Học từ vựng là một phần quan trọng trong việc chinh phục bất kỳ ngôn ngữ nào, và tiếng Trung cũng không ngoại lệ. Trong cuộc sống hàng ngày, hóa đơn là một chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường xuyên bắt gặp, từ việc đi siêu thị, ăn uống tại nhà hàng, đến những giao dịch tài chính. Vậy làm thế nào để học nhanh và nhớ lâu các từ vựng tiếng Trung chủ đề hóa đơn? Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá danh sách từ vựng chủ đề hóa đơn trong tiếng Trung và chia sẻ những tips học từ vựng hiệu quả, giúp bạn áp dụng dễ dàng vào thực tế. Hãy cùng bắt đầu nhé!
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề hóa đơn
Để giúp bạn dễ dàng theo dõi và học từ mới, STUDY4 đã tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Trung chủ đề hóa đơn kèm ví dụ chi tiết trong bảng dưới đây:
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
发票 |
fāpiào |
Hóa đơn |
我需要一张发票。(Wǒ xūyào yī zhāng fāpiào.) - Tôi cần một hóa đơn. |
收据 |
shōujù |
Biên lai |
请给我收据。(Qǐng gěi wǒ shōujù.) - Làm ơn đưa tôi biên lai. |
税票 |
shuìpiào |
Hóa đơn thuế |
这是税票。(Zhè shì shuìpiào.) - Đây là hóa đơn thuế. |
电子发票 |
diànzǐfāpiào |
Hóa đơn điện tử |
我收到一张电子发票。(Wǒ shōudào yī zhāng diànzǐfāpiào.) - Tôi đã nhận được một hóa đơn điện tử. |
手写发票 |
shǒuxiěfāpiào |
Hóa đơn viết tay |
他们给了一张手写发票。(Tāmen gěile yī zhāng shǒuxiěfāpiào.) - Họ đã đưa một hóa đơn viết tay. |
增值税发票 |
zēngzhíshuìfāpiào |
Hóa đơn thuế giá trị gia tăng (VAT) |
请提供增值税发票。(Qǐng tígōng zēngzhíshuìfāpiào.) - Vui lòng cung cấp hóa đơn VAT. |
普通发票 |
pǔtōngfāpiào |
Hóa đơn thông thường |
我需要一张普通发票。(Wǒ xūyào yī zhāng pǔtōngfāpiào.) - Tôi cần một hóa đơn thông thường. |
商业发票 |
shāngyèfāpiào |
Hóa đơn thương mại |
我们已经开了商业发票。(Wǒmen yǐjīng kāile shāngyèfāpiào.) - Chúng tôi đã xuất hóa đơn thương mại. |
服务发票 |
fúwùfāpiào |
Hóa đơn dịch vụ |
请开服务发票。(Qǐng kāi fúwùfāpiào.) - Vui lòng xuất hóa đơn dịch vụ. |
餐饮发票 |
cānyǐnfāpiào |
Hóa đơn ăn uống |
餐厅给我了一张餐饮发票。(Cāntīng gěi wǒle yī zhāng cānyǐnfāpiào.) - Nhà hàng đã đưa tôi một hóa đơn ăn uống. |
发票号码 |
fāpiàohàomǎ |
Số hóa đơn |
请提供发票号码。(Qǐng tígōng fāpiàohàomǎ.) - Vui lòng cung cấp số hóa đơn. |
日期 |
rìqī |
Ngày tháng |
发票日期是昨天。(Fāpiào rìqī shì zuótiān.) - Ngày trên hóa đơn là hôm qua. |
总金额 |
zǒngjīn’é |
Tổng số tiền |
总金额是多少?(Zǒng jīn’é shì duōshǎo?) - Tổng số tiền là bao nhiêu? |
税率 |
shuìlǜ |
Tỷ lệ thuế |
这个产品的税率是多少?(Zhège chǎnpǐn de shuìlǜ shì duōshǎo?) - Thuế suất của sản phẩm này là bao nhiêu? |
税额 |
shuì’é |
Tiền thuế |
发票上的税额是 50 元。(Fāpiào shàng de shuì’é shì 50 yuán.) - Tiền thuế trên hóa đơn là 50 nhân dân tệ. |
项目 |
xiàngmù |
Hạng mục |
请核对发票上的项目。(Qǐng héduì fāpiào shàng de xiàngmù.) - Vui lòng kiểm tra các hạng mục trên hóa đơn. |
单价 |
dānjià |
Đơn giá |
这个商品的单价是多少?(Zhège shāngpǐn de dānjià shì duōshǎo?) - Đơn giá của sản phẩm này là bao nhiêu? |
数量 |
shùliàng |
Số lượng |
请确认购买的数量。(Qǐng quèrèn gòumǎi de shùliàng.) - Vui lòng xác nhận số lượng đã mua. |
折扣 |
zhékòu |
Chiết khấu |
发票上有折扣吗?(Fāpiào shàng yǒu zhékòu ma?) - Trên hóa đơn có chiết khấu không? |
客户名称 |
kèhùmíngchēng |
Tên khách hàng |
客户名称需要填写完整。(Kèhù míngchēng xūyào tiánxiě wánzhěng.) - Tên khách hàng cần điền đầy đủ. |
支付方式 |
zhīfùfāngshì |
Phương thức thanh toán |
您选择什么支付方式?(Nín xuǎnzé shénme zhīfù fāngshì?) - Bạn chọn phương thức thanh toán nào? |
现金 |
xiànjīn |
Tiền mặt |
我用现金支付。(Wǒ yòng xiànjīn zhīfù.) - Tôi thanh toán bằng tiền mặt. |
信用卡 |
xìnyòngkǎ |
Thẻ tín dụng |
请刷信用卡。(Qǐng shuā xìnyòngkǎ.) - Vui lòng quẹt thẻ tín dụng. |
转账 |
zhuǎnzhàng |
Chuyển khoản |
我已经通过银行转账支付了。(Wǒ yǐjīng tōngguò yínháng zhuǎnzhàng zhīfùle.) - Tôi đã thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng. |
二维码支付 |
èrwéimǎzhīfù |
Thanh toán mã QR |
我们支持二维码支付。(Wǒmen zhīchí èrwéimǎ zhīfù.) - Chúng tôi hỗ trợ thanh toán qua mã QR. |
支付宝 |
zhīfùbǎo |
Alipay |
可以用支付宝付款吗?(Kěyǐ yòng Zhīfùbǎo fùkuǎn ma?) - Có thể thanh toán bằng Alipay không? |
微信支付 |
wēixìnzhīfù |
WeChat Pay |
我用微信支付。(Wǒ yòng Wēixìn zhīfù.) - Tôi dùng WeChat Pay. |
交易单号 |
jiāoyìdānhào |
Mã giao dịch |
请提供交易单号。(Qǐng tígōng jiāoyì dānhào.) - Vui lòng cung cấp mã giao dịch. |
应付金额 |
yīngfùjīn’é |
Số tiền cần thanh toán |
应付金额是 100 元。(Yīng fù jīn’é shì 100 yuán.) - Số tiền cần thanh toán là 100 nhân dân tệ. |
实付金额 |
shífùjīn’é |
Số tiền đã thanh toán |
实付金额已经到账。(Shífù jīn’é yǐjīng dàozhàng.) - Số tiền đã thanh toán đã được nhận. |
核对 |
héduì |
Kiểm tra |
请核对发票信息。(Qǐng héduì fāpiào xìnxī.) - Vui lòng kiểm tra thông tin hóa đơn. |
对账单 |
duìzhàngdān |
Bảng đối chiếu |
请提供对账单。(Qǐng tígōng duìzhàngdān.) - Vui lòng cung cấp bảng đối chiếu. |
发票验真 |
fāpiàoyànzhēn |
Xác thực hóa đơn |
你需要发票验真吗?(Nǐ xūyào fāpiào yànzhēn ma?) - Bạn có cần xác thực hóa đơn không? |
假发票 |
jiǎfāpiào |
Hóa đơn giả |
请注意假发票。(Qǐng zhùyì jiǎ fāpiào.) - Hãy chú ý đến hóa đơn giả. |
批准 |
pīzhǔn |
Phê duyệt |
发票已经批准。(Fāpiào yǐjīng pīzhǔn.) - Hóa đơn đã được phê duyệt. |
审核 |
shěnhé |
Duyệt |
发票信息需要审核。(Fāpiào xìnxī xūyào shěnhé.) - Thông tin hóa đơn cần được duyệt. |
打印发票 |
dǎyìnfāpiào |
In hóa đơn |
请帮我打印发票。(Qǐng bāng wǒ dǎyìn fāpiào.) - Vui lòng in hóa đơn giúp tôi. |
复印件 |
fùyìnjiàn |
Bản sao |
我需要发票复印件。(Wǒ xūyào fāpiào fùyìnjiàn.) - Tôi cần bản sao của hóa đơn. |
原件 |
yuánjiàn |
Bản gốc |
请提供发票原件。(Qǐng tígōng fāpiào yuánjiàn.) - Vui lòng cung cấp bản gốc hóa đơn. |
收据遗失 |
shōujùyíshī |
Mất biên lai |
我不小心把收据遗失了。(Wǒ bù xiǎoxīn bǎ shōujù yíshī le.) - Tôi vô tình làm mất biên lai. |
开发票 |
kāifāpiào |
Xuất hóa đơn |
请帮我开发票。(Qǐng bāng wǒ kāi fāpiào.) - Làm ơn xuất hóa đơn giúp tôi. |
要发票 |
yàofāpiào |
Yêu cầu hóa đơn |
我在付款时要发票。(Wǒ zài fùkuǎn shí yào fāpiào.) - Tôi yêu cầu hóa đơn khi thanh toán. |
补开发票 |
bǔkāifāpiào |
Bổ sung hóa đơn |
我需要补开发票。(Wǒ xūyào bǔ kāi fāpiào.) - Tôi cần bổ sung hóa đơn. |
改发票 |
gǎifāpiào |
Sửa hóa đơn |
请帮我改发票上的信息。(Qǐng bāng wǒ gǎi fāpiào shàng de xìnxī.) - Vui lòng sửa thông tin trên hóa đơn giúp tôi. |
退票 |
tuìpiào |
Hủy hóa đơn |
发票有问题,需要退票。(Fāpiào yǒu wèntí, xūyào tuì piào.) - Hóa đơn có vấn đề, cần hủy. |
申请退款 |
shēnqǐngtuìkuǎn |
Yêu cầu hoàn tiền |
我已经申请退款。(Wǒ yǐjīng shēnqǐng tuìkuǎn.) - Tôi đã yêu cầu hoàn tiền. |
延期支付 |
yánqīzhīfù |
Hoãn thanh toán |
付款可以延期吗?(Fùkuǎn kěyǐ yánqī ma?) - Thanh toán có thể hoãn không? |
抵扣 |
dǐkòu |
Khấu trừ |
这部分金额可以抵扣。(Zhè bùfèn jīn’é kěyǐ dǐkòu.) - Phần số tiền này có thể khấu trừ. |
未支付 |
wèizhīfù |
Chưa thanh toán |
这张发票还未支付。(Zhè zhāng fāpiào hái wèi zhīfù.) - Hóa đơn này vẫn chưa được thanh toán. |
欠款 |
qiànkuǎn |
Số tiền nợ |
他还有部分欠款未还。(Tā hái yǒu bùfèn qiànkuǎn wèi huán.) - Anh ấy vẫn còn một phần tiền nợ chưa trả. |
税收 |
shuìshōu |
Thuế |
国家税收政策非常严格。(Guójiā shuìshōu zhèngcè fēicháng yángé.) - Chính sách thuế quốc gia rất nghiêm ngặt. |
税务机关 |
shuìwùjīguān |
Cơ quan thuế |
你需要去税务机关办理。(Nǐ xūyào qù shuìwù jīguān bànlǐ.) - Bạn cần đến cơ quan thuế để xử lý. |
纳税人 |
nàshuìrén |
Người nộp thuế |
每个企业都是纳税人。(Měi gè qǐyè dōu shì nàshuìrén.) - Mỗi doanh nghiệp đều là người nộp thuế. |
税号 |
shuìhào |
Mã số thuế |
请填写您的税号。(Qǐng tiánxiě nín de shuìhào.) - Vui lòng điền mã số thuế của bạn. |
税务登记 |
shuìwùdēngjì |
Đăng ký thuế |
税务登记已经完成。(Shuìwù dēngjì yǐjīng wánchéng.) - Việc đăng ký thuế đã hoàn thành. |
税金 |
shuìjīn |
Tiền thuế |
本月需要支付的税金是多少?(Běn yuè xūyào zhīfù de shuìjīn shì duōshǎo?) - Tiền thuế cần nộp trong tháng này là bao nhiêu? |
免税 |
miǎnshuì |
Miễn thuế |
这是一家免税店。(Zhè shì yī jiā miǎnshuì diàn.) - Đây là một cửa hàng miễn thuế. |
逃税 |
táoshuì |
Trốn thuế |
逃税是违法行为。(Táoshuì shì wéifǎ xíngwéi.) - Trốn thuế là hành vi vi phạm pháp luật. |
税务稽查 |
shuìwùjīchá |
Thanh tra thuế |
公司正在接受税务稽查。(Gōngsī zhèngzài jiēshòu shuìwù jīchá.) - Công ty đang bị thanh tra thuế. |
财务报表 |
cáiwùbàobiǎo |
Báo cáo tài chính |
我们需要提供财务报表。(Wǒmen xūyào tígōng cáiwù bàobiǎo.) - Chúng tôi cần cung cấp báo cáo tài chính. |
企业 |
qǐyè |
Doanh nghiệp |
这是一家大型企业。(Zhè shì yī jiā dàxíng qǐyè.) - Đây là một doanh nghiệp lớn. |
公司抬头 |
gōngsītáitóu |
Tiêu đề công ty |
请在发票上填写公司抬头。(Qǐng zài fāpiào shàng tiánxiě gōngsī táitóu.) - Vui lòng ghi tiêu đề công ty trên hóa đơn. |
备注 |
bèizhù |
Ghi chú |
发票上的备注写得很清楚。(Fāpiào shàng de bèizhù xiě de hěn qīngchǔ.) - Ghi chú trên hóa đơn được viết rất rõ ràng. |
交易 |
jiāoyì |
Giao dịch |
这笔交易已经完成。(Zhè bǐ jiāoyì yǐjīng wánchéng.) - Giao dịch này đã hoàn thành. |
供应商 |
gōngyìngshāng |
Nhà cung cấp |
我们正在联系供应商。(Wǒmen zhèngzài liánxì gōngyìngshāng.) - Chúng tôi đang liên hệ với nhà cung cấp. |
客户 |
kèhù |
Khách hàng |
我们的客户非常满意。(Wǒmen de kèhù fēicháng mǎnyì.) - Khách hàng của chúng tôi rất hài lòng. |
商户 |
shānghù |
Thương nhân |
这个商户接受多种支付方式。(Zhège shānghù jiēshòu duō zhǒng zhīfù fāngshì.) - Thương nhân này chấp nhận nhiều phương thức thanh toán. |
收款人 |
shōukuǎnrén |
Người nhận tiền |
发票上必须写明收款人。(Fāpiào shàng bìxū xiě míng shōukuǎnrén.) - Trên hóa đơn phải ghi rõ người nhận tiền. |
开票方 |
kāipiàofāng |
Bên xuất hóa đơn |
这家公司是开票方。(Zhè jiā gōngsī shì kāipiàofāng.) - Công ty này là bên xuất hóa đơn. |
收票方 |
shōupiàofāng |
Bên nhận hóa đơn |
收票方需要核对发票信息。(Shōupiàofāng xūyào héduì fāpiào xìnxī.) - Bên nhận hóa đơn cần kiểm tra thông tin hóa đơn. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Học từ vựng là nền tảng để bạn chinh phục bất kỳ ngôn ngữ nào, đặc biệt với tiếng Trung – một ngôn ngữ sử dụng chữ tượng hình và có cách phát âm khác biệt so với nhiều ngôn ngữ khác. Tuy nhiên, với phương pháp học phù hợp, bạn có thể biến việc học từ vựng tiếng Trung từ một thách thức lớn trở thành một hành trình thú vị và đầy cảm hứng. Dưới đây là những tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả dành cho bạn.
1. Hiểu cấu trúc từ vựng tiếng Trung
Trước tiên, bạn cần hiểu một chút về cấu trúc từ vựng tiếng Trung:
-
Tiếng Trung là chữ tượng hình: Mỗi chữ không chỉ là âm thanh mà còn chứa đựng ý nghĩa thông qua các nét vẽ. Ví dụ, chữ 木 (mù) nghĩa là cây, có hình dáng giống cái cây.
-
Từ ghép chiếm phần lớn: Nhiều từ vựng trong tiếng Trung là sự kết hợp của các chữ đơn. Ví dụ, 电话 (diànhuà) = 电 (điện) + 话 (thoại) = Điện thoại.
-
Phát âm và thanh điệu: Một từ tiếng Trung thường được phát âm với thanh điệu (có 4 thanh điệu chính và một thanh nhẹ). Việc nhớ cách phát âm chuẩn sẽ giúp bạn sử dụng từ chính xác hơn.
2. Phân loại và nhóm từ vựng theo chủ đề
Một trong những cách học từ vựng hiệu quả nhất là học theo chủ đề. Khi học từ theo nhóm, não bộ của bạn sẽ dễ liên kết các từ với nhau, từ đó tăng khả năng ghi nhớ. Một số chủ đề phổ biến để bắt đầu:
- Học từ vựng cơ bản: Các từ về gia đình, số đếm, chào hỏi, màu sắc, v.v.
- Từ vựng thực tế: Chủ đề mua sắm, ăn uống, giao thông, du lịch.
- Từ vựng nâng cao: Hóa đơn, tài chính, công nghệ, y tế.
Ví dụ: Nếu bạn học chủ đề “Hóa đơn,” bạn có thể chia từ thành các nhóm nhỏ như:
- Các loại hóa đơn (发票, 收据).
- Thông tin trên hóa đơn (金额, 税额, 日期).
- Từ liên quan đến thanh toán (支付方式, 现金, 转账).
Nhờ cách chia này, bạn sẽ dễ tiếp cận từ vựng hơn thay vì học lộn xộn.
3. Sử dụng thẻ từ (Flashcards)
Flashcards là công cụ học từ vựng cực kỳ hữu ích, đặc biệt khi học tiếng Trung:
Cách tạo flashcards khá đơn giản. Mỗi thẻ có một mặt ghi chữ Hán và mặt kia ghi phiên âm và nghĩa. Bạn có thể mua flashcards hoặc tự làm bằng giấy thủ công hoặc sử dụng các ứng dụng như Anki, Quizlet, hay Pleco.
Ngoài ra, bạn cũng nên kết hợp các thẻ này với nguyên tắc học SRS (Spaced Repetition System – Hệ thống lặp lại ngắt quãng) để lặp lại các từ cần ôn dựa trên tần suất bạn nhớ hoặc quên từ đó, giúp bạn tối ưu hóa thời gian học.
Sử dụng Flashcards giúp ghi nhớ từng vựng tiếng Trung
4. Học qua hình ảnh và câu chuyện
Một cách sáng tạo để học từ vựng là liên tưởng từ với hình ảnh hoặc câu chuyện:
-
Hình ảnh hóa từ vựng: Ví dụ, chữ 山 (shān) nghĩa là núi, bạn có thể liên tưởng đến hình dáng của núi với ba đỉnh nhọn.
-
Tạo câu chuyện: Ví dụ, với từ 吃饭 (chīfàn – ăn cơm), bạn có thể nghĩ đến cảnh bạn ăn bữa cơm yêu thích ở nhà.
Phương pháp này sẽ giúp từ vựng trở nên sinh động và dễ nhớ hơn, đặc biệt với các từ khó.
5. Sử dụng từ trong ngữ cảnh
Học từ vựng trong ngữ cảnh sẽ hiệu quả hơn là học từ đơn lẻ. Khi học một từ mới, hãy đặt nó trong câu hoặc đoạn văn ngắn:
Ví dụ: Thay vì chỉ học từ 电脑 (diànnǎo – máy tính), bạn có thể đặt câu: 我喜欢用电脑学习汉语。(Wǒ xǐhuān yòng diànnǎo xuéxí Hànyǔ.) – Tôi thích học tiếng Trung bằng máy tính.
Ngoài ra, bạn có thể học qua các đoạn hội thoại, bài báo, hoặc xem phim, chương trình thực tế để thấy từ vựng được sử dụng trong đời sống hàng ngày.
6. Luyện tập thường xuyên
Việc học từ vựng cần sự lặp lại để nhớ lâu. Hãy xây dựng thói quen ôn tập hàng ngày:
- Mỗi ngày học từ 5–10 từ mới và ôn lại các từ đã học trước đó.
- Viết lại từ vựng nhiều lần để ghi nhớ hình dạng chữ.
- Đọc to từ vựng và luyện nói thành câu hoàn chỉnh.
Luyện tập đều đặn sẽ giúp từ vựng thấm sâu vào trí nhớ dài hạn của bạn.
Luyện tập thường xuyên để tăng khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Trung
7. Sử dụng app học tiếng Trung
Hiện nay, có rất nhiều công cụ và tài nguyên hỗ trợ việc học từ vựng tiếng Trung:
- Ứng dụng di động: Anki, Pleco, Duolingo, Quizlet.
- Từ điển online: MDBG, YellowBridge, Baidu Translate.
- Kênh học tiếng Trung trên YouTube: ChinesePod, Mandarin Corner.
- Sách học từ vựng: “HSK Standard Course,” “Basic Chinese 500.”
Lời kết
Học từ vựng tiếng Trung là một hành trình đòi hỏi sự kiên trì, sáng tạo và phương pháp đúng đắn. Mỗi từ vựng bạn học được không chỉ là một bước tiến trong việc làm chủ ngôn ngữ mà còn là cánh cửa mở ra cơ hội giao tiếp, tìm hiểu văn hóa, và phát triển bản thân. Với những tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả được chia sẻ trong bài viết, bạn hoàn toàn có thể tự tin xây dựng vốn từ vựng phong phú và vận dụng chúng một cách linh hoạt trong cuộc sống. Hãy biến việc học từ vựng thành niềm vui mỗi ngày và nhớ rằng sự tiến bộ dù nhỏ cũng sẽ dẫn đến thành công lớn. Chúc bạn học tốt và luôn tràn đầy cảm hứng trên con đường chinh phục tiếng Trung!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment