63 tỉnh thành phố bằng tiếng trung

Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin về các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung, bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ tên gọi của 63 tỉnh, thành phố, giúp bạn dễ dàng tra cứu và nắm bắt thông tin cần thiết.

I. Tên 63 tỉnh thành bằng tiếng Trung

Một số từ vựng về phân cấp hành chính:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

1

国家

Guójiā

Quốc gia

中国是一个强大的国家。 (Zhōngguó shì yī gè qiángdà de guójiā.) - Trung Quốc là một quốc gia mạnh mẽ.

2

Shěng

Tỉnh

我来自河内。 (Wǒ láizì Hénèi.) - Tôi đến từ Hà Nội.

3

直辖市

Zhíxiáshì

Thành phố trực thuộc trung ương

胡志明市是一个直辖市。 (Hú Zhì Míng shì shì yī gè zhíxiáshì.) - Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố trực thuộc trung ương.

4

自治区

Zìzhìqū

Khu tự trị

广西是一个自治区。 (Guǎngxī shì yī gè zìzhìqū.) - Quảng Tây là một khu tự trị.

5

特别行政区

Tèbié xíngzhèngqū

Đặc khu hành chính

澳门是中国的特别行政区之一。 (Àomén shì Zhōngguó de tèbié xíngzhèngqū zhī yī.) - Ma Cao là một trong những đặc khu hành chính của Trung Quốc.

6

Shì

Thành phố

我住在胡志明市。 (Wǒ zhù zài Hú Zhì Míng shì.) - Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.

7

Xiàn

Huyện

我的家乡在一个小县城。 (Wǒ de jiāxiāng zài yī gè xiǎo xiànchéng.) - Quê tôi ở một thị trấn nhỏ.

8

Quận, khu

这是一个安静的区。 (Zhè shì yī gè ānjìng de qū.) - Đây là một khu vực yên tĩnh.

9

Xiāng

他是从一个农村乡来的。 (Tā shì cóng yī gè nóngcūn xiāng lái de.) - Anh ấy đến từ một xã nông thôn.

10

Zhèn

Thị trấn

他们住在一个小镇上。 (Tāmen zhù zài yī gè xiǎo zhèn shàng.) - Họ sống ở một thị trấn nhỏ.

11

Cūn

Thôn, làng

这个村子非常美丽。 (Zhè gè cūnzi fēicháng měilì.) - Ngôi làng này rất đẹp.

12

乡镇

Xiāngzhèn

Xã, thị trấn

这个乡镇发展得很快。 (Zhè gè xiāngzhèn fāzhǎn de hěn kuài.) - Thị trấn này phát triển rất nhanh.

13

街道

Jiēdào

Phường, đường phố

我们的办公室在这条街道上。 (Wǒmen de bàngōngshì zài zhè tiáo jiēdào shàng.) - Văn phòng của chúng tôi ở trên con phố này.

14

村委会

Cūnwěihuì

Ban quản lý thôn

村委会为村民提供帮助。 (Cūnwěihuì wèi cūnmín tígōng bāngzhù.) - Ban quản lý thôn cung cấp sự hỗ trợ cho dân làng.

15

居民委员会

Jūmín wěiyuánhuì

Ban quản lý khu dân cư

居民委员会组织了一个活动。 (Jūmín wěiyuánhuì zǔzhī le yī gè huódòng.) - Ban quản lý khu dân cư tổ chức một hoạt động.

16

地方政府

Dìfāng zhèngfǔ

Chính quyền địa phương

地方政府正在实施新政策。 (Dìfāng zhèngfǔ zhèngzài shíshī xīn zhèngcè.) - Chính quyền địa phương đang thực hiện chính sách mới.

17

中央政府

Zhōngyāng zhèngfǔ

Chính phủ trung ương

中央政府正在讨论经济政策。 (Zhōngyāng zhèngfǔ zhèngzài tǎolùn jīngjì zhèngcè.) - Chính phủ trung ương đang thảo luận về chính sách kinh tế.

18

省会

Shěnghuì

Thủ phủ tỉnh

成都是四川省的省会。 (Chéngdū shì Sìchuān shěng de shěnghuì.) - Thành Đô là thủ phủ của tỉnh Tứ Xuyên.

19

市长

Shìzhǎng

Thị trưởng

市长正在主持会议。 (Shìzhǎng zhèngzài zhǔchí huìyì.) - Thị trưởng đang chủ trì cuộc họp.

20

县长

Xiànzhǎng

Huyện trưởng

县长视察了农田。 (Xiànzhǎng shìchá le nóngtián.) - Huyện trưởng đã đi thị sát cánh đồng.

Tên các tỉnh thành bằng tiếng Trung:

STT

Các tỉnh thành tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

河内市

Hènèi shì

Thủ đô của Việt Nam

2

海防市

Hǎifáng shì

Hải Phòng

3

胡志明市

HúZhìMíng shì

Thành phố Hồ Chí Minh

4

岘港市

Xiàngǎng shì

Đà Nẵng

5

芹苴市

Qínzhū shì

Cần Thơ

6

平阳省

Píngfú shěng

Bình Dương

7

平福省

Píngfú shěng

Bình Phước

8

槟椥省

Bīnzhī shěng

Bến Tre

9

北江省

Běijiāng shěng

Bắc Giang

10

北宁省

Běiníng shěng

Bắc Ninh

11

高平省

Gāopíng shěng

Cao Bằng

12

金瓯省

Jīnōu shěng

Cà Mau

13

同奈省

Tóngnài shěng

Đồng Nai

14

同塔省

Tóngtǎ shěng

Đồng Tháp

15

嘉莱省

Jiālái shěng

Gia Lai

16

后江省

Hòujiāng shěng

Hậu Giang

17

河江省

Héjiāng shěng

Hà Giang

18

河南省

Hénán shěng

Hà Nam

19

河静省

Héjìng shěng

Hà Tĩnh

20

海阳省

Hǎiyáng shěng

Hải Dương

21

和平省

Hépíng shěng

Hòa Bình

22

兴安省

Xīngān shěng

Hưng Yên

23

庆和省

Qìnghé shěng

Khánh Hòa

24

坚江省

Jiānjiāng shěng

Kiên Giang

25

昆嵩省

Kūnsōng shěng

Kon Tum

26

莱州省

Láizhōu shěng

Lai Châu

27

老街省

Lǎojiē shěng

Lào Cai

28

林同省

Líntóng shěng

Lâm Đồng

29

龙安省

Lóngān shěng

Long An

30

南定省

Nándìng shěng

Nam Định

31

义安省

Yìān shěng

Nghệ An

32

宁平省

Níngpíng shěng

Ninh Bình

33

宁顺省

Níngshùn shěng

Ninh Thuận

34

富寿省

Fùshòu shěng

Phú Thọ

35

富安省

Fùānshěng

Phú Yên

36

广平省

Guǎngpíng shěng

Quảng Bình

37

广南省

Guǎngnán shěng

Quảng Nam

38

广义省

Guǎngyì shěng

Quảng Ngãi

39

广宁省

Guǎngníng shěng

Quảng Ninh

40

广治省

Guǎngzhì shěng

Quảng Trị

41

溯庄省

Sùzhuāng shěng

Sóc Trăng

42

山罗省

Shānluó shěng

Sơn La

43

西宁省

Xīníng shěng

Tây Ninh

44

太平省

Tàipíng shěng

Thái Bình

45

太原省

Tàiyuán shěng

Thái Nguyên

46

清化省

Qīnghuà shěng

Thanh Hóa

47

顺化省

Shùnhuà shěng

Thừa Thiên Huế

48

前江省

Qiánjiāng shěng

Tiền Giang

49

茶荣省

Cháróng shěng

Trà Vinh

50

宣光省

Xuānguāng shěng

Tuyên Quang

51

永龙省

Yǒnglóng shěng

Vĩnh Long

52

永福省

Yǒngfú shěng

Vĩnh Phúc

53

安沛省

Ānpèi shěng

Yên Bái

54

平定省

Píngdìng shěng

Bình Định

55

平顺省

Píngshùn shěng

Bình Thuận

56

巴地头顿

Badì tóudùn

Bà Rịa Vũng Tàu

57

安江省

Ānjiāng shěng

An Giang

58

奠边

Diànbiàn shěng

Điện Biên

59

北件

Běijiàn

Bắc Kạn

60

谅山

Liàngshān

Lạng Sơn

61

多乐

Duōlè

Đắk Lắk

62

得农

Dénóng

Đắk Nông

63

薄辽

Bóliáo

Bạc Liêu

tên các tỉnh thành phố bằng tiếng trung

Tìm hiểu tên 63 tỉnh thành bằng tiếng Trung giúp bạn tự tin khi giao tiếp 

II. Mẫu câu hỏi giao tiếp quê quán thông dụng

Tìm hiểu một số mẫu câu giao tiếp quê quán thông dụng: 

STT

Mẫu câu

Phiên âm

Quê quán

1

你来自哪里

Nǐ láizì nǎlǐ?

Bạn đến từ đâu?

2

你的家乡在哪里?

Nǐ de jiāxiāng zài nǎlǐ?

Quê bạn ở đâu?

3

你来自哪个城市?

Nǐ láizì nǎge chéngshì?

Bạn đến từ thành phố nào?

4

你的家乡有什么特产吗?

Nǐ de jiāxiāng yǒu shénme tèchǎn ma?

Quê bạn có nổi tiếng về gì không?

5

你出生在哪里?

Nǐ chūshēng zài nǎlǐ?

Bạn sinh ra ở đâu?

6

你们家来自哪里?

Nǐmen jiā láizì nǎlǐ?

Gia đình bạn từ đâu đến?

7

你家乡有什么特色的食品吗?

Nǐ jiāxiāng yǒu shénme tèsè de shípǐn ma?

Ở quê bạn có đặc sản gì không?

8

你喜欢你的家乡吗?

Nǐ xǐhuān nǐ de jiāxiāng ma?

Bạn có thích quê mình không?

9

你家乡有很多美丽的风景吗?

Nǐ jiāxiāng yǒu hěn duō měilì de fēngjǐng ma?

Quê bạn có nhiều cảnh đẹp không?

10

你经常回家乡吗?

Nǐ jīngcháng huí jiāxiāng ma?

Bạn thường xuyên về quê không?

11

你的家乡有什么特别的地方吗?

Nǐ de jiāxiāng yǒu shénme tèbié de dìfāng ma?

Quê bạn có gì đặc biệt?

12

你家里人在家乡吗?

Nǐ jiālǐ rén zài jiāxiāng ma?

Bạn có gia đình ở quê không?

13

你通常怎么往返家乡和城市?

Nǐ tōngcháng zěnme wǎngfǎn jiāxiāng hé chéngshì?

Bạn thường đi lại giữa quê và thành phố như thế nào?

14

你家乡的人多吗?

Nǐ jiāxiāng de rén duō ma?

Quê bạn có nhiều người dân không?

15

你家乡有什么有特色的节日吗?

Nǐ jiāxiāng yǒu shénme yǒu tèsè de jiérì ma?

Có những lễ hội nào đặc sắc ở quê bạn?

16

你家乡有什么有名的美食吗?

Nǐ jiāxiāng yǒu shénme yǒumíng de měishí ma?

Quê bạn có những món ăn gì nổi tiếng?

17

你家乡哪个季节最美?

Nǐ jiāxiāng nǎge jìjié zuìměi?

Mùa nào ở quê bạn đẹp nhất?

18

你想长期住在家乡吗?

Nǐ xiǎng chángqī zhù zài jiāxiāng ma?

Bạn có muốn sống lâu dài ở quê không?

19

你家乡在越南的哪个地方?

Nǐ jiāxiāng zài Yuènán de nǎge dìfāng

Quê bạn ở miền nào?

20

你家乡有多少人?

Nǐ jiāxiāng yǒu duōshao rén?

Quê bạn có bao nhiêu người dân?

21

你家乡的气候怎么样?

Nǐ jiāxiāng de qìhòu zěnme yàng?

Quê bạn có khí hậu như thế nào?

22

你家乡的人做什么工作?

Nǐ jiāxiāng de rén zuò shénme gōngzuò?

Mọi người trong quê bạn làm nghề gì?

23

你能介绍一下你家乡的著名旅游景点吗?

Nǐ néng jièshào yīxià nǐ jiāxiāng de zhùmíng lǚyóu jǐngdiǎn ma?

Bạn có thể giới thiệu một vài địa điểm du lịch nổi tiếng ở quê bạn không?

24

每年你回家乡几次?

Měi nián nǐ huí jiāxiāng jǐ cì?

Mỗi năm bạn có bao nhiêu lần về quê?

25

你家乡在北部、中部还是南部?

Nǐ jiāxiāng zài běibù, zhōngbù háishì nánbù?

Quê bạn ở miền Bắc, Trung hay Nam?

26

你是河内人吗?

Nǐ shì Hénèi rén ma?

Bạn có phải là người Hà Nội không?

27

你是胡志明市人吗?

Nǐ shì Hú Zhì Míng shì rén ma?

Bạn có gốc ở thành phố Hồ Chí Minh không?

28

你是西南部的人吗?

Nǐ shì xīnán bù de rén ma?

Bạn có phải người miền Tây không?

III. Hội thoại giao tiếp chủ đề địa điểm

Dưới đây là một số mẫu hội thoại về địa điểm và tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng Trung:

1. Hội thoại về địa điểm trong thành phố

A: 你知道这座城市有哪些著名的景点吗?

(Nǐ zhīdào zhè zuò chéngshì yǒu nǎxiē zhùmíng de jǐngdiǎn ma?)

Bạn biết thành phố này có những địa điểm nổi tiếng nào không?

B: 有的,像是胡志明市的独立宫和西贡圣母教堂。

(Yǒu de, xiàng shì Hú Zhì Míng shì de Dúlì Gōng hé Xīgòng Shèngmǔ Jiàotáng.)

Có, như là Dinh Độc Lập ở Thành phố Hồ Chí Minh và Nhà thờ Đức Bà Sài Gòn.

A: 听说这些地方很有历史,真想去看看。

(Tīng shuō zhèxiē dìfāng hěn yǒu lìshǐ, zhēn xiǎng qù kànkàn.)

Tôi nghe nói những địa điểm này có nhiều lịch sử, thật muốn đi xem thử.

hà nội tiếng trung là gì

Tham khảo các đoạn hội thoại giới thiệu về địa điểm trọng thành phố giúp bạn nắm vững được tên 63 tỉnh thành bằng tiếng Trung

2. Hội thoại về việc hỏi đường đến tỉnh thành

A: 请问,去胡志明市怎么走?

(Qǐngwèn, qù Hú Zhì Míng shì zěnme zǒu?)

Xin hỏi, làm thế nào để đến Thành phố Hồ Chí Minh?

B: 从这里坐飞机大约两个小时就能到。

(Cóng zhèlǐ zuò fēijī dàyuē liǎng gè xiǎoshí jiù néng dào.)

Từ đây đi máy bay khoảng 2 tiếng là tới.

A: 哇,真的很方便。

(Wā, zhēn de hěn fāngbiàn.)

Wow, thật tiện lợi.

3. Hội thoại về đặc sản các tỉnh thành

A: 你知道安江的特色美食吗?

(Nǐ zhīdào Ān Jiāng de tèsè měishí ma?)

Bạn có biết đặc sản của An Giang không?

B: 知道,安江的生鱼汤很有名。

(Zhīdào, Ān Jiāng de shēng yú tāng hěn yǒumíng.)

Biết chứ, món canh cá của An Giang rất nổi tiếng.

A: 听起来很好吃,我下次一定要试试。

(Tīng qǐlái hěn hǎo chī, wǒ xià cì yīdìng yào shìshì.)

Nghe có vẻ ngon, tôi nhất định sẽ thử vào lần sau.

4. Hội thoại về các tỉnh thành nổi tiếng

A: 你去过河内吗?

(Nǐ qùguò Hénèi ma?)

Bạn đã từng đi Hà Nội chưa?

B: 去过,河内是越南的首都,很有文化氛围。

(Qùguò, Hénèi shì Yuènán de shǒudū, hěn yǒu wénhuà fēnwéi.)

Tôi đã đi rồi, Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, rất có không khí văn hóa.

A: 听说河内有很多历史遗迹。

(Tīng shuō Hénèi yǒu hěn duō lìshǐ yíjì.)

Tôi nghe nói Hà Nội có rất nhiều di tích lịch sử.

B: 对的,像是文庙和还剑湖。

(Duì de, xiàng shì Wénmiào hé Huánjiàn Hú.)

Đúng vậy, như Văn Miếu và Hồ Hoàn Kiếm.

5. Hội thoại về việc hỏi đường trong thành phố

A: 请问,去西贡市中心怎么走?

(Qǐngwèn, qù Xīgòng shì zhōngxīn zěnme zǒu?)

Xin hỏi, làm thế nào để đến trung tâm thành phố Sài Gòn?

B: 从这里直走,过一个十字路口然后左转就到了。

(Cóng zhèlǐ zhí zǒu, guò yī gè shízì lùkǒu ránhòu zuǒ zhuǎn jiù dào le.)

Từ đây đi thẳng, qua một ngã tư rồi rẽ trái là đến.

A: 谢谢你!

(Xièxiè nǐ!)

Cảm ơn bạn!

6. Hội thoại về chuyến đi đến tỉnh khác

A: 你有去过岘港吗?

(Nǐ yǒu qùguò Xiàn gǎng ma?)

Bạn có từng đi Đà Nẵng chưa?

B: 有啊,岘港有非常美丽的海滩,值得一去。

(Yǒu a, Xiàn gǎng yǒu fēicháng měilì de hǎitān, zhídé yī qù.)

Có, Đà Nẵng có những bãi biển rất đẹp, rất đáng để đi.

A: 听说岘港的美食也很不错。

(Tīng shuō Xiàn gǎng de měishí yě hěn bùcuò.)

Tôi nghe nói đồ ăn ở Đà Nẵng cũng rất ngon.

B: 对,尤其是海鲜,非常新鲜。

(Duì, yóuqí shì hǎixiān, fēicháng xīnxiān.)

Đúng vậy, đặc biệt là hải sản, rất tươi ngon.

7. Hội thoại về một tỉnh thành nổi tiếng

A: 你知道越南北部的河江省吗?

(Nǐ zhīdào Yuènán běibù de Héjiāng shěng ma?)

Bạn có biết tỉnh Hà Giang ở miền Bắc Việt Nam không?

B: 知道,河江省的风景非常美丽,尤其是哈巴山。

(Zhīdào, Héjiāng shěng de fēngjǐng fēicháng měilì, yóuqí shì Hā bā shān.)

Biết chứ, phong cảnh ở Hà Giang rất đẹp, đặc biệt là núi Hà Bà.

A: 听说那里的民族文化也很丰富。

(Tīng shuō nàlǐ de mínzú wénhuà yě hěn fēngfù.)

Tôi nghe nói văn hóa dân tộc ở đó cũng rất phong phú.

B: 是的,河江有很多少数民族,风俗习惯非常独特。

(Shì de, Héjiāng yǒu hěn duō shǎoshù mínzú, fēngsú xíguàn fēicháng dútè.)

Đúng vậy, Hà Giang có rất nhiều dân tộc thiểu số, phong tục tập quán rất đặc sắc.

8. Hội thoại về một chuyến đi thăm tỉnh

A: 你有去过美奈吗?

(Nǐ yǒu qùguò Měi nài ma?)

Bạn đã từng đi Mũi Né chưa?

B: 去过,美奈的沙滩很有名,风景很美。

(Qùguò, Měi nài de shātān hěn yǒumíng, fēngjǐng hěn měi.)

Tôi đã đi rồi, bãi biển Mũi Né rất nổi tiếng, phong cảnh rất đẹp.

A: 那里的天气怎么样?

(Nàlǐ de tiānrqì zěnme yàng?)

Thời tiết ở đó thế nào?

B: 美奈的天气常常很热,但是晚上比较凉爽。

(Měi nài de tiānqì chángcháng hěn rè, dànshì wǎnshàng bǐjiào liángshuǎng.)

Thời tiết ở Mũi Né thường rất nóng, nhưng buổi tối thì mát mẻ hơn.

9. Hội thoại về những địa điểm nên thăm

A: 如果我去河内,最值得去的地方是什么?

(Rúguǒ wǒ qù Hénèi, zuì zhídé qù de dìfāng shì shénme?)

Nếu tôi đến Hà Nội, những địa điểm nào đáng đến nhất?

B: 你一定要去文庙、还剑湖,还有西湖。

(Nǐ yīdìng yào qù Wénmiào, Huánjiàn Hú, hái yǒu Xī Hú.)

Bạn nhất định phải đến Văn Miếu, Hồ Hoàn Kiếm và Hồ Tây.

A: 听说这些地方都很有历史文化。

(Tīng shuō zhèxiē dìfāng dōu hěn yǒu lìshǐ wénhuà.)

Tôi nghe nói những nơi này đều rất có giá trị lịch sử văn hóa.

B: 是的,尤其是文庙,它是越南最古老的学府之一。

(Shì de, yóuqí shì Wénmiào, tā shì Yuènán zuì gǔlǎo de xuéfǔ zhī yī.)

Đúng vậy, đặc biệt là Văn Miếu, nó là một trong những trường học cổ xưa nhất của Việt Nam.

Lời kết

Qua bài viết này, bạn đã có trong tay danh sách đầy đủ 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung, một công cụ hữu ích cho việc học ngôn ngữ hoặc làm việc với đối tác Trung Quốc. Việc nắm vững tên gọi của các địa phương không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp mà còn mở rộng kiến thức về văn hóa và địa lý Việt Nam. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc áp dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống. Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, đừng ngần ngại chia sẻ với bạn bè và người thân để mọi người cùng tham khảo. Chúc bạn học tập và làm việc hiệu quả!