Trong tiếng Trung, việc học các cặp từ trái nghĩa không chỉ giúp mở rộng vốn từ mà còn nâng cao khả năng diễn đạt và hiểu ngữ nghĩa sâu sắc hơn. Trong bài viết này, STUDY4 sẽ giúp bạn tổng hợp các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường gặp nhất. Cùng theo dõi nhé!
I. Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung
Từ trái nghĩa trong tiếng Trung, gọi là 反义词 (Fǎnyìcí) hoặc 对立面 (Duìlìmiàn), là những từ vựng mang ý nghĩa đối lập, trái ngược hoặc tương phản nhau. Chúng thường được sử dụng để so sánh các sự vật, sự việc, hoặc hiện tượng trong cuộc sống, giúp làm rõ sự khác biệt và nhấn mạnh ý nghĩa trong câu.
Ví dụ, cặp từ 好 (hǎo) - 坏 (huài) diễn tả sự đối lập giữa "tốt" và "xấu", hay 热 (rè) - 冷 (lěng) thể hiện sự tương phản giữa "nóng" và "lạnh".
Những cặp từ trái nghĩa này không chỉ là công cụ giao tiếp quan trọng mà còn giúp người học hiểu sâu hơn về cách diễn đạt và tư duy của ngôn ngữ Trung Hoa.
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung
1. Các cặp từ trái nghĩa đơn âm tiết
Bảng dưới đây là danh sách các cặp từ trái nghĩa đơn âm tiết thường gặp nhất mà STUDY4 đã giúp bạn tổng hợp lại:
STT |
Hán Ngữ |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
大 - 小 |
dà - xiǎo |
To - Nhỏ |
2 |
高 - 低 |
gāo - dī |
Cao - Thấp |
3 |
快 - 慢 |
kuài - màn |
Nhanh - Chậm |
4 |
热 - 冷 |
rè - lěng |
Nóng - Lạnh |
5 |
长 - 短 |
cháng - duǎn |
Dài - Ngắn |
6 |
好 - 坏 |
hǎo - huài |
Tốt - Xấu |
7 |
开 - 关 |
kāi - guān |
Mở - Đóng |
8 |
有 - 无 |
yǒu - wú |
Có - Không |
9 |
生 - 死 |
shēng - sǐ |
Sống - Chết |
10 |
公 - 私 |
gōng - sī |
Công - Tư |
11 |
左 - 右 |
zuǒ - yòu |
Trái - Phải |
12 |
上 - 下 |
shàng - xià |
Trên - Dưới |
13 |
出 - 入 |
chū - rù |
Ra - Vào |
14 |
买 - 卖 |
mǎi - mài |
Mua - Bán |
15 |
天 - 地 |
tiān - dì |
Trời - Đất |
16 |
早 - 晚 |
zǎo - wǎn |
Sớm - Muộn |
17 |
强 - 弱 |
qiáng - ruò |
Mạnh - Yếu |
18 |
多 - 少 |
duō - shǎo |
Nhiều - Ít |
19 |
胖 - 瘦 |
pàng - shòu |
Béo - Gầy |
20 |
胜 - 败 |
shèng - bài |
Thắng - Thua |
21 |
男 - 女 |
nán - nǚ |
Nam - Nữ |
22 |
黑 - 白 |
hēi - bái |
Đen - Trắng |
23 |
开 - 合 |
kāi - hé |
Mở - Hợp |
24 |
进 - 退 |
jìn - tuì |
Tiến - Lùi |
25 |
深 - 浅 |
shēn - qiǎn |
Sâu - Nông |
26 |
轻 - 重 |
qīng - zhòng |
Nhẹ - Nặng |
27 |
新 - 旧 |
xīn - jiù |
Mới - Cũ |
28 |
香 - 臭 |
xiāng - chòu |
Thơm - Hôi |
29 |
苦 - 甜 |
kǔ - tián |
Đắng - Ngọt |
30 |
硬 - 软 |
yìng - ruǎn |
Cứng - Mềm |
31 |
老 - 少 |
lǎo - shào |
Già - Trẻ |
32 |
东 - 西 |
dōng - xī |
Đông - Tây |
33 |
南 - 北 |
nán - běi |
Nam - Bắc |
34 |
好 - 恶 |
hǎo - è |
Yêu - Ghét |
35 |
多 - 寡 |
duō - guǎ |
Nhiều - Ít |
36 |
美 - 丑 |
měi - chǒu |
Đẹp - Xấu |
37 |
强 - 柔 |
qiáng - róu |
Mạnh - Mềm |
38 |
放 - 收 |
fàng - shōu |
Thả - Thu |
39 |
忙 - 闲 |
máng - xián |
Bận - Rảnh |
40 |
进 - 出 |
jìn - chū |
Vào - Ra |
41 |
强 - 弱 |
qiáng - ruò |
Mạnh - Yếu |
42 |
是 - 非 |
shì - fēi |
Đúng - Sai |
43 |
真 - 假 |
zhēn - jiǎ |
Thật - Giả |
44 |
乐 - 悲 |
lè - bēi |
Vui - Buồn |
45 |
胖 - 瘦 |
pàng - shòu |
Mập - Ốm |
46 |
高 - 矮 |
gāo - ǎi |
Cao - Thấp |
47 |
黑 - 明 |
hēi - míng |
Tối - Sáng |
48 |
快 - 缓 |
kuài - huǎn |
Nhanh - Chậm |
49 |
升 - 降 |
shēng - jiàng |
Tăng - Giảm |
50 |
开 - 停 |
kāi - tíng |
Khởi động - Dừng |
2. Các cặp từ trái nghĩa song âm tiết
Tiếp theo, hãy cùng STUDY4 khám phá ngay các cặp từ trái nghĩa song âm tiết trong tiếng Trung:
STT |
Hán Ngữ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
干净 - 脏乱 |
gānjìng - zāngluàn |
Sạch sẽ - Bẩn thỉu |
2 |
快乐 - 悲伤 |
kuàilè - bēishāng |
Vui vẻ - Buồn bã |
3 |
成功 - 失败 |
chénggōng - shībài |
Thành công - Thất bại |
4 |
简单 - 复杂 |
jiǎndān - fùzá |
Đơn giản - Phức tạp |
5 |
热情 - 冷漠 |
rèqíng - lěngmò |
Nhiệt tình - Lạnh nhạt |
6 |
快乐 - 痛苦 |
kuàilè - tòngkǔ |
Hạnh phúc - Đau khổ |
7 |
健康 - 疾病 |
jiànkāng - jíbìng |
Khỏe mạnh - Bệnh tật |
8 |
勇敢 - 胆小 |
yǒnggǎn - dǎnxiǎo |
Dũng cảm - Nhút nhát |
9 |
丰富 - 贫乏 |
fēngfù - pínfá |
Phong phú - Nghèo nàn |
10 |
兴奋 - 沉闷 |
xīngfèn - chénmèn |
Hào hứng - Uể oải |
11 |
安全 - 危险 |
ānquán - wēixiǎn |
An toàn - Nguy hiểm |
12 |
幸福 - 痛苦 |
xìngfú - tòngkǔ |
Hạnh phúc - Đau khổ |
13 |
自由 - 拘束 |
zìyóu - jūshù |
Tự do - Gò bó |
14 |
快乐 - 悲哀 |
kuàilè - bēi'āi |
Vui vẻ - Bi thương |
15 |
坦白 - 隐瞒 |
tǎnbái - yǐnmán |
Thẳng thắn - Che giấu |
16 |
温暖 - 寒冷 |
wēnnuǎn - hánlěng |
Ấm áp - Lạnh lẽo |
17 |
勤奋 - 懒惰 |
qínfèn - lǎnduò |
Chăm chỉ - Lười biếng |
18 |
认真 - 敷衍 |
rènzhēn - fūyǎn |
Nghiêm túc - Qua loa |
19 |
繁荣 - 衰退 |
fánróng - shuāituì |
Phồn vinh - Suy thoái |
20 |
开朗 - 沉默 |
kāilǎng - chénmò |
Cởi mở - Trầm lặng |
21 |
乐观 - 悲观 |
lèguān - bēiguān |
Lạc quan - Bi quan |
22 |
公平 - 偏心 |
gōngpíng - piānxīn |
Công bằng - Thiên vị |
23 |
明亮 - 昏暗 |
míngliàng - hūn'àn |
Sáng sủa - Tối tăm |
24 |
轻松 - 紧张 |
qīngsōng - jǐnzhāng |
Thoải mái - Căng thẳng |
25 |
真诚 - 虚伪 |
zhēnchéng - xūwěi |
Chân thành - Giả tạo |
26 |
坚定 - 动摇 |
jiāndìng - dòngyáo |
Kiên định - Lung lay |
27 |
宽敞 - 狭窄 |
kuānchǎng - xiázhǎi |
Rộng rãi - Chật hẹp |
28 |
活跃 - 呆板 |
huóyuè - dāibǎn |
Sôi động - Cứng nhắc |
29 |
丰收 - 欠收 |
fēngshōu - qiànshōu |
Bội thu - Mất mùa |
30 |
坚强 - 脆弱 |
jiānqiáng - cuìruò |
Kiên cường - Yếu đuối |
31 |
幸运 - 不幸 |
xìngyùn - bùxìng |
May mắn - Bất hạnh |
32 |
清楚 - 模糊 |
qīngchǔ - móhu |
Rõ ràng - Mơ hồ |
33 |
强烈 - 微弱 |
qiángliè - wēiruò |
Mạnh mẽ - Yếu ớt |
34 |
简洁 - 冗长 |
jiǎnjié - rǒngcháng |
Ngắn gọn - Dài dòng |
35 |
统一 - 分裂 |
tǒngyī - fēnliè |
Thống nhất - Chia rẽ |
36 |
真实 - 虚假 |
zhēnshí - xūjiǎ |
Thật - Giả |
37 |
丰富 - 单调 |
fēngfù - dāndiào |
Phong phú - Đơn điệu |
38 |
正式 - 非正式 |
zhèngshì - fēizhèngshì |
Chính thức - Không chính thức |
39 |
专业 - 外行 |
zhuānyè - wàiháng |
Chuyên nghiệp - Ngoại đạo |
40 |
快乐 - 痛苦 |
kuàilè - tòngkǔ |
Vui vẻ - Đau khổ |
41 |
主动 - 被动 |
zhǔdòng - bèidòng |
Chủ động - Bị động |
42 |
热闹 - 冷清 |
rènào - lěngqīng |
Náo nhiệt - Vắng vẻ |
43 |
熟悉 - 陌生 |
shúxī - mòshēng |
Quen thuộc - Lạ lẫm |
44 |
确定 - 犹豫 |
quèdìng - yóuyù |
Chắc chắn - Do dự |
45 |
和平 - 战争 |
hépíng - zhànzhēng |
Hòa bình - Chiến tranh |
46 |
美好 - 丑陋 |
měihǎo - chǒulòu |
Tươi đẹp - Xấu xí |
47 |
充实 - 空虚 |
chōngshí - kōngxū |
Đầy đủ - Trống rỗng |
48 |
容易 - 困难 |
róngyì - kùnnán |
Dễ dàng - Khó khăn |
49 |
丰盛 - 简陋 |
fēngshèng - jiǎnlòu |
Thịnh soạn - Sơ sài |
50 |
积极 - 消极 |
jījí - xiāojí |
Tích cực - Tiêu cực |
II. Tips ghi nhớ các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung
Học từ vựng tiếng Trung, đặc biệt là các cặp từ trái nghĩa, đôi khi có thể là một thử thách đối với nhiều người. Tuy nhiên, nếu bạn áp dụng các phương pháp học tập thông minh và sáng tạo, việc ghi nhớ không chỉ trở nên dễ dàng mà còn thú vị hơn rất nhiều. Dưới đây là những tips ghi nhớ các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung cực hiệu quả. Hãy thử và chọn cho mình một phương pháp học phù hợp nhất nhé!
Tips ghi nhớ các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung
1. Học theo chủ đề
Nhóm các cặp từ trái nghĩa theo từng chủ đề quen thuộc trong cuộc sống như thời tiết (热 - 冷), cảm xúc (开心 - 难过), hay kích thước (大 - 小). Cách này giúp bạn học từ vựng có hệ thống và dễ liên kết hơn.
2. Sử dụng hình ảnh và ví dụ minh họa
Tạo hoặc tìm kiếm hình ảnh minh họa cho các cặp từ trái nghĩa. Ví dụ, một bức tranh mô tả một ngọn núi "高" và một ngọn đồi "低". Kết hợp với câu ví dụ như: 这座山很高,那座山很低。 (Ngọn núi này rất cao, ngọn núi kia rất thấp.)
3. Sử dụng flashcard
Viết từ và nghĩa của nó lên flashcard, một mặt là từ và mặt kia là từ trái nghĩa. Học bằng cách lật qua lật lại, kiểm tra trí nhớ của mình thường xuyên.
4. Tạo câu chứa cả hai từ
Sử dụng cặp từ trái nghĩa trong cùng một câu để dễ nhớ hơn. Ví dụ: 他很高,我很矮。(Anh ấy rất cao, tôi rất thấp.)
5. Liên kết với các tình huống thực tế
Gắn từ vào các tình huống thực tế trong cuộc sống hàng ngày. Ví dụ, khi bạn cảm thấy nóng, hãy nghĩ đến từ "热" và tự hỏi từ trái nghĩa của nó là gì: "冷".
Lời kết
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung không chỉ là nền tảng quan trọng để mở rộng vốn từ, mà còn giúp bạn hiểu sâu hơn về cách diễn đạt và tư duy trong ngôn ngữ này. Bằng cách ghi nhớ và ứng dụng linh hoạt, bạn sẽ cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp, đồng thời làm cho việc học tiếng Trung trở nên sinh động và hấp dẫn hơn. Hy vọng rằng những mẹo học từ vựng và danh sách các cặp từ trái nghĩa trong bài viết sẽ trở thành công cụ hữu ích trên hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn. Chúc bạn học tập hiệu quả và sớm đạt được mục tiêu của mình!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment