Bạn yêu thích makeup và muốn biết cách gọi tên các sản phẩm trang điểm bằng tiếng Trung? Từ son môi, phấn nền đến eyeliner, tất cả sẽ được tổng hợp trong bài viết này. Cùng khám phá ngay danh sách từ vựng giúp bạn tự tin hơn khi mua sắm và trao đổi về làm đẹp!
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề makeup
Makeup (trang điểm) là một chủ đề phổ biến và quan trọng, đặc biệt đối với những ai yêu thích làm đẹp hoặc làm việc trong lĩnh vực này. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung thông dụng liên quan đến makeup:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
化妆 |
huàzhuāng |
Trang điểm |
她每天出门前都会化妆。 (Tā měitiān chūmén qián dūhuì huàzhuāng.) – Cô ấy trang điểm mỗi ngày trước khi ra ngoài. |
2 |
化妆品 |
huàzhuāngpǐn |
Mỹ phẩm |
这家商店卖各种化妆品。 (Zhè jiā shāngdiàn mài gèzhǒng huàzhuāngpǐn.) – Cửa hàng này bán nhiều loại mỹ phẩm. |
3 |
粉底 |
fěndǐ |
Kem nền |
这款粉底很适合你的皮肤。 (Zhè kuǎn fěndǐ hěn shìhé nǐ de pífū.) – Kem nền này rất hợp với làn da của bạn. |
4 |
口红 |
kǒuhóng |
Son môi |
她喜欢涂红色的口红。 (Tā xǐhuān tú hóngsè de kǒuhóng.) – Cô ấy thích thoa son môi màu đỏ. |
5 |
唇膏 |
chúnɡāo |
Son dưỡng môi |
天气冷时,我会用唇膏保护嘴唇。 (Tiānqì lěng shí, wǒ huì yòng chúnɡāo bǎohù zuǐchún.) – Khi trời lạnh, tôi sẽ dùng son dưỡng để bảo vệ môi. |
6 |
唇彩 |
chúncǎi |
Son bóng |
这款唇彩让嘴唇看起来更水润。 (Zhè kuǎn chúncǎi ràng zuǐchún kànqǐlái gèng shuǐrùn.) – Son bóng này làm môi trông căng mọng hơn. |
7 |
眼影 |
yǎnyǐng |
Phấn mắt |
这盘眼影颜色很漂亮。 (Zhè pán yǎnyǐng yánsè hěn piàoliang.) – Bảng phấn mắt này có màu rất đẹp. |
8 |
眉笔 |
méibǐ |
Chì kẻ mày |
我忘了带眉笔了。 (Wǒ wàngle dài méibǐ le.) – Tôi quên mang chì kẻ mày rồi. |
9 |
眉粉 |
méifěn |
Phấn kẻ mày |
眉粉比眉笔更自然。 (Méifěn bǐ méibǐ gèng zìrán.) – Phấn kẻ mày trông tự nhiên hơn chì. |
10 |
睫毛膏 |
jiémáogāo |
Mascara |
这个睫毛膏让睫毛更长更浓密。 (Zhège jiémáogāo ràng jiémáo gèng cháng gèng nóngmì.) – Mascara này làm lông mi dài và dày hơn. |
11 |
假睫毛 |
jiǎjiémáo |
Lông mi giả |
我今天戴了假睫毛,眼睛看起来更大了。 (Wǒ jīntiān dàile jiǎjiémáo, yǎnjīng kànqǐlái gèng dà le.) – Hôm nay tôi đeo lông mi giả, mắt trông to hơn. |
12 |
眼线笔 |
yǎnxiànbǐ |
Bút kẻ mắt |
眼线笔让眼睛更有神。 (Yǎnxiànbǐ ràng yǎnjīng gèng yǒu shén.) – Bút kẻ mắt làm đôi mắt có thần thái hơn. |
13 |
眼线液 |
yǎnxiàn yè |
Kẻ mắt nước |
眼线液比眼线笔更持久。 (Yǎnxiàn yè bǐ yǎnxiànbǐ gèng chíjiǔ.) – Kẻ mắt nước lâu trôi hơn chì kẻ mắt. |
14 |
腮红 |
sāihóng |
Phấn má |
她喜欢用粉色的腮红。 (Tā xǐhuān yòng fěnsè de sāihóng.) – Cô ấy thích dùng phấn má màu hồng. |
15 |
遮瑕膏 |
zhēxiágāo |
Kem che khuyết điểm |
遮瑕膏可以遮住黑眼圈。 (Zhēxiágāo kěyǐ zhē zhù hēiyǎnquān.) – Kem che khuyết điểm có thể che quầng thâm mắt. |
16 |
高光粉 |
gāoguāngfěn |
Phấn bắt sáng |
高光粉让脸看起来更立体。 (Gāoguāngfěn ràng liǎn kànqǐlái gèng lìtǐ.) – Phấn bắt sáng giúp khuôn mặt trông có chiều sâu hơn. |
17 |
修容 |
xiūróng |
Tạo khối |
修容粉可以修饰脸型。 (Xiūróngfěn kěyǐ xiūshì liǎnxíng.) – Phấn tạo khối giúp gương mặt trông thon gọn hơn. |
18 |
定妆粉 |
dìngzhuāngfěn |
Phấn phủ |
用定妆粉可以让妆容更持久。 (Yòng dìngzhuāngfěn kěyǐ ràng zhuāngróng gèng chíjiǔ.) – Dùng phấn phủ giúp lớp trang điểm lâu trôi hơn. |
19 |
化妆刷 |
huàzhuāngshuā |
Cọ trang điểm |
你需要不同大小的化妆刷。 (Nǐ xūyào bùtóng dàxiǎo de huàzhuāngshuā.) – Bạn cần các loại cọ trang điểm với kích thước khác nhau. |
20 |
卸妆 |
xièzhuāng |
Tẩy trang |
睡觉前一定要卸妆。 (Shuìjiào qián yídìng yào xièzhuāng.) – Trước khi ngủ nhất định phải tẩy trang. |
21 |
卸妆水 |
xièzhuāngshuǐ |
Nước tẩy trang |
这个卸妆水能彻底清洁皮肤。 (Zhège xièzhuāngshuǐ néng chèdǐ qīngjié pífū.) – Nước tẩy trang này làm sạch da rất tốt. |
22 |
卸妆油 |
xièzhuāngyóu |
Dầu tẩy trang |
卸妆油适合干性皮肤。 (Xièzhuāngyóu shìhé gānxìng pífū.) – Dầu tẩy trang phù hợp với da khô. |
23 |
防晒霜 |
fángshàishuāng |
Kem chống nắng |
出门前记得涂防晒霜。 (Chūmén qián jìdé tú fángshàishuāng.) – Trước khi ra ngoài nhớ thoa kem chống nắng. |
24 |
妆容 |
zhuāngróng |
Lớp trang điểm |
她的妆容很自然。 (Tā de zhuāngróng hěn zìrán.) – Lớp trang điểm của cô ấy rất tự nhiên. |
25 |
底妆 |
dǐzhuāng |
Lớp nền |
好的底妆能让妆容更持久。 (Hǎo de dǐzhuāng néng ràng zhuāngróng gèng chíjiǔ.) – Một lớp nền tốt giúp trang điểm lâu trôi hơn. |
26 |
哑光 |
yǎguāng |
Lì (matte) |
这款口红是哑光的。 (Zhè kuǎn kǒuhóng shì yǎguāng de.) – Thỏi son này có chất lì. |
27 |
水润 |
shuǐrùn |
Bóng mượt, căng mọng |
这个粉底让皮肤看起来很水润。 (Zhège fěndǐ ràng pífū kànqǐlái hěn shuǐrùn.) – Kem nền này làm da trông căng bóng. |
28 |
亮肤 |
liàngfū |
Làm sáng da |
这个精华有亮肤效果。 (Zhège jīnghuá yǒu liàngfū xiàoguǒ.) – Tinh chất này có tác dụng làm sáng da. |
29 |
隐形毛孔 |
yǐnxíng máokǒng |
Che phủ lỗ chân lông |
这款妆前乳可以隐形毛孔。 (Zhè kuǎn zhuāngqiánrǔ kěyǐ yǐnxíng máokǒng.) – Kem lót này giúp che phủ lỗ chân lông. |
30 |
控油 |
kòngyóu |
Kiềm dầu |
夏天我喜欢用控油粉饼。 (Xiàtiān wǒ xǐhuān yòng kòngyóu fěnbǐng.) – Mùa hè tôi thích dùng phấn nén kiềm dầu. |
31 |
妆前乳 |
zhuāngqiánrǔ |
Kem lót |
妆前乳可以让妆容更服帖。 (Zhuāngqiánrǔ kěyǐ ràng zhuāngróng gèng fútiē.) – Kem lót giúp lớp trang điểm bám tốt hơn. |
32 |
双色修容 |
shuāngsè xiūróng |
Tạo khối hai màu |
双色修容能让脸部更立体。 (Shuāngsè xiūróng néng ràng liǎnbù gèng lìtǐ.) – Phấn tạo khối hai màu giúp gương mặt trông sắc nét hơn. |
33 |
柔光粉 |
róuguāngfěn |
Phấn phủ dạng lì |
柔光粉可以减少油光。 (Róuguāngfěn kěyǐ jiǎnshǎo yóuguāng.) – Phấn phủ dạng lì giúp giảm độ bóng dầu. |
34 |
修眉刀 |
xiūméidāo |
Dao cạo lông mày |
我用修眉刀修整眉形。 (Wǒ yòng xiūméidāo xiūzhěng méixíng.) – Tôi dùng dao cạo để chỉnh dáng lông mày. |
35 |
定妆喷雾 |
dìngzhuāng pēnwù |
Xịt khóa makeup |
夏天定妆喷雾很重要。 (Xiàtiān dìngzhuāng pēnwù hěn zhòngyào.) – Mùa hè xịt khóa makeup rất quan trọng. |
36 |
染眉膏 |
rǎnméigāo |
Mascara chân mày |
这款染眉膏很自然。 (Zhè kuǎn rǎnméigāo hěn zìrán.) – Mascara chân mày này trông rất tự nhiên. |
37 |
粉扑 |
fěnpū |
Bông phấn |
粉扑需要定期清洗。 (Fěnpū xūyào dìngqī qīngxǐ.) – Bông phấn cần được làm sạch thường xuyên. |
38 |
海绵蛋 |
hǎimiándàn |
Mút trang điểm |
用海绵蛋上粉底更均匀。 (Yòng hǎimiándàn shàng fěndǐ gèng jūnyún.) – Dùng mút trang điểm để tán kem nền đều hơn. |
39 |
睫毛夹 |
jiémáojiā |
Kẹp bấm mi |
先用睫毛夹,再涂睫毛膏。 (Xiān yòng jiémáojiā, zài tú jiémáogāo.) – Hãy bấm mi trước rồi mới chuốt mascara. |
40 |
唇刷 |
chúnshuā |
Cọ môi |
用唇刷涂口红更精准。 (Yòng chúnshuā tú kǒuhóng gèng jīngzhǔn.) – Dùng cọ môi giúp thoa son chính xác hơn. |
41 |
防水眼线 |
fángshuǐ yǎnxiàn |
Kẻ mắt chống nước |
防水眼线不容易晕开。 (Fángshuǐ yǎnxiàn bù róngyì yūnkāi.) – Kẻ mắt chống nước không dễ bị lem. |
42 |
唇膜 |
chúnmó |
Mặt nạ môi |
睡前敷唇膜可以保湿双唇。 (Shuì qián fū chúnmó kěyǐ bǎoshī shuāngchún.) – Đắp mặt nạ môi trước khi ngủ giúp môi giữ ẩm. |
43 |
润唇膏 |
rùnchúngāo |
Son dưỡng môi |
润唇膏可以防止嘴唇干裂。 (Rùnchúngāo kěyǐ fángzhǐ zuǐchún gānliè.) – Son dưỡng môi giúp ngăn ngừa môi nứt nẻ. |
44 |
烟熏妆 |
yānxūnzhuāng |
Trang điểm mắt khói |
烟熏妆适合晚会妆容。 (Yānxūnzhuāng shìhé wǎnhuì zhuāngróng.) – Trang điểm mắt khói phù hợp với tiệc tối. |
45 |
裸妆 |
luǒzhuāng |
Trang điểm tự nhiên |
她今天化了裸妆,看起来很清新。 (Tā jīntiān huàle luǒzhuāng, kànqǐlái hěn qīngxīn.) – Hôm nay cô ấy trang điểm tự nhiên, trông rất tươi tắn. |
46 |
眉胶 |
méijiāo |
Gel chân mày |
眉胶可以固定眉毛。 (Méijiāo kěyǐ gùdìng méimáo.) – Gel chân mày giúp cố định lông mày. |
47 |
眉毛膏 |
méimáogāo |
Mascara chân mày |
用眉毛膏可以让眉毛更立体。 (Yòng méimáogāo kěyǐ ràng méimáo gèng lìtǐ.) – Dùng mascara chân mày giúp lông mày sắc nét hơn. |
48 |
双眼皮贴 |
shuāngyǎnpítiē |
Miếng dán tạo mí |
双眼皮贴能让眼睛更大。 (Shuāngyǎnpítiē néng ràng yǎnjīng gèng dà.) – Miếng dán mí giúp mắt trông to hơn. |
49 |
睫毛增长液 |
jiémáo zēngzhǎng yè |
Serum dưỡng mi |
睫毛增长液可以让睫毛更浓密。 (Jiémáo zēngzhǎng yè kěyǐ ràng jiémáo gèng nóngmì.) – Serum dưỡng mi giúp mi dày hơn. |
50 |
内眼线 |
nèiyǎnxiàn |
Kẻ mắt trong |
内眼线可以让眼睛更有神。 (Nèiyǎnxiàn kěyǐ ràng yǎnjīng gèng yǒu shén.) – Kẻ mắt trong giúp mắt có hồn hơn. |
51 |
亮片眼影 |
liàngpiàn yǎnyǐng |
Phấn mắt nhũ |
亮片眼影适合派对妆容。 (Liàngpiàn yǎnyǐng shìhé pàiduì zhuāngróng.) – Phấn mắt nhũ phù hợp với trang điểm đi tiệc. |
52 |
唇釉 |
chúnyòu |
Son kem lì |
这款唇釉不易脱色。 (Zhè kuǎn chúnyòu bù yì tuōsè.) – Thỏi son kem này lâu trôi. |
53 |
唇线笔 |
chúnxiànbǐ |
Chì viền môi |
用唇线笔可以让嘴唇更立体。 (Yòng chúnxiànbǐ kěyǐ ràng zuǐchún gèng lìtǐ.) – Dùng chì kẻ viền môi giúp môi trông đầy đặn hơn. |
54 |
咬唇妆 |
yǎochúnzhuāng |
Kiểu đánh son lòng môi |
咬唇妆让人看起来更年轻。 (Yǎochúnzhuāng ràng rén kànqǐlái gèng niánqīng.) – Đánh son lòng môi giúp bạn trông trẻ trung hơn. |
55 |
假发 |
jiǎfà |
Tóc giả |
她戴了一顶短假发。 (Tā dài le yī dǐng duǎn jiǎfà.) – Cô ấy đội một bộ tóc giả ngắn. |
56 |
美瞳 |
měitóng |
Kính áp tròng màu |
美瞳可以让眼睛更有神。 (Měitóng kěyǐ ràng yǎnjīng gèng yǒu shén.) – Kính áp tròng màu giúp mắt trông có hồn hơn. |
57 |
修容棒 |
xiūróngbàng |
Thanh tạo khối |
修容棒比修容粉更方便使用。 (Xiūróngbàng bǐ xiūróngfěn gèng fāngbiàn shǐyòng.) – Thanh tạo khối tiện lợi hơn so với phấn tạo khối. |
58 |
假睫毛胶水 |
jiǎjiémáo jiāoshuǐ |
Keo dán mi giả |
这款假睫毛胶水很持久。 (Zhè kuǎn jiǎjiémáo jiāoshuǐ hěn chíjiǔ.) – Keo dán mi giả này rất bền. |
59 |
散粉 |
sǎnfěn |
Phấn phủ dạng bột |
散粉可以控油定妆。 (Sǎnfěn kěyǐ kòngyóu dìngzhuāng.) – Phấn phủ giúp kiềm dầu và khóa makeup. |
60 |
变色唇膏 |
biànsè chúngāo |
Son đổi màu |
这款变色唇膏根据温度变化颜色。 (Zhè kuǎn biànsè chúngāo gēnjù wēndù biànhuà yánsè.) – Thỏi son này đổi màu theo nhiệt độ. |
61 |
眼线液笔 |
yǎnxiàn yèbǐ |
Bút kẻ mắt nước |
眼线液笔比眼线笔更持久。 (Yǎnxiàn yèbǐ bǐ yǎnxiànbǐ gèng chíjiǔ.) – Bút kẻ mắt nước lâu trôi hơn chì kẻ mắt. |
62 |
睫毛底膏 |
jiémáo dǐgāo |
Mascara lót |
睫毛底膏可以让睫毛更卷翘。 (Jiémáo dǐgāo kěyǐ ràng jiémáo gèng juǎnqiào.) – Mascara lót giúp mi cong hơn. |
63 |
双色腮红 |
shuāngsè sāihóng |
Phấn má hai màu |
双色腮红可以打造渐变效果。 (Shuāngsè sāihóng kěyǐ dǎzào jiànbiàn xiàoguǒ.) – Phấn má hai màu giúp tạo hiệu ứng ombre. |
64 |
冷色调妆容 |
lěngsèdiào zhuāngróng |
Trang điểm tông lạnh |
今年流行冷色调妆容。 (Jīnnián liúxíng lěngsèdiào zhuāngróng.) – Năm nay trang điểm tông lạnh rất thịnh hành. |
65 |
暖色调妆容 |
nuǎnsèdiào zhuāngróng |
Trang điểm tông ấm |
秋冬适合暖色调妆容。 (Qiūdōng shìhé nuǎnsèdiào zhuāngróng.) – Mùa thu đông hợp với trang điểm tông ấm. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề makeup hiệu quả
Trang điểm không chỉ là một nghệ thuật làm đẹp mà còn là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của nhiều người. Nếu bạn yêu thích makeup và đang học tiếng Trung, thì việc nắm vững từ vựng chủ đề này sẽ giúp ích rất nhiều, đặc biệt khi bạn muốn đọc review sản phẩm, xem video hướng dẫn hoặc mua mỹ phẩm từ các thương hiệu Trung Quốc. Nhưng làm sao để học từ vựng makeup một cách hiệu quả mà không bị nhàm chán? Hãy cùng khám phá những tips dưới đây!
1. Nhóm từ vựng theo chủ đề nhỏ
Học từ vựng theo nhóm sẽ giúp bạn dễ ghi nhớ hơn. Thay vì học lộn xộn, bạn có thể chia thành các nhóm như:
- Dụng cụ trang điểm: 粉扑 (fěnpū - bông phấn), 化妆刷 (huàzhuāng shuā - cọ trang điểm), 睫毛夹 (jiémáo jiá - kẹp mi)...
- Các sản phẩm trang điểm: 粉底液 (fěndǐ yè - kem nền), 口红 (kǒuhóng - son môi), 眼影 (yǎnyǐng - phấn mắt)...
- Động tác makeup: 涂口红 (tú kǒuhóng - thoa son), 画眼线 (huà yǎnxiàn - kẻ mắt)...
2. Dùng hình ảnh và flashcards
Bộ não con người ghi nhớ hình ảnh nhanh hơn chữ viết. Vì vậy, hãy sử dụng flashcards có hình minh họa hoặc dán sticky notes lên các sản phẩm trang điểm của bạn kèm theo tên tiếng Trung. Bạn có thể tạo flashcards với từ vựng ở mặt trước và nghĩa, phiên âm, ví dụ ở mặt sau. Để học hiệu quả hơn, hãy thêm hình ảnh minh họa vào flashcards. Ví dụ, khi học từ 口红 (kǒuhóng - son môi), hãy kèm theo hình ảnh của một cây son môi.
Bạn có thể sử dụng các ứng dụng như Anki, Quizlet, hay Pleco để tạo flashcards có hình ảnh. Việc liên kết từ vựng với hình ảnh sẽ giúp bạn nhớ lâu và dễ dàng hơn khi sử dụng trong tình huống thực tế.
Tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Makeup” giúp bạn nắm rõ được hơn các sản phẩm trang điểm
3. Xem video makeup bằng tiếng Trung
Xem video trang điểm bằng tiếng Trung là cách tuyệt vời để học từ vựng và cải thiện kỹ năng nghe. Bạn sẽ được nghe cách phát âm chính xác và học cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Dưới đây là một số mẹo để học hiệu quả từ video:
- Tìm các beauty influencers Trung Quốc trên YouTube, Douyin (TikTok Trung Quốc), hoặc Bilibili. Họ thường xuyên sử dụng từ vựng makeup trong các video hướng dẫn hoặc review sản phẩm.
- Chú ý đến các từ vựng cụ thể mà bạn nghe được, ví dụ như:
- 化妆 (huàzhuāng - trang điểm)
- 眼影 (yǎnyǐng - phấn mắt)
- 口红 (kǒuhóng - son môi)
- Dừng video lại và ghi chú từ vựng mới bạn chưa biết. Sau đó, tìm nghĩa và cách sử dụng của từ đó.
- Lặp lại video và thực hành bằng cách nói theo những câu hướng dẫn trong video, giúp cải thiện khả năng phát âm và ghi nhớ từ vựng.
4. Luyện tập qua hội thoại hoặc viết mô tả sản phẩm
Luyện tập hội thoại hoặc viết mô tả sản phẩm là cách tuyệt vời để bạn sử dụng từ vựng tiếng Trung về makeup trong ngữ cảnh thực tế. Đây là những cách hiệu quả:
4.1. Luyện tập hội thoại
Tạo các tình huống hội thoại giả định về trang điểm. Ví dụ, bạn có thể luyện tập những đoạn hội thoại khi mua mỹ phẩm hoặc tư vấn cho người khác về makeup.
Ví dụ:
- A: 你用什么牌子的粉底液?(Nǐ yòng shénme páizi de fěndǐ yè?) – Bạn dùng loại kem nền của thương hiệu nào?
- B: 我用的是MAC的粉底液。 (Wǒ yòng de shì MAC de fěndǐ yè.) – Tôi dùng kem nền của MAC.
4.2. Viết mô tả sản phẩm
Hãy thử mô tả sản phẩm makeup bạn yêu thích bằng tiếng Trung. Việc này giúp bạn luyện tập sử dụng từ vựng trong câu đầy đủ và hoàn chỉnh.
Ví dụ:
- 这款口红颜色很漂亮,适合日常使用。它很滋润,持久力也很好。 (Zhè kuǎn kǒuhóng yánsè hěn piàoliang, shìhé rìcháng shǐyòng. Tā hěn zīrùn, chíjiǔ lì yě hěn hǎo.) – Cây son này màu rất đẹp, phù hợp để dùng hàng ngày. Nó dưỡng ẩm tốt và giữ màu lâu.
Việc luyện viết mô tả các sản phẩm trang điểm giúp bạn học các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Makeup” hiệu quả hơn
4.3. Thực hành qua ứng dụng học
Bạn có thể sử dụng các ứng dụng học tiếng Trung, như HelloTalk hoặc Tandem, để tìm người học và luyện tập hội thoại về makeup.
5. Áp dụng phương pháp "Học qua thực hành"
Cách học hiệu quả nhất là thực hành. Khi makeup, hãy thử gọi tên từng món đồ bằng tiếng Trung hoặc tự hướng dẫn trang điểm bằng ngôn ngữ này. Điều này giúp bạn nhớ từ vựng một cách tự nhiên và lâu dài.
6. Tạo môi trường học tiếng Trung hàng ngày
Một trong những cách tốt nhất để học từ vựng là tạo môi trường tiếng Trung xung quanh bạn. Bạn có thể:
- Tham gia nhóm học tiếng Trung trực tuyến, nơi các thành viên chia sẻ kinh nghiệm trang điểm và review mỹ phẩm bằng tiếng Trung.
- Theo dõi các kênh mạng xã hội, như WeChat, Douyin, nơi người dùng thường xuyên chia sẻ các video, hình ảnh về trang điểm.
- Tải ứng dụng học tiếng Trung và đặt chủ đề makeup vào các bài tập, trò chơi.
7. Học qua các bài hát, vlog hoặc livestream
Ngoài video makeup, bạn có thể học từ vựng qua các bài hát Trung Quốc hoặc tham gia các livestream của các beauty influencers. Họ thường sử dụng các từ vựng rất thực tế và gần gũi, điều này sẽ giúp bạn luyện nghe và ghi nhớ từ dễ dàng hơn.
8. Học qua việc giao tiếp với người bản xứ
Thực hành với người bản xứ luôn là cách tốt nhất để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ. Bạn có thể tham gia các nhóm trao đổi ngôn ngữ online, hoặc tìm bạn học người Trung để thảo luận về chủ đề makeup. Việc giao tiếp giúp bạn học từ vựng trong ngữ cảnh thực tế, cũng như nâng cao khả năng phát âm.
9. Xây dựng một "từ điển makeup" cá nhân
Hãy tạo một cuốn sổ từ vựng riêng cho chủ đề makeup. Ghi lại tất cả từ mới bạn học được, kèm theo ví dụ cụ thể và hình ảnh minh họa. Bạn có thể phân chia các mục trong sổ từ vựng như:
- Dụng cụ trang điểm
- Sản phẩm
- Động tác makeup
- Thương hiệu makeup nổi tiếng
- Các câu giao tiếp khi mua sắm mỹ phẩm
Việc này sẽ giúp bạn tra cứu dễ dàng và ghi nhớ tốt hơn.
10. Lặp lại và ôn tập định kỳ
Để nhớ lâu, bạn cần lặp lại từ vựng ít nhất 3-4 lần. Bạn có thể sử dụng phương pháp Spaced Repetition (lặp lại cách quãng) để nhớ từ vựng hiệu quả hơn. Hãy lập kế hoạch ôn tập từ vựng trong các khoảng thời gian khác nhau: ngày, tuần và tháng để củng cố kiến thức lâu dài.
11. Sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế
Đừng chỉ học từ vựng theo kiểu lý thuyết. Bạn có thể:
- Học cách miêu tả một buổi trang điểm trong các tình huống cụ thể.
- Viết bài giới thiệu các món đồ makeup yêu thích bằng tiếng Trung.
- Giả lập các tình huống như mua mỹ phẩm, tư vấn sản phẩm cho khách hàng để luyện giao tiếp.
Việc áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế giúp bạn nhớ từ lâu dài và tự nhiên hơn.
Lời kết
Hy vọng bài viết này đã giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích về makeup. Hãy thường xuyên ôn tập và áp dụng vào thực tế để nâng cao khả năng giao tiếp của mình. Đừng quên theo dõi chúng tôi để cập nhật thêm nhiều chủ đề từ vựng thú vị khác nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment