cách hỏi quốc tịch và quê hương trong tiếng trung

Khi học Tiếng Trung, một trong những chủ đề đầu tiên và quan trọng nhất là cách giới thiệu bản thân, đặc biệt là nói về quốc tịch và quê hương. Đây không chỉ là cách giúp bạn làm quen với người bản địa mà còn thể hiện sự quan tâm và tôn trọng đến văn hóa của họ. Trong bài chia sẻ ngày hôm nay, STUDY4 sẽ cùng bạn lần lượt tìm hiểu các từ vựng chủ đề quốc tịch và quê hương cũng như các cách hỏi, đáp về chủ đề này. Cùng theo dõi nhé!

I. Từ vựng chủ đề quốc tịch và quê hương

Dưới đây là danh sách các từ vựng chủ đề quốc tịch và quê hương bạn nên biết: 

Tiếng Trung (中文)

Pinyin

Tiếng Việt

Ví dụ (例句)

国家

guójiā

Quốc gia

我们的国家很美丽。 (Wǒmen de guójiā hěn měilì.) - Đất nước của chúng tôi rất đẹp.

国籍

guójí

Quốc tịch

你的国籍是什么? (Nǐ de guójí shì shénme?) - Quốc tịch của bạn là gì?

家乡

jiāxiāng

Quê hương

我的家乡在河内。 (Wǒ de jiāxiāng zài Hénèi.) - Quê hương của tôi ở Hà Nội.

城市

chéngshì

Thành phố

北京是一个大城市。 (Běijīng shì yí gè dà chéngshì.) - Bắc Kinh là một thành phố lớn.

乡村

xiāngcūn

Nông thôn

我喜欢乡村的生活。 (Wǒ xǐhuān xiāngcūn de shēnghuó.) - Tôi thích cuộc sống ở nông thôn.

出生地

chūshēngdì

Nơi sinh

你的出生地在哪里? (Nǐ de chūshēngdì zài nǎlǐ?) - Nơi sinh của bạn ở đâu?

国家

guójiā

Quốc gia

我们的国家很美丽。 (Wǒmen de guójiā hěn měilì.) - Đất nước của chúng tôi rất đẹp.

民族

jiāxiāng

Quê hương

我的家乡在河内。 (Wǒ de jiāxiāng zài Hénèi.) - Quê hương của tôi ở Hà Nội.

乡村

xiāngcūn

Nông thôn

我喜欢乡村的生活。 (Wǒ xǐhuān xiāngcūn de shēnghuó.) - Tôi thích cuộc sống ở nông thôn.

民族

mínzú

Dân tộc

中国有五十六个民族。 (Zhōngguó yǒu wǔshíliù gè mínzú.) - Trung Quốc có 56 dân tộc.

语言

yǔyán

Ngôn ngữ

你会说几种语言? (Nǐ huì shuō jǐ zhǒng yǔyán?) - Bạn biết nói mấy loại ngôn ngữ?

文化

wénhuà

Văn hóa

每个国家都有自己的文化。 (Měi gè guójiā dōu yǒu zìjǐ de wénhuà.) - Mỗi quốc gia đều có nền văn hóa riêng.

首都

shǒudū

Thủ đô

越南的首都是河内。 (Yuènán de shǒudū shì Hénèi.) - Thủ đô của Việt Nam là Hà Nội.

地区

dìqū

Khu vực

你住在哪个地区? (Nǐ zhù zài nǎ gè dìqū?) - Bạn sống ở khu vực nào?

亚洲

Yàzhōu

Châu Á

亚洲是一个多样化的大陆。 (Yàzhōu shì yí gè duōyànghuà de dàlù.) - Châu Á là một lục địa đa dạng.

欧洲

Ōuzhōu

Châu Âu

欧洲有很多美丽的国家。 (Ōuzhōu yǒu hěn duō měilì de guójiā.) - Châu Âu có nhiều quốc gia đẹp.

美洲

Měizhōu

Châu Mỹ

美洲包括北美洲和南美洲。 (Měizhōu bāokuò Běiměizhōu hé Nánměizhōu.) - Châu Mỹ bao gồm Bắc Mỹ và Nam Mỹ.

非洲

Fēizhōu

Châu Phi

非洲有很多野生动物。 (Fēizhōu yǒu hěn duō yěshēng dòngwù.) - Châu Phi có nhiều động vật hoang dã.

大陆

dàlù

Lục địa

亚洲是世界上最大的大陆。 (Yàzhōu shì shìjiè shàng zuì dà de dàlù.) - Châu Á là lục địa lớn nhất thế giới.

岛国

dǎoguó

Quốc đảo

日本是一个岛国。 (Rìběn shì yí gè dǎoguó.) - Nhật Bản là một quốc đảo.

香港

Xiānggǎng

Hồng Kông

香港是一个国际大都市。 (Xiānggǎng shì yí gè guójì dà dūshì.) - Hồng Kông là một thành phố quốc tế lớn.

台湾

Táiwān

Đài Loan

台湾的夜市非常有名。 (Táiwān de yèshì fēicháng yǒumíng.) - Chợ đêm ở Đài Loan rất nổi tiếng.

西班牙

Xībānyá

Tây Ban Nha

西班牙的足球很强。 (Xībānyá de zúqiú hěn qiáng.) - Bóng đá Tây Ban Nha rất mạnh.

葡萄牙

Pútáoyá

Bồ Đào Nha

葡萄牙有很长的海岸线。 (Pútáoyá yǒu hěn cháng de hǎi'ànxiàn.) - Bồ Đào Nha có bờ biển dài.

瑞士

Ruìshì

Thụy Sĩ

瑞士以巧克力闻名。 (Ruìshì yǐ qiǎokèlì wénmíng.) - Thụy Sĩ nổi tiếng với sô-cô-la.

希腊

Xīlà

Hy Lạp

希腊有很多古老的建筑。 (Xīlà yǒu hěn duō gǔlǎo de jiànzhù.) - Hy Lạp có nhiều công trình cổ xưa.

土耳其

Tǔ'ěrqí

Thổ Nhĩ Kỳ

土耳其的地理位置很特别。 (Tǔ'ěrqí de dìlǐ wèizhì hěn tèbié.) - Thổ Nhĩ Kỳ có vị trí địa lý đặc biệt.

新西兰

Xīnxīlán

New Zealand

新西兰的风景非常美丽。 (Xīnxīlán de fēngjǐng fēicháng měilì.) - Cảnh đẹp New Zealand rất đẹp.

中国

Zhōngguó

Trung Quốc

中国是一个历史悠久的国家。 (Zhōngguó shì yí gè lìshǐ yōujiǔ de guójiā.) - Trung Quốc là một quốc gia có lịch sử lâu đời.

越南

Yuènán

Việt Nam

越南有很多美丽的风景。 (Yuènán yǒu hěn duō měilì de fēngjǐng.) - Việt Nam có nhiều cảnh đẹp.

美国

Měiguó

Mỹ

他去美国留学了。 (Tā qù Měiguó liúxué le.) - Anh ấy đã đi Mỹ du học.

韩国

Hánguó

Hàn Quốc

我喜欢看韩国的电视剧。 (Wǒ xǐhuān kàn Hánguó de diànshìjù.) - Tôi thích xem phim truyền hình Hàn Quốc.

日本

Rìběn

Nhật Bản

日本的樱花很有名。 (Rìběn de yīnghuā hěn yǒumíng.) - Hoa anh đào Nhật Bản rất nổi tiếng.

法国

Fǎguó

Pháp

我想去法国旅行。 (Wǒ xiǎng qù Fǎguó lǚxíng.) - Tôi muốn đi Pháp du lịch.

德国

Déguó

Đức

德国的啤酒很有名。 (Déguó de píjiǔ hěn yǒumíng.) - Bia Đức rất nổi tiếng.

英国

Yīngguó

Anh (Nước Anh)

英国的天气总是阴雨连绵。 (Yīngguó de tiānqì zǒngshì yīnyǔ liánmián.) - Thời tiết nước Anh luôn mưa nhiều.

意大利

Yìdàlì

Ý

意大利的披萨很好吃。 (Yìdàlì de pīsà hěn hǎochī.) - Pizza Ý rất ngon.

俄罗斯

Éluósī

Nga

俄罗斯很冷,但很漂亮。 (Éluósī hěn lěng, dàn hěn piàoliang.) - Nước Nga rất lạnh nhưng rất đẹp.

印度

Yìndù

Ấn Độ

印度的文化很丰富。 (Yìndù de wénhuà hěn fēngfù.) - Văn hóa Ấn Độ rất phong phú.

澳大利亚

Àodàlìyà

Úc (Australia)

澳大利亚有很多袋鼠。 (Àodàlìyà yǒu hěn duō dàishǔ.) - Úc có rất nhiều chuột túi.

加拿大

Jiānádà

Canada

加拿大的冬天很冷。 (Jiānádà de dōngtiān hěn lěng.) - Mùa đông ở Canada rất lạnh.

新加坡

Xīnjiāpō

Singapore

新加坡是一个花园城市。 (Xīnjiāpō shì yí gè huāyuán chéngshì.) - Singapore là một thành phố vườn.

马来西亚

Mǎláixīyà

Malaysia

马来西亚有很多热带水果。 (Mǎláixīyà yǒu hěn duō rèdài shuǐguǒ.) - Malaysia có nhiều trái cây nhiệt đới.

泰国

Tàiguó

Thái Lan

泰国的美食非常有名。 (Tàiguó de měishí fēicháng yǒumíng.) - Ẩm thực Thái Lan rất nổi tiếng.

菲律宾

Fēilǜbīn

Philippines

菲律宾有很多岛屿。 (Fēilǜbīn yǒu hěn duō dǎoyǔ.) - Philippines có nhiều hòn đảo.

南非

Nánfēi

Nam Phi

南非的野生动物保护区很有名。 (Nánfēi de yěshēng dòngwù bǎohùqū hěn yǒumíng.) - Khu bảo tồn động vật hoang dã ở Nam Phi rất nổi tiếng.

巴西

Bāxī

Brazil

巴西的足球很厉害。 (Bāxī de zúqiú hěn lìhài.) - Bóng đá Brazil rất mạnh.

墨西哥

Mòxīgē

Mexico

墨西哥的食物很辣。 (Mòxīgē de shíwù hěn là.) - Món ăn Mexico rất cay.

阿根廷

Āgēntíng

Argentina

阿根廷有很多优秀的足球运动员。 (Āgēntíng yǒu hěn duō yōuxiù de zúqiú yùndòngyuán.) - Argentina có nhiều cầu thủ bóng đá xuất sắc.

柬埔寨

Jiǎnpǔzhài

Campuchia

柬埔寨的吴哥窟非常有名。 (Jiǎnpǔzhài de Wúgēkū fēicháng yǒumíng.) - Angkor Wat của Campuchia rất nổi tiếng.

II. Các cách hỏi, trả lời câu hỏi về quốc tịch và quê hương

Vậy làm sao để hỏi và trả lời về quê hương, quốc tịch bằng tiếng Trung? Đừng lo, STUDY4 cũng đã giúp bạn tổng hợp các cách hỏi và trả lời câu hỏi về quốc tịch và quê hương: 

Câu hỏi (中文)

Câu trả lời mẫu (例句)

你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén? Bạn là người nước nào?

我是越南人。 (Wǒ shì Yuènán rén.) - Tôi là người Việt Nam.

你来自哪里? Nǐ láizì nǎlǐ? Bạn đến từ đâu?

我来自越南河内。 (Wǒ láizì Yuènán Hénèi.) - Tôi đến từ Hà Nội, Việt Nam.

你的家乡在哪儿? Nǐ de jiāxiāng zài nǎr? Quê hương của bạn ở đâu?

我的家乡在胡志明市。 (Wǒ de jiāxiāng zài Húzhìmíng Shì.) - Quê hương tôi ở TP. Hồ Chí Minh.

你的国籍是什么? Nǐ de guójí shì shénme? Quốc tịch của bạn là gì?

我的国籍是越南。 (Wǒ de guójí shì Yuènán.) - Quốc tịch của tôi là Việt Nam.

你出生在哪里? Nǐ chūshēng zài nǎlǐ? Bạn sinh ra ở đâu?

我出生在岘港。 (Wǒ chūshēng zài Xiàn Gǎng.) - Tôi sinh ra ở Đà Nẵng.

你是从哪个国家来的? Nǐ shì cóng nǎ gè guójiā lái de? Bạn đến từ quốc gia nào?

我是从越南来的。 (Wǒ shì cóng Yuènán lái de.) - Tôi đến từ Việt Nam.

你会说什么语言? Nǐ huì shuō shénme yǔyán? Bạn biết nói ngôn ngữ gì?

我会说越南语和英语。 (Wǒ huì shuō Yuènán yǔ hé Yīngyǔ.) - Tôi biết nói tiếng Việt và tiếng Anh.

你在哪个城市长大? Nǐ zài nǎ gè chéngshì zhǎngdà? Bạn lớn lên ở thành phố nào?

我在河内长大。 (Wǒ zài Hénèi zhǎngdà.) - Tôi lớn lên ở Hà Nội.

你的家乡有什么特色? Nǐ de jiāxiāng yǒu shénme tèsè? Quê hương của bạn có đặc sắc gì?

我的家乡有很多美食。 (Wǒ de jiāxiāng yǒu hěn duō měishí.) - Quê hương tôi có nhiều món ăn ngon.

你什么时候移居到这里的? Nǐ shénme shíhou yíjū dào zhèlǐ de? Bạn chuyển đến đây khi nào?

我五年前移居到这里。 (Wǒ wǔ nián qián yíjū dào zhèlǐ.) - Tôi chuyển đến đây 5 năm trước.

你喜欢你的家乡吗? Nǐ xǐhuān nǐ de jiāxiāng ma? Bạn có thích quê hương của mình không?

我很喜欢我的家乡。 (Wǒ hěn xǐhuān wǒ de jiāxiāng.) - Tôi rất thích quê hương của mình.

你打算回家乡吗? Nǐ dǎsuàn huí jiāxiāng ma? Bạn dự định về quê không?

我打算春节回家乡。 (Wǒ dǎsuàn Chūnjié huí jiāxiāng.) - Tôi dự định Tết sẽ về quê.

你去过哪些国家? Nǐ qùguò nǎxiē guójiā? Bạn đã từng đi những quốc gia nào?

我去过泰国和日本。 (Wǒ qùguò Tàiguó hé Rìběn.) - Tôi đã từng đi Thái Lan và Nhật Bản.

你的家乡远吗? Nǐ de jiāxiāng yuǎn ma? Quê hương của bạn có xa không?

我的家乡离这里很远。 (Wǒ de jiāxiāng lí zhèlǐ hěn yuǎn.) - Quê tôi cách đây rất xa.

III. Hội thoại mẫu về quốc tịch và quê hương

Hãy cùng áp dụng ngay những câu hỏi và câu trả lời trên và thực hành các đoạn hội thoại mẫu về quốc tịch và quê hương cùng bạn bè nhé!

Hội thoại mẫu về quốc tịch và quê hương

Hội thoại mẫu về quốc tịch và quê hương

1. Hội thoại 1: Hỏi quốc tịch

A: 你是哪国人?

(Nǐ shì nǎ guó rén?)

Bạn là người nước nào?

B: 我是越南人。你呢?

(Wǒ shì Yuènán rén. Nǐ ne?)

Tôi là người Việt Nam. Còn bạn?

A: 我是中国人。我来自北京。

(Wǒ shì Zhōngguó rén. Wǒ láizì Běijīng.)

Tôi là người Trung Quốc. Tôi đến từ Bắc Kinh.

B: 很高兴认识你!

(Hěn gāoxìng rènshí nǐ!)

Rất vui được gặp bạn!

A: 我也很高兴认识你!

(Wǒ yě hěn gāoxìng rènshí nǐ!)

Tôi cũng rất vui được gặp bạn!

2. Hội thoại 2: Hỏi về quê hương

A: 你的家乡在哪儿?

(Nǐ de jiāxiāng zài nǎr?)

Quê hương của bạn ở đâu?

B: 我的家乡在河内。你呢?

(Wǒ de jiāxiāng zài Hénèi. Nǐ ne?)

Quê hương của tôi ở Hà Nội. Còn bạn?

A: 我的家乡在上海。河内怎么样?

(Wǒ de jiāxiāng zài Shànghǎi. Hénèi zěnme yàng?)

Quê tôi ở Thượng Hải. Hà Nội thế nào?

B: 河内是越南的首都,有很多有名的地方,比如还剑湖和胡志明陵墓。

(Hénèi shì Yuènán de shǒudū, yǒu hěn duō yǒumíng de dìfāng, bǐrú Huán Jiàn Hú hé Húzhìmíng Língmù.)

Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, có nhiều địa điểm nổi tiếng, ví dụ như Hồ Hoàn Kiếm và Lăng Hồ Chí Minh.

A: 真有意思!有机会我一定去看看。

(Zhēn yǒuyìsi! Yǒu jīhuì wǒ yídìng qù kànkan.)

Thật thú vị! Nếu có cơ hội, tôi nhất định sẽ đến xem.

3. Hội thoại 3: Hỏi về nơi ở hiện tại

Mẫu hội thoại hỏi đáp về nơi ở hiện tại

Mẫu hội thoại hỏi đáp về nơi ở hiện tại

A: 你现在住在哪里?

(Nǐ xiànzài zhù zài nǎlǐ?)

Hiện tại bạn sống ở đâu?

B: 我住在胡志明市。你呢?

(Wǒ zhù zài Húzhìmíng Shì. Nǐ ne?)

Tôi sống ở TP. Hồ Chí Minh. Còn bạn?

A: 我住在新加坡。你觉得胡志明市怎么样?

(Wǒ zhù zài Xīnjiāpō. Nǐ juéde Húzhìmíng Shì zěnmeyàng?)

Tôi sống ở Singapore. Bạn thấy TP. Hồ Chí Minh thế nào?

B: 胡志明市很热闹,有很多好吃的美食。

(Húzhìmíng Shì hěn rènao, yǒu hěn duō hǎochī de měishí.)

TP. Hồ Chí Minh rất nhộn nhịp, có nhiều món ăn ngon.

A: 听起来很好!我也想去试试越南的美食。

(Tīng qǐlái hěn hǎo! Wǒ yě xiǎng qù shìshi Yuènán de měishí.)

Nghe hấp dẫn quá! Tôi cũng muốn thử món ăn Việt Nam.

Lời kết

Chủ đề quốc tịch và quê hương không chỉ giúp bạn làm quen và giao lưu với mọi người từ các quốc gia khác nhau mà còn là cách để thể hiện niềm tự hào về đất nước, văn hóa, và quê hương của mình. Hy vọng qua những từ vựng chủ đề quốc tịch và quê hương cũng như mẫu câu hỏi, và hội thoại mà STUDY4 vừa chia sẻ trên, bạn đã có thêm kiến thức và công cụ để giao tiếp tiếng Trung một cách tự tin hơn.