hội thoại phỏng vấn tiếng Trung

Đối với những ai đang học Tiếng Trung hoặc có ý định làm việc trong môi trường sử dụng ngôn ngữ này, việc chuẩn bị các mẫu hội thoại phỏng vấn là cực kỳ quan trọng. Trong bài chia sẻ dưới đây, STUDY4 sẽ chia sẻ tới bạn các mẫu câu xin việc thường dùng cũng như các từ vựng thường dùng trong các buổi phỏng vấn bằng Tiếng Trung, giúp bạn tự tin hơn khi thể hiện bản thân. Cùng theo dõi nhé!

I. Tổng hợp các từ vựng phỏng vấn xin việc quan trọng nhất

Trước khi đi vào các mẫu câu xin việc thường dùng, STUDY4 sẽ giới thiệu tới bạn danh sách các từ vựng phỏng vấn xin việc quan trọng mà bạn nhất định phải biết: 

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

面试

miànshì

Phỏng vấn

面试时需要自信。(Miànshì shí xūyào zìxìn.) - Khi phỏng vấn cần tự tin.

求职

qiúzhí

Tìm việc

他正在求职。(Tā zhèngzài qiúzhí.) - Anh ấy đang tìm việc.

应聘

yìngpìn

Ứng tuyển

我应聘了一个新职位。(Wǒ yìngpìn le yī gè xīn zhíwèi.) - Tôi đã ứng tuyển vào một vị trí mới.

职位

zhíwèi

Vị trí công việc

这个职位需要三年经验。(Zhège zhíwèi xūyào sān nián jīngyàn.) - Vị trí này yêu cầu 3 năm kinh nghiệm.

公司

gōngsī

Công ty

这家公司很有名。(Zhè jiā gōngsī hěn yǒumíng.) - Công ty này rất nổi tiếng.

简历

jiǎnlì

Sơ yếu lý lịch

面试前需要准备简历。(Miànshì qián xūyào zhǔnbèi jiǎnlì.) - Trước khi phỏng vấn cần chuẩn bị sơ yếu lý lịch.

团队合作

tuánduì hézuò

Làm việc nhóm

团队合作是成功的关键。(Tuánduì hézuò shì chénggōng de guānjiàn.) - Làm việc nhóm là chìa khóa thành công.

沟通能力

gōutōng nénglì

Kỹ năng giao tiếp

他在沟通能力上很强。(Tā zài gōutōng nénglì shàng hěn qiáng.) - Anh ấy có kỹ năng giao tiếp rất tốt.

领导能力

lǐngdǎo nénglì

Kỹ năng lãnh đạo

这个职位需要强大的领导能力。(Zhège zhíwèi xūyào qiángdà de lǐngdǎo nénglì.) - Vị trí này cần kỹ năng lãnh đạo xuất sắc.

工作满意度

gōngzuò mǎnyì dù

Mức độ hài lòng trong công việc

公司的工作满意度很高。(Gōngsī de gōngzuò mǎnyì dù hěn gāo.) - Mức độ hài lòng trong công việc tại công ty rất cao.

实习

shíxí

Thực tập

我曾在一家大公司实习过。(Wǒ céng zài yī jiā dà gōngsī shíxí guò.) - Tôi đã từng thực tập tại một công ty lớn.

兼职

jiānzhí

Làm thêm

他在学校时做了兼职工作。(Tā zài xuéxiào shí zuòle jiānzhí gōngzuò.) - Anh ấy đã làm việc bán thời gian khi còn đi học.

项目经验

xiàngmù jīngyàn

Kinh nghiệm dự án

项目经验是求职时的重要优势。(Xiàngmù jīngyàn shì qiúzhí shí de zhòngyào yōushì.) - Kinh nghiệm dự án là lợi thế quan trọng khi tìm việc.

全职

quánzhí

Làm toàn thời gian

我希望成为一名全职员工。(Wǒ xīwàng chéngwéi yī míng quánzhí yuángōng.) - Tôi muốn trở thành một nhân viên toàn thời gian.

岗位

gǎngwèi

Vị trí công việc

每个岗位都有不同的要求。(Měi gè gǎngwèi dōu yǒu bùtóng de yāoqiú.) - Mỗi vị trí công việc có yêu cầu khác nhau.

职责

zhízé

Nhiệm vụ

我的职责是确保项目的进度。(Wǒ de zhízé shì quèbǎo xiàngmù de jìndù.) - Nhiệm vụ của tôi là đảm bảo tiến độ dự án.

负责

fùzé

Phụ trách

他负责新产品的开发。(Tā fùzé xīn chǎnpǐn de kāifā.) - Anh ấy phụ trách phát triển sản phẩm mới.

表现

biǎoxiàn

Thể hiện

她在团队中的表现非常出色。(Tā zài tuánduì zhōng de biǎoxiàn fēicháng chūsè.) - Cô ấy thể hiện rất xuất sắc trong đội nhóm.

成就

chéngjiù

Thành tựu

这项成就是全团队努力的结果。(Zhè xiàng chéngjiù shì quán tuánduì nǔlì de jiéguǒ.) - Thành tựu này là kết quả của sự nỗ lực của cả đội.

培训

péixùn

Đào tạo

新员工需要经过两周的培训。(Xīn yuángōng xūyào jīngguò liǎng zhōu de péixùn.) - Nhân viên mới cần trải qua hai tuần đào tạo.

时间管理

shíjiān guǎnlǐ

Quản lý thời gian

他对时间管理非常擅长。(Tā duì shíjiān guǎnlǐ fēicháng shàncháng.) - Anh ấy rất giỏi quản lý thời gian.

冲突管理

chōngtū guǎnlǐ

Quản lý xung đột

冲突管理是团队合作的一部分。(Chōngtū guǎnlǐ shì tuánduì hézuò de yī bùfèn.) - Quản lý xung đột là một phần của làm việc nhóm.

团队精神

tuánduì jīngshén

Tinh thần đồng đội

他在团队精神上表现得很好。(Tā zài tuánduì jīngshén shàng biǎoxiàn de hěn hǎo.) - Anh ấy thể hiện rất tốt tinh thần đồng đội.

执行能力

zhíxíng nénglì

Khả năng thực thi

执行能力是每个员工的重要品质。(Zhíxíng nénglì shì měi gè yuángōng de zhòngyào pǐnzhì.) - Khả năng thực thi là phẩm chất quan trọng của mỗi nhân viên.

灵活性

línghuó xìng

Tính linh hoạt

灵活性可以帮助我们应对各种变化。(Línghuó xìng kěyǐ bāngzhù wǒmen yìngduì gèzhǒng biànhuà.) - Tính linh hoạt giúp chúng ta đối phó với những thay đổi.

责任感

zérèn gǎn

Tinh thần trách nhiệm

他是一个很有责任感的员工。(Tā shì yī gè hěn yǒu zérèn gǎn de yuángōng.) - Anh ấy là một nhân viên rất có trách nhiệm.

创造力

chuàngzàolì

Sự sáng tạo

这个团队的成员有很强的创造力。(Zhège tuánduì de chéngyuán yǒu hěn qiáng de chuàngzàolì.) - Các thành viên trong đội rất sáng tạo.

抗压能力

kàngyā nénglì

Khả năng chịu áp lực

这个工作需要较强的抗压能力。(Zhège gōngzuò xūyào jiào qiáng de kàngyā nénglì.) - Công việc này cần khả năng chịu áp lực cao.

自信

zìxìn

Sự tự tin

面试时保持自信非常重要。(Miànshì shí bǎochí zìxìn fēicháng zhòngyào.) - Giữ sự tự tin khi phỏng vấn rất quan trọng.

谦虚

qiānxū

Sự khiêm tốn

他为人谦虚,是一个好榜样。(Tā wéirén qiānxū, shì yī gè hǎo bǎngyàng.) - Anh ấy khiêm tốn, là một tấm gương tốt.

热情

rèqíng

Sự nhiệt tình

她对工作充满热情。(Tā duì gōngzuò chōngmǎn rèqíng.) - Cô ấy rất nhiệt tình với công việc.

职场礼仪

zhíchǎng lǐyí

Văn hóa công sở

职场礼仪在职场中非常重要。(Zhíchǎng lǐyí zài zhíchǎng zhōng fēicháng zhòngyào.) - Văn hóa công sở rất quan trọng trong môi trường làm việc.

工作氛围

gōngzuò fēnwéi

Không khí làm việc

这里的工作氛围非常轻松。(Zhèlǐ de gōngzuò fēnwéi fēicháng qīngsōng.) - Không khí làm việc ở đây rất thoải mái.

决策能力

juécè nénglì

Khả năng ra quyết định

决策能力是领导力的重要体现。(Juécè nénglì shì lǐngdǎolì de zhòngyào tǐxiàn.) - Khả năng ra quyết định là biểu hiện quan trọng của kỹ năng lãnh đạo.

协作

xiézuò

Hợp tác

成功的项目离不开团队的协作。(Chénggōng de xiàngmù líbùkāi tuánduì de xiézuò.) - Dự án thành công không thể thiếu sự hợp tác của đội nhóm.

文化适应能力

wénhuà shìyìng nénglì

Khả năng thích nghi văn hóa

在跨国公司工作需要文化适应能力。(Zài kuàguó gōngsī gōngzuò xūyào wénhuà shìyìng nénglì.) - Làm việc tại công ty đa quốc gia cần khả năng thích nghi văn hóa.

奖金

jiǎngjīn

Thưởng

年终奖金是员工福利的一部分。(Niánzhōng jiǎngjīn shì yuángōng fúlì de yībùfèn.) - Thưởng cuối năm là một phần phúc lợi nhân viên.

收入

shōurù

Thu nhập

我的收入主要来自工资和奖金。(Wǒ de shōurù zhǔyào láizì gōngzī hé jiǎngjīn.) - Thu nhập của tôi chủ yếu từ lương và thưởng.

年薪

niánxīn

Lương năm

这份工作的年薪很有吸引力。(Zhè fèn gōngzuò de niánxīn hěn yǒu xīyǐnlì.) - Mức lương năm của công việc này rất hấp dẫn.

时薪

shíxīn

Lương theo giờ

兼职工作通常按时薪计算。(Jiānzhí gōngzuò tōngcháng àn shíxīn jìsuàn.) - Công việc bán thời gian thường tính lương theo giờ.

晋升

jìnshēng

Thăng chức

他被晋升为部门经理。(Tā bèi jìnshēng wéi bùmén jīnglǐ.) - Anh ấy được thăng chức làm trưởng phòng.

续约

xùyuē

Gia hạn hợp đồng

他的合同刚刚续约一年。(Tā de hétóng gānggāng xùyuē yī nián.) - Hợp đồng của anh ấy vừa được gia hạn thêm một năm.

离职

lízhí

Nghỉ việc

她决定离职去追求新的机会。(Tā juédìng lízhí qù zhuīqiú xīn de jīhuì.) - Cô ấy quyết định nghỉ việc để theo đuổi cơ hội mới.

解雇

jiěgù

Sa thải

公司因为裁员解雇了一些员工。(Gōngsī yīnwèi cáiyuán jiěgùle yīxiē yuángōng.) - Công ty sa thải một số nhân viên do cắt giảm nhân sự.

可靠

kěkào

Đáng tin cậy

可靠的员工对公司来说非常重要。(Kěkào de yuángōng duì gōngsī lái shuō fēicháng zhòngyào.) - Nhân viên đáng tin cậy rất quan trọng với công ty.

独立

dúlì

Độc lập

她是一个非常独立的员工。(Tā shì yīgè fēicháng dúlì de yuángōng.) - Cô ấy là một nhân viên rất độc lập.

灵活

línghuó

Linh hoạt

工作时间安排很灵活。(Gōngzuò shíjiān ānpái hěn línghuó.) - Thời gian làm việc được sắp xếp rất linh hoạt.

自律

zìlǜ

Tự giác

自律是职业成功的重要品质。(Zìlǜ shì zhíyè chénggōng de zhòngyào pǐnzhì.) - Tự giác là phẩm chất quan trọng để thành công trong sự nghiệp.

创造力

chuàngzàolì

Sự sáng tạo

创造力对设计行业至关重要。(Chuàngzàolì duì shèjì hángyè zhìguān zhòngyào.) - Sự sáng tạo rất quan trọng đối với ngành thiết kế.

II. Mẫu câu xin việc thường dùng trong các buổi phỏng vấn

Trong phần này, STUDY4 sẽ cùng bạn tìm hiểu các câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn như gợi ý trả lời để ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng. 

Mẫu câu xin việc tiếng Trung

Mẫu câu xin việc thường dùng trong các buổi phỏng vấn

1. Các câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn

Trong các buổi phỏng vấn, nhà tuyển dụng thường sử dụng một số câu hỏi phổ biến để đánh giá ứng viên. Việc nắm vững những câu hỏi này không chỉ giúp bạn chuẩn bị tốt hơn mà còn thể hiện sự tự tin và chuyên nghiệp khi trả lời: 

Câu hỏi tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

你能简单介绍一下自己吗?

Nǐ néng jiǎndān jièshào yīxià zìjǐ ma?

Bạn có thể giới thiệu bản thân một cách ngắn gọn không?

你为什么选择我们公司?

Nǐ wèishéme xuǎnzé wǒmen gōngsī?

Tại sao bạn chọn công ty chúng tôi?

你的职业规划是什么?

Nǐ de zhíyè guīhuà shì shénme?

Kế hoạch nghề nghiệp của bạn là gì?

你最大的优点和缺点是什么?

Nǐ zuìdà de yōudiǎn hé quēdiǎn shì shénme?

Điểm mạnh và điểm yếu lớn nhất của bạn là gì?

你对这个职位有哪些了解?

Nǐ duì zhège zhíwèi yǒu nǎxiē liǎojiě?

Bạn hiểu gì về vị trí này?

你如何应对工作中的压力?

Nǐ rúhé yìngduì gōngzuò zhōng de yālì?

Bạn xử lý áp lực công việc như thế nào?

请举一个例子说明你在团队合作中的角色和贡献。

Qǐng jǔ yīgè lìzi shuōmíng nǐ zài tuánduì hézuò zhōng de juésè hé gòngxiàn.

Hãy nêu một ví dụ về vai trò và đóng góp của bạn trong làm việc nhóm.

为什么你离开了上一份工作?

Wèishéme nǐ líkāile shàng yī fèn gōngzuò?

Tại sao bạn rời bỏ công việc trước đây?

你的薪资期望是多少?

Nǐ de xīn zī qīwàng shì duōshǎo?

Mức lương kỳ vọng của bạn là bao nhiêu?

如果遇到冲突,你会如何处理?

Rúguǒ yù dào chōngtū, nǐ huì rúhé chǔlǐ?

Nếu gặp mâu thuẫn, bạn sẽ xử lý như thế nào?

你能接受加班或出差吗?

Nǐ néng jiēshòu jiābān huò chūchāi ma?

Bạn có thể chấp nhận làm thêm giờ hoặc đi công tác không?

你为什么认为自己适合这个职位?

Nǐ wèishéme rènwéi zìjǐ shìhé zhège zhíwèi?

Tại sao bạn nghĩ rằng bạn phù hợp với vị trí này?

请描述一下你的工作经验。

Qǐng miáoshù yīxià nǐ de gōngzuò jīngyàn.

Hãy mô tả về kinh nghiệm làm việc của bạn.

你对未来五年的职业目标是什么?

Nǐ duì wèilái wǔ nián de zhíyè mùbiāo shì shénme?

Mục tiêu nghề nghiệp trong 5 năm tới của bạn là gì?

你如何保持学习和提升自己的技能?

Nǐ rúhé bǎochí xuéxí hé tíshēng zìjǐ de jìnéng?

Bạn làm thế nào để duy trì việc học tập và nâng cao kỹ năng của mình?

如果你的计划没有按预期完成,你会怎么办?

Rúguǒ nǐ de jìhuà méiyǒu àn yùqī wánchéng, nǐ huì zěnme bàn?

Nếu kế hoạch của bạn không hoàn thành như dự kiến, bạn sẽ làm gì?

在工作中,你如何管理时间和优先级?

Zài gōngzuò zhōng, nǐ rúhé guǎnlǐ shíjiān hé yōuxiān jí?

Trong công việc, bạn quản lý thời gian và mức độ ưu tiên như thế nào?

你如何处理批评意见?

Nǐ rúhé chǔlǐ pīpíng yìjiàn?

Bạn xử lý những lời phê bình như thế nào?

你对我们公司的企业文化有什么看法?

Nǐ duì wǒmen gōngsī de qǐyè wénhuà yǒu shénme kànfǎ?

Bạn có suy nghĩ gì về văn hóa doanh nghiệp của chúng tôi?

2. Cách trả lời và đưa ra nguyện vọng khi phỏng vấn tiếng Trung

Để ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng, bạn cần phải có một sự chuẩn bị kỹ lưỡng các câu trả lời của mình. Sau đây, STUDY4 cũng gợi ý cho bạn một vài cách trả lời và đưa nguyện vọng khi phỏng vấn tiếng Trung: 

Câu trả lời tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

我希望在贵公司学习更多的技能,并实现职业发展。

Wǒ xīwàng zài guì gōngsī xuéxí gèng duō de jìnéng, bìng shíxiàn zhíyè fāzhǎn.

Tôi hy vọng học hỏi thêm nhiều kỹ năng tại công ty và phát triển sự nghiệp.

我的职业目标是成为一名优秀的项目经理。

Wǒ de zhíyè mùbiāo shì chéngwéi yī míng yōuxiù de xiàngmù jīnglǐ.

Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một quản lý dự án xuất sắc.

我愿意接受挑战,并在工作中不断成长。

Wǒ yuànyì jiēshòu tiǎozhàn, bìng zài gōngzuò zhōng bùduàn chéngzhǎng.

Tôi sẵn sàng đón nhận thử thách và trưởng thành trong công việc.

我希望在团队中发挥我的优势,同时学习他人的经验。

Wǒ xīwàng zài tuánduì zhōng fāhuī wǒ de yōushì, tóngshí xuéxí tārén de jīngyàn.

Tôi hy vọng phát huy thế mạnh của mình trong đội nhóm và học hỏi kinh nghiệm từ người khác.

我非常重视贵公司的企业文化,我认为这和我的价值观一致。

Wǒ fēicháng zhòngshì guì gōngsī de qǐyè wénhuà, wǒ rènwéi zhè hé wǒ de jiàzhíguān yīzhì.

Tôi rất coi trọng văn hóa doanh nghiệp của công ty và cho rằng nó phù hợp với giá trị của tôi.

我的薪资期望是根据市场水平和我的能力而定的。

Wǒ de xīnzī qīwàng shì gēnjù shìchǎng shuǐpíng hé wǒ de nénglì ér dìng de.

Kỳ vọng về mức lương của tôi dựa trên mặt bằng thị trường và năng lực của bản thân.

我希望有机会参与贵公司的核心项目,为公司的发展贡献力量。

Wǒ xīwàng yǒu jīhuì cānyù guì gōngsī de héxīn xiàngmù, wèi gōngsī de fāzhǎn gòngxiàn lìliàng.

Tôi hy vọng có cơ hội tham gia vào các dự án trọng điểm của công ty và đóng góp cho sự phát triển của công ty.

我的最大优势是责任心强和团队合作能力优秀。

Wǒ de zuìdà yōushì shì zérèn xīn qiáng hé tuánduì hézuò nénglì yōuxiù.

Thế mạnh lớn nhất của tôi là có tinh thần trách nhiệm cao và kỹ năng làm việc nhóm xuất sắc.

我希望在未来五年内成为公司核心团队的一员。

Wǒ xīwàng zài wèilái wǔ nián nèi chéngwéi gōngsī héxīn tuánduì de yīyuán.

Tôi hy vọng trong 5 năm tới sẽ trở thành một thành viên cốt lõi của công ty.

我愿意从基础岗位开始,逐步积累经验并提升自己的能力。

Wǒ yuànyì cóng jīchǔ gǎngwèi kāishǐ, zhúbù jīlěi jīngyàn bìng tíshēng zìjǐ de nénglì.

Tôi sẵn sàng bắt đầu từ các vị trí cơ bản, dần dần tích lũy kinh nghiệm và nâng cao năng lực của mình.

我非常欣赏贵公司的创新精神,希望能为公司的创新做出贡献。

Wǒ fēicháng xīnshǎng guì gōngsī de chuàngxīn jīngshén, xīwàng néng wèi gōngsī de chuàngxīn zuòchū gòngxiàn.

Tôi rất ngưỡng mộ tinh thần đổi mới của công ty và hy vọng có thể đóng góp vào sự đổi mới đó.

我希望在工作中能够不断学习,拓展自己的专业技能。

Wǒ xīwàng zài gōngzuò zhōng nénggòu bùduàn xuéxí, tàzhǎn zìjǐ de zhuānyè jìnéng.

Tôi hy vọng có thể không ngừng học hỏi và mở rộng kỹ năng chuyên môn của mình trong công việc.

我的目标是和团队一起完成具有挑战性的项目。

Wǒ de mùbiāo shì hé tuánduì yīqǐ wánchéng jùyǒu tiǎozhàn xìng de xiàngmù.

Mục tiêu của tôi là cùng đội nhóm hoàn thành các dự án đầy thử thách.

我认为我可以为贵公司带来新的思路和解决方案。

Wǒ rènwéi wǒ kěyǐ wèi guì gōngsī dàilái xīn de sīlù hé jiějué fāng'àn.

Tôi nghĩ rằng mình có thể mang đến những ý tưởng và giải pháp mới cho công ty.

我希望能够提升自己的领导能力,并为团队提供支持。

Wǒ xīwàng nénggòu tíshēng zìjǐ de lǐngdǎo nénglì, bìng wèi tuánduì tígōng zhīchí.

Tôi hy vọng nâng cao kỹ năng lãnh đạo của mình và hỗ trợ đội nhóm.

在这个职位上,我希望能够建立长期稳定的职业关系。

Zài zhège zhíwèi shàng, wǒ xīwàng nénggòu jiànlì chángqī wěndìng de zhíyè guānxì.

Ở vị trí này, tôi hy vọng có thể xây dựng một mối quan hệ nghề nghiệp ổn định và lâu dài.

我愿意接受新的学习机会,并将所学运用到实际工作中。

Wǒ yuànyì jiēshòu xīn de xuéxí jīhuì, bìng jiāng suǒ xué yùnyòng dào shíjì gōngzuò zhōng.

Tôi sẵn sàng học hỏi những cơ hội mới và áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.

我对市场营销充满兴趣,希望能参与公司的营销计划。

Wǒ duì shìchǎng yíngxiāo chōngmǎn xìngqù, xīwàng néng cānyù gōngsī de yíngxiāo jìhuà.

Tôi rất đam mê marketing và hy vọng có thể tham gia vào các kế hoạch marketing của công ty.

我认为加入贵公司是一个实现自我价值的绝佳机会。

Wǒ rènwéi jiārù guì gōngsī shì yīgè shíxiàn zìwǒ jiàzhí de juéjiā jīhuì.

Tôi cho rằng gia nhập công ty là một cơ hội tuyệt vời để thể hiện giá trị bản thân.

III. Hội thoại phỏng vấn xin việc tiếng Trung

Dưới đây là một số đoạn hội thoại phỏng vấn xin việc tiếng Trung mẫu. Hãy thực hành liên tục để có thể tự tin khi phỏng vấn cùng nhà tuyển dụng nhé!

Hội thoại phỏng vấn xin việc tiếng Trung

Hội thoại phỏng vấn xin việc tiếng Trung

1. Hội thoại 1: Giới thiệu bản thân

面试官 (Miànshìguān): 请你简单介绍一下自己。(Qǐng nǐ jiǎndān jièshào yīxià zìjǐ.): Hãy giới thiệu ngắn gọn về bản thân.

求职者 (Qiúzhízhě): 您好!我是张明,毕业于北京大学,主修市场营销专业。我有两年的市场分析工作经验,负责过多个成功的营销项目。我喜欢团队合作,并且善于解决问题。

(Nín hǎo! Wǒ shì Zhāng Míng, bìyè yú Běijīng Dàxué, zhǔxiū shìchǎng yíngxiāo zhuānyè. Wǒ yǒu liǎng nián de shìchǎng fēnxī gōngzuò jīngyàn, fùzé guò duō gè chénggōng de yíngxiāo xiàngmù. Wǒ xǐhuān tuánduì hézuò, bìngqiě shànyú jiějué wèntí.)

Chào anh/chị! Tôi là Trương Minh, tốt nghiệp Đại học Bắc Kinh, chuyên ngành Marketing. Tôi có 2 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực phân tích thị trường và đã phụ trách nhiều dự án marketing thành công. Tôi thích làm việc nhóm và giỏi giải quyết các vấn đề.

2. Hội thoại 2: Lý do chọn công ty

面试官 (Miànshìguān): 为什么你选择我们公司?

(Wèishéme nǐ xuǎnzé wǒmen gōngsī?)

Tại sao bạn chọn công ty chúng tôi?

求职者 (Qiúzhízhě):

贵公司是行业的领先者,我非常欣赏你们的企业文化和创新精神。我希望加入贵公司,通过我的专业知识和工作能力为公司的发展做出贡献,同时实现自己的职业目标。

(Guì gōngsī shì hángyè de lǐngxiān zhě, wǒ fēicháng xīnshǎng nǐmen de qǐyè wénhuà hé chuàngxīn jīngshén. Wǒ xīwàng jiārù guì gōngsī, tōngguò wǒ de zhuānyè zhīshì hé gōngzuò nénglì wèi gōngsī de fāzhǎn zuòchū gòngxiàn, tóngshí shíxiàn zìjǐ de zhíyè mùbiāo.)

Công ty anh/chị là đơn vị dẫn đầu trong ngành, tôi rất ngưỡng mộ văn hóa doanh nghiệp và tinh thần đổi mới của công ty. Tôi hy vọng được gia nhập công ty để đóng góp cho sự phát triển của công ty bằng kiến thức chuyên môn và năng lực của mình, đồng thời đạt được mục tiêu nghề nghiệp của bản thân.

3. Hội thoại 3: Xử lý áp lực trong công việc

面试官 (Miànshìguān): 如果在工作中遇到很大的压力,你会怎么处理?

(Rúguǒ zài gōngzuò zhōng yù dào hěn dà de yālì, nǐ huì zěnme chǔlǐ?)

Nếu bạn gặp áp lực lớn trong công việc, bạn sẽ xử lý như thế nào?

求职者 (Qiúzhízhě):

我认为压力是工作的一部分。面对压力时,我会优先制定清晰的计划,把复杂的问题分解成小任务,并逐步完成。此外,我也会与同事沟通,寻求团队的帮助。这样可以有效缓解压力,确保工作按时完成。

(Wǒ rènwéi yālì shì gōngzuò de yī bùfèn. Miàn duì yālì shí, wǒ huì yōuxiān zhìdìng qīngxī de jìhuà, bǎ fùzá de wèntí fēnjiě chéng xiǎo rènwù, bìng zhúbù wánchéng. Cǐwài, wǒ yě huì yǔ tóngshì gōutōng, xúnqiú tuánduì de bāngzhù. Zhèyàng kěyǐ yǒuxiào huǎnjiě yālì, quèbǎo gōngzuò àn shí wánchéng.)

Tôi cho rằng áp lực là một phần của công việc. Khi gặp áp lực, tôi sẽ ưu tiên lập kế hoạch rõ ràng, chia nhỏ các vấn đề phức tạp thành các nhiệm vụ nhỏ hơn và hoàn thành từng bước một. Ngoài ra, tôi cũng sẽ giao tiếp với đồng nghiệp để tìm kiếm sự hỗ trợ từ đội nhóm. Điều này giúp giảm áp lực một cách hiệu quả và đảm bảo công việc được hoàn thành đúng hạn.

Lời kết

Phỏng vấn xin việc không chỉ là cơ hội để bạn thể hiện năng lực mà còn là dịp để bạn chứng minh sự phù hợp của mình với công ty và vị trí ứng tuyển. Hy vọng qua những từ vựng, mẫu câu hỏi, cách trả lời và hội thoại thực tế được cung cấp ở trên, bạn đã có trong tay những công cụ cần thiết để tự tin bước vào buổi phỏng vấn tiếng Trung.