Trong tiếng Trung, các khái niệm liên quan đến toán học như cách đọc tỷ lệ phần trăm và các phép toán cơ bản không chỉ xuất hiện trong học tập mà còn phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là trong các lĩnh vực như kinh tế, khoa học và kỹ thuật. Việc nắm vững cách đọc và sử dụng những phép toán này là nền tảng quan trọng để bạn hiểu và áp dụng một cách chính xác trong thực tế.
I. Tỷ lệ phần trăm trong tiếng Trung và các đọc
Trong tiếng Trung, dấu "%" được đọc là 百分之 (bǎi fēn zhī). Cách sử dụng như sau:
百分之 + số
Ví dụ:
- 10%: 百分之十 (bǎi fēn zhī shí).
- 20%: 百分二十之 (bǎi fēn zhī èr shí).
- 30%: 百分三十之 (bǎi fēn zhī sān shí).
- 50%: 百分之五十 (bǎi fēn zhī wǔ shí).
- 75%: 百分之七十五 (bǎi fēn zhī qī shí wǔ).
- 99%: 百分之九十九 (bǎi fēn zhījiǔ shí jiǔ).
- 0.5%: 百分之零点五 (bǎi fēn zhī líng diǎn wǔ).
- 1.25%: 百分之一点二五 (bǎi fēn zhī yī diǎn èr wǔ).
- 100%: 百分之一百 (bǎi fēn zhī yī bǎi).
- 0%: 零百分之 (bǎi fēn zhī líng).
Tỷ lệ phần trăm trong tiếng Trung và cách đọc
II. Một số phép toán thường gặp trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, các phép toán cơ bản như cộng, trừ, nhân, chia không chỉ là những khái niệm quen thuộc trong toán học mà còn thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là bảng các phép toán thường gặp trong tiếng Trung mà STUDY4 đã giúp bạn tổng hợp:
Phép toán |
Tiếng Trung |
Ví dụ và cách đọc |
Cộng |
加法 |
2 + 3 = 5 : 二加三等于五 : èr jiā sān děng yú wǔ |
Trừ |
减法 |
5 - 2 = 3 : 五减二等于三 : wǔ jiǎn èr děng yú sān |
Nhân |
乘法 |
4 × 2 = 8 : 四乘二等于八 : sì chéng èr děng yú bā |
Chia |
除法 |
8 ÷ 4 = 2 : 八除以四等于二 : bā chú yǐ sì děng yú èr |
Lũy thừa |
乘方 |
2³ = 8 : 二的三次方等于八 : èr de sān cì fāng děng yú bā |
Căn bậc hai |
开平方 |
√16 = 4 : 十六的平方根等于四 : shí liù de píng fāng gēn děng yú sì |
Căn bậc ba |
开立方 |
∛27 = 3 : 二十七的立方根等于三 : èr shí qī de lì fāng gēn děng yú sān |
Phần trăm |
百分法 |
50% = 0.5 : 百分之五十等于零点五 : bǎi fēn zhī wǔ shí děng yú líng diǎn wǔ |
Logarit (log) |
对数 |
log₂(8) = 3 : 以二为底的对数八等于三 : yǐ èr wéi dǐ de duì shù bā děng yú sān |
Logarit tự nhiên (ln) |
自然对数 |
ln(e) = 1 : 自然对数e等于一 : zì rán duì shù e děng yú yī |
Tích phân |
积分 |
∫(x²)dx = x³/3 + C : 积分x的平方等于x的立方除以三加常数 : jī fēn x de píng fāng děng yú x de lì fāng chú yǐ sān jiā cháng shù |
Đạo hàm |
导数 |
d/dx(x²) = 2x : x平方的导数等于二倍的x : x píng fāng de dǎo shù děng yú èr bèi de x |
Hàm sin |
正弦函数 |
sin(π/2) = 1 : 正弦π除以二等于一 : zhèng xián pài chú yǐ èr děng yú yī |
Hàm cos |
余弦函数 |
cos(0) = 1 : 余弦零等于一 : yú xián líng děng yú yī |
Hàm tan |
正切函数 |
tan(π/4) = 1 : 正切π除以四等于一 : zhèng qiē pài chú yǐ sì děng yú yī |
Để tự tin hơn khi nói về chủ đề phép toán trong tiếng Trung, bạn cũng không thể bỏ qua các từ vựng sau:
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
等于 |
/děngyú/ |
Bằng |
九九乘法表 |
/jiǔjiǔ chéngfǎ biǎo/ |
Bảng cửu chương |
分子 |
/fēnzǐ/ |
Tử số |
分母 |
/fēnmǔ/ |
Mẫu số |
商数 |
/shāng shù/ |
Thương số |
加数 |
/jiā shù/ |
Số cộng |
和 |
/hé/ |
Tổng |
被减数 |
/bèi jiǎn shù/ |
Số bị trừ |
减数 |
/jiǎn shù/ |
Số trừ |
乘数 |
/chéng shù/ |
Số nhân |
被除数 |
/bèi chú shù/ |
Số bị chia |
除数 |
/chú shù/ |
Số chia |
函数 |
/hán shù/ |
Hàm số |
方程 |
/fāng chéng/ |
Phương trình |
不等式 |
/bù děng shì/ |
Bất đẳng thức |
公式 |
/gōngshì/ |
Công thức |
III. Bài tập cách đọc phần trăm trong tiếng Trung
Bài tập cách đọc phần trăm trong tiếng Trung
Như vậy, STUDY4 vừa cùng bạn tìm hiểu về cách đọc phần trăm trong tiếng Trung cũng như các phép toán thường gặp. Hãy áp dụng những kiến thức này để làm bài tập dưới đây nhé!
Hãy đọc các số sau bằng tiếng Trung:
- 13%
- 27.4%
- 36.78%
- 42.5%
- 58.33%
- 61.29%
- 73%
- 84.6%
- 91.17%
- 99.45%
Đáp án:
- 百分之十三 (bǎi fēn zhī shí sān)
- 百分之二十七点四 (bǎi fēn zhī èr shí qī diǎn sì)
- 百分三十六点七八之 (bǎi fēn zhī sān shí liù diǎn qī bā)
- 百分之四十二点五 (bǎi fēn zhī sì shí èr diǎn wǔ)
- 百分之五十八点三三 (bǎi fēn zhī wǔ shí bā diǎn sān sān)
- 百分之六十一点二九 (bǎi fēn zhī liù shí yī diǎn èr jiǔ)
- 百分之七十三 (bǎi fēn zhī qī shí sān)
- 百分之八十四点六 (bǎi fēn zhī bā shí sì diǎn liù)
- 百分之九十一点一七 (bǎi fēn zhī jiǔ shí yī diǎn yī qī)
- 百分之九十九点四五 (jiǔ shí jiǔ diǎn sì wǔ)
Lời kết
Việc hiểu và sử dụng đúng cách đọc tỷ lệ phần trăm cùng các phép toán cơ bản trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp mà còn hỗ trợ hiệu quả trong học tập và công việc liên quan đến số liệu. Nắm vững những kiến thức này, bạn sẽ tự tin hơn khi làm việc với các vấn đề toán học hay trình bày dữ liệu bằng tiếng Trung. Hãy luyện tập thường xuyên để thành thạo hơn
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment