chúc ngủ ngon bằng tiếng trung

Câu chúc ngủ ngon không chỉ là lời nói mà còn là cách thể hiện tình cảm, sự quan tâm đối với người khác. Đặc biệt, khi chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung, bạn sẽ mang đến một không khí ấm áp và tình cảm đặc biệt cho người nghe. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu những câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung phổ biến và dễ sử dụng, giúp bạn giao tiếp và thể hiện tình cảm một cách hiệu quả hơn.

I. Chúc ngủ ngon tiếng Trung là gì? 

Câu chúc ngủ ngon trong tiếng Trung là "晚安" (wǎn'ān). Đây là cách chúc ngủ ngon đơn giản và phổ biến nhất, thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Câu "Chúc ngủ ngon" (晚安 - wǎn'ān) trong tiếng Trung mang ý nghĩa chúc người khác có một giấc ngủ ngon và thư giãn sau một ngày dài. Đây là một cách thể hiện sự quan tâm, tình cảm và mong muốn cho người nghe có được một đêm yên bình, tái tạo năng lượng cho ngày mai.

Tùy theo ngữ cảnh và mối quan hệ, câu chúc này có thể mang nhiều lớp ý nghĩa khác nhau:

  • Sự quan tâm: Chúc ngủ ngon là một cách thể hiện sự chăm sóc, bảo vệ đối với người khác, đặc biệt là đối với người thân yêu.
  • Chúc phúc: Mong muốn người nghe có một giấc ngủ sâu và khỏe mạnh, giúp họ thức dậy với sức khỏe và tinh thần tốt vào ngày hôm sau.
  • Tình cảm: Trong các mối quan hệ bạn bè, người yêu hoặc gia đình, câu chúc này thể hiện sự thân mật và gắn bó.

Bởi vậy, câu "晚安" không chỉ đơn thuần là lời nói chúc ngủ ngon mà còn là cách để truyền tải tình cảm ấm áp và sự quan tâm của người chúc đến người nhận. Ngoài ra, nếu muốn thể hiện sự quan tâm đặc biệt hơn, bạn có thể dùng những câu chúc như:

  • 做个好梦 (zuò ge hǎo mèng) – Chúc bạn có một giấc mơ đẹp.
  • 希望你睡个好觉 (xīwàng nǐ shuì ge hǎo jiào) – Hy vọng bạn sẽ có một giấc ngủ ngon.

cách chúc ngủ ngon bằng tiếng trung

Những câu chúc ngủ ngon bằng tiếng trung giúp bạn gửi gắm tình cảm của mình tới những người thân yêu

II. Một số từ vựng về chủ đề chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

晚安

wǎn'ān

Chúc ngủ ngon

晚安!(Wǎn'ān!) – Chúc ngủ ngon!

2

mèng

Giấc mơ

祝你做个好梦!(Zhù nǐ zuò ge hǎo mèng!) – Chúc bạn có một giấc mơ đẹp!

3

睡觉

shuìjiào

Ngủ

我去睡觉了。(Wǒ qù shuìjiào le.) – Tôi đi ngủ đây.

4

安眠

ānmián

Ngủ yên

祝你安眠。(Zhù nǐ ānmián.) – Chúc bạn ngủ yên.

5

tián

Ngọt, ngọt ngào

甜梦 (tián mèng) – Giấc mơ ngọt ngào.

6

好梦

hǎo mèng

Giấc mơ đẹp

祝你做个好梦。(Zhù nǐ zuò ge hǎo mèng.) – Chúc bạn có giấc mơ đẹp.

7

wǎn

Tối, buổi tối

晚上 (wǎnshàng) – Buổi tối.

8

shuì

Ngủ

睡得好 (shuì dé hǎo) – Ngủ ngon.

9

安静

ānjìng

Yên tĩnh, im lặng

我喜欢安静的环境。(Wǒ xǐhuān ānjìng de huánjìng.) – Tôi thích môi trường yên tĩnh.

10

休息

xiūxí

Nghỉ ngơi

休息一下。(Xiūxí yīxià.) – Nghỉ một chút.

III. Những mẫu câu chúc ngủ ngon

1. Các mẫu câu chúc ngủ ngon thông dụng

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

晚安,做个美梦!

Wǎn'ān, zuò ge měi mèng!

Chúc ngủ ngon, chúc bạn có một giấc mơ đẹp!

2

祝你晚上好梦!

Zhù nǐ wǎnshàng hǎo mèng!

Chúc bạn có giấc mơ đẹp vào ban đêm!

3

晚安,愿你做个甜甜的梦!

Wǎn'ān, yuàn nǐ zuò ge tián tián de mèng!

Chúc ngủ ngon, mong bạn có một giấc mơ ngọt ngào!

4

希望你睡个好觉,做个好梦!

Xīwàng nǐ shuì ge hǎo jiào, zuò ge hǎo mèng!

Hy vọng bạn sẽ ngủ ngon và có một giấc mơ đẹp!

5

安安稳稳的睡一觉,晚安!

Ān'ān wěn wěn de shuì yī jiào, wǎn'ān!

Ngủ một giấc thật an ổn, chúc ngủ ngon!

6

晚安,做个香甜的梦!

Wǎn'ān, zuò ge xiāngtián de mèng!

Chúc ngủ ngon, chúc bạn có một giấc mơ thơm ngọt!

7

祝你今晚做个甜美的梦,晚安!

Zhù nǐ jīn wǎn zuò ge tiánměi de mèng, wǎn'ān!

Chúc bạn tối nay có một giấc mơ ngọt ngào, ngủ ngon!

8

晚安,祝你安睡!

Wǎn'ān, zhù nǐ ān shuì!

Chúc ngủ ngon, chúc bạn ngủ yên!

9

祝你做个美好的梦!

Zhù nǐ zuò ge měihǎo de mèng!

Chúc bạn có một giấc mơ tuyệt vời!

10

祝你甜美的梦,晚安!

Zhù nǐ tiánměi de mèng, wǎn'ān!

Chúc bạn có một giấc mơ ngọt ngào, ngủ ngon!

11

安静的夜晚,祝你好梦!

Ānjìng de yèwǎn, zhù nǐ hǎo mèng!

Một đêm yên tĩnh, chúc bạn có giấc mơ đẹp!

12

祝你晚上安稳,做个好梦!

Zhù nǐ wǎnshàng ānwěn, zuò ge hǎo mèng!

Chúc bạn có một buổi tối yên ổn và giấc mơ đẹp!

13

祝你今晚有个安稳的睡眠!

Zhù nǐ jīn wǎn yǒu ge ānwěn de shuìmián!

Chúc bạn có một giấc ngủ yên tĩnh tối nay!

14

愿你今晚进入甜美的梦乡!

Yuàn nǐ jīn wǎn jìnrù tiánměi de mèngxiāng!

Mong bạn tối nay sẽ vào xứ sở giấc mơ ngọt ngào!

15

希望你做个舒适的梦,晚安!

Xīwàng nǐ zuò ge shūshì de mèng, wǎn'ān!

Hy vọng bạn có một giấc mơ dễ chịu, chúc ngủ ngon!

16

祝你有个平静的夜晚,晚安!

Zhù nǐ yǒu ge píngjìng de yèwǎn, wǎn'ān!

Chúc bạn có một đêm yên bình, chúc ngủ ngon!

17

祝你今天的疲惫消失,做个好梦!

Zhù nǐ jīntiān de píbèi xiāoshī, zuò ge hǎo mèng!

Chúc bạn quên đi sự mệt mỏi của hôm nay và có một giấc mơ đẹp!

18

祝你今晚有一个宁静的睡眠!

Zhù nǐ jīn wǎn yǒu yī ge níngjìng de shuìmián!

Chúc bạn có một giấc ngủ yên bình tối nay!

19

希望你睡得香甜,梦见美好的事!

Xīwàng nǐ shuì dé xiāngtián, mèng jiàn měihǎo de shì!

Hy vọng bạn ngủ ngon và mơ thấy những điều tốt đẹp!

20

祝你做个深沉的梦,晚安!

Zhù nǐ zuò ge shēnchén de mèng, wǎn'ān!

Chúc bạn có một giấc mơ sâu lắng, ngủ ngon!

21

愿你今夜有个美梦,晚安!

Yuàn nǐ jīn yè yǒu ge měi mèng, wǎn'ān!

Mong bạn đêm nay có một giấc mơ đẹp, chúc ngủ ngon!

22

晚安,祝你有个放松的夜晚!

Wǎn'ān, zhù nǐ yǒu ge fàngsōng de yèwǎn!

Chúc bạn có một đêm thư giãn, chúc ngủ ngon!

2. Mẫu câu chúc cha mẹ ngủ ngon 

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

爸妈晚安,祝你们做个好梦!

Bàmā wǎn'ān, zhù nǐmen zuò ge hǎo mèng!

Ba mẹ ngủ ngon, chúc ba mẹ có một giấc mơ đẹp!

2

祝爸爸妈妈晚上安睡,晚安!

Zhù bàba māmā wǎnshàng ān shuì, wǎn'ān!

Chúc ba mẹ ngủ ngon vào buổi tối, chúc ngủ ngon!

3

亲爱的爸妈,祝你们有个甜美的梦

Qīn'ài de bàmā, zhù nǐmen yǒu ge tiánměi de mèng!

Cha mẹ yêu quý, chúc ba mẹ có một giấc mơ ngọt ngào!

4

晚安,祝爸爸妈妈一夜好眠!

Wǎn'ān, zhù bàba māmā yī yè hǎo mián!

Chúc ba mẹ ngủ ngon cả đêm, chúc ngủ ngon!

5

愿爸爸妈妈有一个宁静的夜晚,晚安!

Yuàn bàba māmā yǒu yī ge níngjìng de yèwǎn, wǎn'ān!

Mong ba mẹ có một đêm yên tĩnh, chúc ngủ ngon!

6

晚安,亲爱的爸妈,祝你们安眠!

Wǎn'ān, qīn'ài de bàmā, zhù nǐmen ānmián!

Chúc ba mẹ ngủ ngon, cha mẹ yêu quý!

7

祝爸爸妈妈做个香甜的梦,晚安!

Zhù bàba māmā zuò ge xiāngtián de mèng, wǎn'ān!

Chúc ba mẹ có một giấc mơ thơm ngọt, chúc ngủ ngon!

8

爸妈晚安,愿你们休息得很好!

Bàmā wǎn'ān, yuàn nǐmen xiūxí dé hěn hǎo!

Chúc ba mẹ ngủ ngon, mong ba mẹ nghỉ ngơi thật tốt!

9

晚安,愿爸爸妈妈有个甜甜的梦!

Wǎn'ān, yuàn bàba māmā yǒu ge tián tián de mèng!

Chúc ba mẹ có một giấc mơ ngọt ngào, ngủ ngon!

10

祝爸爸妈妈安安稳稳的睡一觉,晚安!

Zhù bàba māmā ān'ān wěn wěn de shuì yī jiào, wǎn'ān!

Chúc ba mẹ ngủ ngon, chúc ba mẹ có giấc ngủ yên ổn!

11

爸妈,愿你们今夜安静入睡,晚安!

Bà mā, yuàn nǐmen jīn yè ān jìng rù shuì, wǎn'ān!

Ba mẹ, mong ba mẹ tối nay ngủ ngon trong sự yên tĩnh!

12

祝爸爸妈妈安享美好的梦,晚安!

Zhù bàba māmā ān xiǎng měihǎo de mèng, wǎn'ān!

Chúc ba mẹ có một giấc mơ tuyệt vời, ngủ ngon!

13

晚安,愿爸爸妈妈一夜无梦,安稳入睡!

Wǎn'ān, yuàn bàba māmā yī yè wú mèng, ān wěn rù shuì!

Chúc ba mẹ có một giấc ngủ không mộng mị và yên ổn!

14

亲爱的爸妈,祝你们放松入睡,晚安!

Qīn'ài de bàmā, zhù nǐmen fàngsōng rù shuì, wǎn'ān!

Cha mẹ yêu quý, chúc ba mẹ ngủ ngon và thư giãn!

15

晚安,爸爸妈妈,愿你们今晚沉睡!

Wǎn'ān, bàba māmā, yuàn nǐmen jīn wǎn chén shuì!

Chúc ba mẹ ngủ ngon, hy vọng ba mẹ sẽ ngủ sâu vào tối nay!

16

祝爸爸妈妈今晚休息好,晚安!

Zhù bàba māmā jīn wǎn xiūxí hǎo, wǎn'ān!

Chúc ba mẹ nghỉ ngơi tốt tối nay, chúc ngủ ngon!

17

祝爸妈做个温馨的梦,晚安!

Zhù bà mā zuò ge wēn xīn de mèng, wǎn'ān!

Chúc ba mẹ có một giấc mơ ấm áp, chúc ngủ ngon!

18

晚安,亲爱的爸妈,愿你们有个甜美的夜晚!

Wǎn'ān, qīn'ài de bàmā, yuàn nǐmen yǒu ge tiánměi de yèwǎn!

Chúc ba mẹ có một đêm ngọt ngào, ngủ ngon!

19

爸妈晚安,愿你们安稳入梦!

Bà mā wǎn'ān, yuàn nǐmen ān wěn rù mèng!

Chúc ba mẹ ngủ ngon, chúc ba mẹ yên bình vào giấc mơ!

20

祝爸爸妈妈今晚放松心情,甜甜入睡!

Zhù bàba māmā jīn wǎn fàngsōng xīnqíng, tián tián rù shuì!

Chúc ba mẹ tối nay thư giãn và ngủ ngon!

3. Mẫu câu chúc người yêu ngủ ngon

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

亲爱的,晚安,做个美梦!

Qīn'ài de, wǎn'ān, zuò ge měi mèng!

Em yêu, chúc ngủ ngon, mơ những giấc mơ đẹp!

2

晚安,我最爱的你,愿你睡得香甜!

Wǎn'ān, wǒ zuì ài de nǐ, yuàn nǐ shuì dé xiāngtián!

Ngủ ngon nhé tình yêu của anh, mong em ngủ thật ngon!

3

希望今晚你做个甜蜜的梦,晚安宝贝!

Xīwàng jīn wǎn nǐ zuò ge tiánmì de mèng, wǎn'ān bǎobèi!

Mong em có giấc mơ ngọt ngào tối nay, ngủ ngon nhé em yêu!

4

亲爱的,晚安,愿你一夜好眠!

Qīn'ài de, wǎn'ān, yuàn nǐ yī yè hǎo mián!

Em yêu, chúc ngủ ngon, mong em ngủ ngon suốt đêm!

5

晚安,我的爱,愿你梦见我们幸福的未来!

Wǎn'ān, wǒ de ài, yuàn nǐ mèngjiàn wǒmen xìngfú de wèilái!

Ngủ ngon nhé, tình yêu của anh, mong em mơ về tương lai hạnh phúc của chúng ta!

6

祝你今晚的梦里充满爱和温暖,晚安!

Zhù nǐ jīn wǎn de mèng lǐ chōngmǎn ài hé wēnnuǎn, wǎn'ān!

Chúc em mơ đầy ắp tình yêu và ấm áp tối nay, ngủ ngon!

7

晚安,我的小公主,愿你做个好梦!

Wǎn'ān, wǒ de xiǎo gōngzhǔ, yuàn nǐ zuò ge hǎo mèng!

Ngủ ngon nhé công chúa của anh, chúc em có giấc mơ đẹp!

8

亲爱的,晚安,梦里见!

Qīn'ài de, wǎn'ān, mèng lǐ jiàn!

Em yêu, chúc ngủ ngon, gặp em trong mơ nhé!

9

晚安,我的唯一,愿你今夜无梦安眠!

Wǎn'ān, wǒ de wéiyī, yuàn nǐ jīn yè wú mèng ānmián!

Ngủ ngon nhé người duy nhất của anh, mong em ngủ yên không mộng mị tối nay!

10

祝你一夜安眠,早上醒来充满活力,晚安!

Zhù nǐ yī yè ānmián, zǎoshang xǐnglái chōngmǎn huólì, wǎn'ān!

Chúc em ngủ yên cả đêm, sáng mai thức dậy tràn đầy năng lượng, ngủ ngon nhé!

4. Mẫu câu chúc bạn bè ngủ ngon

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

晚安,朋友,祝你做个好梦!

Wǎn'ān, péngyǒu, zhù nǐ zuò ge hǎo mèng!

Ngủ ngon nhé bạn, chúc bạn có một giấc mơ đẹp!

2

朋友,晚安,愿你今晚睡得香甜!

Péngyǒu, wǎn'ān, yuàn nǐ jīn wǎn shuì dé xiāngtián!

Bạn ơi, chúc ngủ ngon, mong bạn tối nay ngủ thật ngon!

3

希望你今晚有个宁静的夜晚,晚安!

Xīwàng nǐ jīn wǎn yǒu ge níngjìng de yèwǎn, wǎn'ān!

Hy vọng tối nay bạn có một đêm yên bình, chúc ngủ ngon!

4

晚安,愿你梦里都是开心的事!

Wǎn'ān, yuàn nǐ mèng lǐ dōu shì kāixīn de shì!

Ngủ ngon nhé, mong bạn mơ toàn những điều vui vẻ!

5

祝你今晚睡得舒适,做个好梦,晚安!

Zhù nǐ jīn wǎn shuì dé shūshì, zuò ge hǎo mèng, wǎn'ān!

Chúc bạn tối nay ngủ ngon và thoải mái, có một giấc mơ đẹp!

6

晚安,朋友,愿你明天精神焕发!

Wǎn'ān, péngyǒu, yuàn nǐ míngtiān jīngshén huànfā!

Ngủ ngon nhé bạn, mong bạn sáng mai tỉnh dậy đầy năng lượng!

7

希望你今晚的梦里有很多美好的回忆,晚安!

Xīwàng nǐ jīn wǎn de mèng lǐ yǒu hěn duō měihǎo de huíyì, wǎn'ān!

Mong bạn tối nay mơ về những kỷ niệm đẹp, chúc ngủ ngon!

8

晚安,朋友,祝你一夜好眠!

Wǎn'ān, péngyǒu, zhù nǐ yī yè hǎo mián!

Ngủ ngon bạn nhé, chúc bạn ngủ ngon suốt đêm!

9

祝你今晚的梦里充满欢笑,晚安!

Zhù nǐ jīn wǎn de mèng lǐ chōngmǎn huānxiào, wǎn'ān!

Chúc bạn có giấc mơ đầy tiếng cười tối nay, ngủ ngon!

10

朋友,晚安,愿你有个放松的夜晚!

Péngyǒu, wǎn'ān, yuàn nǐ yǒu ge fàngsōng de yèwǎn!

Bạn ơi, chúc ngủ ngon, mong bạn có một đêm thư giãn!

11

晚安,愿你今夜安睡,明天元气满满!

Wǎn'ān, yuàn nǐ jīn yè ānshuì, míngtiān yuánqì mǎnmǎn!

Ngủ ngon, mong bạn đêm nay ngủ yên, ngày mai tràn đầy năng lượng!

12

朋友,祝你今夜做个有趣的梦,晚安!

Péngyǒu, zhù nǐ jīn yè zuò ge yǒuqù de mèng, wǎn'ān!

Bạn ơi, chúc bạn tối nay có một giấc mơ thú vị, ngủ ngon nhé!

13

希望今晚你入梦轻松,睡得安稳,晚安!

Xīwàng jīn wǎn nǐ rù mèng qīngsōng, shuì dé ānwěn, wǎn'ān!

Hy vọng bạn dễ dàng vào giấc và ngủ yên ổn tối nay, ngủ ngon nhé!

14

晚安,朋友,愿你在梦中找到快乐和平静!

Wǎn'ān, péngyǒu, yuàn nǐ zài mèng zhōng zhǎodào kuàilè hé píngjìng!

Ngủ ngon bạn nhé, mong bạn tìm thấy niềm vui và bình yên trong giấc mơ!

15

朋友,祝你今晚的梦像星星般闪亮,晚安!

Péngyǒu, zhù nǐ jīn wǎn de mèng xiàng xīngxīng bān shǎnliàng, wǎn'ān!

Bạn ơi, chúc bạn mơ sáng như sao đêm nay, ngủ ngon nhé!

Lời kết

Với những câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung vừa dễ nhớ, vừa dễ sử dụng, hy vọng sẽ mang lại những giấc ngủ ngon và ấm áp cho người thân yêu. Đừng ngần ngại chia sẻ những lời chúc này để tạo ra những khoảnh khắc ngọt ngào trong cuộc sống hàng ngày!