thả thính bằng tiếng trung

Thả thính không chỉ là nghệ thuật của những lời nói ngọt ngào mà còn là cách thể hiện tình cảm độc đáo. Nếu bạn yêu thích văn hóa Trung Quốc hoặc đang muốn gây sự chú ý với ai đó, những câu thả thính bằng tiếng Trung chính là lựa chọn hoàn hảo. Cùng khám phá và học hỏi những câu thả thính bằng tiếng Trung đầy ấn tượng trong bài viết dưới đây!

I. Tổng hợp những câu thả thính bằng tiếng Trung

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

你是我的心肝宝贝。

Nǐ shì wǒ de xīngān bǎobèi.

Anh là bảo bối của lòng em.

2

如果你是星星,我愿做那颗月亮,守护你。

Rúguǒ nǐ shì xīngxīng, wǒ yuàn zuò nà kē yuèliàng, shǒuhù nǐ.

Nếu em là ngôi sao, anh nguyện làm mặt trăng, bảo vệ em.

3

你笑起来真好看,我想一直看到你笑。

Nǐ xiào qǐlái zhēn hǎokàn, wǒ xiǎng yīzhí kàn dào nǐ xiào.

Nụ cười của anh thật đẹp, em muốn mãi mãi nhìn thấy anh cười.

4

我想和你一起走到世界的尽头。

Wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ zǒu dào shìjiè de jìntóu.

Em muốn cùng anh đi đến cuối cùng của thế giới.

5

我从未遇到过像你这么特别的人。

Wǒ cóng wèi yù dào guò xiàng nǐ zhème tèbié de rén.

Em chưa bao giờ gặp một người đặc biệt như anh.

6

你有一双会说话的眼睛,让我感到心动。

Nǐ yǒu yī shuāng huì shuōhuà de yǎnjīng, ràng wǒ gǎndào xīndòng.

Đôi mắt của anh biết nói, khiến em cảm thấy rung động.

7

你是我每天醒来的第一件事。

Nǐ shì wǒ měitiān xǐng lái de dì yī jiàn shì.

Anh là điều đầu tiên em nghĩ đến mỗi khi thức dậy.

8

我想每天都陪着你,直到永远。

Wǒ xiǎng měitiān dōu péi zhe nǐ, zhídào yǒngyuǎn.

Em muốn bên anh mỗi ngày, mãi mãi.

9

你的微笑比阳光更温暖。

Nǐ de wéixiào bǐ yángguāng gèng wēnnuǎn.

Nụ cười của anh ấm áp hơn ánh nắng.

10

只要你在,其他都不重要。

Zhǐyào nǐ zài, qítā dōu bù zhòngyào.

Chỉ cần có anh, những điều khác không quan trọng.

11

我愿意为你付出所有。

Wǒ yuànyì wèi nǐ fùchū suǒyǒu.

Em sẵn sàng vì anh mà hy sinh tất cả.

12

你让我相信了爱情的美好。

Nǐ ràng wǒ xiāngxìnle àiqíng de měihǎo.

Anh khiến em tin vào vẻ đẹp của tình yêu.

13

我想成为你生命中最重要的人。

Wǒ xiǎng chéngwéi nǐ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén.

Em muốn trở thành người quan trọng nhất trong đời anh.

14

我爱你,不止因为你的样子。

Wǒ ài nǐ, bù zhǐ yīnwèi nǐ de yàngzi.

Em yêu anh, không chỉ vì vẻ bề ngoài.

15

你就是我生活中的阳光。

Nǐ jiùshì wǒ shēnghuó zhōng de yángguāng.

Anh chính là ánh nắng trong cuộc sống của em.

16

没有你的生活,就像没有颜色的彩虹。

Méiyǒu nǐ de shēnghuó, jiù xiàng méiyǒu yánsè de cǎihóng.

Cuộc sống không có anh như cầu vồng không màu sắc.

17

你是我心中永远的宝藏。

Nǐ shì wǒ xīn zhōng yǒngyuǎn de bǎozàng.

Anh là kho báu vĩnh viễn trong tim em.

18

我和你在一起时,世界都变得美好。

Wǒ hé nǐ zài yīqǐ shí, shìjiè dōu biàn dé měihǎo.

Khi em ở bên anh, thế giới trở nên tươi đẹp hơn.

19

爱上你是我做过的最好的事。

Ài shàng nǐ shì wǒ zuòguò de zuì hǎo de shì.

Yêu anh là điều tốt đẹp nhất em từng làm.

20

你是我一生中最重要的人。

Nǐ shì wǒ yīshēng zhōng zuì zhòngyào de rén.

Anh là người quan trọng nhất trong cuộc đời em.

21

你的名字是我心跳的节奏。

Nǐ de míngzì shì wǒ xīntiào de jiézòu.

Tên anh là nhịp đập trái tim em.

22

你是我生命中不可或缺的一部分。

Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng bùkě huòquē de yībùfèn.

Anh là một phần không thể thiếu trong cuộc đời em.

23

我喜欢你,不仅仅是因为你美丽。

Wǒ xǐhuān nǐ, bù jǐnjǐn shì yīnwèi nǐ měilì.

Em thích anh, không chỉ vì anh đẹp.

24

你是我心中唯一的那颗星。

Nǐ shì wǒ xīn zhōng wéiyī de nà kē xīng.

Anh là ngôi sao duy nhất trong tim em.

25

每当我想起你,心中就充满了温暖。

Měidāng wǒ xiǎngqǐ nǐ, xīn zhōng jiù chōngmǎnle wēnnuǎn.

Mỗi khi em nghĩ đến anh, lòng em tràn đầy ấm áp.

26

你是我生命中的唯一。

Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de wéiyī.

Anh là người duy nhất trong cuộc sống của em.

27

你的声音是我最喜欢的旋律。

Nǐ de shēngyīn shì wǒ zuì xǐhuān de xuánlǜ.

Giọng nói của anh là giai điệu em thích nhất.

28

你是我心中的灯塔,照亮了我的人生。

Nǐ shì wǒ xīnzhōng de dēngtǎ, zhàoliàngle wǒ de rénshēng.

Anh là ngọn hải đăng trong tim em, soi sáng cuộc đời em.

29

只要有你在,我的世界就完整了。

Zhǐyào yǒu nǐ zài, wǒ de shìjiè jiù wánzhěngle.

Chỉ cần có anh, thế giới của em đã hoàn chỉnh.

30

我每天都在想你,每分每秒都无法停止。

Wǒ měitiān dōu zài xiǎng nǐ, měi fēn měi miǎo dōu wúfǎ tíngzhǐ.

Em nghĩ về anh mỗi ngày, mỗi phút, mỗi giây không thể ngừng.

31

你是我梦中的王子,现实中的英雄。

Nǐ shì wǒ mèng zhōng de wángzǐ, xiànshí zhōng de yīngxióng.

Anh là hoàng tử trong mơ và anh hùng ngoài đời thực của em.

32

和你在一起是我最幸福的时光。

Hé nǐ zài yīqǐ shì wǒ zuì xìngfú de shíguāng.

Ở bên anh là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của em.

33

你是我心中的唯一王子。

Nǐ shì wǒ xīn zhōng de wéiyī wángzǐ.

Anh là hoàng tử duy nhất trong lòng em.

34

无论走到哪里,我都会带着你的爱。

Wúlùn zǒu dào nǎlǐ, wǒ dūhuì dàizhe nǐ de ài.

Dù đi đến đâu, em cũng mang theo tình yêu của anh.

35

你是我生命中的奇迹。

Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de qíjī.

Anh là kỳ tích trong cuộc đời em.

36

我愿意和你分享每一个美好的瞬间。

Wǒ yuànyì hé nǐ fēnxiǎng měi yīgè měihǎo de shùnjiān.

Em muốn chia sẻ với anh mọi khoảnh khắc đẹp.

37

你的出现让我的生活变得更加精彩

Nǐ de chūxiàn ràng wǒ de shēnghuó biàn dé gèngjiā jīngcǎi.

Sự xuất hiện của anh làm cho cuộc sống của em thêm rực rỡ.

38

你是我心中永远的太阳。

Nǐ shì wǒ xīn zhōng yǒngyuǎn de tàiyáng.

Anh là mặt trời vĩnh cửu trong tim em.

39

你让我相信爱情是那么的美好。

Nǐ ràng wǒ xiāngxìn àiqíng shì nàme de měihǎo.

Anh khiến em tin rằng tình yêu thật đẹp.

40

你是我生命中的北极星,指引我走向幸福。

Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de běijíxīng, zhǐyǐn wǒ zǒuxiàng xìngfú.

Anh là ngôi sao Bắc cực dẫn đường cho em đến hạnh phúc.

41

每当我看到你,我的心都会跳得很快。

Měidāng wǒ kàn dào nǐ, wǒ de xīn dōu huì tiào dé hěn kuài.

Mỗi khi em nhìn thấy anh, tim em đập rất nhanh.

42

你是我一生中最好的礼物。

Nǐ shì wǒ yīshēng zhōng zuì hǎo de lǐwù.

Anh là món quà tuyệt vời nhất trong cuộc đời em.

43

我想每天都看着你的笑脸。

Wǒ xiǎng měitiān dōu kànzhe nǐ de xiàoliǎn.

Em muốn mỗi ngày đều nhìn thấy nụ cười của anh.

44

你是我心中最特别的那个人。

Nǐ shì wǒ xīn zhōng zuì tèbié de nà gè rén.

Anh là người đặc biệt nhất trong tim em.

45

你的爱是我生命中最甜蜜的部分。

Nǐ de ài shì wǒ shēngmìng zhōng zuì tiánmì de bùfèn.

Tình yêu của anh là phần ngọt ngào nhất trong cuộc đời em.

46

你笑起来真好看。

Nǐ xiào qǐlái zhēn hǎokàn.

Em cười lên thật đẹp.

46

我好像在哪里见过你。

Wǒ hǎoxiàng zài nǎlǐ jiànguò nǐ.

Hình như anh đã gặp em ở đâu đó rồi.

47

你让我每天都很期待见到你。

Nǐ ràng wǒ měitiān dōu hěn qīdài jiàndào nǐ.

Em khiến anh mong chờ được gặp em mỗi ngày.

48

你是我生命中的阳光。

Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de yángguāng.

Em là ánh nắng trong cuộc đời anh.

49

我和你在一起时,时间总是过得很快。

Wǒ hé nǐ zài yīqǐ shí, shíjiān zǒng shì guò de hěn kuài.

Khi anh ở bên em, thời gian trôi qua thật nhanh.

50

你是我唯一的心动。

Nǐ shì wǒ wéiyī de xīndòng.

Em là người duy nhất khiến tim anh rung động.

51

看到你,我的心跳就加快了。

Kàndào nǐ, wǒ de xīntiào jiù jiākuài le.

Nhìn thấy em, tim anh đập nhanh hơn.

52

你是我生命中最美的风景。

Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì měi de fēngjǐng.

Em là cảnh đẹp nhất trong cuộc đời anh.

53

我想和你一起度过每一个春夏秋冬。

Wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ dùguò měi yīgè chūn xià qiū dōng.

Anh muốn cùng em trải qua bốn mùa.

54

我只想对你一个人好。

Wǒ zhǐ xiǎng duì nǐ yīgèrén hǎo.

Anh chỉ muốn tốt với một mình em thôi.

55

你的眼睛就像星星一样亮。

Nǐ de yǎnjīng jiù xiàng xīngxīng yīyàng liàng.

Đôi mắt em sáng như những ngôi sao.

56

你是我生命中最重要的那个人。

Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de nà gèrén.

Em là người quan trọng nhất trong cuộc đời anh.

57

你是我人生中最幸运的遇见。

Nǐ shì wǒ rénshēng zhōng zuì xìngyùn de yùjiàn.

Em là cuộc gặp gỡ may mắn nhất trong đời anh.

58

每次看到你,我的世界都明亮了。

Měicì kàndào nǐ, wǒ de shìjiè dōu míngliàng le.

Mỗi lần thấy em, thế giới của anh sáng lên.

59

你是我心中永远的公主。

Nǐ shì wǒ xīnzhōng yǒngyuǎn de gōngzhǔ.

Em là công chúa vĩnh viễn trong tim anh.

60

和你在一起,生活才有意义。

Hé nǐ zài yīqǐ, shēnghuó cái yǒu yìyì.

Ở bên em, cuộc sống mới có ý nghĩa.

61

你是我心中最耀眼的光芒。

Nǐ shì wǒ xīnzhōng zuì yàoyǎn de guāngmáng.

Em là ánh sáng rực rỡ nhất trong lòng anh.

62

我想每天都看到你的微笑。

Wǒ xiǎng měitiān dōu kàndào nǐ de wéixiào.

Anh muốn nhìn thấy nụ cười của em mỗi ngày.

63

你是我一生中最甜蜜的梦。

Nǐ shì wǒ yīshēng zhōng zuì tiánmì de mèng.

Em là giấc mơ ngọt ngào nhất trong đời anh.

64

没有你,生活就像失去了色彩。

Méiyǒu nǐ, shēnghuó jiù xiàng shīqùle sècǎi.

Không có em, cuộc sống như mất đi màu sắc.

65

你是我生命中最好的礼物。

Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì hǎo de lǐwù.

Em là món quà tuyệt vời nhất trong đời anh.

66

你是我心中唯一的那个她。

Nǐ shì wǒ xīnzhōng wéiyī de nàgè tā.

Em là người con gái duy nhất trong lòng anh.

67

和你在一起时,我的心是暖的。

Hé nǐ zài yīqǐ shí, wǒ de xīn shì nuǎn de.

Khi ở bên em, tim anh luôn ấm áp.

68

你是我一生中最美的邂逅。

Nǐ shì wǒ yīshēng zhōng zuì měi de xièhòu.

Em là cuộc gặp gỡ đẹp nhất trong đời anh.

69

你是我心中最特别的存在。

Nǐ shì wǒ xīnzhōng zuì tèbié de cúnzài.

Em là sự tồn tại đặc biệt nhất trong lòng anh.

70

每天见到你,是我最幸福的时刻。

Měitiān jiàndào nǐ, shì wǒ zuì xìngfú de shíkè.

Mỗi ngày gặp em là khoảnh khắc hạnh phúc nhất của anh.

71

我愿意用一生去爱你。

Wǒ yuànyì yòng yīshēng qù ài nǐ.

Anh nguyện dùng cả đời để yêu em.

72

你是我生活中最美的奇迹。

Nǐ shì wǒ shēnghuó zhōng zuì měi de qíjī.

Em là kỳ tích đẹp nhất trong cuộc sống của anh.

73

每次见到你,我的心都会跳得更快。

Měicì jiàndào nǐ, wǒ de xīn dōu huì tiào dé gèng kuài.

Mỗi lần gặp em, tim anh lại đập nhanh hơn.

thả thính tiếng trung là gì

Những câu thả thính bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn bày tỏ tình cảm với đối phương mà còn giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp

II. Tổng hợp những câu thả thính bằng chữ số

STT

Dãy số

Câu thả thính tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

520

我爱你

wǒ ài nǐ

Anh yêu em

2

521

我爱你

wǒ ài nǐ

Anh yêu em

3

1314

一生一世

yī shēng yī shì

Trọn đời trọn kiếp

4

5201314

我爱你一生一世

wǒ ài nǐ yī shēng yī shì

Yêu em trọn đời trọn kiếp

5

3344

生生世世

shēng shēng shì shì

Mãi mãi bên nhau

6

201314

爱你一生一世

ài nǐ yī shēng yī shì

Yêu em trọn đời trọn kiếp

7

517

我想亲

wǒ xiǎng qīn

Anh muốn hôn em

8

5211314

我爱你一生一世

wǒ ài nǐ yī shēng yī shì

Anh yêu em trọn đời trọn kiếp

9

930

想你

xiǎng nǐ

Nhớ em

10

8013

伴你一生

bàn nǐ yī shēng

Bên em trọn đời

11

9420

就是爱你

jiù shì ài nǐ

Yêu em mãi mãi

12

8013

伴你一生

bàn nǐ yī shēng

Bên em suốt đời

13

8084

不离不弃

bù lí bù qì

Yêu không đổi thay

Lời kết

Với những câu thả thính bằng tiếng Trung trên đây, hy vọng bạn sẽ dễ dàng bày tỏ tình cảm và gây ấn tượng với người đặc biệt của mình. Đừng quên rèn luyện thêm để những lời nói của bạn thật sự chân thành và tự nhiên nhé!