Hồ Chí Minh, một trong những thành phố lớn và sôi động nhất Việt Nam, không chỉ thu hút bởi vẻ đẹp lịch sử phong phú mà còn là điểm giao thoa của nhiều nền văn hóa. Vậy nếu một người bạn Trung Quốc hỏi bạn về các quận, huyện của thành phố đáng tự hào này, bạn có tự tin trả lời không? Nếu chưa, đừng lo lắng! Hãy cùng STUDY4 khám phá tên các quận huyện ở Hồ Chí Minh bằng tiếng Trung qua bài viết này. Cùng tìm hiểu ngay nhé!
I. Tên các quận huyện ở Hồ Chí Minh bằng tiếng Trung
Trước tiên, chúng ta sẽ cùng nhau điểm qua tên các quận huyện ở Hồ Chí Minh bằng tiếng Trung:
STT |
Tên (Tiếng Việt) |
Tên tiếng Trung |
Phiên âm |
Thành phố |
|||
1 |
Thành phố Thủ Đức |
守德市 |
Shǒu dé shì |
Quận |
|||
2 |
Quận 1 |
第一郡 |
Dì yī jùn |
3 |
Quận 3 |
第三郡 |
Dì sān jùn |
4 |
Quận 4 |
第四郡 |
Dì sì jùn |
5 |
Quận 5 |
第五郡 |
Dì wǔ jùn |
6 |
Quận 6 |
第六郡 |
Dì liù jùn |
7 |
Quận 7 |
第七郡 |
Dì qī jùn |
8 |
Quận 8 |
第八郡 |
Dì bā jùn |
9 |
Quận 10 |
第十郡 |
Dì shí jùn |
10 |
Quận 11 |
第十一郡 |
Dì shíyī jùn |
11 |
Quận 12 |
第十二郡 |
Dì shí'èr jùn |
12 |
Quận Bình Tân |
平新郡 |
Píng xīn jùn |
13 |
Quận Bình Thạnh |
平盛郡 |
Píng shèng jùn |
14 |
Quận Tân Bình |
新平郡 |
Xīn píng jùn |
15 |
Quận Tân Phú |
新富郡 |
Xīn fù jùn |
16 |
Quận Gò Vấp |
古芝郡 |
Gǔ zhī jùn |
17 |
Quận Phú Nhuận |
富润郡 |
Fù rùn jùn |
Huyện |
|||
18 |
Huyện Bình Chánh |
平政县 |
Píng zhèng xiàn |
19 |
Huyện Hóc Môn |
鹅门县 |
É mén xiàn |
20 |
Huyện Cần Giờ |
芹椰县 |
Qín yé xiàn |
21 |
Huyện Củ Chi |
古芝县 |
Gǔ zhī xiàn |
22 |
Huyện Nhà Bè |
家贝县 |
Jiā bèi xiàn |
II. Tên các phường thuộc từng Quận ở Hồ Chí Minh bằng tiếng Trung
Tiếp theo, chúng ta khám phá tên các phường thuộc từng Quận ở Hồ Chí Minh bằng tiếng Trung nhé!
STT |
Tên phường, xã |
Tên tiếng Trung |
Phiên âm |
STT |
Tên phường, xã |
Tên tiếng Trung |
Phiên âm |
|
Thành phố Thủ Đức |
Quận 3 |
|||||||
1 |
An Khánh |
安庆坊 |
Ān Qìng fāng |
1 |
Võ Thị Sáu |
武氏六坊 |
Wǔ Shì Liù fāng |
|
2 |
An Lợi Đông |
安利东坊 |
Ān Lì Dōng fāng |
2 |
Phường 1 |
第一坊 |
Dì Yī fāng |
|
3 |
An Phú |
安富坊 |
Ān Fù fāng |
3 |
Phường 2 |
第二坊 |
Dì Èr fāng |
|
4 |
Bình Chiểu |
平曦坊 |
Píng Xī fāng |
4 |
Phường 3 |
第三坊 |
Dì Sān fāng |
|
5 |
Bình Thọ |
平寿坊 |
Píng Shòu fāng |
5 |
Phường 4 |
第四坊 |
Dì Sì fāng |
|
6 |
Bình Trưng Đông |
平中东坊 |
Píng Zhōng Dōng fāng |
6 |
Phường 5 |
第五坊 |
Dì Wǔ fāng |
|
7 |
Bình Trưng Tây |
平中西坊 |
Píng Zhōng Xī fāng |
7 |
Phường 6 |
第六坊 |
Dì Liù fāng |
|
8 |
Cát Lái |
葛赖坊 |
Gě Lài fāng |
8 |
Phường 7 |
第七坊 |
Dì Qī fāng |
|
9 |
Hiệp Bình Chánh |
协平政坊 |
Xié Píng Zhèng fāng |
9 |
Phường 8 |
第八坊 |
Dì Bā fāng |
|
10 |
Hiệp Bình Phước |
协平福坊 |
Xié Píng Fú fāng |
10 |
Phường 9 |
第九坊 |
Dì Jiǔ fāng |
|
11 |
Hiệp Phú |
协富坊 |
Xié Fù fāng |
11 |
Phường 10 |
第十坊 |
Dì Shí fāng |
|
12 |
Linh Chiểu |
灵晓坊 |
Líng Xiǎo fāng |
12 |
Phường 11 |
第十一坊 |
Dì Shíyī fāng |
|
13 |
Linh Đông |
灵东坊 |
Líng Dōng fāng |
13 |
Phường 12 |
第十二坊 |
Dì Shí'èr fāng |
|
14 |
Linh Tây |
灵西坊 |
Líng Xī fāng |
14 |
Phường 13 |
第十三坊 |
Dì Shísān fāng |
|
15 |
Linh Trung |
灵中坊 |
Líng Zhōng fāng |
15 |
Phường 14 |
第十四坊 |
Dì Shísì fāng |
|
16 |
Linh Xuân |
灵春坊 |
Líng Chūn fāng |
Quận 4 |
||||
17 |
Long Bình |
龙平坊 |
Lóng Píng fāng |
1 |
Phường 1 |
第一坊 |
Dì Yī fāng |
|
18 |
Long Phước |
龙福坊 |
Lóng Fú fāng |
2 |
Phường 2 |
第二坊 |
Dì Èr fāng |
|
19 |
Long Thạnh Mỹ |
龙盛美坊 |
Lóng Shèng Měi fāng |
3 |
Phường 3 |
第三坊 |
Dì Sān fāng |
|
20 |
Long Trường |
龙长坊 |
Lóng Zhǎng fāng |
4 |
Phường 4 |
第四坊 |
Dì Sì fāng |
|
21 |
Phú Hữu |
富友坊 |
Fù Yǒu fāng |
5 |
Phường 5 |
第五坊 |
Dì Wǔ fāng |
|
22 |
Phước Bình |
福平坊 |
Fú Píng fāng |
6 |
Phường 6 |
第六坊 |
Dì Liù fāng |
|
23 |
Phước Long A |
福龙A坊 |
Fú Lóng A fāng |
7 |
Phường 8 |
第八坊 |
Dì Bā fāng |
|
24 |
Phước Long B |
福龙B坊 |
Fú Lóng B fāng |
8 |
Phường 9 |
第九坊 |
Dì Jiǔ fāng |
|
25 |
Tam Bình |
三平坊 |
Sān Píng fāng |
9 |
Phường 10 |
第十坊 |
Dì Shí fāng |
|
26 |
Tam Phú |
三富坊 |
Sān Fù fāng |
10 |
Phường 12 |
第十二坊 |
Dì Shí'èr fāng |
|
27 |
Tăng Nhơn Phú A |
增仁富A坊 |
Zēng Rén Fù A fāng |
11 |
Phường 13 |
第十三坊 |
Dì Shísān fāng |
|
28 |
Tăng Nhơn Phú B |
增仁富B坊 |
Zēng Rén Fù B fāng |
12 |
Phường 14 |
第十四坊 |
Dì Shísì fāng |
|
29 |
Tân Phú |
新富坊 |
Xīn Fù fāng |
13 |
Phường 15 |
第十五坊 |
Dì Shíwǔ fāng |
|
30 |
Thảo Điền |
草田坊 |
Cǎo Tián fāng |
14 |
Phường 16 |
第十六坊 |
Dì Shíliù fāng |
|
31 |
Thạnh Mỹ Lợi |
盛美利坊 |
Shèng Měi Lì fāng |
15 |
Phường 18 |
第十八坊 |
Dì Shíbā fāng |
|
Quận 1 |
||||||||
1 |
Bến Nghé |
滨艺坊 |
Bīn Yì fāng |
|||||
2 |
Bến Thành |
滨城坊 |
Bīn Chéng fāng |
|||||
3 |
Cô Giang |
高江坊 |
Gāo Jiāng fāng |
|||||
4 |
Cầu Kho |
桥库坊 |
Qiáo Kù fāng |
|||||
5 |
Cầu Ông Lãnh |
桥翁领坊 |
Qiáo Wēng Lǐng fāng |
|||||
6 |
Đa Kao |
多高坊 |
Duō Gāo fāng |
|||||
7 |
Nguyễn Cư Trinh |
阮居正坊 |
Ruǎn Jū Zhèng fāng |
|||||
8 |
Nguyễn Thái Bình |
阮太平坊 |
Ruǎn Tàipíng fāng |
|||||
9 |
Phạm Ngũ Lão |
范五老坊 |
Fàn Wǔ Lǎo fāng |
|||||
10 |
Tân Định |
新定坊 |
Xīn Dìng fāng |
III. Tên các đường ở Hồ Chí Minh bằng tiếng Trung
Vậy còn tên đường thì sao? STUDY4 cũng đã giúp bạn tổng hợp tên các đường ở Hồ Chí Minh bằng tiếng Trung trong bảng dưới đây:
STT |
Tên đường |
Tên tiếng Trung |
Phiên âm |
STT |
Tên đường |
Tên tiếng Trung |
Phiên âm |
|
1 |
An Dương Vương |
安阳王路 |
Ān Yáng Wáng Lù |
31 |
Lê Văn Lương |
黎文良路 |
Lí Wén Liáng Lù |
|
2 |
Bà Huyện Thanh Quan |
清官县夫人路 |
Qīng Guān Xiàn Fū Rén Lù |
32 |
Lê Quang Định |
黎光定路 |
Lí Guāng Dìng Lù |
|
3 |
Cách Mạng Tháng Tám |
八月革命路 |
Bā Yuè Gémìng Lù |
33 |
Võ Văn Tần |
武文探路 |
Wǔ Wén Tàn Lù |
|
4 |
Điện Biên Phủ |
奠边府路 |
Diàn Biān Fǔ Lù |
34 |
Võ Văn Kiệt |
武文杰路 |
Wǔ Wén Jié Lù |
|
5 |
Hai Bà Trưng |
二征夫人路 |
Èr Zhēng Fū Rén Lù |
35 |
Dương Bá Trạc |
杨伯卓路 |
Yáng Bó Zhuó Lù |
|
6 |
Hùng Vương |
雄王路 |
Xióng Wáng Lù |
36 |
Phan Chu Trinh |
潘周正路 |
Pān Zhōu Zhèng Lù |
|
7 |
Lê Lợi |
黎利路 |
Lí Lì Lù |
37 |
Phan Xích Long |
潘锡隆路 |
Pān Xī Lóng Lù |
|
8 |
Lê Thánh Tông |
黎圣宗路 |
Lí Shèng Zōng Lù |
38 |
Trương Định |
张定路 |
Zhāng Dìng Lù |
|
9 |
Lý Thái Tổ |
李太祖路 |
Lǐ Tài Zǔ Lù |
39 |
Trường Sa |
长沙路 |
Cháng Shā Lù |
|
10 |
Lý Thường Kiệt |
李常杰路 |
Lǐ Cháng Jié Lù |
40 |
Hoàng Diệu |
黄耀路 |
Huáng Yào Lù |
|
11 |
Nguyễn Huệ |
阮惠路 |
Ruǎn Huì Lù |
41 |
An Bình |
安平路 |
Ān Píng Lù |
|
12 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
阮氏明开路 |
Ruǎn Shì Míng Kāi Lù |
42 |
An Điềm |
安恬路 |
Ān Tián Lù |
|
13 |
Nguyễn Trãi |
阮豸路 |
Ruǎn Zhì Lù |
43 |
Âu Cơ |
欧姬路 |
Ōu Jī Lù |
|
14 |
Phạm Ngũ Lão |
范五老路 |
Fàn Wǔ Lǎo Lù |
44 |
Ba Đình |
巴亭路 |
Bā Tíng Lù |
|
15 |
Trần Hưng Đạo |
陈兴道路 |
Chén Xìng Dào Lù |
45 |
Bà Hạt |
巴辖路 |
Bā Xiá Lù |
|
16 |
Võ Thị Sáu |
武氏六路 |
Wǔ Shì Liù Lù |
46 |
Bạch Vân |
白云路 |
Bái Yún Lù |
|
17 |
Trường Chinh |
长征路 |
Cháng Zhēng Lù |
47 |
Bùi Đình Túy |
裴庭醉路 |
Péi Tíng Zuì Lù |
|
18 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
南祈起义路 |
Nán Qí Qǐ Yì Lù |
48 |
Bùi Hữu Nghĩa |
裴友义路 |
Péi Yǒu Yì Lù |
|
19 |
Nguyễn Văn Trỗi |
阮文追路 |
Ruǎn Wén Zhuī Lù |
49 |
Bùi Thị Xuân |
裴氏春路 |
Péi Shì Chūn Lù |
|
20 |
Phan Đăng Lưu |
潘登流路 |
Pān Dēng Liú Lù |
50 |
Bùi Viện |
裴援路 |
Péi Yuán Lù |
|
21 |
Nguyễn Văn Cừ |
阮文渠路 |
Ruǎn Wén Qú Lù |
51 |
Cô Giang |
姑江路 |
Gū Jiāng Lù |
|
22 |
Nguyễn Văn Linh |
阮文灵路 |
Ruǎn Wén Líng Lù |
52 |
Cống Quỳnh |
贡琼路 |
Gòng Qióng Lù |
|
23 |
Trần Quốc Toản |
陈国俊路 |
Chén Guó Jùn Lù |
53 |
Đào Duy Từ |
陶维祠路 |
Táo Wéi Cí Lù |
|
24 |
Trần Phú |
陈富路 |
Chén Fù Lù |
54 |
Hàm Tử |
咸子路 |
Xián Zǐ Lù |
|
25 |
Trần Khánh Dư |
陈庆瑜路 |
Chén Qìng Yú Lù |
55 |
Hàn Hải Nguyên |
韩海源路 |
Hán Hǎi Yuán Lù |
|
26 |
Phạm Văn Đồng |
范文同路 |
Fàn Wén Tóng Lù |
56 |
Hậu Giang |
后江路 |
Hòu Jiāng Lù |
|
27 |
Phạm Văn Hai |
范文海路 |
Fàn Wén Hǎi Lù |
57 |
Hòa Bình |
和平路 |
Hé Píng Lù |
|
28 |
Đinh Tiên Hoàng |
丁先皇路 |
Dīng Xiān Huáng Lù |
58 |
Hòa Hảo |
和好路 |
Hé Hǎo Lù |
|
29 |
Tôn Thất Tùng |
尊失松路 |
Zūn Shī Sōng Lù |
59 |
Hoàng Văn Thụ |
黄文树路 |
Huáng Wén Shù Lù |
|
30 |
Tôn Đức Thắng |
尊德胜路 |
Zūn Dé Shèng Lù |
60 |
Kinh Dương Vương |
泾阳王路 |
Jīng Yáng Wáng Lù |
IV. Mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng chủ đề địa điểm bằng tiếng Trung
Sau khi đã tìm hiểu về tên đường, phường, xã, quận, huyện của Hồ Chí Minh nói tiếng Trung như nào, STUDY4 sẽ giới thiệu cho bạn mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng chủ đề này nhé!
Mẫu câu hỏi giao tiếp thông dụng chủ đề địa điểm bằng tiếng Trung
1. Hỏi về địa điểm
Khi muốn tìm hiểu về một địa điểm cụ thể, bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau. Đây là những mẫu câu giao tiếp cơ bản nhưng rất thông dụng:
- 这个地方在哪儿?Zhège dìfāng zài nǎr? - Địa điểm này ở đâu?
- 我怎么去这个地方?Wǒ zěnme qù zhège dìfāng? - Làm thế nào để tôi đến địa điểm này?
- 这里离[địa điểm]有多远?Zhèlǐ lí [địa điểm] yǒu duō yuǎn? Nơi này cách [địa điểm] bao xa?
Ví dụ: 这里离火车站有多远?Zhèlǐ lí huǒchēzhàn yǒu duō yuǎn?: Nơi này cách nhà ga bao xa
Bạn có thể thay thế từ "地方" trong các mẫu câu trên bằng các danh từ chỉ địa điểm như tên quận, huyện, phường, xã hoặc tên đường, ví dụ:
黎利路在哪儿?- Lí Lì Lù zài nǎr?: Đường Lê Lợi ở đâu?
2. Hỏi về quận, huyện
Khi muốn hỏi hoặc nói về các quận, huyện tại Thành phố Hồ Chí Minh, bạn có thể tham khảo các mẫu câu sau:
2.1. Mẫu câu 1: "Địa điểm này thuộc quận nào?"
这个地方属于哪个区?
Zhège dìfāng shǔyú nǎge qū?
Địa điểm này thuộc quận nào?
Ví dụ: 红教堂属于哪个区?: Hóng jiàotáng shǔyú nǎge qū? Nhà thờ Đức Bà thuộc quận nào?
Mẫu hội thoại hỏi về quận, huyện tại Thành phố Hồ Chí Minh
2.2. Mẫu câu 2: "Đây là huyện nào?"
这里是哪个县?
Zhèlǐ shì nǎge xiàn?
Đây là huyện nào?
Ví dụ: 这里是家贝县吗?Zhèlǐ shì Jiā Bèi Xiàn ma? Đây là huyện Nhà Bè phải không?
2.3. Mẫu câu 3: "Bạn có biết quận [Tên quận] ở đâu không?"
你知道[Tên quận]在哪儿吗?
Nǐ zhīdào [Tên quận] zài nǎr ma?
Bạn có biết quận [Tên quận] ở đâu không?
Ví dụ: 你知道第五郡在哪儿吗?Nǐ zhīdào Dì Wǔ Jùn zài nǎr ma? Bạn có biết Quận 5 ở đâu không?
2.4. Mẫu câu 4: "Từ đây đến quận [Tên quận] mất bao lâu?"
从这里到[Tên quận]需要多长时间?
Cóng zhèlǐ dào [Tên quận] xūyào duō cháng shíjiān?
Từ đây đến quận [Tên quận] mất bao lâu?
Ví dụ: 从这里到第一郡需要多长时间?Cóng zhèlǐ dào Dì Yī Jùn xūyào duō cháng shíjiān? Từ đây đến Quận 1 mất bao lâu?
2.5. Mẫu câu 5: "Thành phố này có bao nhiêu quận?"
这个城市有多少个区?
Zhège chéngshì yǒu duōshǎo gè qū?
Thành phố này có bao nhiêu quận?
Ví dụ: 胡志明市有多少个区?Hú Zhì Míng Shì yǒu duōshǎo gè qū?: Thành phố Hồ Chí Minh có bao nhiêu quận?
V. Hội thoại giao tiếp chủ đề địa điểm
Dưới đây là một số đoạn hội thoại mẫu chủ đề hỏi đáp về địa điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy cùng bạn mình thực hành hỏi đáp để làm quen với các đặt câu hỏi và trả lời nhé!
Hội thoại giao tiếp chủ đề địa điểm
1. Đoạn hội thoại 1: Hỏi về địa điểm
A: 请问,阮惠路在哪儿?
(Qǐng wèn, Ruǎn Huì Lù zài nǎr?)
Xin hỏi, đường Nguyễn Huệ ở đâu?
B: 阮惠路就在附近,从这里走直走,大概五分钟就到了。
(Ruǎn Huì Lù jiù zài fùjìn, cóng zhèlǐ zhí zǒu, dàgài wǔ fēnzhōng jiù dào le.)
Đường Nguyễn Huệ ở gần đây, đi thẳng từ đây, khoảng 5 phút là tới.
2. Đoạn hội thoại 2: Hỏi cách đi
A: 我怎么去黎利路?
(Wǒ zěnme qù Lí Lì Lù?)
Làm thế nào để tôi đến đường Lê Lợi?
B: 你可以坐公交车2路,在黎利路下车。
(Nǐ kěyǐ zuò gōngjiāochē èr lù, zài Lí Lì Lù xià chē.)
Bạn có thể đi xe buýt số 2 và xuống ở đường Lê Lợi.
3. Đoạn hội thoại 3: Hỏi khoảng cách
A: 从这里到第一郡有多远?
(Cóng zhèlǐ dào Dì Yī Jùn yǒu duō yuǎn?)
Từ đây đến Quận 1 có xa không?
B: 不太远,大概十公里左右。
(Bù tài yuǎn, dàgài shí gōnglǐ zuǒyòu.)
Không xa lắm, khoảng 10 km.
A: 打车需要多少钱?
(Dǎ chē xūyào duōshǎo qián?)
Đi taxi hết bao nhiêu tiền?
B: 大概100,000越南盾。
(Dàgài yī bǎi qiān yuènán dùn.)
Khoảng 100.000 đồng Việt Nam.
4. Đoạn hội thoại 4: Hỏi về quận, huyện
A: 请问,这里属于哪个区?
(Qǐng wèn, zhèlǐ shǔyú nǎge qū?)
Xin hỏi, đây thuộc quận nào?
B: 这里属于第七郡。
(Zhèlǐ shǔyú Dì Qī Jùn.)
Đây thuộc Quận 7.
A: 第七郡有什么好玩的地方?
(Dì Qī Jùn yǒu shénme hǎowán de dìfāng?)
Quận 7 có chỗ nào vui chơi không?
B: 你可以去富美兴,那里很热闹。
(Nǐ kěyǐ qù Fù Měi Xìng, nàlǐ hěn rènào.)
Bạn có thể đến Phú Mỹ Hưng, ở đó rất nhộn nhịp.
5. Đoạn hội thoại 5: Hỏi về tên đường
A: 这条路叫什么名字?
(Zhè tiáo lù jiào shénme míngzì?)
Đường này tên là gì?
B: 这条路叫陈兴道路。
(Zhè tiáo lù jiào Chén Xìng Dào Lù.)
Đường này tên là Trần Hưng Đạo.
A: 陈兴道路离这里远吗?
(Chén Xìng Dào Lù lí zhèlǐ yuǎn ma?)
Đường Trần Hưng Đạo có xa đây không?
B: 不远,走路十分钟就到了。
(Bù yuǎn, zǒulù shí fēnzhōng jiù dào le.)
Không xa, đi bộ 10 phút là đến.
Lời kết
Qua bài viết này, chúng ta đã cùng khám phá tên các quận, huyện ở Hồ Chí Minh bằng tiếng Trung, mở ra một cách tiếp cận mới để học ngôn ngữ và hiểu sâu hơn về văn hóa địa phương. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giới thiệu thành phố sôi động này với bạn bè quốc tế, đặc biệt là người Trung Quốc. Hãy tiếp tục theo dõi STUDY4 để khám phá thêm nhiều kiến thức thú vị khác nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment