tên quận huyện ở hà nội bằng tiếng trung

Hà Nội, thủ đô ngàn năm văn hiến của Việt Nam, không chỉ là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa mà còn là nơi hội tụ những giá trị lịch sử và truyền thống đặc sắc. Việc giới thiệu các địa danh này bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn bè quốc tế hiểu rõ hơn về Hà Nội mà còn là cầu nối văn hóa, góp phần quảng bá hình ảnh Việt Nam ra thế giới. Hãy cùng khám phá và tìm hiểu tên các quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung là gì cũng như cách trả lời khi được bạn bè Trung Quốc hỏi về thủ đô của chúng ta nhé!

I. Tên các quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

tên các quận ở hà nội bằng tiếng trung

Tên các quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

Hà Nội - Thủ đô của Việt Nam hiện được chia thành 28 quận, huyện. Tên các quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung như sau: 

STT

Tên Tiếng Việt

Tên Tiếng Trung

Phiên Âm

1

Quận Long Biên

龙边郡

Lóng biān jùn

2

Huyện Mỹ Đức

美德县

Měi dé xiàn

3

Quận Ba Đình

巴亭郡

Bā tíng jùn

4

Huyện Từ Liêm

慈廉县

Cí lián xiàn

5

Huyện Phú Xuyên

富川县

Fù chuān xiàn

6

Huyện Đông Anh

东英县

Dōng yīng xiàn

7

Quận Thanh Xuân

青春郡

Qīng chūn jùn

8

Huyện Quốc Oai

国威县

Guó wēi xiàn

9

Huyện Thạch Thất

石室县

Shí shì xiàn

10

Quận Hoàn Kiếm

还剑郡

Hái jiàn jùn

11

Huyện Ứng Hòa

应和县

Yìng hè xiàn

12

Huyện Mê Linh

麋泠县

Mí líng xiàn

13

Huyện Đan Phượng

丹凤县

Dān fèng xiàn

14

Huyện Hoài Đức

怀德县

Huái dé xiàn

15

Quận Hai Bà Trưng

二征夫人郡

Èr zhēngfū rén jùn

16

Quận Cầu Giấy

纸桥郡

Zhǐ qiáo jùn

17

Quận Hoàng Mai

黄梅郡

Huáng méi jùn

18

Huyện Thanh Oai

青威县

Qīng wēi xiàn

19

Huyện Thường Tín

常信县

Cháng xìn xiàn

20

Quận Hà Đông

河东郡

Hé dōng jùn

21

Huyện Phúc Thọ

福寿县

Fú shòu xiàn

22

Huyện Gia Lâm

嘉林县

Jiā lín xiàn

23

Quận Tây Hồ

西湖郡

Xī hú jùn

24

Quận Đống Đa

栋多郡

Dòng duō jùn

25

Huyện Sóc Sơn

朔山县

Shuò shān xiàn

26

Huyện Ba Vì

巴维县

Bā wéi xiàn

27

Quận Thanh Trì

青池县

Qīng chí xiàn

28

Huyện Chương Mỹ

彰美县

Zhāng měi xiàn

II. Tên các phường thuộc từng Quận ở Hà Nội bằng tiếng Trung

Tiếp theo, chúng ta cùng khám phá tên các phường thuộc từng Quận ở Hà Nội bằng tiếng Trung nhé!

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

 

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

Quận Ba Đình

Quận Tây Hồ

1

Phúc Xá

福厙坊

Fúshè fāng

1

Yên Phụ

嫣埠

Yān bù

2

Ngọc Hà

玉河坊

Yùhé fāng

2

Phú Thượng

富上

Fù shàng

3

Đội Cấn

队艮坊

Dùigěn fāng

3

Thụy Khuê

睡闺

Shuì guī

4

Ngọc Khánh

玉庆坊

Yùqìng fāng

4

Xuân La

春罗

Chūn luō

5

Kim Mã

金马坊

Jīnmǎ fāng

5

Bưởi

Yōu

6

Giảng Võ

讲武坊

Jiǎng wǔ fāng

6

Tứ Liên

四莲

Sì lián

7

Thành Công

成功坊

Chénggōng fāng

7

Nhật Tân

日新

Rì xīn

8

Cống Vị

贡渭坊

Gòngwèi fāng

8

Quảng An

犷安

Guǎng ān

9

Liễu Giai

柳佳坊

Liǔ jiā fāng

Quận Đống Đa

10

Vĩnh Phúc

永福坊

Yǒngfú fāng

1

Hàng Bột

行勃坊

Xíng bó fāng

11

Điện Biên

奠边坊

Diàn biān fāng

2

Văn Chương

文章坊

Wén zhāng fāng

12

Trúc Bạch

竹帛坊

Zhúbó fāng

3

Thổ Quan

土关

Tǔ guān fāng

13

Quán Thanh

圣馆坊

Shèng guǎn fāng

4

Liên

方莲

Fāng lián

14

Nguyễn Trung Trực

阮忠直坊

Ruǎn zhōngzhí fāng

5

Kim Liên

金莲坊

Jīn lián fāng

Quận Hoàn Kiếm

6

Phương Mai

方梅

Fāng méi

1

Đồng Xuân

同春

Tóng chún

7

Khương Thượng

姜上

Jiāng shàng

2

Cửa Nam

南门

Nán mén

8

Thịnh Quang

盛光

Shèng guāng

3

Chương Dương

章阳坊

Zhāng yáng fāng

9

Trung Liệt

中烈

Zhōng liè

4

Phúc Tân

福新

Fú xīn

10

Quang Trung

光中

Guāng zhōng

5

Phố Hàng Buồm

帆市街

Fān shì jiē

11

Nam Đồng

南同

Nán tóng

6

Trần Hưng Đạo

陈兴道

Chén xìng dào

12

Cát Linh

吉灵坊

Jí líng fāng

7

Tràng Tiền

幛钱坊

Zhàng qián fāng

13

Láng Hạ

浪下

Làng xià

8

Lý Thái Tổ

李太祖

Lǐ tài zǔ

14

Láng Thượng

浪上

Làng shàng

9

Phố Hàng Trống

鼓市街

Gǔ shì jiē

15

Trung Phụng

中奉坊

Zhōng fèng fāng

10

Phố Hàng Mã

马市街

Mǎ shì jiē

16

Ngã Tư Sở

十字所口

Shízì suǒ kǒu

11

Phố Hàng Bông

棉市街

Mián shì jiē

17

Trung Tự

中子

Zhōng zǐ

12

Cửa Đông

东门

Dōng mén

18

Khâm Thiên

欽天

Qīn tiān

13

Phố Hàng Bài

排市街

Pái shì jiē

19

Quốc Tử Giám

国子鉴

Guó zǐ jiàn

14

Phố Hàng Gai

麻市街

Má shì jiē

20

Văn Miếu

文庙

Wénmiào

15

Phố Hàng Bồ

莆市街

Pú shì jiē

Quận Hai Bà Trưng

16

Phan Chu Trinh

潘珠侦

Pān zhū zhēn

1

Đồng Tâm

同心

Tóngxīn

17

Phố Hàng Bạc

银市街

Yín shì jiē

2

Trương Định

张定

Zhāng dìng

18

Phố Hàng Mắm

鱼露市街

Yú lù shì jiē

3

Minh Khai

明开

Míng kāi

19

Phố Hàng Đào

桃市街

Táo shì jiē

4

Vĩnh Tuy

永绥

Yǒng suí

Quận Long Biên

5

Bạch Đằng

白藤

Báiténg

1

Ngọc Thụy

玉瑞坊

Yù ruì fāng

6

Thanh Lương

青良

Qīngliáng

2

Bồ Đề

菩提坊

Pú tí fāng

7

Thanh Nhàn

青娴

Qīngxián

3

Đức Giang

德江坊

Dé jiāng fāng

8

Bạch Mai

白梅

Báiméi

4

Thượng Thanh

上清坊

Shàng qīng fāng

9

Nguyễn Du

阮游

Ruǎnyóu

5

Ngọc Lâm

玉林坊

Yù lín fāng

10

Bùi Thị Xuân

裴氏春

Péi shì chūn

6

Sài Đồng

柴同坊

Chái tóng fāng

11

Lê Đại Hành

黎大行

Lí dà xíng

7

Thạch Bàn

石磐坊

Shí pán fāng

12

Ngô Thì Nhậm Nhậm

吴时任

Wú shí rèn

8

Phúc Lợi

福利坊

Fú lì fāng

13

Phố Huế

喙捕

Huì bù

9

Phúc Đồng

福同坊

Fú tóng fāng

14

Phạm Đình Hổ

范廷琥

Fàn tíng hǔ

10

Giang Biên

江编坊

Jiāng biān fāng

15

Quỳnh Lôi

琼雷

Qióngléi

11

Cự Khối

巨块坊

Jù kuài fāng

16

Quỳnh Mai

琼梅

Qióngméi

12

Gia Thụy

嘉瑞坊

Jiā shì fāng

17

Bách Khoa

百科坊

Bǎikē fāng

13

Việt Hương

越兴坊

Yuè xìng fāng

Quận Mỹ Đình

Quận Thanh Xuân

1

Mỹ Đình 1

美亭一

Měi tíng yī

1

Thanh Xuân Bắc

北青春

Běi qīng chūn

2

Mỹ Đình 2

美亭二

Měi tíng èr

2

Thanh Xuân Trung

中青春

Zhōng qīng chūn

3

Mễ Trì

米池

Mǐ chí

3

Thanh Xuân Nam

南青春

Nán qīng chūn

4

Cầu Diễn

桥戭

Qiáo yǎn

4

Khương Trung

姜忠

Jiāng zhōng

5

Phú Đô

富都

Fù dōu

5

Liệt

芳烈

Fāng liè

6

Đại Mỗ

大某

Dà mǒu

6

Nhân Chính

仁政

Rén zhèng

7

Tây Mỗ

西某

Xī mǒu

7

Khương Mai

姜梅

Jiāng méi

8

Trung Văn

中文

Zhōng wén

8

Thượng Đình

上亭

Shàngtíng

9

Canh

方埂

Fāng gěng

9

Khương Đình

姜亭

Jiāng tíng

10

Xuân Phương

春方

Chūn fāng

10

Hạ Đình

下亭

Xià jiāng

Quận Bắc Từ Liêm

11

Kim Giang

金江

Jīn jiāng

1

Thụy Phương

睡方

Shuì fāng

Quận Cầu Giấy

2

Liên Mạc

莲漠

Lián mò

1

Nghĩa Đô

义都

Yì dōu

3

Tây Tựu

西就

Xī jiù

2

Nghĩa Tân

义新

Yì xīn

4

Minh Khai

明开

Míng kāi

3

Mai Dịch

枚驿坊

Méi yì fāng

5

Thượng Cát

上吉

Shàng jí

4

Quan Hoa

官花

Guān huā

6

Xuân Tảo

春早

Chūnzǎo

5

Dịch Vọng

驿望

Yì wàng

7

Xuân Đỉnh

春鼎

Chūn dǐng

6

Dịch Vọng Hậu

后望驿

Hòu wàng yì

8

Đông Ngạc

东鄂

Dōng è

7

Yên Hòa

安和

Ān hé

9

Đức Thắng

德赢

Dé yíng

8

Trung Hòa

中和

Zhōng hé

10

Phúc Diễn

福戭

Fú yǎn

Quận Hoàng Mai

11

Cổ Nhuế 1

古芮一

Gǔ ruì yī

1

Đại Kim

大金

Dà jīn

12

Cổ Nhuế 2

古芮二

Gǔ ruì èr

2

Định Công

定公

Dìng gōng

13

Phú Diễn

富戭

Fù yǎn

3

Hoàng Văn Thụ

黄文授

Huáng wén shòu

Quận Hà Đông

4

Hoàng Liệt

黄烈

Huáng liè

1

Phú Lãm

富览

Fù lǎn

5

Tân Mai

新梅

Xīn méi

2

Phú Lương

富梁

Fù liáng

6

Tương Mai

缃梅

Xiāng méi

3

Quang Trung

光忠

Guāngzhōng

7

Lĩnh Nam

岭南

Lǐng nán

4

Nguyễn Trãi

阮廌

Ruǎn zhì

8

Thịnh Liệt

盛烈

Shèng liè

5

Vạn Phúc

万福

Wànfú

9

Giáp Bát

郏八

Jiá bā

6

Phúc La

福罗

Fú luō

10

Vĩnh Hưng

永兴

Yǒng xìng

7

Hà Cầu

河桥

Hé qiáo

11

Thanh Trì

青池

Qīng chí

8

Yết Kiều

羯骁

Jié xiāo

12

Yên Sở

安所

Ān suǒ

9

Yên Nghĩa

嫣义

Yān yì

13

Trần Phú

陈富

Chén fù

10

Văn Quán

文官

Wén guǎn

14

Mai Động

霾动

Mái dòng

11

Mỗ Lao

某劳

Mǒu láo

       

12

La Khê

罗溪

Luō xī

       

13

Đồng Mai

同梅

Tóng méi

       

14

Dương Nội

杨内

Yáng nèi

       

15

Kiến Hưng

毽兴

Jiàn xìng

       

16

Phú La

富罗

Fù luō

       

17

Biên Giang

边和

Biān hé

III. Tên các đường ở Hà Nội bằng tiếng Trung

Vậy còn tên đường thì sao? STUDY4 cũng đã giúp bạn tổng hợp tên các đường ở Hà Nội bằng tiếng Trung trong bảng dưới đây: 

STT

Tên Tiếng Việt

Tên Tiếng Trung

Phiên Âm

 

STT

Tên Tiếng Việt

Tên Tiếng Trung

Phiên Âm

1

Đường Hoàng Quốc Việt

黄国越街

Huáng Guó Yuè jiē

31

Đường Hàng Mã

马街

Mǎ jiē

2

Đường Nguyễn Trãi

阮廌街

Ruǎn Zhì jiē

32

Đường Hàng Buồm

帆街

Fān jiē

3

Đường Láng

浪街

Làng jiē

33

Đường Hàng Bạc

银街

Yín jiē

4

Đường Cầu Giấy

桥纸街

Qiáo Zhǐ jiē

34

Đường Lê Hồng Phong

黎鸿丰街

Lí Hóng Fēng jiē

5

Đường Giải Phóng

解放街

Jiěfàng jiē

35

Đường Tôn Đức Thắng

尊德胜街

Zūn Dé Shèng jiē

6

Đường Kim Mã

金马街

Jīn Mǎ jiē

36

Đường Chùa Bộc

佛寺街

Fó Sì jiē

7

Đường Xuân Thủy

春水街

Chūn Shuǐ jiē

37

Đường Thái Hà

泰河街

Tài Hé jiē

8

Đường Trần Duy Hưng

陈维兴街

Chén Wéi Xìng jiē

38

Đường Khâm Thiên

钦天街

Qīn Tiān jiē

9

Đường Phạm Văn Đồng

范文同街

Fàn Wén Tóng jiē

39

Đường Trường Chinh

长征街

Cháng Zhēng jiē

10

Đường Võ Chí Công

武志功街

Wǔ Zhì Gōng jiē

40

Đường Láng Hạ

浪下街

Làng Xià jiē

11

Đường Phạm Hùng

范雄街

Fàn Xióng jiē

41

Đường Nguyễn Hữu Thọ

阮有寿街

Ruǎn Yǒu Shòu jiē

12

Đường Nguyễn Văn Cừ

阮文居街

Ruǎn Wén Jū jiē

42

Đường Lê Trọng Tấn

黎仲进街

Lí Zhòng Jìn jiē

13

Đường Hùng Vương

雄王街

Xióng Wáng jiē

43

Đường Nguyễn Chí Thanh

阮至清街

Ruǎn Zhì Qīng jiē

14

Đường Điện Biên Phủ

奠边府街

Diàn Biān Fǔ jiē

44

Đường Nguyễn Văn Linh

阮文灵街

Ruǎn Wén Líng jiē

15

Đường Bạch Mai

白梅街

Báiméi jiē

45

Đường Hoàng Minh Giám

黄明鉴街

Huáng Míng Jiàn jiē

16

Đường Minh Khai

明开街

Míng Kāi jiē

46

Đường Trần Phú

陈富街

Chén Fù jiē

17

Đường Tây Sơn

西山街

Xī Shān jiē

47

Đường Cổ Nhuế

古芮街

Gǔ Ruì jiē

18

Đường Nguyễn Khánh Toàn

阮庆全街

Ruǎn Qìng Quán jiē

48

Đường Phú Diễn

富戭街

Fù Yǎn jiē

19

Đường Hoàng Hoa Thám

黄花探街

Huáng Huā Tàn jiē

49

Đường Xuân Đỉnh

春鼎街

Chūn Dǐng jiē

20

Đường Lê Văn Lương

黎文良街

Lí Wén Liáng jiē

50

Đường Tây Tựu

西就街

Xī Jiù jiē

21

Đường Nguyễn Lương Bằng

阮良平街

Ruǎn Liáng Píng jiē

51

Đường Đông Ngạc

东鄂街

Dōng È jiē

22

Đường Lê Thánh Tông

黎圣宗街

Lí Shèng Zōng jiē

52

Đường Phạm Tuấn Tài

范俊才街

Fàn Jùn Cái jiē

23

Đường Hai Bà Trưng

二征夫人街

Èr Zhēngfū Rén jiē

53

Đường Ngô Gia Tự

吴家序街

Wú Jiā Xù jiē

24

Đường Tràng Thi

章施街

Zhāng Shī jiē

54

Đường Nguyễn Văn Tố

阮文素街

Ruǎn Wén Sù jiē

25

Đường Bà Triệu

婆赵街

Pó Zhào jiē

55

Đường Hàng Trống

鼓街

Gǔ jiē

26

Đường Nguyễn Du

阮游街

Ruǎn Yóu jiē

56

Đường Phan Chu Trinh

潘珠侦街

Pān Zhū Zhēn jiē

27

Đường Hoàng Diệu

黄耀街

Huáng Yào jiē

57

Đường Hàng Gai

麻街

Má jiē

28

Đường Chu Văn An

朱文安街

Zhū Wén Ān jiē

58

Đường Yên Phụ

嫣埠街

Yān Bù jiē

29

Đường Hàng Bông

棉街

Mián jiē

59

Đường Nguyễn Khang

阮康街

Ruǎn Kāng jiē

30

Đường Hàng Đào

桃街

Táo jiē

60

Đường Trần Khát Chân

陈渴真街

Chén Kě Zhēn jiē

IV. Mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng chủ đề địa điểm bằng tiếng Trung

Sau khi đã tìm hiểu về tên đường, phường, xã, quận, huyện của Hà Nội nói tiếng Trung như nào, STUDY4 sẽ giới thiệu cho bạn mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng chủ đề này nhé!

tên các huyện ở hà nội bằng tiếng trung

Mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng chủ đề địa điểm bằng tiếng Trung

1. Hỏi về địa điểm

Dưới đây là 3 mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng nếu bạn muốn hỏi về địa điểm

(1) 这个地方在哪儿? (Zhège dìfāng zài nǎr?): Địa điểm này ở đâu?

(2) 我怎么去这个地方? (Wǒ zěnme qù zhège dìfāng?): Làm thế nào để tôi đến địa điểm này?

(3) 这里离火车站有多远? (Zhèlǐ lí huǒchēzhàn yǒu duō yuǎn?): Nơi này cách ga tàu bao xa?

Lưu ý, bạn có thể thay từ “地方” trong các mẫu câu trên bằng các danh từ chỉ địa điểm khác, ví dụ như tên quận, tên huyện, phường, xã, đường mà STUDY4 vừa giới thiệu bên trên. 

2. Hỏi về quận, huyện

Tiếp theo, STUDY4 sẽ hướng dẫn bạn sử dụng các mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng khi muốn nói về các quận, huyện: 

(1) 这个地方属于哪个区? (Zhège dìfāng shǔyú nǎge qū?): Địa điểm này thuộc quận nào?

(2) 这里是哪个县? (Zhèlǐ shì nǎge xiàn?): Đây là huyện nào?

(3) 你知道西湖区在哪儿吗? (Nǐ zhīdào Xīhú qū zài nǎr ma?): Bạn có biết quận Tây Hồ ở đâu không?

(4) 从这里到巴亭区需要多长时间? (Cóng zhèlǐ dào Bā tíng qū xūyào duō cháng shíjiān?): Từ đây đến quận Ba Đình mất bao lâu?

(5) 河内有多少个区? (Hénèi yǒu duōshǎo gè qū?): Hà Nội có bao nhiêu quận?

Tương tự, với mẫu câu (2), (3), bạn cũng có thể hoàn toàn thay thế bằng tên các quận khác. 

V. Hội thoại giao tiếp chủ đề địa điểm

Cuối cùng, hãy cùng tham khảo các đoạn hội thoại giao tiếp chủ đề địa điểm mà STUDY4 đã tổng hợp dưới đây để hiểu rõ hơn về các hỏi đáp chủ đề này nhé!

tên đường ở hà nội bằng tiếng trung

Hội thoại giao tiếp chủ đề địa điểm

1. Hội thoại 1: Hỏi đường đến một địa điểm

A: 请问,图书馆怎么走?

(Qǐngwèn, túshūguǎn zěnme zǒu?)

Xin hỏi, đi thư viện như thế nào?

B: 图书馆在还剑区,你可以坐公交车去。

(Túshūguǎn zài Hái jiàn qū, nǐ kěyǐ zuò gōngjiāochē qù.)

Thư viện ở quận Hoàn Kiếm, bạn có thể đi xe buýt đến.

A: 哪路公交车到图书馆?

(Nǎ lù gōngjiāochē dào túshūguǎn?)

Xe buýt tuyến nào đến thư viện?

B: 你可以坐34路公交车,到还剑湖站下车,然后走五分钟就到了。

(Nǐ kěyǐ zuò 34 lù gōngjiāochē, dào Hái jiàn hú zhàn xià chē, ránhòu zǒu wǔ fēnzhōng jiù dào le.)

Bạn có thể đi xe buýt tuyến 34, xuống tại trạm Hồ Hoàn Kiếm, sau đó đi bộ 5 phút là tới.

2. Hội thoại 2: Hỏi về địa điểm thuộc quận nào

A: 请问,巴亭广场属于哪个区?

(Qǐngwèn, Bā tíng guǎngchǎng shǔyú nǎge qū?)

Xin hỏi, quảng trường Ba Đình thuộc quận nào?

B: 巴亭广场属于巴亭区,是河内的一个重要地标。

(Bā tíng guǎngchǎng shǔyú Bā tíng qū, shì Hénèi de yīgè zhòngyào dìbiāo.)

Quảng trường Ba Đình thuộc quận Ba Đình, là một địa danh quan trọng của Hà Nội.

A: 我怎么去巴亭广场?

(Wǒ zěnme qù Bā tíng guǎngchǎng?)

Tôi đến quảng trường Ba Đình bằng cách nào?

B: 你可以打车或者骑摩托车,大约需要15分钟。

(Nǐ kěyǐ dǎ chē huòzhě qí mótuōchē, dàyuē xūyào shíwǔ fēnzhōng.)

Bạn có thể đi taxi hoặc đi xe máy, khoảng 15 phút là tới.

3. Hội thoại 3: Hỏi về đường phố

A: 请问,这条路叫什么名字?

(Qǐngwèn, zhè tiáo lù jiào shénme míngzì?)

Xin hỏi, con đường này tên là gì?

B: 这条路叫金马街,是河内的一个著名街道。

(Zhè tiáo lù jiào Jīn Mǎ jiē, shì Hénèi de yīgè zhùmíng jiēdào.)

Con đường này tên là Kim Mã, là một con đường nổi tiếng ở Hà Nội.

A: 金马街附近有没有餐厅?

(Jīn Mǎ jiē fùjìn yǒu méiyǒu cāntīng?)

Gần đường Kim Mã có nhà hàng không?

B: 有,沿着这条路走,大约300米有一个越南餐厅。

(Yǒu, yánzhe zhè tiáo lù zǒu, dàyuē sān bǎi mǐ yǒu yīgè Yuènán cāntīng.)

Có, đi dọc con đường này khoảng 300 mét là có một nhà hàng Việt Nam.

Lời kết

Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa của Việt Nam mà còn là biểu tượng của sự giao thoa giữa truyền thống và hiện đại. Những quận, phường và các con đường mang những cái tên đậm chất lịch sử, văn hóa đã và đang góp phần tạo nên nét độc đáo của thủ đô ngàn năm văn hiến. Hy vọng bài chia sẻ tên các quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung của STUDY4 có thể giúp bạn tự tin giới thiệu tới bè quốc tế về thành phố này.