |
Văn Chương |
文章坊 |
Wén zhāng fāng |
|
12 |
Trúc Bạch |
竹帛坊 |
Zhúbó fāng |
3 |
Thổ Quan |
土关 |
Tǔ guān fāng |
|
13 |
Quán Thanh |
圣馆坊 |
Shèng guǎn fāng |
4 |
Liên |
方莲 |
Fāng lián |
|
14 |
Nguyễn Trung Trực |
阮忠直坊 |
Ruǎn zhōngzhí fāng |
5 |
Kim Liên |
金莲坊 |
Jīn lián fāng |
|
Quận Hoàn Kiếm |
6 |
Phương Mai |
方梅 |
Fāng méi |
||||
1 |
Đồng Xuân |
同春 |
Tóng chún |
7 |
Khương Thượng |
姜上 |
Jiāng shàng |
|
2 |
Cửa Nam |
南门 |
Nán mén |
8 |
Thịnh Quang |
盛光 |
Shèng guāng |
|
3 |
Chương Dương |
章阳坊 |
Zhāng yáng fāng |
9 |
Trung Liệt |
中烈 |
Zhōng liè |
|
4 |
Phúc Tân |
福新 |
Fú xīn |
10 |
Quang Trung |
光中 |
Guāng zhōng |
|
5 |
Phố Hàng Buồm |
帆市街 |
Fān shì jiē |
11 |
Nam Đồng |
南同 |
Nán tóng |
|
6 |
Trần Hưng Đạo |
陈兴道 |
Chén xìng dào |
12 |
Cát Linh |
吉灵坊 |
Jí líng fāng |
|
7 |
Tràng Tiền |
幛钱坊 |
Zhàng qián fāng |
13 |
Láng Hạ |
浪下 |
Làng xià |
|
8 |
Lý Thái Tổ |
李太祖 |
Lǐ tài zǔ |
14 |
Láng Thượng |
浪上 |
Làng shàng |
|
9 |
Phố Hàng Trống |
鼓市街 |
Gǔ shì jiē |
15 |
Trung Phụng |
中奉坊 |
Zhōng fèng fāng |
|
10 |
Phố Hàng Mã |
马市街 |
Mǎ shì jiē |
16 |
Ngã Tư Sở |
十字所口 |
Shízì suǒ kǒu |
|
11 |
Phố Hàng Bông |
棉市街 |
Mián shì jiē |
17 |
Trung Tự |
中子 |
Zhōng zǐ |
|
12 |
Cửa Đông |
东门 |
Dōng mén |
18 |
Khâm Thiên |
欽天 |
Qīn tiān |
|
13 |
Phố Hàng Bài |
排市街 |
Pái shì jiē |
19 |
Quốc Tử Giám |
国子鉴 |
Guó zǐ jiàn |
|
14 |
Phố Hàng Gai |
麻市街 |
Má shì jiē |
20 |
Văn Miếu |
文庙 |
Wénmiào |
|
15 |
Phố Hàng Bồ |
莆市街 |
Pú shì jiē |
Quận Hai Bà Trưng |
||||
16 |
Phan Chu Trinh |
潘珠侦 |
Pān zhū zhēn |
1 |
Đồng Tâm |
同心 |
Tóngxīn |
|
17 |
Phố Hàng Bạc |
银市街 |
Yín shì jiē |
2 |
Trương Định |
张定 |
Zhāng dìng |
|
18 |
Phố Hàng Mắm |
鱼露市街 |
Yú lù shì jiē |
3 |
Minh Khai |
明开 |
Míng kāi |
|
19 |
Phố Hàng Đào |
桃市街 |
Táo shì jiē |
4 |
Vĩnh Tuy |
永绥 |
Yǒng suí |
|
Quận Long Biên |
5 |
Bạch Đằng |
白藤 |
Báiténg |
||||
1 |
Ngọc Thụy |
玉瑞坊 |
Yù ruì fāng |
6 |
Thanh Lương |
青良 |
Qīngliáng |
|
2 |
Bồ Đề |
菩提坊 |
Pú tí fāng |
7 |
Thanh Nhàn |
青娴 |
Qīngxián |
|
3 |
Đức Giang |
德江坊 |
Dé jiāng fāng |
8 |
Bạch Mai |
白梅 |
Báiméi |
|
4 |
Thượng Thanh |
上清坊 |
Shàng qīng fāng |
9 |
Nguyễn Du |
阮游 |
Ruǎnyóu |
|
5 |
Ngọc Lâm |
玉林坊 |
Yù lín fāng |
10 |
Bùi Thị Xuân |
裴氏春 |
Péi shì chūn |
|
6 |
Sài Đồng |
柴同坊 |
Chái tóng fāng |
11 |
Lê Đại Hành |
黎大行 |
Lí dà xíng |
|
7 |
Thạch Bàn |
石磐坊 |
Shí pán fāng |
12 |
Ngô Thì Nhậm Nhậm |
吴时任 |
Wú shí rèn |
|
8 |
Phúc Lợi |
福利坊 |
Fú lì fāng |
13 |
Phố Huế |
喙捕 |
Huì bù |
|
9 |
Phúc Đồng |
福同坊 |
Fú tóng fāng |
14 |
Phạm Đình Hổ |
范廷琥 |
Fàn tíng hǔ |
|
10 |
Giang Biên |
江编坊 |
Jiāng biān fāng |
15 |
Quỳnh Lôi |
琼雷 |
Qióngléi |
|
11 |
Cự Khối |
巨块坊 |
Jù kuài fāng |
16 |
Quỳnh Mai |
琼梅 |
Qióngméi |
|
12 |
Gia Thụy |
嘉瑞坊 |
Jiā shì fāng |
17 |
Bách Khoa |
百科坊 |
Bǎikē fāng |
|
13 |
Việt Hương |
越兴坊 |
Yuè xìng fāng |
Quận Mỹ Đình |
||||
Quận Thanh Xuân |
1 |
Mỹ Đình 1 |
美亭一 |
Měi tíng yī |
||||
1 |
Thanh Xuân Bắc |
北青春 |
Běi qīng chūn |
2 |
Mỹ Đình 2 |
美亭二 |
Měi tíng èr |
|
2 |
Thanh Xuân Trung |
中青春 |
Zhōng qīng chūn |
3 |
Mễ Trì |
米池 |
Mǐ chí |
|
3 |
Thanh Xuân Nam |
南青春 |
Nán qīng chūn |
4 |
Cầu Diễn |
桥戭 |
Qiáo yǎn |
|
4 |
Khương Trung |
姜忠 |
Jiāng zhōng |
5 |
Phú Đô |
富都 |
Fù dōu |
|
5 |
Liệt |
芳烈 |
Fāng liè |
6 |
Đại Mỗ |
大某 |
Dà mǒu |
|
6 |
Nhân Chính |
仁政 |
Rén zhèng |
7 |
Tây Mỗ |
西某 |
Xī mǒu |
|
7 |
Khương Mai |
姜梅 |
Jiāng méi |
8 |
Trung Văn |
中文 |
Zhōng wén |
|
8 |
Thượng Đình |
上亭 |
Shàngtíng |
9 |
Canh |
方埂 |
Fāng gěng |
|
9 |
Khương Đình |
姜亭 |
Jiāng tíng |
10 |
Xuân Phương |
春方 |
Chūn fāng |
|
10 |
Hạ Đình |
下亭 |
Xià jiāng |
Quận Bắc Từ Liêm |
||||
11 |
Kim Giang |
金江 |
Jīn jiāng |
1 |
Thụy Phương |
睡方 |
Shuì fāng |
|
Quận Cầu Giấy |
2 |
Liên Mạc |
莲漠 |
Lián mò |
||||
1 |
Nghĩa Đô |
义都 |
Yì dōu |
3 |
Tây Tựu |
西就 |
Xī jiù |
|
2 |
Nghĩa Tân |
义新 |
Yì xīn |
4 |
Minh Khai |
明开 |
Míng kāi |
|
3 |
Mai Dịch |
枚驿坊 |
Méi yì fāng |
5 |
Thượng Cát |
上吉 |
Shàng jí |
|
4 |
Quan Hoa |
官花 |
Guān huā |
6 |
Xuân Tảo |
春早 |
Chūnzǎo |
|
5 |
Dịch Vọng |
驿望 |
Yì wàng |
7 |
Xuân Đỉnh |
春鼎 |
Chūn dǐng |
|
6 |
Dịch Vọng Hậu |
后望驿 |
Hòu wàng yì |
8 |
Đông Ngạc |
东鄂 |
Dōng è |
|
7 |
Yên Hòa |
安和 |
Ān hé |
9 |
Đức Thắng |
德赢 |
Dé yíng |
|
8 |
Trung Hòa |
中和 |
Zhōng hé |
10 |
Phúc Diễn |
福戭 |
Fú yǎn |
|
Quận Hoàng Mai |
11 |
Cổ Nhuế 1 |
古芮一 |
Gǔ ruì yī |
||||
1 |
Đại Kim |
大金 |
Dà jīn |
12 |
Cổ Nhuế 2 |
古芮二 |
Gǔ ruì èr |
|
2 |
Định Công |
定公 |
Dìng gōng |
13 |
Phú Diễn |
富戭 |
Fù yǎn |
|
3 |
Hoàng Văn Thụ |
黄文授 |
Huáng wén shòu |
Quận Hà Đông |
||||
4 |
Hoàng Liệt |
黄烈 |
Huáng liè |
1 |
Phú Lãm |
富览 |
Fù lǎn |
|
5 |
Tân Mai |
新梅 |
Xīn méi |
2 |
Phú Lương |
富梁 |
Fù liáng |
|
6 |
Tương Mai |
缃梅 |
Xiāng méi |
3 |
Quang Trung |
光忠 |
Guāngzhōng |
|
7 |
Lĩnh Nam |
岭南 |
Lǐng nán |
4 |
Nguyễn Trãi |
阮廌 |
Ruǎn zhì |
|
8 |
Thịnh Liệt |
盛烈 |
Shèng liè |
5 |
Vạn Phúc |
万福 |
Wànfú |
|
9 |
Giáp Bát |
郏八 |
Jiá bā |
6 |
Phúc La |
福罗 |
Fú luō |
|
10 |
Vĩnh Hưng |
永兴 |
Yǒng xìng |
7 |
Hà Cầu |
河桥 |
Hé qiáo |
|
11 |
Thanh Trì |
青池 |
Qīng chí |
8 |
Yết Kiều |
羯骁 |
Jié xiāo |
|
12 |
Yên Sở |
安所 |
Ān suǒ |
9 |
Yên Nghĩa |
嫣义 |
Yān yì |
|
13 |
Trần Phú |
陈富 |
Chén fù |
10 |
Văn Quán |
文官 |
Wén guǎn |
|
14 |
Mai Động |
霾动 |
Mái dòng |
11 |
Mỗ Lao |
某劳 |
Mǒu láo |
|
12 |
La Khê |
罗溪 |
Luō xī |
|||||
13 |
Đồng Mai |
同梅 |
Tóng méi |
|||||
14 |
Dương Nội |
杨内 |
Yáng nèi |
|||||
15 |
Kiến Hưng |
毽兴 |
Jiàn xìng |
|||||
16 |
Phú La |
富罗 |
Fù luō |
|||||
17 |
Biên Giang |
边和 |
Biān hé |
III. Tên các đường ở Hà Nội bằng tiếng Trung
Vậy còn tên đường thì sao? STUDY4 cũng đã giúp bạn tổng hợp tên các đường ở Hà Nội bằng tiếng Trung trong bảng dưới đây:
STT |
Tên Tiếng Việt |
Tên Tiếng Trung |
Phiên Âm |
STT |
Tên Tiếng Việt |
Tên Tiếng Trung |
Phiên Âm |
|
1 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
黄国越街 |
Huáng Guó Yuè jiē |
31 |
Đường Hàng Mã |
马街 |
Mǎ jiē |
|
2 |
Đường Nguyễn Trãi |
阮廌街 |
Ruǎn Zhì jiē |
32 |
Đường Hàng Buồm |
帆街 |
Fān jiē |
|
3 |
Đường Láng |
浪街 |
Làng jiē |
33 |
Đường Hàng Bạc |
银街 |
Yín jiē |
|
4 |
Đường Cầu Giấy |
桥纸街 |
Qiáo Zhǐ jiē |
34 |
Đường Lê Hồng Phong |
黎鸿丰街 |
Lí Hóng Fēng jiē |
|
5 |
Đường Giải Phóng |
解放街 |
Jiěfàng jiē |
35 |
Đường Tôn Đức Thắng |
尊德胜街 |
Zūn Dé Shèng jiē |
|
6 |
Đường Kim Mã |
金马街 |
Jīn Mǎ jiē |
36 |
Đường Chùa Bộc |
佛寺街 |
Fó Sì jiē |
|
7 |
Đường Xuân Thủy |
春水街 |
Chūn Shuǐ jiē |
37 |
Đường Thái Hà |
泰河街 |
Tài Hé jiē |
|
8 |
Đường Trần Duy Hưng |
陈维兴街 |
Chén Wéi Xìng jiē |
38 |
Đường Khâm Thiên |
钦天街 |
Qīn Tiān jiē |
|
9 |
Đường Phạm Văn Đồng |
范文同街 |
Fàn Wén Tóng jiē |
39 |
Đường Trường Chinh |
长征街 |
Cháng Zhēng jiē |
|
10 |
Đường Võ Chí Công |
武志功街 |
Wǔ Zhì Gōng jiē |
40 |
Đường Láng Hạ |
浪下街 |
Làng Xià jiē |
|
11 |
Đường Phạm Hùng |
范雄街 |
Fàn Xióng jiē |
41 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
阮有寿街 |
Ruǎn Yǒu Shòu jiē |
|
12 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
阮文居街 |
Ruǎn Wén Jū jiē |
42 |
Đường Lê Trọng Tấn |
黎仲进街 |
Lí Zhòng Jìn jiē |
|
13 |
Đường Hùng Vương |
雄王街 |
Xióng Wáng jiē |
43 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
阮至清街 |
Ruǎn Zhì Qīng jiē |
|
14 |
Đường Điện Biên Phủ |
奠边府街 |
Diàn Biān Fǔ jiē |
44 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
阮文灵街 |
Ruǎn Wén Líng jiē |
|
15 |
Đường Bạch Mai |
白梅街 |
Báiméi jiē |
45 |
Đường Hoàng Minh Giám |
黄明鉴街 |
Huáng Míng Jiàn jiē |
|
16 |
Đường Minh Khai |
明开街 |
Míng Kāi jiē |
46 |
Đường Trần Phú |
陈富街 |
Chén Fù jiē |
|
17 |
Đường Tây Sơn |
西山街 |
Xī Shān jiē |
47 |
Đường Cổ Nhuế |
古芮街 |
Gǔ Ruì jiē |
|
18 |
Đường Nguyễn Khánh Toàn |
阮庆全街 |
Ruǎn Qìng Quán jiē |
48 |
Đường Phú Diễn |
富戭街 |
Fù Yǎn jiē |
|
19 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
黄花探街 |
Huáng Huā Tàn jiē |
49 |
Đường Xuân Đỉnh |
春鼎街 |
Chūn Dǐng jiē |
|
20 |
Đường Lê Văn Lương |
黎文良街 |
Lí Wén Liáng jiē |
50 |
Đường Tây Tựu |
西就街 |
Xī Jiù jiē |
|
21 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
阮良平街 |
Ruǎn Liáng Píng jiē |
51 |
Đường Đông Ngạc |
东鄂街 |
Dōng È jiē |
|
22 |
Đường Lê Thánh Tông |
黎圣宗街 |
Lí Shèng Zōng jiē |
52 |
Đường Phạm Tuấn Tài |
范俊才街 |
Fàn Jùn Cái jiē |
|
23 |
Đường Hai Bà Trưng |
二征夫人街 |
Èr Zhēngfū Rén jiē |
53 |
Đường Ngô Gia Tự |
吴家序街 |
Wú Jiā Xù jiē |
|
24 |
Đường Tràng Thi |
章施街 |
Zhāng Shī jiē |
54 |
Đường Nguyễn Văn Tố |
阮文素街 |
Ruǎn Wén Sù jiē |
|
25 |
Đường Bà Triệu |
婆赵街 |
Pó Zhào jiē |
55 |
Đường Hàng Trống |
鼓街 |
Gǔ jiē |
|
26 |
Đường Nguyễn Du |
阮游街 |
Ruǎn Yóu jiē |
56 |
Đường Phan Chu Trinh |
潘珠侦街 |
Pān Zhū Zhēn jiē |
|
27 |
Đường Hoàng Diệu |
黄耀街 |
Huáng Yào jiē |
57 |
Đường Hàng Gai |
麻街 |
Má jiē |
|
28 |
Đường Chu Văn An |
朱文安街 |
Zhū Wén Ān jiē |
58 |
Đường Yên Phụ |
嫣埠街 |
Yān Bù jiē |
|
29 |
Đường Hàng Bông |
棉街 |
Mián jiē |
59 |
Đường Nguyễn Khang |
阮康街 |
Ruǎn Kāng jiē |
|
30 |
Đường Hàng Đào |
桃街 |
Táo jiē |
60 |
Đường Trần Khát Chân |
陈渴真街 |
Chén Kě Zhēn jiē |
IV. Mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng chủ đề địa điểm bằng tiếng Trung
Sau khi đã tìm hiểu về tên đường, phường, xã, quận, huyện của Hà Nội nói tiếng Trung như nào, STUDY4 sẽ giới thiệu cho bạn mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng chủ đề này nhé!
Mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng chủ đề địa điểm bằng tiếng Trung
1. Hỏi về địa điểm
Dưới đây là 3 mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng nếu bạn muốn hỏi về địa điểm
(1) 这个地方在哪儿? (Zhège dìfāng zài nǎr?): Địa điểm này ở đâu?
(2) 我怎么去这个地方? (Wǒ zěnme qù zhège dìfāng?): Làm thế nào để tôi đến địa điểm này?
(3) 这里离火车站有多远? (Zhèlǐ lí huǒchēzhàn yǒu duō yuǎn?): Nơi này cách ga tàu bao xa?
Lưu ý, bạn có thể thay từ “地方” trong các mẫu câu trên bằng các danh từ chỉ địa điểm khác, ví dụ như tên quận, tên huyện, phường, xã, đường mà STUDY4 vừa giới thiệu bên trên.
2. Hỏi về quận, huyện
Tiếp theo, STUDY4 sẽ hướng dẫn bạn sử dụng các mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng khi muốn nói về các quận, huyện:
(1) 这个地方属于哪个区? (Zhège dìfāng shǔyú nǎge qū?): Địa điểm này thuộc quận nào?
(2) 这里是哪个县? (Zhèlǐ shì nǎge xiàn?): Đây là huyện nào?
(3) 你知道西湖区在哪儿吗? (Nǐ zhīdào Xīhú qū zài nǎr ma?): Bạn có biết quận Tây Hồ ở đâu không?
(4) 从这里到巴亭区需要多长时间? (Cóng zhèlǐ dào Bā tíng qū xūyào duō cháng shíjiān?): Từ đây đến quận Ba Đình mất bao lâu?
(5) 河内有多少个区? (Hénèi yǒu duōshǎo gè qū?): Hà Nội có bao nhiêu quận?
Tương tự, với mẫu câu (2), (3), bạn cũng có thể hoàn toàn thay thế bằng tên các quận khác.
V. Hội thoại giao tiếp chủ đề địa điểm
Cuối cùng, hãy cùng tham khảo các đoạn hội thoại giao tiếp chủ đề địa điểm mà STUDY4 đã tổng hợp dưới đây để hiểu rõ hơn về các hỏi đáp chủ đề này nhé!
Hội thoại giao tiếp chủ đề địa điểm
1. Hội thoại 1: Hỏi đường đến một địa điểm
A: 请问,图书馆怎么走?
(Qǐngwèn, túshūguǎn zěnme zǒu?)
Xin hỏi, đi thư viện như thế nào?
B: 图书馆在还剑区,你可以坐公交车去。
(Túshūguǎn zài Hái jiàn qū, nǐ kěyǐ zuò gōngjiāochē qù.)
Thư viện ở quận Hoàn Kiếm, bạn có thể đi xe buýt đến.
A: 哪路公交车到图书馆?
(Nǎ lù gōngjiāochē dào túshūguǎn?)
Xe buýt tuyến nào đến thư viện?
B: 你可以坐34路公交车,到还剑湖站下车,然后走五分钟就到了。
(Nǐ kěyǐ zuò 34 lù gōngjiāochē, dào Hái jiàn hú zhàn xià chē, ránhòu zǒu wǔ fēnzhōng jiù dào le.)
Bạn có thể đi xe buýt tuyến 34, xuống tại trạm Hồ Hoàn Kiếm, sau đó đi bộ 5 phút là tới.
2. Hội thoại 2: Hỏi về địa điểm thuộc quận nào
A: 请问,巴亭广场属于哪个区?
(Qǐngwèn, Bā tíng guǎngchǎng shǔyú nǎge qū?)
Xin hỏi, quảng trường Ba Đình thuộc quận nào?
B: 巴亭广场属于巴亭区,是河内的一个重要地标。
(Bā tíng guǎngchǎng shǔyú Bā tíng qū, shì Hénèi de yīgè zhòngyào dìbiāo.)
Quảng trường Ba Đình thuộc quận Ba Đình, là một địa danh quan trọng của Hà Nội.
A: 我怎么去巴亭广场?
(Wǒ zěnme qù Bā tíng guǎngchǎng?)
Tôi đến quảng trường Ba Đình bằng cách nào?
B: 你可以打车或者骑摩托车,大约需要15分钟。
(Nǐ kěyǐ dǎ chē huòzhě qí mótuōchē, dàyuē xūyào shíwǔ fēnzhōng.)
Bạn có thể đi taxi hoặc đi xe máy, khoảng 15 phút là tới.
3. Hội thoại 3: Hỏi về đường phố
A: 请问,这条路叫什么名字?
(Qǐngwèn, zhè tiáo lù jiào shénme míngzì?)
Xin hỏi, con đường này tên là gì?
B: 这条路叫金马街,是河内的一个著名街道。
(Zhè tiáo lù jiào Jīn Mǎ jiē, shì Hénèi de yīgè zhùmíng jiēdào.)
Con đường này tên là Kim Mã, là một con đường nổi tiếng ở Hà Nội.
A: 金马街附近有没有餐厅?
(Jīn Mǎ jiē fùjìn yǒu méiyǒu cāntīng?)
Gần đường Kim Mã có nhà hàng không?
B: 有,沿着这条路走,大约300米有一个越南餐厅。
(Yǒu, yánzhe zhè tiáo lù zǒu, dàyuē sān bǎi mǐ yǒu yīgè Yuènán cāntīng.)
Có, đi dọc con đường này khoảng 300 mét là có một nhà hàng Việt Nam.
Lời kết
Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa của Việt Nam mà còn là biểu tượng của sự giao thoa giữa truyền thống và hiện đại. Những quận, phường và các con đường mang những cái tên đậm chất lịch sử, văn hóa đã và đang góp phần tạo nên nét độc đáo của thủ đô ngàn năm văn hiến. Hy vọng bài chia sẻ tên các quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung của STUDY4 có thể giúp bạn tự tin giới thiệu tới bè quốc tế về thành phố này.
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment