Ngành dệt sợi là một lĩnh vực quan trọng trong sản xuất công nghiệp, với nhiều thuật ngữ chuyên môn mà người học tiếng Trung cần nắm vững. Việc hiểu rõ các từ vựng tiếng Trung trong ngành này không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn hỗ trợ trong công việc và nghiên cứu. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp danh sách từ vựng quan trọng, giúp bạn dễ dàng tiếp cận và ứng dụng trong thực tế.
I. Các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
纺织 |
fǎngzhī |
Dệt may |
纺织工业是我国的重要产业。Fǎngzhī gōngyè shì wǒguó de zhòngyào chǎnyè. (Ngành dệt may là một ngành quan trọng của nước ta.) |
2 |
纺纱 |
fǎngshā |
Kéo sợi |
这家工厂主要生产纺纱产品。Zhè jiā gōngchǎng zhǔyào shēngchǎn fǎngshā chǎnpǐn. (Nhà máy này chủ yếu sản xuất sợi.) |
3 |
织布 |
zhībù |
Dệt vải |
他们正在织布,准备制作新产品。Tāmen zhèngzài zhībù, zhǔnbèi zhìzuò xīn chǎnpǐn. (Họ đang dệt vải để chuẩn bị làm sản phẩm mới.) |
4 |
棉花 |
miánhua |
Bông |
这种棉花质量很好。Zhè zhǒng miánhua zhìliàng hěn hǎo. (Loại bông này chất lượng rất tốt.) |
5 |
丝绸 |
sīchóu |
Lụa |
中国以丝绸闻名世界。Zhōngguó yǐ sīchóu wénmíng shìjiè. (Trung Quốc nổi tiếng thế giới về lụa.) |
6 |
纤维 |
xiānwéi |
Sợi, chất xơ |
这种布料由天然纤维制成。Zhè zhǒng bùliào yóu tiānrán xiānwéi zhìchéng. (Loại vải này được làm từ sợi tự nhiên.) |
7 |
织机 |
zhījī |
Máy dệt |
现代织机可以提高生产效率。Xiàndài zhījī kěyǐ tígāo shēngchǎn xiàolǜ. (Máy dệt hiện đại có thể nâng cao hiệu suất sản xuất.) |
8 |
纺织品 |
fǎngzhīpǐn |
Sản phẩm dệt may |
这家商店出售各种纺织品。Zhè jiā shāngdiàn chūshòu gè zhǒng fǎngzhīpǐn. (Cửa hàng này bán nhiều loại sản phẩm dệt may.) |
9 |
染色 |
rǎnsè |
Nhuộm màu |
这块布染色后更漂亮了。Zhè kuài bù rǎnsè hòu gèng piàoliang le. (Miếng vải này sau khi nhuộm màu trở nên đẹp hơn.) |
10 |
服装 |
fúzhuāng |
Quần áo |
这家工厂生产高档服装。Zhè jiā gōngchǎng shēngchǎn gāodàng fúzhuāng. (Nhà máy này sản xuất quần áo cao cấp.) |
11 |
人造纤维 |
rénzào xiānwéi |
Sợi nhân tạo |
这块布是人造纤维做的。Zhè kuài bù shì rénzào xiānwéi zuò de. (Tấm vải này được làm từ sợi nhân tạo.) |
12 |
天然纤维 |
tiānrán xiānwéi |
Sợi tự nhiên |
棉花是一种天然纤维。Miánhua shì yī zhǒng tiānrán xiānwéi. (Bông là một loại sợi tự nhiên.) |
13 |
涤纶 |
dílún |
Polyester |
涤纶布料不容易皱。Dílún bùliào bù róngyì zhòu. (Vải polyester không dễ nhăn.) |
14 |
麻布 |
mábù |
Vải lanh |
夏天穿麻布衣服很凉快。Xiàtiān chuān mábù yīfú hěn liángkuai. (Mặc quần áo vải lanh vào mùa hè rất mát.) |
15 |
柔软 |
róuruǎn |
Mềm mại |
这种布料很柔软,适合做床单。Zhè zhǒng bùliào hěn róuruǎn, shìhé zuò chuángdān. (Loại vải này rất mềm, thích hợp làm ga giường.) |
16 |
耐用 |
nàiyòng |
Bền, lâu bền |
这种布料非常耐用,可以用很多年。Zhè zhǒng bùliào fēicháng nàiyòng, kěyǐ yòng hěn duō nián. (Loại vải này rất bền, có thể sử dụng trong nhiều năm.) |
17 |
透气性 |
tòuqìxìng |
Độ thoáng khí |
这件衣服的透气性很好。Zhè jiàn yīfú de tòuqìxìng hěn hǎo. (Chiếc áo này có độ thoáng khí rất tốt.) |
18 |
伸缩性 |
shēnsuōxìng |
Độ co giãn |
这种面料的伸缩性很好。Zhè zhǒng miànliào de shēnsuōxìng hěn hǎo. (Loại vải này có độ co giãn tốt.) |
19 |
织物 |
zhīwù |
Vải dệt |
这种织物适合制作运动服。Zhè zhǒng zhīwù shìhé zhìzuò yùndòngfú. (Loại vải dệt này thích hợp để may quần áo thể thao.) |
20 |
成分 |
chéngfèn |
Thành phần |
这块布的成分包括棉和涤纶。Zhè kuài bù de chéngfèn bāokuò mián hé dílún. (Tấm vải này có thành phần gồm bông và polyester.) |
21 |
质量 |
zhìliàng |
Chất lượng |
这家公司的布料质量很好。Zhè jiā gōngsī de bùliào zhìliàng hěn hǎo. (Chất lượng vải của công ty này rất tốt.) |
22 |
耐洗 |
nàixǐ |
Bền khi giặt |
这种面料非常耐洗。Zhè zhǒng miànliào fēicháng nàixǐ. (Loại vải này rất bền khi giặt.) |
23 |
印染 |
yìnrǎn |
In và nhuộm |
这种布料印染后更美观。Zhè zhǒng bùliào yìnrǎn hòu gèng měiguān. (Loại vải này sau khi in và nhuộm trông đẹp hơn.) |
24 |
防水 |
fángshuǐ |
Chống nước |
这件外套具有防水功能。Zhè jiàn wàitào jùyǒu fángshuǐ gōngnéng. (Chiếc áo khoác này có khả năng chống nước.) |
25 |
防皱 |
fángzhòu |
Chống nhăn |
这种布料防皱效果很好。Zhè zhǒng bùliào fángzhòu xiàoguǒ hěn hǎo. (Loại vải này có khả năng chống nhăn rất tốt.) |
26 |
防火 |
fánghuǒ |
Chống cháy |
这种材料具有防火性能。Zhè zhǒng cáiliào jùyǒu fánghuǒ xìngnéng. (Loại vật liệu này có khả năng chống cháy.) |
27 |
染料 |
rǎnliào |
Thuốc nhuộm |
这种染料可以保持颜色很久。Zhè zhǒng rǎnliào kěyǐ bǎochí yánsè hěn jiǔ. (Loại thuốc nhuộm này có thể giữ màu rất lâu.) |
28 |
纺织厂 |
fǎngzhīchǎng |
Nhà máy dệt |
这家纺织厂生产高质量的布料。Zhè jiā fǎngzhīchǎng shēngchǎn gāo zhìliàng de bùliào. (Nhà máy dệt này sản xuất vải chất lượng cao.) |
29 |
生产线 |
shēngchǎnxiàn |
Dây chuyền sản xuất |
我们的纺织生产线非常先进。Wǒmen de fǎngzhī shēngchǎnxiàn fēicháng xiānjìn. (Dây chuyền sản xuất dệt may của chúng tôi rất hiện đại.) |
30 |
机器 |
jīqì |
Máy móc |
这些纺织机器需要定期维护。Zhèxiē fǎngzhī jīqì xūyào dìngqī wéihù. (Những máy dệt này cần được bảo trì định kỳ.) |
31 |
纺织工人 |
fǎngzhī gōngrén |
Công nhân dệt |
纺织工人每天都在机器前工作。Fǎngzhī gōngrén měitiān dōu zài jīqì qián gōngzuò. (Công nhân dệt làm việc trước máy móc mỗi ngày.) |
32 |
生产成本 |
shēngchǎn chéngběn |
Chi phí sản xuất |
我们需要降低纺织品的生产成本。Wǒmen xūyào jiàngdī fǎngzhīpǐn de shēngchǎn chéngběn. (Chúng tôi cần giảm chi phí sản xuất hàng dệt may.) |
33 |
供应商 |
gōngyìngshāng |
Nhà cung cấp |
这家供应商提供优质棉花。Zhè jiā gōngyìngshāng tígōng yōuzhì miánhua. (Nhà cung cấp này cung cấp bông chất lượng cao.) |
34 |
订单 |
dìngdān |
Đơn hàng |
这批纺织品的订单已经完成。Zhè pī fǎngzhīpǐn de dìngdān yǐjīng wánchéng. (Đơn hàng dệt may này đã hoàn thành.) |
35 |
纺织技术 |
fǎngzhī jìshù |
Kỹ thuật dệt |
现代纺织技术发展迅速。Xiàndài fǎngzhī jìshù fāzhǎn xùnsù. (Công nghệ dệt hiện đại phát triển nhanh chóng.) |
36 |
生产效率 |
shēngchǎn xiàolǜ |
Hiệu suất sản xuất |
采用新机器可以提高生产效率。Cǎiyòng xīn jīqì kěyǐ tígāo shēngchǎn xiàolǜ. (Sử dụng máy móc mới có thể nâng cao hiệu suất sản xuất.) |
37 |
织布机 |
zhībùjī |
Máy dệt vải |
这台织布机可以织出各种花纹。Zhè tái zhībùjī kěyǐ zhī chū gè zhǒng huāwén. (Chiếc máy dệt này có thể dệt ra nhiều hoa văn khác nhau.) |
38 |
原材料 |
yuáncáiliào |
Nguyên liệu |
这批原材料质量很好。Zhè pī yuáncáiliào zhìliàng hěn hǎo. (Lô nguyên liệu này có chất lượng rất tốt.) |
39 |
进口 |
jìnkǒu |
Nhập khẩu |
我们公司进口优质棉花。Wǒmen gōngsī jìnkǒu yōuzhì miánhua. (Công ty chúng tôi nhập khẩu bông chất lượng cao.) |
40 |
出口 |
chūkǒu |
Xuất khẩu |
这些纺织品主要出口到欧洲。Zhèxiē fǎngzhīpǐn zhǔyào chūkǒu dào Ōuzhōu. (Những sản phẩm dệt may này chủ yếu được xuất khẩu sang châu Âu.) |
41 |
贸易 |
màoyì |
Thương mại |
纺织行业的国际贸易非常活跃。Fǎngzhī hángyè de guójì màoyì fēicháng huóyuè. (Thương mại quốc tế trong ngành dệt may rất sôi động.) |
42 |
订单交付 |
dìngdān jiāofù |
Giao hàng đơn đặt |
订单交付时间非常重要。Dìngdān jiāofù shíjiān fēicháng zhòngyào. (Thời gian giao hàng đơn đặt rất quan trọng.) |
43 |
纺织展会 |
fǎngzhī zhǎnhuì |
Triển lãm dệt may |
这次纺织展会吸引了很多客户。Zhè cì fǎngzhī zhǎnhuì xīyǐn le hěn duō kèhù. (Triển lãm dệt may lần này thu hút rất nhiều khách hàng.) |
44 |
服装设计 |
fúzhuāng shèjì |
Thiết kế thời trang |
她在大学学习服装设计。Tā zài dàxué xuéxí fúzhuāng shèjì. (Cô ấy học thiết kế thời trang ở đại học.) |
45 |
质量检验 |
zhìliàng jiǎnyàn |
Kiểm định chất lượng |
所有纺织品都要经过质量检验。Suǒyǒu fǎngzhīpǐn dōu yào jīngguò zhìliàng jiǎnyàn. (Tất cả các sản phẩm dệt may đều phải qua kiểm định chất lượng.) |
46 |
纺织标准 |
fǎngzhī biāozhǔn |
Tiêu chuẩn dệt may |
我们的产品符合国际纺织标准。Wǒmen de chǎnpǐn fúhé guójì fǎngzhī biāozhǔn. (Sản phẩm của chúng tôi đạt tiêu chuẩn dệt may quốc tế.) |
47 |
生产工艺 |
shēngchǎn gōngyì |
Quy trình sản xuất |
这种布料采用先进的生产工艺。Zhè zhǒng bùliào cǎiyòng xiānjìn de shēngchǎn gōngyì. (Loại vải này sử dụng quy trình sản xuất tiên tiến.) |
48 |
纺纱车间 |
fǎngshā chējiān |
Xưởng kéo sợi |
这个纺纱车间有上百台机器。Zhège fǎngshā chējiān yǒu shàng bǎi tái jīqì. (Xưởng kéo sợi này có hàng trăm máy móc.) |
49 |
纺织市场 |
fǎngzhī shìchǎng |
Thị trường dệt may |
纺织市场的需求正在增加。Fǎngzhī shìchǎng de xūqiú zhèngzài zēngjiā. (Nhu cầu trên thị trường dệt may đang tăng lên.) |
50 |
织物密度 |
zhīwù mìdù |
Mật độ vải dệt |
织物密度影响布料的质量。Zhīwù mìdù yǐngxiǎng bùliào de zhìliàng. (Mật độ vải dệt ảnh hưởng đến chất lượng vải.) |
51 |
缝纫 |
féngrèn |
May vá |
她在学习缝纫技术。Tā zài xuéxí féngrèn jìshù. (Cô ấy đang học kỹ thuật may vá.) |
52 |
棉布 |
miánbù |
Vải cotton |
这件衣服是用纯棉布做的。Zhè jiàn yīfú shì yòng chún miánbù zuò de. (Chiếc áo này được làm từ vải cotton nguyên chất.) |
53 |
亚麻 |
yàmá |
Sợi lanh |
亚麻面料透气性很好。Yàmá miànliào tòuqìxìng hěn hǎo. (Vải lanh có độ thoáng khí rất tốt.) |
54 |
织造 |
zhīzào |
Dệt, sản xuất vải |
这家工厂专门织造高端布料。Zhè jiā gōngchǎng zhuānmén zhīzào gāoduān bùliào. (Nhà máy này chuyên dệt vải cao cấp.) |
55 |
服装厂 |
fúzhuāngchǎng |
Xưởng may |
他们在服装厂工作。Tāmen zài fúzhuāngchǎng gōngzuò. (Họ làm việc trong xưởng may.) |
56 |
无纺布 |
wúfǎngbù |
Vải không dệt |
这种口罩使用无纺布制作。Zhè zhǒng kǒuzhào shǐyòng wúfǎngbù zhìzuò. (Loại khẩu trang này được làm từ vải không dệt.) |
57 |
柔软度 |
róuruǎndù |
Độ mềm mại |
这款布料的柔软度很好。Zhè kuǎn bùliào de róuruǎndù hěn hǎo. (Loại vải này có độ mềm mại rất tốt.) |
58 |
轻薄 |
qīngbó |
Mỏng nhẹ |
夏天的衣服一般比较轻薄。Xiàtiān de yīfú yībān bǐjiào qīngbó. (Quần áo mùa hè thường khá mỏng nhẹ.) |
59 |
织布厂 |
zhībùchǎng |
Nhà máy dệt |
我们参观了一家大型织布厂。Wǒmen cānguān le yī jiā dàxíng zhībùchǎng. (Chúng tôi đã tham quan một nhà máy dệt lớn.) |
60 |
色牢度 |
sèláodù |
Độ bền màu |
这块布的色牢度很高。Zhè kuài bù de sèláodù hěn gāo. (Tấm vải này có độ bền màu rất cao.) |
61 |
印花 |
yìnhuā |
In hoa văn |
这件衣服的印花设计很漂亮。Zhè jiàn yīfú de yìnhuā shèjì hěn piàoliang. (Họa tiết in trên chiếc áo này rất đẹp.) |
62 |
成衣 |
chéngyī |
Quần áo may sẵn |
他们公司生产各种成衣。Tāmen gōngsī shēngchǎn gè zhǒng chéngyī. (Công ty họ sản xuất nhiều loại quần áo may sẵn.) |
63 |
织针 |
zhīzhēn |
Kim dệt |
织布机上的织针需要定期更换。Zhībùjī shàng de zhīzhēn xūyào dìngqī gēnghuàn. (Kim dệt trên máy dệt cần được thay thế định kỳ.) |
64 |
机械化 |
jīxièhuà |
Cơ giới hóa |
现代纺织业已经全面机械化。Xiàndài fǎngzhīyè yǐjīng quánmiàn jīxièhuà. (Ngành dệt may hiện đại đã được cơ giới hóa hoàn toàn.) |
65 |
涂层织物 |
túcéng zhīwù |
Vải tráng phủ |
这种涂层织物防水性能很好。Zhè zhǒng túcéng zhīwù fángshuǐ xìngnéng hěn hǎo. (Loại vải tráng phủ này có khả năng chống nước tốt.) |
66 |
化纤 |
huàxiān |
Sợi tổng hợp |
这种化纤面料透气性不好。Zhè zhǒng huàxiān miànliào tòuqìxìng bù hǎo. (Loại vải sợi tổng hợp này không thoáng khí.) |
67 |
防水布 |
fángshuǐ bù |
Vải chống nước |
这种防水布适合做雨衣。Zhè zhǒng fángshuǐ bù shìhé zuò yǔyī. (Loại vải chống nước này thích hợp làm áo mưa.) |
68 |
防火布 |
fánghuǒ bù |
Vải chống cháy |
工厂里使用了防火布。Gōngchǎng lǐ shǐyòng le fánghuǒ bù. (Nhà máy sử dụng vải chống cháy.) |
69 |
弹性 |
tánxìng |
Độ co giãn |
这款布料弹性很好。Zhè kuǎn bùliào tánxìng hěn hǎo. (Loại vải này có độ co giãn rất tốt.) |
70 |
织物结构 |
zhīwù jiégòu |
Kết cấu vải |
这种织物结构适合制作床单。Zhè zhǒng zhīwù jiégòu shìhé zhìzuò chuángdān. (Kết cấu vải này thích hợp để làm ga trải giường.) |
71 |
缝纫机 |
féngrènjī |
Máy may |
她用缝纫机缝制了一条裙子。Tā yòng féngrènjī féngzhì le yī tiáo qúnzi. (Cô ấy dùng máy may để may một chiếc váy.) |
72 |
车缝 |
chēféng |
May đường chỉ |
这条裤子的车缝很整齐。Zhè tiáo kùzi de chēféng hěn zhěngqí. (Đường chỉ may của chiếc quần này rất ngay ngắn.) |
73 |
印染 |
yìnrǎn |
In và nhuộm |
这种布料需要印染后才能使用。Zhè zhǒng bùliào xūyào yìnrǎn hòu cái néng shǐyòng. (Loại vải này cần được in và nhuộm trước khi sử dụng.) |
74 |
纱线 |
shāxiàn |
Sợi chỉ |
这种纱线适合织毛衣。Zhè zhǒng shāxiàn shìhé zhī máoyī. (Loại sợi này thích hợp để đan áo len.) |
75 |
经纱 |
jīngshā |
Sợi dọc |
经纱在织布过程中起着重要作用。Jīngshā zài zhībù guòchéng zhōng qǐzhe zhòngyào zuòyòng. (Sợi dọc đóng vai trò quan trọng trong quá trình dệt vải.) |
76 |
纬纱 |
wěishā |
Sợi ngang |
纬纱的质量决定了布料的柔软度。Wěishā de zhìliàng juédìng le bùliào de róuruǎndù. (Chất lượng sợi ngang quyết định độ mềm mại của vải.) |
77 |
织布工艺 |
zhībù gōngyì |
Kỹ thuật dệt |
现代织布工艺比传统方法更高效。Xiàndài zhībù gōngyì bǐ chuántǒng fāngfǎ gèng gāoxiào. (Kỹ thuật dệt hiện đại hiệu quả hơn phương pháp truyền thống.) |
78 |
纺织工艺 |
fǎngzhī gōngyì |
Công nghệ dệt |
这种纺织工艺非常先进。Zhè zhǒng fǎngzhī gōngyì fēicháng xiānjìn. (Công nghệ dệt này rất tiên tiến.) |
79 |
机织布 |
jīzhībù |
Vải dệt thoi |
机织布比针织布更耐磨。Jīzhībù bǐ zhēnzhībù gèng nàimó. (Vải dệt thoi bền hơn vải dệt kim.) |
80 |
防静电 |
fáng jìngdiàn |
Chống tĩnh điện |
防静电布适合制作工作服。Fáng jìngdiàn bù shìhé zhìzuò gōngzuòfú. (Vải chống tĩnh điện thích hợp để may đồng phục công nhân.) |
81 |
缝纫线 |
féngrènxiàn |
Chỉ may |
这种缝纫线很结实。Zhè zhǒng féngrènxiàn hěn jiéshi. (Loại chỉ may này rất chắc chắn.) |
82 |
纺织品 |
fǎngzhīpǐn |
Sản phẩm dệt |
这家工厂生产高质量的纺织品。Zhè jiā gōngchǎng shēngchǎn gāo zhìliàng de fǎngzhīpǐn. (Nhà máy này sản xuất các sản phẩm dệt chất lượng cao.) |
83 |
纤维素 |
xiānwéizhì |
Chất xơ |
这种纤维素适合用于纺织工业。Zhè zhǒng xiānwéizhì shìhé yòng yú fǎngzhī gōngyè. (Chất xơ này phù hợp cho ngành dệt may.) |
84 |
纺织机械 |
fǎngzhī jīxiè |
Máy móc dệt |
纺织机械的自动化程度越来越高。Fǎngzhī jīxiè de zìdònghuà chéngdù yuè lái yuè gāo. (Mức độ tự động hóa của máy móc dệt ngày càng cao.) |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Dệt sợi” hiệu quả
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi có thể khá thách thức vì đây là một lĩnh vực chuyên môn. Dưới đây là một số mẹo học hiệu quả giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn và áp dụng vào thực tế:
1. Học theo nhóm chủ đề
Việc phân loại từ vựng theo từng chủ đề giúp bạn không bị rối và có thể học có hệ thống hơn. Bạn có thể chia từ vựng ngành dệt sợi thành các nhóm sau:
- Nguyên liệu dệt (棉花 - miánhua - bông, 羊毛 - yángmáo - len…)
- Quy trình sản xuất (纺纱 - fǎngshā - kéo sợi, 织布 - zhībù - dệt vải…)
- Loại sợi và vải (丝绸 - sīchóu - lụa, 涤纶 - dílún - polyester…)
Điều này giúp bạn dễ liên kết và nhớ từ lâu hơn.
Nắm được các từ vựng tiếng Trung chủ đề dệt sợi giúp bạn giao tiếp hiệu quả
2. Sử dụng hình ảnh và video minh họa
Tìm hình ảnh hoặc xem video về ngành dệt sợi để hình dung rõ hơn về từng thuật ngữ. Việc kết hợp hình ảnh với từ vựng sẽ giúp bộ não ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Bạn có thể thực hiện như sau:
Tìm hình ảnh hoặc video minh họa từng từ vựng, ví dụ:
- Khi học từ 棉花 (bông), hãy xem hình ảnh cây bông hoặc video quy trình thu hoạch bông.
- Khi học từ 织布 (dệt vải), xem video về máy dệt vận hành để hình dung cách làm việc.
Bạn có thể sử dụng Google Hình ảnh hoặc YouTube để tìm kiếm video về ngành dệt sợi bằng từ khóa tiếng Trung, ví dụ:
- 纺织工艺 (quy trình dệt)
- 织布机 (máy dệt vải)
3. Viết từ vựng ra flashcard
Flashcard là cách hữu ích để ôn tập từ vựng thường xuyên. Cách thực hiện:
- Chuẩn bị flashcard giấy hoặc sử dụng ứng dụng như Anki, Quizlet để tạo bộ từ vựng chuyên ngành.
- Trên mỗi thẻ, ghi:
- Mặt trước: Từ tiếng Trung + Pinyin (ví dụ: 纺纱 - fǎngshā)
- Mặt sau: Nghĩa tiếng Việt + Hình ảnh minh họa (nếu có)
- Mỗi ngày, dành 5-10 phút xem lại các thẻ flashcard và tự kiểm tra trí nhớ của mình.
4. Đặt câu với từ vựng
Việc đặt câu giúp bạn không chỉ nhớ từ mà còn hiểu cách sử dụng nó trong ngữ cảnh thực tế. Ví dụ:
- 这种棉花质量很好,适合做衣服。(Loại bông này chất lượng rất tốt, thích hợp làm quần áo.)
- 工厂正在纺纱。(Nhà máy đang kéo sợi.)
Có nhiều tips học các từ vựng tiếng Trung chủ đề dệt sợi hiệu quả
5. Luyện nghe và nói hàng ngày
Nghe podcast, xem video về ngành dệt sợi bằng tiếng Trung hoặc thực hành giao tiếp với người bản xứ sẽ giúp bạn nhớ từ nhanh và sử dụng linh hoạt hơn.
6. Ghi chú từ vựng vào sổ tay chuyên ngành
Nếu bạn làm việc trong lĩnh vực dệt sợi, hãy chuẩn bị một sổ tay từ vựng chuyên ngành, ghi chép từ mới và cách sử dụng khi gặp trong công việc.
7. Lặp lại và ôn tập thường xuyên
Học từ vựng mà không ôn lại sẽ rất dễ quên. Hãy dành thời gian mỗi ngày để xem lại những từ đã học và kiểm tra xem mình nhớ được bao nhiêu.
Áp dụng những mẹo trên, bạn sẽ cải thiện khả năng học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi một cách hiệu quả và thực tế hơn!
Lời kết
Việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp, làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực này. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích. Đừng quên lưu lại danh sách từ vựng và tiếp tục trau dồi để nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành của mình nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment